Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12327:2018 (ISO 2233:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy đủ hoàn chỉnh - Điều hòa để thử
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12327:2018 (ISO 2233:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy đủ hoàn chỉnh - Điều hòa để thử
Số hiệu: | TCVN12327:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN12327:2018 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Điều kiện |
Nhiệt độ |
Độ ẩm tương đối |
|
�C |
K |
(RH) % |
|
1 |
- 55 |
218 |
Kh�ng qui định |
2 |
- 35 |
238 |
Kh�ng qui định |
3 |
- 18 |
255 |
Kh�ng qui định |
4 |
+ 5 |
278 |
85 |
5 |
+ 20 |
293 |
65 |
6 |
+ 20 |
293 |
90 |
7 |
+ 23 |
296 |
50 |
8 |
+ 30 |
303 |
85 |
9 |
+ 30 |
303 |
90 |
10 |
+ 40 |
313 |
Kh�ng kiểm so�t |
11 |
+ 40 |
313 |
90 |
12 |
+ 55 |
328 |
30 |
5 �Sai số
5.1 �Nhiệt độ
5.1.1 �Sai số của gi� trị cao nhất
Đối với c�c điều kiện 1, 2, 3 v� 10, sự ch�nh lệch về nhiệt độ tối đa cho ph�p của mười ph�p đo theo gi� trị danh nghĩa trong �t nhất 1 h phải l� � 3 �C. Đối với tất cả c�c điều kiện kh�c, sự ch�nh lệch về nhiệt độ tối đa cho ph�p phải l� � 2 �C.
5.1.2 �Sai số của gi� trị trung b�nh
Đối với tất cả c�c điều kiện, sai số của gi� trị trung b�nh so với gi� trị danh nghĩa phải l� � 2 �C.
CH� TH�CH 1 �Khi sử dụng điều kiện 4, phải cẩn thận để bảo đảm kh�ng đạt đến điểm sương.
CH� TH�CH 2 �C�c sai số về nhiệt độ tr�ch dẫn kh�ng nhất thiết phải l� những gi� trị cần để duy tr� sai số về độ ẩm tương đối; do đ� c� thể sử dụng sai số nhiệt độ gần hơn để đ�p ứng sai số y�u cầu về độ ẩm tương đối.
5.2 �Độ ẩm tương đối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với tất cả c�c điều kiện c� y�u cầu về độ ẩm, sự ch�nh lệch về độ ẩm tương đối tối đa cho ph�p của mười ph�p đo theo gi� trị danh nghĩa trong �t nhất 1 h phải l� � 5 % RH.
5.2.2 �Sai số của gi� trị trung b�nh
Đối với tất cả c�c điều kiện, sai số của gi� trị trung b�nh so với gi� trị danh nghĩa phải l� � 2 % RH.
CH� TH�CH 1 �Gi� trị trung b�nh của độ ẩm tương đối c� thể đạt được bằng c�ch lấy trung b�nh tối thiểu mười ph�p đo trong khoảng thời gian 1 h, hoặc c� thể suy ra từ đồ thị li�n tục tr�n thiết bị.
CH� TH�CH 2 �Sai số � 5 % RH l� sự thay đổi tối đa trong buồng điều h�a. C�c buồng điều h�a hiện đại, được thiết kế mới c� khả năng duy tr� � 2 % RH. Độ nhạy của hầu hết c�c mẫu thử đối với những thay đổi về độ ẩm kh�ng kh� l� tương đối thấp so với những biến thi�n của độ ẩm tương đối trong buồng điều h�a, miễn l� trong thời gian thử 1 h độ ẩm tương đối trong kh�ng gian l�m việc nằm trong khoảng � 5 % độ ẩm tương đối qui định, độ ẩm n�y được cho l� biến thi�n nhiều hơn, v� dụ: c� thể xảy ra khi mở cửa, nhưng ảnh hưởng rất �t đến h�m lượng ẩm của bao b�.
6 �Thiết bị, dụng cụ
6.1 �Buồng điều h�a
Nhiệt độ v� độ ẩm của kh�ng gian l�m việc được ghi lại li�n tục v� c� thể duy tr� ở c�c điều kiện qui định trong khoảng sai số được kiểm so�t theo Điều 5.
Kh�ng gian l�m việc l� một phần của buồng điều h�a trong đ� duy tr� c�c điều kiện kiểm so�t qui định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2 �Buồng l�m kh�
Nếu cần thiết, để giảm h�m lượng ẩm của c�c mẫu thử cụ thể xuống dưới lượng ẩm sẽ đạt được khi thực hiện điều h�a.
6.3 �Thiết bị đo v� ghi
C� độ nhạy v� độ ổn định vừa đủ để c�c ph�p đo nhiệt độ c� độ ch�nh x�c đến 0,1 �C v� độ ẩm tương đối 1%.
Theo ti�u chuẩn n�y, qu� tr�nh ghi được cho l� li�n tục nếu khoảng thời gian giữa c�c lần đọc ri�ng rẽ kh�ng lớn hơn 5 min.
Thiết bị ghi phải c� tốc độ phản hồi đủ để ghi một c�ch ch�nh x�c, theo độ ch�nh x�c được qui định ở tr�n, c�c thay đổi về nhiệt độ l� 4 �C/min v� c�c thay đổi về độ ẩm tương đối l� 5 %/min.
7 �C�ch tiến h�nh
7.1 �Lựa chọn c�c điều kiện về nhiệt độ v� độ ẩm tương đối ph� hợp nhất với c�c điều kiện vận chuyển v� lưu giữ mẫu thử để thử. Đặt mẫu thử v�o trong kh�ng gian l�m việc của buồng điều h�a (6.1) v� để c�c mẫu thử ở c�c điều kiện qui định trong một khoảng thời gian tối thiểu được lựa chọn từ 4 h, 8 h, 16 h, 24 h, 48 h hoặc 72 h hoặc từ 1 tuần, 2 tuần, 3 tuần hoặc 4 tuần.
7.2 �Đỡ c�c mẫu thử theo c�ch sao cho kh�ng kh� điều h�a c� thể lưu chuyển tự do ở c�c ph�a v� �t nhất l� 75 % ph�a đ�y của mẫu thử. Khoảng thời gian điều h�a được cho l� bắt đầu từ 1 h sau khi đạt được c�c điều kiện qui định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 �B�o c�o thử nghiệm
B�o c�o thử nghiệm của c�c ph�p thử về bao b� v� đơn vị tải vận chuyển đ� điền đầy, ho�n chỉnh, đ� được điều h�a, v� dụ: ph�p thử va đập, ph�p thử xếp chồng v� ph�p thử rung, phải bao gồm c�c th�ng tin sau:
a) Viện dẫn ti�u chuẩn n�y;
b) C�c chi tiết của l�m kh� sơ bộ;
c) C�c điều kiện (xem Bảng 1) v� thời gian được sử dụng để điều h�a;
d) Nhiệt độ v� độ ẩm tương đối của khu vực thử tại thời gian thử;
e) Bất kỳ sai lệch n�o so với ti�u chuẩn n�y.
Phụ lục A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ch�nh x�c tương đối của c�c ph�p đo nhiệt độ v� độ ẩm tương đối
Qu� tr�nh ghi li�n tục về nhiệt độ v� độ ẩm tương đối sẽ cho thấy một sự thay đổi theo chu kỳ. Bởi vậy, cần x�c định c�c gi� trị ch�nh x�c để định r� cả mức độ v� sự thay đổi của c�c t�nh chất n�y.
Xem x�t c�ch ghi điển h�nh được cho trong H�nh A.1.
CH� DẪN
1 Gi� trị danh nghĩa
2 Khoảng sai số
H�nh A.1
Tất cả c�c gi� trị cực đại phải bao gồm từ điểm cao nhất đến điểm thấp nhất trong khoảng sai số.
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây