Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-4:2018 (ISO 10081-4:2014) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 4: Sản phẩm đặc biệt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-4:2018 (ISO 10081-4:2014) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 4: Sản phẩm đặc biệt
Số hiệu: | TCVN11914-4:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN11914-4:2018 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên gọi |
Nhóm |
Hàm lượng % (theo khối lượng) |
|
Al2O3 |
Cr2O3 |
||
Nhôm oxide-Crôm oxide |
ACr 90/5 |
90 ≤ Al2O3 < 95 |
5 ≤ Cr2O3 < 10 |
ACr 80/10 |
80 ≤ Al2O3 < 90 |
10 ≤ Cr2O3 < 20 |
|
ACr 70/20 |
70 ≤ Al2O3 < 80 |
20 ≤ Cr2O3 < 30 |
|
ACr 60/30 |
60 ≤ Al2O3 < 70 |
30 ≤ Cr2O3 < 40 |
|
ACr 50/40 |
50 ≤ Al2O3 < 60 |
40 ≤ Cr2O3 < 50 |
|
Crôm oxide |
Cr 90 |
|
90 ≤ Cr2O3 |
Cr 50 |
|
50 ≤ Cr2O3 < 90 |
|
CHÚ THÍCH Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677 |
Bảng 2 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide crôm oxide - zirconi oxide
Tên gọi
Nhóm
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
Al2O3
Cr2O3
ZrO2
Nhôm oxide-Crôm oxide- Zirconi oxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 < Al2O3 ≤ 70
5 ≤ Cr2O3 < 25
25 ≤ ZrO2 < 50
ACrZ5/25
5 < Al2O3 ≤ 65
25 ≤ Cr2O3 < 40
10 ≤ ZrO2 < 40
ACrZ5/40
5 < Al2O3 ≤ 55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ≤ ZrO2 < 30
CHÚ THÍCH 1: Al2O3 + Cr2O3+ ZrO2 ≥ 85 % theo khối lượng
5 < Al2O3 ≤ 70 theo khối lượng
5 < Cr2O3 ≤ 80 % theo khối lượng
5 < ZrO2 ≤ 50
CHÚ THÍCH 2: Hàm lượng ZrO2 bao gồm HfO2
CHÚ THÍCH 3: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677
Bảng 3 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide-crôm oxide-zirconi oxide-silic oxide
Tên gọi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
Al2O3
Cr2O3
ZrO2+SiO2
Nhôm oxide-Crôm oxide- Zirconi oxide-Silic oxide
ACrZS20/10
20 < Al2O3 ≤ 55
10 ≤ Cr2O3 < 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ACrZS15/25
15 < Al2O3 ≤ 60
25 ≤ Cr2O3 < 40
10 ≤ ZrO2+SiO2 < 50
ACrZS5/40
5 < Al2O3 ≤ 30
40 ≤ Cr2O3 < 80
10 ≤ ZrO2+SiO2 < 30
CHÚ THÍCH 1: Hàm lượng ZrO2 bao gồm HfO2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt zirconi oxide-silic oxide
Tên gọi
Nhóm
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
ZrO2
SiO2
Zirconi oxide
Z95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z90
90 ≤ ZrO2 < 95
Z70
70 ≤ ZrO2 < 90
10 ≤ SiO2< 30
Zirconi oxide-Silic oxide
ZS60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 ≤ SiO2< 40
ZS50
50 ≤ ZrO2 < 60
40 ≤ SiO2< 50
ZS35
35 ≤ ZrO2 < 50
50 ≤ SiO2< 65
CHÚ THÍCH 1: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.
CHÚ THÍCH 2: Hàm lượng ZrO2 bao gồm HfO2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide-zirconi oxide-silic oxide
Tên gọi
Nhóm
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
Al2O3
ZrO2
SiO2
Nhôm oxide-Zirconi oxide- Silic oxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 < Al2O3 ≤ 95
2 ≤ ZrO2 < 15
SiO2 < 28
AZS 30/15
30 < Al2O3 ≤ 50
15 ≤ ZrO2 < 30
SiO2 < 35
AZS 30/30
30 < Al2O3 ≤ 55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SiO2 < 40
AZS 30/40
30 < Al2O3 ≤ 55
40 ≤ ZrO2 < 50
SiO2 < 30
CHÚ THÍCH 1: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.
CHÚ THÍCH 2: Đối với sản phẩm AZS, nhóm được phân loại theo hàm lượng zirconi oxide (xem Bảng 4).
CHÚ THÍCH 3: Hàm lượng ZrO2 bao gồm HfO2.
Bảng 6 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide-carbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
Al2O3
C
Nhôm oxide-Carbon
AC90/N*
90 ≤ Al2O3
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80 ≤ Al2O3 < 90
N
AC70/N*
70 ≤ Al2O3 < 80
N
AC60/N*
60 ≤ Al2O3 < 70
N
AC50/N*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
AC40/N*
40 ≤ Al2O3 < 50
N
AC30/N*
30 ≤ Al2O3 < 40
N*
Hàm lượng C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1 ≤ C < 5
5
5 ≤ C < 10
10
10 ≤ C < 15
15
15 ≤ C < 20
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25 ≤ C < 30
30
30 ≤ C
CHÚ THÍCH 1: Dấu * chỉ phụ gia chống ôxy hóa được biểu thị bằng cách thêm chữ A vào trong nhóm phân loại.
CHÚ THÍCH 2: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.
CHÚ THÍCH 3: Hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa.
CHÚ THÍCH 4: N là giá trị thấp nhất trong dải hàm lượng các bon dư.
Bảng 7 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide-magiê oxide-carbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
Al2O3
MgO
C
Nhôm oxide-Magiê oxide-Carbon
AMC90/N*
90 ≤ Al2O3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
AMC80/N*
80 ≤ Al2O3 < 90
10 ≤ MgO < 20
N
AMC70/N*
70 ≤ Al2O3 < 80
20 ≤ MgO < 30
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 ≤ Al2O3 < 70
30 ≤ MgO < 40
N
AMC50/N*
50 ≤ Al2O3 < 60
40 ≤ MgO < 50
N
N*
Hàm lượng C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1 ≤ C < 5
5
5 ≤ C < 10
10
10 ≤ C < 15
15
15 ≤ C < 20
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25 ≤ C < 30
CHÚ THÍCH 1: Dấu * chỉ phụ gia chống ôxy hóa được biểu thị bằng cách thêm chữ A vào trong nhóm phân loại.
CHÚ THÍCH 2: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.
CHÚ THÍCH 3: Hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa.
CHÚ THÍCH 4: N là giá trị thấp nhất trong dải hàm lượng các bon dư.
Bảng 8 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide-silic oxide điện chảy-carbon
Tên gọi
Nhóm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
% (theo khối lượng)
AI2O3
SiO2 điện chảy (FS)
C
Nhôm oxide-Silic oxide điện chảy-Carbon
AFC80/N*
80 ≤ Al2O3
5 ≤ SiO2 < 20
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 ≤ Al2O3< 80
15 ≤ SiO2 < 30
N
AFC60/N*
60 ≤ Al2O3< 70
25 ≤ SiO2
N
N*
Hàm lượng C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1 ≤ C < 5
5
5 ≤ C < 10
10
10 ≤ C < 15
15
15 ≤ C < 20
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25 ≤ C < 30
30
30 ≤ C < 35
CHÚ THÍCH 1: Dấu * chỉ phụ gia chống ôxy hóa được biểu thị bằng cách thêm chữ A vào trong nhóm phân loại.
CHÚ THÍCH 2: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.
CHÚ THÍCH 3: Hàm lượng silic oxide điện chảy được xác định sau khi nhận mẫu.
CHÚ THÍCH 4: Hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt nhôm oxide-silicon carbid-carbon
Tên gọi
Nhóm
Hàm lượng
% (tỷ lệ khối lượng)
Al2O3
SiC
C
Nhôm oxide-Silicon carbid- Carbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80 ≤ Al2O3
1 ≤ SiC < 5
N
ASC70/N*
70 ≤ Al2O3 < 80
5 ≤ SiC < 15
N
ASC60/N*
60 ≤ Al2O3 < 70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
ASC50/N*
50 ≤ Al2O3 < 60
10 ≤ SiC
N
N*
Hàm lượng C
% (theo khối lượng)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5 ≤ C < 10
10
10 ≤ C < 15
15
15 ≤ C < 20
20
20 ≤ C < 25
CHÚ THÍCH 1: Dấu * chỉ phụ gia chống ôxy hóa được biểu thị bằng cách thêm chữ A vào trong nhóm phân loại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 3: Hàm lượng SiC được xác định trên sản phẩm khi nhận mẫu.
CHÚ THÍCH 4: Hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa.
CHÚ THÍCH 5: N là giá trị thấp nhất trong dải hàm lượng các bon dư.
Bảng 10 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt zirconi oxide-carbon
Tên gọi
Nhóm
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
ZrO2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zirconi oxide-Carbon
ZC90/N*
90 ≤ ZrO2
N
ZC80/N*
80 ≤ ZrO2 < 90
N
ZC70/N*
70 ≤ ZrO2 < 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ZC50/N*
50≤ ZrO2 <70
N
N*
Hàm lượng C
% (theo khối lượng)
1
1 ≤ C < 5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10 ≤ C < 20
20
20 ≤ C < 30
30
30 ≤ C < 50
CHÚ THÍCH 1: Dấu * chỉ ra phụ gia chống ôxy hóa được biểu thị bằng cách thêm chữ A vào trong nhóm phân loại
CHÚ THÍCH 2: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã nung theo ISO 12677.
CHÚ THÍCH 3: Hàm lượng carbon dư sau khi cốc hóa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11 - Sản phẩm chịu lửa đặc biệt Silicon carbid
Tên gọi
Nhóm
Hàm lượng
% (tỷ lệ khối lượng)
SiC
Silicon carbid
SiC99
99 ≤ SiC
SiC90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SiC80
80 ≤ SiC < 90
SiC70
70 ≤ SiC < 80
SiC50
50 ≤ SiC < 70
SiC30
30 ≤ SiC < 50
CHÚ THÍCH: Phân tích hóa thực hiện trên sản phẩm khi nhận mẫu, sử dụng phương pháp phân tích theo ISO 12677
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên gọi
Nhóm
Hàm lượng
% (theo khối lượng)
C
Tro
Carbon
C99,9
99,8 ≤ C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C99
99 ≤ C
Tro < 1
C95
95 ≤ C < 99
1 ≤ Tro < 5
C90
90 ≤ C < 95
5 ≤ Tro < 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80 ≤ C < 90
10 ≤ Tro < 20
C60/M
60 ≤ C < 80
10 ≤ Tro < 40
CHÚ THÍCH 1: M chỉ hàm lượng tro cao hơn do các thành phần không chứa carbon (ví dụ: nhôm oxide, silicon carbid, kim loại,..). Điều này dẫn đến lỗ xốp rất nhỏ trong cấu trúc.
CHÚ THÍCH 2: Phân tích được thực hiện trên sản phẩm đã carbon hóa theo ISO 10060 sử dụng phương pháp phân tích như trong tiêu chuẩn và kết quả phân tích được biểu thị như là phần trăm chất khô.
3.3 Phân loại theo nguyên liệu chính
Sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc loại đặc biệt được phân loại theo 3.1 theo hàm lượng thành phần hóa học được tính toán từ thành phần hóa học của các nguyên liệu chính sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Corundum
Bô xít
Mu lít
Silimanit, andalusit, kyanit
Thạch anh, thạch anh điện chảy
Magiê oxide
Crôm oxide
Zirconi oxide, zircon, zirconi oxide-vôi, nhôm oxide-zirconi oxide
Silicon carbid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4 Phân loại theo trạng thái của nguyên liệu
Nguyên liệu được phân loại theo 1 trong 4 tên gọi sau:
- tự nhiên (nguyên liệu thô, đã nung sơ bộ hoặc kết khối);
- tổng hợp (đã nung sơ bộ hoặc kết khối);
- nóng chảy (điện chảy);
- zirconi oxide ổn định ((đã tự ổn định, đã ổn định với vôi, magiê oxide hoặc ytri oxide (Y2O3)).
CHÚ THÍCH : Có sự khác biệt giữa nguyên liệu đã nung được xử lý nhiệt ở nhiệt độ trung bình và nguyên liệu kết khối được xử lý ở nhiệt độ cao.
3.5 Phân loại theo bản chất liên kết
Các hệ liên kết được phân loại theo 1 trong 4 tên gọi sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- liên kết gốm không chứa oxide, được hình thành trong quá trình nung ở nhiệt độ lớn hơn 800°C;
- liên kết vô cơ, được hình thành do phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ thấp hơn 800 °C;
- liên kết hữu cơ, được hình thành ở nhiệt độ thường hoặc nhiệt độ cao hơn và:
1) có hoặc không có biện pháp ngâm, tẩm sau nung;
2) có carbon, silicon nitrid, sialon, borid;
3) có hoặc không có biện pháp gia nhiệt tại nhiệt độ thấp hơn 800 °C.
3.6 Phân loại theo phương pháp xử lý sau
Phương pháp xử lý sau được phân loại sử dụng một hoặc cả hai tên gọi sau:
- gia nhiệt (tại nhiệt độ đến 800 °C);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Các sản phẩm chịu lửa đặc biệt khác
Các sản phẩm chịu lửa đặc biệt khác mà không thể phân loại sẽ được mô tả theo 5 tiêu chí sau:
a) loại sản phẩm;
b) nguyên liệu chính;
c) trạng thái của nguyên liệu;
d) bản chất liên kết;
e) các phương pháp xử lý sau.
Tuy nhiên, giới hạn hàm lượng nhỏ nhất đối với thành phần chính trong các sản phẩm này phải lớn hơn 50 % theo khối lượng:
1) nitrid;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) carbid (ngoại trừ Silicon carbid)
4) spinel (khác so với crômít và manhêdi spinel);
5) nhôm oxide-magiê oxide-carbon
6) gốm oxide và không oxide: những sản phẩm trên cơ sở không oxide hoặc oxide đặc biệt ở dạng tinh khiết của một hoặc một vài thành phần có hàm lượng lớn hơn 99,5 %.
5 Ký hiệu quy ước sản phẩm chịu lửa đặc biệt
Ký hiệu quy ước sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc loại đặc biệt bao gồm 6 tiêu chí phân loại quy định ở Điều 4: Loại, nhóm, trạng thái của nguyên liệu, bản chất liên kết, phương pháp xử lý sau:
Một số ví dụ ký hiệu quy ước sản phẩm:
- Sản phẩm nhôm oxide-crôm oxide thuộc nhóm ACr90/5, trên cơ sở corundum kết khối tổng hợp và crôm oxide với liên kết gốm oxide;
- Sản phẩm nhôm oxide-zirconi oxide-silic oxide thuộc nhóm AZS30/15, trên cơ sở corundum kết khối tổng hợp và zircon tự nhiên với liên kết gốm oxide;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sản phẩm silicon carbid thuộc nhóm SiC70, dựa trên silicon carbid nhân tạo với liên kết silicon nitrid;
- Sản phẩm carbon thuộc nhóm C60, dựa trên graphit nhân tạo với liên kết hữu cơ được hình thành ở nhiệt độ cao.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 11914-1:2018, Phần 1: Sản phẩm alumina-silica
[2] TCVN 11914-2:2018, Phần 2: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư nhỏ hơn 7%
[3] TCVN 11914-3:2018, Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50%
[4] TCVN 7453:2004, Vật liệu chịu lửa - Thuật ngữ và định nghĩa
[5] ISO 10060, Dense shaped refractory products - Test methods for products containing carbon Vật liệu chịu lửa định hình - Phương pháp xác định hàm lượng carbon
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây