Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12304:2018 (ISO 8772:2006) về Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Polyethylene (PE)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12304:2018 (ISO 8772:2006) về Hệ thống ống bằng chất dẻo để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Polyethylene (PE)
Số hiệu: | TCVN12304:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN12304:2018 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đặc tính |
Yêu cầu |
Thông số thử |
Phương pháp thử |
|
Độ bền với áp suất bên trong |
Không bị phá hủy trong quá trình thử |
Đầu bịt Nhiệt độ thử Hướng Số lượng mẫu thử Ứng suất vòng Thời gian điều hòa mẫu Kiểu thử Thời gian thử |
Loại a hoặc b 80 °C Tự do 3 4 MPa 1 h Nước trong nước 165 h |
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1) TCVN 6149-2 (ISO 1167-2) |
Độ bền với áp suất bên trong |
Không bị phá hủy trong quá trình thử |
Đầu bịt Nhiệt độ thử Hướng Số lượng mẫu thử Ứng suất vòng Thời gian điều hòa mẫu Kiểu thử Thời gian thử |
Loại a hoặc b 80 °C Tự do 3 2,8 MPa 1 h Nước trong nước 1000 h |
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1) TCVN 6149-2 (ISO 1167-2) |
4.5 Độ ổn định nhiệt
Khi được thử theo ISO/TR 10837 sử dụng nhiệt độ thử 200 °C, thời gian cảm ứng oxy hóa (OIT) của vật liệu được sử dụng cho ống hoặc phụ tùng phải không dưới 20 min.
4.6 Tính tương thích để hàn nối
Vật liệu đáp ứng các yêu cầu về đặc tính dài hạn nêu trong 4.4 và có MFR (190/5) trong phạm vi nêu trong 4.3 được coi là tương thích để hàn nối với nhau
4.7 Các chi tiết giữ vòng gioăng làm kín
Vòng gioăng có thể được giữ lại bằng các chi tiết được làm từ các polyme không phải là PE.
5.1 Ngoại quan
Khi nhìn ở chế độ không phóng đại, ống và phụ tùng phải đáp ứng các yêu cầu sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đầu ống và phụ tùng phải được cắt sạch sẽ và phải vuông góc với trục.
CHÚ THÍCH Phụ tùng nung chảy bằng điện có thể nhìn thấy phần kim loại lộ ra.
5.2 Màu sắc
Màu sắc phải đồng đều trên toàn bộ thành ống và phụ tùng. Màu sắc tốt nhất là đen hoặc theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và bên mua.
Cho phép có sự khác màu của lớp đồng đùn bên trong với điều kiện vật liệu của lớp này phù hợp với Điều 4.
Tất cả các kích thước phải được đo theo TCVN 6145 (ISO 3126).
Các số liệu đưa ra trong tiêu chuẩn này chỉ là giản lược, cho biết kích thước có liên quan. Các kích thước này không đại diện cho tất cả các chi tiết được sản xuất. Tuy nhiên, kích thước được đưa ra phải phù hợp với tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.1 Đường kính ngoài
Đường kính ngoài trung bình, dem, phải phù hợp với Bảng 2.
Bảng 2 - Đường kính ngoài trung bình
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa
Đường kính ngoài trung bình
DN/OD
dn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dem,max
110
110
110,0
111,0
125
125
125,0
126,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160,0
161,5
200
200
200,0
201,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
250,0
252,3
315
315
315,0
317,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
355,0
358,2
400
400
400,0
403,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
450
450,0
454,1
500
500
500,0
504,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
630,0
635,7
800
800
800,0
807,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
1 000
1 000,0
1 009,0
1 200
1 200
1 200,0
1 210,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 400
1 400,0
1 412,6
1 600
1 600
1 600,0
1 614,4
1 800
1 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 816,2
2 000
2 000
2 000,0
2 018,0
6.2.2 Chiều dài hiệu dụng của ống
Chiều dài hiệu dụng, l, của ống, phải không nhỏ hơn mức được công bố bởi nhà sản xuất khi được đo như Hình 1.
a) Ống có một đầu nong có vòng gioăng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Ống có phần đầu trơn
CHÚ DẪN
l Chiều dài hiệu dụng của ống
a Có phần vát
b Không có phần vát
Hình 1 - Chiều dài hiệu dụng của ống
6.2.3 Độ dày thành
Độ dày thành, e, phải phù hợp với Bảng 3, trong đó cho phép độ dày thành lớn nhất ở bất kỳ điểm nào bằng 1,25 emin, miễn là độ dày thành trung bình, em, nhỏ hơn hoặc bằng em, max quy định.
Bảng 3 - Độ dày thành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa
Độ dày thành
SN 2 a
SDR 33 c
SN 4
SDR 26 c
SN 8
SDR 21 c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn
eminb
em,max
eminb
em,max
eminb
em,max
110
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
4,2
4,9
5,3
6,1
125
125
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
6,0
6,9
160
160
4,9
5,6
6,2
7,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,7
200
200
6,2
7,1
7,7
8,7
9,6
10,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,7
9,6
10,8
11,9
13,3
315
315
9,7
10,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,6
15,0
16,8
355
355
10,9
12,2
13,6
15,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,7
400
400
12,3
13,8
15,3
17,1
19,1
22,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
450
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,4
17,2
20,0
21,5
24,8
500
500
15,3
17,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,2
23,9
27,4
630
630
19,3
22,5
24,1
28,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,7
800
800
24,5
28,4
30,6
35,4
38,1
44,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,4
38,2
44,2
47,7
55,1
1 200
1200
36,7
42,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,0
57,2
66,0
1400
1400
42,9
49,6
53,5
61,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,5
1 600
1600
49,0
56,6
61,2
70,6
76,2
84,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
54,5
60,1
69,1
76,2
85,7
94,4
2000
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,8
76,9
84,7
95,2
104,9
CHÚ THÍCH Đối với các thành phần phù hợp với tiêu chuẩn này, tỷ số kích thước chuẩn, SDR, và các giá trị của dãy ống được quy định trong bảng này được tính từ phương trình SDR = 2S + 1 và có liên quan như sau:
SDR 33 tương ứng với S 16;
SDR 26 tương ứng với S 12,5;
SDR 21 tương ứng với S 10.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Các giá trị emin theo TCVN 6141 (ISO 4065).
c Tỷ số kích thước chuẩn (SDR) được định nghĩa trong TCVN 6141 (ISO 4065).
6.3.1 Đường kính ngoài
Đường kính ngoài trung bình, dem, của đầu không nong phải phù hợp với Bảng 2 hoặc Bảng 4, nếu áp dụng.
6.3.2 Đường kính ngoài của đầu không nong có dung sai hẹp (loại CT)
Trong tiêu chuẩn này, ngoài kích thước và dung sai được nêu trong Bảng 2 đối với các đầu cuối đầu không nong của phụ tùng, dung sai theo EN 1401-1 được chấp nhận.
Nếu các dung sai hẹp (CT) được yêu cầu thì đường kính ngoài trung bình, dem, của ống và đầu không nong, cũng như dung sai phải tuân theo Bảng 4.
Bảng 4 - Đường kính ngoài trung bình của đầu không nong có dung sai hẹp loại CT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa
Đường kính ngoài trung bình
DN/OD
dn
dem.min
dem.max
200
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,5
250
250
250,0
250,5
315
315
315,0
315,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
355,0
355,7
400
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400,7
450
450
450,0
450,8
500
500
500,0
500,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
630,0
631,1
Các đầu cuối đầu không nong của phụ tùng có đường kính bên ngoài trung bình tuân theo bảng này có thể được sử dụng với các ống và phụ tùng phù hợp với ISO 4435, với điều kiện đầu nong cho ống và phụ tùng này được sử dụng với các mối nối lắp gioăng đàn hồi.
CHÚ THÍCH Các đầu cuối đầu không nong của phụ tùng có đường kính bên ngoài trung bình phù hợp bảng này thường được đúc phun hoặc gia công cơ khí.
6.3.3 Chiều dài thiết kế
Chiều dài thiết kế, Zd, phải được công bố bởi nhà sản xuất.
CHÚ THÍCH 1 Chiều dài thiết kế của phụ tùng (xem kích thước Zd từ Hình 8 đến Hình 12, Hình 15 đến Hình 20 và Hình 22) được sử dụng để hỗ trợ việc thiết kế khuôn và không dùng để kiểm soát chất lượng.
CHÚ THÍCH 2 Có thể sử dụng ISO 265-1 làm hướng dẫn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày tối thiểu của thành, emin, của thân hoặc đầu không nong của phụ tùng phải phù hợp với Bảng 3, cho phép giảm đến 5 % do sự trượt lõi. Trong trường hợp đó, giá trị trung bình của hai độ dày thành đối diện phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị nêu trong Bảng 3.
Đối với phụ tùng hoặc đầu nối chuyển bậc giữa hai kích thước danh nghĩa thì độ dày thành của mỗi bộ phận kết nối phải phù hợp với yêu cầu về kích thước danh nghĩa áp dụng. Trong trường hợp đó, độ dày thành của thân phụ tùng được phép thay đổi dần dần từ độ dày thành này tới độ dày thành khác.
Độ dày thành của các phụ tùng đã được gia công, ngoại trừ đầu nong và đầu không nong, có thể thay đổi cục bộ theo quy trình gia công, miễn là độ dày thành tối thiểu của thân phụ tùng phải phù hợp với e3.min như trong Bảng 6 đối với kích thước và dãy ống liên quan.
6.4 Kích thước của đầu nong và đầu không nong
6.4.1 Đầu nong có vòng gioăng đàn hồi và đầu không nong
6.4.1.1 Đường kính và chiều dài
Đường kính và chiều dài của đầu nong có vòng gioăng đàn hồi và chiều dài của các đầu không nong phải phù hợp với Bảng 5 (xem Hình 2, Hình 3, Hình 4 hoặc Hình 5, nếu áp dụng).
Khi các vòng gioăng được giữ chắc chắn thì giá trị tối thiểu của A và giá trị tối đa của C phải được đo so với điểm lắp gioăng hiệu quả (xem Hình 4) như quy định của nhà sản xuất. Điểm này phải được nêu trong hướng dẫn lắp đặt.
Cho phép các thiết kế khác nhau của đầu nong có vòng gioăng đàn hồi miễn là các mối nối phù hợp với các yêu cầu trong Bảng 12.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimet
Kích thước
danh nghĩa
DN/OD
Đường kính
ngoài danh nghĩa
dn
Đầu nong
Đầu không
nong
L1,min
dsm.min
Amina
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
110
111,1
40
40
62
125
125
126,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
68
160
160
161,6
50
50
82
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
201,9
58
58
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
252,4
68
68
118
315
315
318,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
144
355
355
358,3
89
89
160
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
403,7
98
98
178
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450
450
454,2
108
108
198
500
500
504,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118
218
630
630
635,8
144
144
270
a Đầu nong được thiết kế cho chiều dài hiệu dụng của ống là 6 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dsm.min = 1,009 2 dn
Amin = 0,2 dn 18
Cmax = 0,2 dn 18
L1,min = 0,4 dn + 18
Đối với chiều dài ống lớn hơn 6 m, chiều dài kết nối, A, trong đầu nong, tính bằng milimet, được tính theo công thức sau:
A = 0,2 dn + 3l
Trong đó l là chiều dài ống, tính bằng mét.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Đầu nong vòng gioăng không có phần vát
Hình 2 - Kích thước của đầu nong cho mối nối lắp vòng gioăng đàn hồi
Hình 3 – Thiết kế rãnh đặc trưng cho đầu nong có vòng gioăng đàn hồi
Hình 4 - Ví dụ về việc đo điểm lắp gioăng hiệu quả
Hình 5 - Chiều dài đầu không nong
6.4.1.2 Độ dày thành của đầu nong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép giá trị e2 và e3 giảm đến 5 % độ dày thành do sự trượt lõi. Trong trường hợp đó, giá trị trung bình của hai độ dày thành đối diện phải lớn hơn hoặc bằng giá trị nêu trong Bảng 6.
Bảng 6 - Độ dày thành của đầu nong
Kích thước tính bằng milimet
Kích thước danh nghĩa DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
Độ dày thành
SN2a
SDR
33 b
SN 4
SDR
26 b
SN 8
SDR21
b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn
e2,min
e3,min
e2,min
e3,min
e2,min
e3,min
110
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3,8
3,2
4,8
4,0
125
125
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
5,4
4,5
160
160
4,5
3,7
5,6
4,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,8
200
200
5,6
4,7
7,0
5,8
8,7
7,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
7,0
5,8
8,7
7,2
10,8
9,0
315
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,3
10,9
9,1
13,5
11,3
355
355
9,9
8,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,2
15,3
12,7
≥400
≥400
11,1
9,3
13,8
11,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,4
a SN 2 chỉ áp dụng cho các công trình lắp đặt bên ngoài cấu trúc tòa nhà. Tiến hành việc kiểm tra xác nhận theo thiết kế kết cấu đường ống và các điều kiện lắp đặt.
b Tỷ số kích thước chuẩn (SDR) được định nghĩa trong TCVN 6141 (ISO 4065).
Khi một vòng gioăng được đặt bằng cách sử dụng nắp giữ hoặc vòng giữ (xem Hình 6) thì độ dày thành của vùng này phải được cộng thêm độ dày thành của đầu nong và độ dày thành của nắp giữ hoặc vòng giữ tại các vị trí tương ứng trên cùng một mặt phẳng cắt ngang.
Hình 6 - Ví dụ về việc tính độ dày thành đầu nong có nắp giữ
6.4.2 Đầu cuối đầu không nong nung chảy đối đầu
Đường kính ngoài trung bình, dem và độ dày thành, e, của đầu không nong để nung chảy đối đầu phải phù hợp với đường kính và kích thước và dây ống tương ứng nêu trong Bảng 2 và Bảng 3.
6.4.3 Đầu nong nung chảy bằng diện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7 - Đầu nong nung chảy bằng điện
Bảng 7 - Kích thước đầu nong nung chảy bằng điện
Kích thước tính bằng milimet
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
Đường kính
trong trung bình
dsm
Độ sâu thẩm thấu tối
thiểu
L2, min
Chiều dài tối
thiểu vùng hàn
L3, min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày
thành
e
110
110
28
15
5
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
15
5
160
160
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
200
200
50
25
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
60
25
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
315
70
25
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
355
355
100
25
8
400
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
25
8
b
450
450
100
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
500
100
25
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
630
630
120
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
800
800
120
30
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
120
35
12
a Đường kính trong trung bình, dsm, của đầu nong phải được đo trên một mặt phẳng song song với mặt phẳng của miệng đầu nong ở khoảng cách L4 + 0,5 L3. Đường kính trong trung bình của đầu nong được quy định bởi nhà sản xuất theo phương pháp mà sau khi lắp ráp và nung chảy ống và phụ tùng, các mối nối đáp ứng yêu cầu của Điều 9.
b Độ dày thành, e, của đầu nong nung chảy bằng điện ít nhất bằng độ dày thành tối thiểu đối với kích thước ống và dãy ống tương ứng phù hợp với Bảng 3
6.4.4 Mối nối mặt bích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phụ tùng dưới đây, các thiết kế phụ tùng khác cũng được chấp nhận.
a) Nối cong (xem Hình 8, Hình 9, Hình 10, Hình 11 hoặc Hình 12):
- Không uốn cong hoặc có góc uốn (xem ISO 265-1);
- Đầu không nong/đầu nong và đầu nong/đầu nong;
- Nung chảy đối đầu từ các đoạn;
- Tạo hình nhiệt có/không có đầu nong nung chảy đối đầu;
Góc danh nghĩa, α, có thể được lựa chọn từ các giá trị sau: 15°, 30°, 45° và 8 ° 30' đến 9 °.
b) Đầu nối và đầu nối trượt (xem Hình 13 và Hình 14).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Nối nhánh và nối nhánh chuyển bậc (xem Hình 16, Hình 17, Hình 18 hoặc Hình 19):
- Không uốn cong hoặc có góc uốn (xem ISO 265-1);
- Đầu không nong/đầu nong và đầu nong/đầu nong;
Góc danh nghĩa, α, có thể được lựa chọn từ các giá trị sau: 45° và 8° 30' đến 9°.
e) Nối nhánh có mặt bích và cổ nối (xem Hình 20).
f) Nút bịt (xem Hình 21):
- Chiều dài tối thiểu của đầu không nong, M = (Cmax + 10) mm (xem Bảng 5).
g) Đầu nong nối bằng phương pháp lắp khít để nung chảy đối đầu với đầu cuối ống (xem Hình 22).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 8 – Nối cong có một đầu nong (không uốn cong)
Hình 9 – Nối cong có tất cả các đầu nong (không uốn cong)
Hình 10 - Nối cong có tất cả các đầu nong (uốn cong)
Hình 11 - Nối cong để nối nung chảy đối đầu, nung chảy đối đầu từ các đoạn
Hình 12 - Nối cong đầu nong và đầu cuối đầu không nong, nung chảy đối đầu từ các đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 14 - Đầu nối trượt
Hình 15 - Chuyển bậc
Hình 16 - Nối nhánh (không uốn cong)
Hình 17 - Nối nhánh chuyển bậc (uốn cong)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 18 - Nối nhánh chuyển bậc ở tất cả các đầu nong (uốn cong)
Hình 19 - Nối nhánh chuyển bậc
Hình 20 - Nối nhánh để nối nung chảy đối đầu với mặt bích và cổ nối
Hình 21 - Nút bịt
Hình 22 - Đầu nong nối bằng phương pháp lắp khít để nung chảy đối đầu với đầu cuối ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi được xác định theo phương pháp quy định tại Bảng 8, sử dụng các thông số đã cho, ống phải có các đặc tính cơ học phù hợp với yêu cầu được nêu trong Bảng 8.
Bảng 8 - Đặc tính cơ học của ống
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Nhiệt độ thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biến dạng
3%
Độ cứng vòng
SDR 33: ≥ 2 kN/m2
SDR 26: ≥ 4 kN/m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ biến dạng:
110 mm < dn ≤ 200 mm
200 mm < dn ≤ 400 mm
400 mm < dn ≤ 800 mm
dn > 800 mm
5 mm/min
10 mm/min
20 mm/min
0,03 dia mm/min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai đối với tốc độ thử nghiệm
± 5 %
a di được xác định theo TCVN 8850 (ISO 9969)
7.2 Đặc tính cơ học của phụ tùng
Khi được xác định theo phương pháp quy định tại Bảng 9, sử dụng các thông số đã cho, phụ tùng phải có các đặc tính cơ học phù hợp với yêu cầu được nêu trong Bảng 9.
Bảng 9 - Đặc tính cơ học của phụ tùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Độ bền cơ học hoặc đàn hồia
Không có dấu hiệu của vỡ, nứt, tách, và/hoặc rò rỉ
Thời gian thử
Độ dịch chuyển tối thiểu b
Mômen tối thiểu b đối với:
[DN] ≤ 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 min
170 mm
0,15 x [DN]3 x 10-6 kN.m
0,01 x [DN] kN.m
ISO 12256
Phép thử va đập (thử nghiệm rơi)c
Không hư hỏng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao thử:
dn = 110 mm
dn = 160 mm
dn = 200 mm
dn = 250 mm
Vị trí va đập
0°C
1000 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 mm
500 mm
Miệng đầu nong
EN 12061
a Chỉ dành cho các phụ tùng gia công được làm từ nhiều hơn một bộ phận. Chi tiết giữ gioăng kín không được coi là một bộ phận.
b Chọn giữa độ dịch chuyển tối thiểu và mômen tối thiểu, nếu có.
c Chỉ đối với các phụ tùng mà vòng gioăng được đặt bằng nắp hoặc vòng giữ
8.1 Đặc tính vật lý của ống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10 - Đặc tính vật lý của ống
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc
≤ 3 %
Ống không bị rộp hoặc nứt
Nhiệt độ thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110 °C
30 min
TCVN 6148 (ISO 2505:2005)
Phương pháp A (chất lỏng)
Nhiệt độ thử
Thời gian ngâm:
e ≤ 8 mm
8 mm < e ≤ 16 mm
e > 16 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 min
120 min
240 min
TCVN 6148 (ISO 2505:2005), Phương pháp B (không khí)a
Tốc độ chảy khối lượng (giá trị MFR)
Thay đổi tối đa cho phép khi gia công compound thành ống: 0,25 g/min
Nhiệt độ thử
Thời gian thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
190 °C
10 min
5 kg
ISO 1133:2005, điều kiện T
a Chọn hoặc phương pháp A hoặc B và các thông số tương ứng, nếu áp dụng.
8.2 Đặc tính vật lý của phụ tùng
Khi xác định theo các phương pháp nêu trong Bảng 11 sử dụng các thông số đã cho thì phụ tùng hoặc khuôn dùng cho các phụ tùng gia công phải có các đặc tính vật lý phù hợp với các yêu cầu trong Bảng 11.
Đối với các phụ tùng được sản xuất từ ống, các ống được sử dụng để chế tạo phụ tùng phải phù hợp với các yêu cầu trong Bảng 8 và Bảng 10.
Bảng 11 - Các đặc tính vật lý của phụ tùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử nghiệm
Ảnh hưởng của gia nhiệta
Độ sâu vết nứt, tách lớp hoặc rộp không được lớn hơn 20 % độ dày của thành ống xung quanh điểm phun.
Đường hàn không được mở rộng quá 20 % độ dày thành
Nhiệt độ thử
Thời gian gia nhiệt:
e ≤ 8 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm e > 16 mm
110 °C
60 min
120 min
240 min
TCVN 6242:2011 (ISO 580:2005), Phương pháp A (sử dụng tủ sấy)a
a Các khuôn được sử dụng để gia công phụ tùng có thể được thử riêng lẻ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 12 - Đặc tính phù hợp với mục đích sử dụng của hệ thống
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử nghiệm
Độ kín của mối nối lắp vòng giăng đàn hồi và mối nối nung chảy bằng điện
Nhiệt độ thử
Biến dạng đầu không nong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(23 ±5) °C
10%
5%
EN 1277:2003, Điều kiện B
Không rò rỉ
Áp suất nước
5 kPa (0,05 bar)
Không rò rỉ
Áp suất nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ - 27 kPa (- 0,27 bar)
Áp suất không khí
-30 kPa (-0,3 bar)
Độ kín của mối nối lắp vòng giăng đàn hồi và mối nối nung chảy bằng điện
Nhiệt độ thử
Biến dạng góc:
dn ≤ 315 mm
315 mm ≤ dn ≤ 630 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(23 ± 5) °C
2°
1,5°
1°
EN 1277:2003, Điều kiện D
Không rò rỉ
Áp suất nước
5 kPa (0,05 bar)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp suất nước
50 kPa (0,5 bar)
≤ - 27 kPa (-0,27 bar)
Áp suất không khí
- 30 kPa (-0,3 bar)
Vòng gioăng không được gây ảnh hưởng bất lợi đến các tính chất của đường ống hoặc phụ tùng và không được làm cho tổ hợp thử không đáp ứng yêu cầu của Bảng 12.
Để biết thêm các yêu cầu đối với vòng gioăng cao su cho mục đích thoát nước xem ISO 4633.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin ghi nhãn phải được dán hoặc in hoặc tạo trực tiếp trên ống hoặc phụ tùng và/hoặc dán hoặc in trên bao gói.
Việc ghi nhãn trên ống hoặc phụ tùng không được tạo thành vết nứt hoặc khuyết tật khác làm ngăn cản sự phù hợp của sản phẩm với tiêu chuẩn này.
11.2 Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của ống
Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của ống phải theo quy định trong Bảng 13.
Ống phải được ghi nhãn ở các khoảng cách tối đa bằng 1 m và ít nhất một lần trên ống.
Bảng 13 - Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của ống
Nội dung
Ghi nhãn hoặc ký hiệu
Số hiệu tiêu chuẩn này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên nhà sản xuất và/hoặc nhãn hiệu thương mại xuất
XXX
Kích thước danh nghĩa
Ví dụ: DN 200
Độ dày thành tối thiểu hoặc dãy tỷ số kích thước chuẩn
Ví dụ: 7,7 hoặc SDR 26
Độ cứng vòng danh nghĩa
Ví dụ: SN 4
Vật liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông tin nhà sản xuất
a
a Để đảm bảo khả năng truy xuất, các thông tin chi tiết sau phải được đưa ra:
- thời gian sản xuất (năm và tháng), theo số hoặc mã hiệu;
- tên hoặc mã sản phẩm theo nơi sản xuất nếu nhà sản xuất chế tạo tại các địa điểm khác nhau.
11.3 Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng
Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng phải theo quy định trong Bảng 14.
Bảng 14- Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng
Nội dung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu tiêu chuẩn này
TCVN 12304 (ISO 8772)
Tên nhà sản xuất và/hoặc nhãn hiệu thương mại
XXX
Kích thước danh nghĩa
Ví dụ: DN 200
Góc danh nghĩa
Ví dụ: 45°
Độ dày thành tối thiểu hoặc dãy tỷ số kích thước chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu
PE
Ký hiệu cho dung sai hẹp đối với đường kính ngoài đầu không nong
CT
Thông tin nhà sản xuất
a
a Để đảm bảo khả năng truy xuất, các thông tin chi tiết sau phải được đưa ra:
- thời gian sản xuất (năm và tháng), theo số hoặc mã hiệu;
- tên hoặc mã sản phẩm theo nơi sản xuất nếu nhà sản xuất chế tạo tại các địa điểm khác nhau.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 265-1, Pipes and fittings of plastics materials - Fittings for domestic and industrial waste pipes - Basic dimensions: Metric series - Part 1: Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U)
[2] ISO 4633, Rubber seals- Joint rings for water supply, drainage and sewerage pipelines- Specification for materials
[3] EN 1401-1, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage- Unplasticized poly(vinylchloride) (PVC-U) - Part 1: Specifications for pipes, fittings and the system
[4] EN 12666-1, Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage- Polyethylene (PE) - Part 1: Specifications for pipes, fittings and the system.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây