Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12119:2018 (ISO 3633:2002) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước thải và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) trong các tòa nhà - Ống và phụ tùng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12119:2018 (ISO 3633:2002) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước thải và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) trong các tòa nhà - Ống và phụ tùng poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)
Số hiệu: | TCVN12119:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN12119:2018 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Kích thước danh nghĩa |
Đường kính ngoài danh nghĩa |
Đường kính ngoài trung bình dem |
|
DN/OD |
dn |
min. |
max. |
32 |
32 |
32,0 |
32,2 |
40 |
40 |
40,0 |
40,2 |
50 |
50 |
50,0 |
50,2 |
63 |
63 |
63,0 |
63,2 |
|
|
|
|
75 |
75 |
75,0 |
75,3 |
80 |
80 |
80,0 |
80,3 |
82 |
82 |
82,0 |
82,3 |
90 |
90 |
90,0 |
90,3 |
|
|
|
|
100 |
100 |
100,0 |
100,3 |
110 |
110 |
110,0 |
110,3 |
125 |
125 |
125,0 |
125,3 |
140 |
140 |
140,0 |
140,4 |
|
|
|
|
160 |
160 |
160,0 |
160,4 |
180 |
180 |
180,0 |
180,4 |
200 |
200 |
200,0 |
200,5 |
250 |
250 |
250,0 |
250,5 |
315 |
315 |
315,0 |
315,6 |
Bảng 2 - Đường kính ngoài trung bình
(dựa theo hệ inch)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa
Đường kính ngoài trung bình
dem
DN/OD
dn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
36
36
36,2
36,5
43
43
42,8
43,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
55,8
56,1
6.2.3 Chiều dài hiệu dụng của ống
Chiều dài hiệu dụng của ống, l, không được nhỏ hơn chiều dài được quy định bởi nhà sản xuất như được nêu trong Hình 1.
Hình 1 - Chiều dài hiệu dụng của ống
6.2.4 Độ vát
Nếu ống có độ vát, góc vát phải nằm trong khoảng từ 15º đến 45º so với trục của ống (xem Hình 4 hoặc Hình 5). Độ dày thành còn lại tại đầu ống ít nhất phải bằng 1/3 giá trị emin.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày thành, e phải tuân theo Bảng 3 hoặc Bảng 4 nhưng đối với dãy ống theo hệ mét cho phép có độ dày thành lớn nhất tại điểm bất kỳ lên đến 1,2emin miễn là độ dày thành trung bình, em nhỏ hơn hoặc bằng em,max được quy định.
Bảng 3 - Độ dày thành
(hệ mét)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa
Độ dày thành
e
min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
DN/OD
dn
32
32
3
3,5
40
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
50
50
3
3,5
63
63
3
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75
3
3,5
80
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
82
82
3
3,5
90
90
3
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
3
3,5
110
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
125
125
3,2
3,8
140
140
3,2
3,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160
3,2
3,8
180
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
200
200
3,9
4,5
250
250
4,9
5,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315
6,2
7,1
Bảng 4 - Độ dày thành
(dựa theo hệ inch)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa
Độ dày thành
e
em
DN/OD
dn
min.
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
3
3,5
43
43
3
3,5
56
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5
6.2.6 Kích thước đầu nong
Kích thước đầu nong dán keo (xem Hình 4) và đầu nong lắp gioăng (xem Hình 5) của ống phải tương tự như của phụ tùng (xem 6.4).
6.3.1 Đường kính ngoài
Đường kính ngoài trung bình, dem, của đầu không nong phải tuân theo Bảng 1 hoặc Bảng 2.
6.3.2 Chiều dài z
Nhà sản xuất phải đưa ra chiều dài thiết kế [chiều dài z] của phụ tùng (xem Hình 8 đến Hình 11 và Hình 13 đến Hình 17)
CHÚ THÍCH Chiều dài z của phụ tùng hỗ trợ cho việc thiết kế khuôn và không dùng để kiểm soát chất lượng. Có thể sử dụng ISO 265-1 như là một hướng dẫn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.3.1 Quy định chung
Phụ tùng và các chi tiết của phụ tùng không dùng để tiếp xúc với chất lỏng được vận chuyển thì không cần phải tuân theo yêu cầu độ dày thành quy định tương trong Bảng 5 đến Bảng 7.
Đối với phụ tùng hoặc đầu nối chuyển bậc giữa hai kích thước danh nghĩa, độ dày thành của mỗi bộ phận nối phải tuân theo các yêu cầu tương ứng về kích thước danh nghĩa. Trong trường hợp đó, độ dày thành của thân phụ tùng được phép thay đổi dần dần từ độ dày thành này sang độ dày thành kia.
Hình 2 - Các điểm đo đầu không nong và đầu nong điển hình
6.3.3.2 Phụ tùng dán keo
Đối với phụ tùng dán keo, độ dày thành e và e2 (xem Hình 2) phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị cho trong Bảng 5 hoặc Bảng 6.
Đối với phụ tùng dán keo, cho phép giảm đến 5 % độ dày thành gây ra bởi sự trượt lõi. Trong trường hợp đó, giá trị trung bình của hai độ dày thành đối diện phải bằng hoặc lớn hơn giá trị cho trong Bảng 5 hoặc Bảng 6.
Bảng 5 - Độ dày thành của phụ tùng dán keo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa
Độ dày thành
Độ dày thành đầu nong và đầu không nonga
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
e2
DN/OD
dn
min.
min.
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2b
40
40
3
2b
50
50
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
63
3
2b
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2b
80
80
3
2,3
82
82
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90
3
2,3
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
2,3
110
110
3,2
2,4
125
125
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
140
3,2
2,4
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
2,4
180
180
3,6
2,7
200
200
3,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
4,9
3,7
315
315
6,2
4,7
a Khi độ dày thành của đầu không nong nhỏ hơn emin các phụ tùng này có thể chỉ được sử dụng với keo dán và phải được ghi nhãn theo Bảng 24 là mối nối chỉ được dán keo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Độ dày thành của phụ tùng dán keo
(dựa theo hệ inch)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa
Độ dày thành
Độ dày thành đầu nong và đầu không nonga
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(e2 = 0,75e)
e
e2
DN/OD
dn
min.
min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
3
2,3
43
43
3
2,3
56
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,3
Đối với các dụng cụ hiện có, cho phép sử dụng các giá trị độ dày thành dưới đây miễn là các giá trị độ dày thành, e, này được ghi nhãn trên phụ tùng.
e
e2
DN/OD
dn
min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
36
2,7
2
43
43
2,7
2
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2
a Khi độ dày thành đầu không nong nhỏ hơn emin các phụ tùng này có thể chỉ được sử dụng với keo dán và phải được ghi nhãn theo Bảng 24 là mối nối chỉ được dán keo.
6.3.3.3 Phụ tùng nối bằng gioăng
Đối với phụ tùng nối bằng gioăng, độ dày thành e, e2 và e3 (xem Hình 2) phải lớn hơn hoặc bằng giá trị cho trong Bảng 7 hoặc Bảng 8, tương ứng.
Đối với phụ tùng nối bằng gioăng, cho phép giảm đến 5 % độ dày thành gây ra bởi sự trượt lõi. Trong trường hợp đó, giá trị trung bình của hai độ dày thành đối diện phải bằng hoặc lớn hơn giá trị cho trong Bảng 7 hoặc Bảng 8.
Khi một vòng gioăng được đặt bằng cách sử dụng nắp giữ hoặc vòng giữ (xem Hình 3) độ dày thành của vùng này phải được cộng thêm độ dày thành của đầu nong và độ dày thành của nắp giữ hoặc vòng giữ tại các vị trí tương ứng trên cùng một mặt phẳng cắt ngang.
Bảng 7 - Độ dày thành của phụ tùng nối bằng gioăng bao gồm đầu nối bù giãn nở
(hệ mét)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa
Độ dày thành
Độ dày thành đầu nong
(e2 = 0,9e)
Độ dày thành tại phần rãnh
(e3 = 0,75e)
DN/OD
dn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e2
e3
min.
min.
min.
32
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,3
40
40
3
2,7
2,3
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,3
63
63
3
2,7
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75
3
2,7
2,3
80
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,3
82
82
3
2,7
2,3
90
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,3
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,7
2,3
110
110
3,2
2,9
2,4
125
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,9
2,4
140
140
3,2
2,9
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160
3,2
2,9
2,4
180
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
2,7
200
200
3,9
3,5
2,9
250
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
3,7
315
315
6,2
5,6
4,7
Bảng 8 - Độ dày thành đầu nối bù giãn nở
(dựa theo hệ inch)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa
Độ dày thành
Độ dày thành đầu nong
(e2 = 0,9e)
Độ dày thành tại phần rãnh
(e3 = 0,75e)
DN/OD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e
e2
e3
min.
min.
min.
36
36
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
43
43
3
2,7
2,2
56
56
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
Đối với các dụng cụ hiện có, cho phép sử dụng các giá trị độ dày thành dưới đây miễn là các giá trị độ dày thành, e, này được ghi nhãn trên phụ tùng.
DN/OD
dn
e
e2
e3
min.
min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
36
2,7
2,4
2
43
43
2,7
2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
56
2,7
2,4
2
Hình 3 - Ví dụ về cách tính toán độ dày thành đầu nong có nắp giữ
6.4 Đường kính và chiều dài của đầu nong và đầu không nong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính và chiều dài của đầu nong và đầu không nong dán keo (xem Hình 4) phải tuân theo Bảng 9 hoặc Bảng 10.
Nhà sản xuất phải công bố là chi tiết được thiết kế với đầu nong côn hay đầu nong song song. Nếu đầu nong côn thì giá trị tối thiểu và tối đa của dsm phải tính tại điểm trung bình chính giữa của đầu nong với góc côn tối đa của mỗi cạnh là 20’. Nếu đầu nong không côn, các giá trị của dsm phải áp dụng trên toàn bộ chiều dài của đầu nong.
Hình 4 - Kích thước cơ bản của đầu nong và đầu không nong của mối nối dán keo
Bảng 9 - Đường kính và chiều dài đầu nong và đầu không nong dán keo
(hệ mét)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài trung bình đầu không nong
Đường kính trong trung bình đầu nong
Chiều dài đầu nong và đầu không nong
DN/OD
dn
dem
dsm
L1 và L2a
min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
max.
min.
32
32
32,0
32,2
32,1
32,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
40
40,0
40,2
40,1
40,4
26
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,2
50,1
50,4
30
63
63
63,0
63,2
63,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,0
75,3
75,2
75,5
40
80
80
80,0
80,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,5
42
82
82
82,0
82,3
82,2
82,5
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
90,0
90,3
90,2
90,5
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
100,0
100,3
100,2
100,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110
110
110,0
110,3
110,2
110,6
48
125
125
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125,3
125,2
125,7
51
140
140
140,0
140,4
140,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
54
160
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160,0
160,4
160,3
160,8
58
180
180
180,0
180,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180,8
60
200
200
200,0
200,5
200,4
200,9
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250,0
250,5
250,4
250,9
60
315
315
315,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
315,5
316,0
60
a Đối với các mối nối để gia công trong xưởng, giá trị của L2 có thể giảm xuống bằng Cmax (xem Bảng 12).
Bảng 10 - Đường kính và chiều dài đầu nong và đầu không nong dán keo
(dựa theo hệ inch)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trong trung bình đầu nong
Chiều dài đầu nong và đầu không nong
dem
dsm
L1 và L2a
DN/OD
dn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
min.
max.
min.
36
36
36,2
36,5
36,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
43
43
42,8
43,1
42,9
43,2
21
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55,8
56,1
55,9
56,2
27
6.4.2 Đầu nong và đầu không nong nối bằng gioăng
Đường kính và chiều dài của đầu nong và đầu không nong nối bằng gioăng (xem Hình 5 và Hình 6) phải tuân theo một trong các bảng dưới đây.
- Bảng 11 cho loại S I (loại ngắn, hệ thống I);
- Bảng 12 cho loại S II (loại ngắn, hệ thống II);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Kích thước cơ bản của đầu nong và đầu không nong của mối nối lắp gioăng đàn hồi
Hình 6 - Thiết kế rãnh điển hình của đầu nong nối bằng gioăng đàn hồi
Khi các gioăng được giữ chắc chắn, giá trị tối thiểu của A và giá trị tối đa của C phải được đo so với điểm lắp gioăng hiệu quả (xem Hình 7) như quy định của nhà sản xuất, và theo thỏa thuận với tổ chức chứng nhận (nếu có).
Hình 7 - Ví dụ về cách đo điểm lắp gioăng hiệu quả
Bảng 11 - Đường kính và chiều dài đầu nong và đầu không nong nối bằng gioăng, loại S I (loại ngắn, hệ thống I)
Kích thước tính bằng milimét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính ngoài trung bình đầu không nong
Đường kính trong trung bình đầu nong
Chiều dài đầu nong và đầu không nong
DN/OD
dem
dsm
A
C
L1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max.
min.
min.
max.
min.
32
32,0
32,2
32,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
34
40
40,0
40,2
40,3
18
18
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,0
50,2
50,3
20
18
37
63
63,0
63,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
20
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75,0
75,3
75,4
25
20
43
80
80,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,4
26
21
44
82
82,0
82,3
82,4
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
90
90,0
90,3
90,4
28
22
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100,0
100,3
100,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
46
110
110,0
110,3
110,4
32
26
54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125,0
125,3
125,4
35
26
60
140
140,0
140,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
26
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160,0
160,4
160,5
42
32
60
180
180,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180,5
46
36
60
200
200,0
200,5
200,6
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
Bảng 12 - Đường kính và chiều dài đầu nong và đầu không nong nối bằng gioăng, loại S II (loại ngắn, hệ thống II)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
Đường kính trung bình đầu không nong
Đường kính trong trung bình đầu nong
Chiều dài đầu nong và đầu không nong
DN/OD
dem
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
C
L1
min.
max.
min.
min.
max.
min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,0
32,2
32,3
16
18
42
40
40,0
40,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
18
44
50
50,0
50,2
50,3
20
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
63,0
63,2
63,3
22
20
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75,0
75,3
75,4
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
80
80,0
80,3
80,4
26
21
52
82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,3
82,4
26
21
52
90
90,0
90,3
90,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,0
100,3
100,4
30
22
56
110
110,0
110,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
26
60
125
125,0
125,3
125,4
35
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140
140,0
140,4
140,5
38
26
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160,0
160,4
160,5
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81
180
180,0
180,4
180,5
46
36
90
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,5
200,6
50
40
99
250
250,0
250,5
250,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
125
315
315,0
315,6
316,0
62
70
132
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài trung bình đầu không nong
Đường kính trong trung bình đầu nong
Chiều dài đầu nong và đầu không nong
DN/OD
dem
dsm
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L1
min.
max.
min.
min.
max.
min.
32
32,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,3
24
18
42
40
40,0
40,2
40,3
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44
50
50,0
50,2
50,3
28
18
46
63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,2
63,3
31
20
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75,0
75,3
75,4
33
20
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80,0
80,3
80,4
34
21
52
82
82,0
82,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
21
52
90
90,0
90,3
90,4
36
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,4
38
22
56
110
110,0
110,3
110,4
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
125
125,0
125,3
125,4
43
26
67
140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140,4
140,5
46
26
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160,0
160,4
160,5
50
32
81
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180,0
180,4
180,5
54
36
90
200
200,0
200,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
40
99
6.4.3 Đầu nối bù giãn nở sử dụng cho đầu nong và đầu không nong dán keo
Đường kính và chiều dài của đầu nối bù giãn nở phải tuân theo Bảng 14 đối với loại M (loại trung bình) hoặc Bảng 15 đối với loại L (loại dài), tương ứng.
Bảng 14 - Đường kính và chiều đài của đầu nối bù giãn nở, loại M (loại trung bình) đối với đầu nong và đầu không nong dán keo
(dựa theo hệ inch)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trong trung bình đầu nong
Chiều dài đầu nong và đầu không nong
DN/OD
dem
dsm
A
L1
min.
max.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
min.
min.
36
36,2
36,5
36,6
25
37
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,1
43,2
25
40
56
55,8
56,1
56,2
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 15 - Đường kính và chiều dài của đầu nối bù giãn nở, loại L (loại dài) đối với đầu nong và đầu không nong dán keo
(hệ mét)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài trung bình đầu không nong
Đường kính trong trung bình đầu nong
Chiều dài đầu nong và đầu không nong
DN/OD
dem
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
L1
min.
max.
min.
min.
min.
32
32,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,3
65
22
40
40,0
40,2
40,3
65
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,0
50,2
50,3
65
31
63
63,0
63,2
63,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37
75
75,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,4
65
43
80
80,0
80,3
80,4
65
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82,0
82,3
82,4
65
46
90
90,0
90,3
90,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
100
100,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100,4
65
54
110
110,0
110,3
110,4
65
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125,0
125,3
125,4
65
60
140
140,0
140,4
140,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
160
160,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160,5
65
60
180
180,0
180,4
180,5
65
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,0
200,5
200,6
65
60
Tiêu chuẩn này áp dụng được cho các loại phụ tùng dưới đây và vẫn chấp nhận đối với các thiết kế phụ tùng khác.
a) Nối cong (xem Hình 8, 9, 10 hoặc 11):
- không uốn cong hoặc có góc uốn (xem ISO 265-1);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc danh nghĩa, α, có thể được chọn từ các giá trị sau: 15º, 22º30’, 30º, 45º, 67º30’, 80º, 87º30’ đến 90º.
b) Đầu nối (xem Hình 12).
c) Chuyển bậc (xem Hình 13).
d) Nhánh và nhánh chuyển bậc (đơn nhánh hoặc đa nhánh) (xem Hình 14, 15, 16 hoặc 17):
- không uốn cong hoặc có góc uốn (xem ISO 265-1);
- đầu không nong/đầu nong hoặc đầu nong/đầu nong;
Góc danh nghĩa, α, có thể được chọn từ các giá trị sau: 45º, 67º30’, 80º, 87º30’ đến 90º
Nếu yêu cầu góc khác, chúng phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua và phải được xác định sau đó.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 8 - Nối cong có một đầu nong (không uốn cong)
Hình 9 - Nối cong chỉ có đầu nong (không uốn cong)
Hình 10 - Nối cong có một đầu nong (uốn cong)
Hình 11 - Nối cong chỉ có đầu nong (uốn cong)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 12-Đầu nối
Hình 13 - Chuyển bậc
Hình 14 - Nhánh có một đầu nong (không uốn cong)
Hình 15 - Nhánh chỉ có đầu nong (không uốn cong)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 16 - Chuyển bậc có một đầu nong (uốn cong)
Hình 17 - Chuyển bậc chỉ có đầu nong (uốn cong)
7.1 Đặc tính chung
Khi được xác định theo phương pháp quy định trong Bảng 16, sử dụng các thông số đã cho, đặc tính cơ học chung của ống phải tuân theo các yêu cầu trong Bảng 16.
Khối lượng và chiều cao rơi của búa được sử dụng để xác định độ bền va đập (phương pháp vòng tuần hoàn) như được quy định trong Bảng 16 được nêu trong Bảng 17 hoặc Bảng 18 tương ứng.
Bảng 16 - Đặc tính cơ học chung của ống
Đặc tính
Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Loại búa đối với
Độ bền va đập (phương pháp vòng tuần hoàn)
TIR ≤ 10 %
dn < 110 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 744
dn ≥ 110 mm
Loại d90
Khối lượng búa
Xem Bảng 17 hoặc Bảng 18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cao rơi của búa
Xem Bảng 17 hoặc Bảng 18
Môi trường điều hòa
Nước
Nhiệt độ điều hòa và thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Trong trường hợp thử gián tiếp, nhiệt độ ưu tiên bằng (23 ± 2) ºC.
Bảng 17 - Độ cao rơi và khối lượng búa cho phép thử va đập
(hệ mét)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg
Độ cao rơi của búa
32
32
0,5
600
40
40
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
0,5
1000
63
63
0,8
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
75
0,8
1000
80
80
0,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
82
82
0,8
1000
90
90
0,8
1200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
0,8
1200
110
110
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125
125
1,25
2000
140
140
1,6
1800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160
160
1,6
2000
180
180
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
200
2
2000
250
250
2,5
2000
315
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
2000
Bảng 18 - Độ cao rơi và khối lượng búa cho phép thử va đập
(dựa theo hệ inch)
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước danh nghĩa
DN/OD
Đường kính ngoài danh nghĩa
dn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg
Độ cao rơi của búa
36
36
0,5
600
43
43
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
56
0,5
1000
7.2 Đặc tính bổ sung
Ống được sử dụng tại các khu vực mà việc lắp đặt được tiến hành ở nhiệt độ dưới - 10ºC phải tuân theo các yêu cầu bổ sung của phép thử va đập (phương pháp bậc thang) như quy định trong Bảng 19.
Ống phải được ghi nhãn theo Bảng 23.
Bảng 19 - Đặc tính cơ học bổ sung của ống
Đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số thử
Phương pháp thử
Nhiệt độ điều hòa và thử
0 ºC
Độ bền va đập (phương pháp bậc thang)
H50 ≥ 1 m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại d90
Tối đa 1 nứt vỡ dưới 0,5 m
Khối lượng búa đối với
32 mm ≤ dn ≤ 43 mm
1,25 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 mm ≤ dn ≤ 63 mm
2 kg
EN 1411
75 mm ≤ dn ≤ 82 mm
2,5 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90 mm ≤ dn ≤ 100 mm
3,2 kg
dn = 110 mm
4 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn = 125 mm
5kg
dn = 140 mm
6,3 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn = 160 mm
8 kg
dn = 180 mm
8 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dn = 200 mm
10 kg
dn ≥ 250 mm
12,5 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1 Đặc tính vật lý của ống
Khi xác định theo các phương pháp nêu trong Bảng 20, sử dụng các thông số đã cho, đặc tính vật lý của ống phải tuân theo các yêu cầu trong Bảng 20.
Bảng 20 - Đặc tính vật lý của ống
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST)
≥ 79 ºC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 727
Sự thay đổi kích thước theo chiều dọca
≤ 5%
Ống không bị rộp hoặc nứt
Nhiệt độ
150 ºC
EN 743
Thời gian ngâm
15 min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoặc
Nhiệt độ
150 ºC
EN 743
Thời gian ngâm
30 min
Phương pháp B: Không khí
Độ bền với diclometan tại nhiệt độ quy định
Không tác động tại bất kỳ phần nào của bề mặt mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 ºC
EN 580
Thời gian ngâm
30 min
a Việc lựa chọn phương pháp A hoặc phương pháp B thuộc trách nhiệm của nhà sản xuất.
8.2 Đặc tính vật lý của phụ tùng
Khi xác định theo các phương pháp nêu trong Bảng 21, sử dụng các thông số đã cho, đặc tính vật lý của phụ tùng phải tuân theo các yêu cầu trong Bảng 21.
Bảng 21 - Đặc tính vật lý của phụ tùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Nhiệt độ hóa mềm Vicat (VST)
≥ 79 ºC
Tuân theo EN 727
EN 727
Ảnh hưởng của gia nhiệt
a và b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 ºC
EN 763
Thời gian gia nhiệt
30 min
Phương pháp A: tủ sấy không khí
a 1) Trong khoảng bán kính bằng 15 lần độ dày thành xung quanh điểm phun, độ sâu của vết nứt, tách lớp hoặc rộp bất kỳ không được vượt quá 50 % độ dày thành tại điểm đó.
2) Trong khoảng cách bằng 10 lần độ dày thành tính từ vị trí cổng phun màng, độ sâu của vết nứt, tách lớp hoặc rộp bất kỳ không được vượt quá 50 % độ dày thành tại vùng đó.
3) Trong khoảng cách bằng 10 lần độ dày thành tính từ cổng phun kiểu vòng, độ sâu của vết nứt bất kỳ không được vượt quá 50 % độ dày thành tại điểm đó.
4) Đường hàn không được mở rộng quá 50 % độ dày thành tại vị trí của đường hàn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Sau khi cắt qua phụ tùng, bề mặt cắt khi nhìn không sử dụng kính phóng đại, không được có các vật ngoại lai.
Khi xác định theo các phương pháp thử quy định trong Bảng 22, sử dụng các thông số đã cho, đặc tính phù hợp với mục đích sử dụng của mối nối và hệ thống phải tuân theo các yêu cầu trong Bảng 22.
Bảng 22 - Đặc tính phù hợp với mục đích sử dụng của hệ thống
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phươmg pháp thử
Độ kín nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuân theo EN 1053
EN 1053
Độ kín khí
Không rò rỉ
Tuân theo EN 1054
EN 1054
Chu kỳ nhiệt độ nâng cao
Không rò rỉ
Độ võng đối với DN ≤ 50: ≤ 3 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuân theo EN 1055
Tổ hợp thử a) (Hình 1 và/hoặc Hình 3) của EN 1055:1996
Vòng gioăng không được gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến các tính chất của ống hoặc phụ tùng và không được làm cho tổ hợp thử không đáp ứng yêu cầu trong Bảng 22.
Vật liệu làm vòng gioăng phải tuân theo EN 681-1 hoặc EN 681-2, tương ứng.
Keo dán được sử dụng phải là loại tan trong dung môi, được quy định bởi nhà sản xuất ống hoặc phụ tùng hoặc theo quy định của bên thứ ba.
Keo dán không được gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến các tính chất của ống hoặc phụ tùng và không được làm cho tổ hợp thử không đáp ứng yêu cầu trong Bảng 22.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.1.1 Thông tin ghi nhãn phải được dán hoặc in hoặc tạo trực tiếp trên ống hoặc phụ tùng và/hoặc dán hoặc in trên bao gói.
12.1.2 Việc ghi nhãn trên ống hoặc phụ tùng không được tạo thành vết nứt hoặc khuyết tật khác làm ngăn cản sự phù hợp của sản phẩm với tiêu chuẩn này.
12.2 Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của ống
Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của ống phải theo quy định trong Bảng 23.
Ống phải được ghi nhãn ở khoảng cách tối đa bằng 1 m và ít nhất một lần trên ống.
Bảng 23 - Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của ống
Nội dung
Ghi nhãn và ký hiệu
Số hiệu tiêu chuẩn này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên và/hoặc nhãn hiệu thương mại của nhà sản xuất
XXX
Kích thước danh nghĩa
Ví dụ. DN 110
Độ dày thành tối thiểu
Ví dụ. 3,2
Vật liệu
PVC hoặc PVC-U
Thông tin nhà sản xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính năng khí hậu lạnhb
* (tinh thể băng)
a Để đảm bảo khả năng truy suất, các thông tin chi tiết sau phải được đưa ra:
- thời gian sản xuất (năm và tháng), bằng số hoặc mã hiệu;
- tên hoặc mã sản phẩm theo nơi sản xuất nếu nhà sản xuất chế tạo tại các địa điểm khác nhau.
b Thông tin này chỉ áp dụng cho ống đã được kiểm chứng bằng thử nghiệm là phù hợp với 7.2.
12.3 Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng
Yêu cầu nội dung ghi nhận tối thiểu của phụ tùng phải theo qui định trong Bảng 24.
Bảng 24- Yêu cầu nội dung ghi nhãn tối thiểu của phụ tùng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi nhãn và ký hiệu
Trên phụ tùng:
- Tên và/hoặc nhãn hiệu thương mại của nhà sản xuất
XXX
- Kích thước danh nghĩa
Ví dụ. DN 110
- Góc danh nghĩa
Ví dụ. 67º30’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PVC hoặc PVC-U
Trên phụ tùng hoặc trên bao gói:
- Số hiệu tiêu chuẩn này
TCVN 12119 (ISO 3633)
- Thông tin nhà sản xuất
a
- Chỉ dùng keo dán
ví dụ. S.C.O
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S hoặc M hoặc L
a Để đảm bảo khả năng truy suất, các thông tin chi tiết sau phải được đưa ra:
- thời gian sản xuất (năm và tháng), bằng số hoặc mã hiệu;
- tên hoặc mã sản phẩm theo nơi sản xuất nếu nhà sản xuất chế tạo tại các địa điểm khác nhau.
Để lắp đặt ống và phụ tùng tuân theo tiêu chuẩn này, phải áp dụng các yêu cầu quốc gia và/hoặc địa phương và các thực hành lắp đặt tương ứng.
Hơn nữa, nhà sản xuất ống có thể đưa ra các thực hành lắp đặt khuyến cáo có tính đến việc vận chuyển, lưu giữ và xử lý ống và phụ tùng cũng như việc lắp đặt theo các hướng dẫn của quốc gia và/hoặc địa phương có thể áp dụng.
Đối với các áp dụng lắp đặt trên mặt đất, các yêu cầu bổ sung phụ thuộc vào thời tiết cũng phải theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và người mua.
Hướng dẫn về lắp đặt có thể tham khảo ISO/TR 7024.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Danh mục các TCVN có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với tiêu chuẩn EN
STT
EN
TCVN
1
EN 580, Plastics piping systems - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) pipes - Test method for the resistance to dichloromethane at a specified temperature (DCMT)
TCVN 7306 (ISO 9852), Ống poly(vinyl) không hóa dẻo (PVC-U) - Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định (DCMT) - Phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 727, Plastics piping and ducting systems - Thermoplastics pipes and fittings - Determination of Vicat softening temperature (VST)
TCVN 6147-1 (ISO 2507-1), Ống và phụ tùng nối bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 1: Phương pháp thử chung
3
EN 743, Plastics piping and ducting systems - Thermoplastics pipes - Test method for resistance to external blows by the round-the-clock method
TCVN 6148 (ISO 2505), Ống nhựa nhiệt dẻo - Sự thay đổi kích thước theo chiều dọc - Phương pháp thử và các thông số
4
EN 744, Plastics piping and ducting systems - Thermoplastics pipes - Test method for resistance to external blows by the round-the-clock method
TCVN 6144 (ISO 3127), Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền va đập bên ngoài - Phương pháp vòng tuần hoàn
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6242 (ISO 580), Hệ thống đường ống và ống bằng chất dẻo - Phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dạng ép phun - Phương pháp đánh giá ngoại quan ảnh hưởng của gia nhiệt
6
EN 1053, Plastics piping systems - Thermoplastic piping systems non - pressure applications - Test method for watertightness
TCVN 9577 (ISO 13254), Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo sử dụng trong điều kiện không chịu áp suất - Phép thử độ kín nước
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO/TR 7024, Above-ground drainage - Recommended practice and techniques for the installation of unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) sanitary pipework for above-ground systems inside buildings.
1) Xem Phụ lục A danh mục các TCVN phương pháp thử có thể áp dụng tương đương về mặt kỹ thuật so với các tiêu chuẩn EN.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây