Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-3:2018 (ISO 10081-3:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50%
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-3:2018 (ISO 10081-3:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50%
Số hiệu: | TCVN11914-3:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN11914-3:2018 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Loại sản phẩm |
Nhóm |
Hàm lượng |
Hàm lượng carbon dư |
|
MgO |
CaO |
|||
Manhêdi-carbon |
MC 98/7 |
MgO ≥ 98 |
|
7 ≤ C < 10 |
MC 98/10 |
MgO ≥ 98 |
|
10 ≤ C < 15 |
|
MC 98/15 |
MgO ≥ 98 |
|
15 ≤ C < 20 |
|
MC 98/20 |
MgO ≥ 98 |
|
20 ≤ C < 25 |
|
MC 98/25 |
MgO ≥ 98 |
|
25 ≤ C < 30 |
|
MC 98/30 |
MgO ≥ 98 |
|
30 ≤ C < 50 |
|
Manhêdi-carbon |
MC 95/7 |
95 ≤ MgO < 98 |
|
7 ≤ C < 10 |
MC 95/10 |
95 ≤ MgO < 98 |
|
10 ≤ C < 15 |
|
MC 95/15 |
95 ≤ MgO < 98 |
|
15 ≤ C < 20 |
|
MC 95/20 |
95 ≤ MgO < 98 |
|
20 ≤ C < 25 |
|
MC 95/25 |
95 ≤ MgO < 98 |
|
25 ≤ C < 30 |
|
MC 95/30 |
95 ≤ MgO < 98 |
|
30 ≤ C < 50 |
|
Manhêdi-carbon |
MC 90/7 |
90 ≤ MgO < 95 |
|
7 ≤ C < 10 |
MC 90/10 |
90 ≤ MgO < 95 |
|
10 ≤ C < 15 |
|
MC 90/15 |
90 ≤ MgO < 95 |
|
15 ≤ C < 20 |
|
MC 90/20 |
90 ≤ MgO < 95 |
|
20 ≤ C < 25 |
|
MC 90/25 |
90 ≤ MgO < 95 |
|
25 ≤ C < 30 |
|
MC 90/30 |
90 ≤ MgO < 95 |
|
30 ≤ C < 50 |
|
Manhêdi-carbon |
MC 85/7 |
85 ≤ MgO < 90 |
|
7 ≤ C < 10 |
MC 85/10 |
85 ≤ MgO < 90 |
|
10 ≤ C < 15 |
|
MC 85/15 |
85 ≤ MgO < 90 |
|
15 ≤ C < 20 |
|
MC 85/20 |
85 ≤ MgO < 90 |
|
20 ≤ C < 25 |
|
MC 85/25 |
85 ≤ MgO < 90 |
|
25 ≤ C < 30 |
|
MC 85/30 |
85 ≤ MgO < 90 |
|
30 ≤ C < 50 |
|
Manhêdi-carbon |
MC 80/7 |
80 ≤ MgO < 85 |
|
7 ≤ C < 10 |
MC 80/10 |
80 ≤ MgO < 85 |
|
10 ≤ C < 15 |
|
MC 80/15 |
80 ≤ MgO < 85 |
|
15 ≤ C < 20 |
|
MC 80/20 |
80 ≤ MgO < 85 |
|
20 ≤ C < 25 |
|
MC 80/25 |
80 ≤ MgO < 85 |
|
25 ≤ C < 30 |
|
MC 80/30 |
80 ≤ MgO < 85 |
|
30 ≤ C < 50 |
|
Manhêdi-vôi-carbon |
MLC 80/7 |
80 ≤ MgO < 90 |
CaO ≥ 10 |
7 ≤ C < 10 |
MLC 80/10 |
80 ≤ MgO < 90 |
CaO ≥ 10 |
10 ≤ C < 15 |
|
MLC 80/15 |
80 ≤ MgO < 90 |
CaO ≥ 10 |
15 ≤ C < 20 |
|
MLC 80/20 |
80 ≤ MgO < 90 |
CaO ≥ 10 |
20 ≤ C < 25 |
|
MLC 80/25 |
80 ≤ MgO < 90 |
CaO ≥ 10 |
25 ≤ C < 30 |
|
MLC 80/30 |
80 ≤ MgO < 90 |
CaO ≥ 10 |
30 ≤ C < 50 |
|
Manhêdi-vôi-carbon |
MLC 70/7 |
70 ≤ MgO < 80 |
CaO ≥ 20 |
7 ≤ C < 10 |
MLC 70/10 |
70 ≤ MgO < 80 |
CaO ≥ 20 |
10 ≤ C < 15 |
|
MLC 70/15 |
70 ≤ MgO < 80 |
CaO ≥ 20 |
15 ≤ C < 20 |
|
MLC 70/20 |
70 ≤ MgO < 80 |
CaO ≥ 20 |
20 ≤ C < 25 |
|
MLC 70/25 |
70 ≤ MgO < 80 |
CaO ≥ 20 |
25 ≤ C < 30 |
|
MLC 70/30 |
70 ≤ MgO < 80 |
CaO ≥ 20 |
30 ≤ C < 50 |
|
Manhêdi-vôi-carbon |
MLC 60/7 |
60 ≤ MgO < 70 |
CaO ≥ 30 |
7 ≤ C < 10 |
MLC 60/10 |
60 ≤ MgO < 70 |
CaO ≥ 30 |
10 ≤ C < 15 |
|
MLC 60/15 |
60 ≤ MgO < 70 |
CaO ≥ 30 |
15 ≤ C < 20 |
|
MLC 60/20 |
60 ≤ MgO < 70 |
CaO ≥ 30 |
20 ≤ C < 25 |
|
MLC 60/25 |
60 ≤ MgO < 70 |
CaO ≥ 30 |
25 ≤ C < 30 |
|
MLC 60/30 |
60 ≤ MgO < 70 |
CaO ≥ 30 |
30 ≤ C < 50 |
|
Manhêdi-vôi-carbon |
MLC 50/7 |
50 ≤ MgO < 60 |
CaO ≥ 40 |
7 ≤ C < 10 |
MLC 50/10 |
50 ≤ MgO < 60 |
CaO ≥ 40 |
10 ≤ C < 15 |
|
MLC 50/15 |
50 ≤ MgO < 60 |
CaO ≥ 40 |
15 ≤ C < 20 |
|
MLC 50/20 |
50 ≤ MgO < 60 |
CaO ≥ 40 |
20 ≤ C < 25 |
|
MLC 50/25 |
50 ≤ MgO < 60 |
CaO ≥ 40 |
25 ≤ C < 30 |
|
MLC 50/30 |
50 ≤ MgO < 60 |
CaO ≥ 40 |
30 ≤ C < 50 |
|
Manhêdi-vôi-carbon |
MLC 40/7 |
40 ≤ MgO < 50 |
CaO ≥ 50 |
7 ≤ C < 10 |
MLC 40/10 |
40 ≤ MgO < 50 |
CaO ≥ 50 |
10 ≤ C < 15 |
|
MLC 40/15 |
40 ≤ MgO < 50 |
CaO ≥ 50 |
15 ≤ C < 20 |
|
MLC 40/20 |
40 ≤ MgO < 50 |
CaO ≥ 50 |
20 ≤ C < 25 |
|
MLC 40/25 |
40 ≤ MgO < 50 |
CaO ≥ 50 |
25 ≤ C < 30 |
|
MLC 40/30 |
40 ≤ MgO < 50 |
CaO ≥ 50 |
30 ≤ C < 50 |
|
Manhêdi-vôi-carbon |
MLC 7 |
MgO < 40 |
CaO ≥ 50 |
7 ≤ C < 10 |
MLC 10 |
MgO < 40 |
CaO ≥ 50 |
10 ≤ C < 15 |
|
MLC 15 |
MgO < 40 |
CaO ≥ 50 |
15 ≤ C < 20 |
|
MLC 20 |
MgO < 40 |
CaO ≥ 50 |
20 ≤ C < 25 |
|
MLC 25 |
MgO < 40 |
CaO ≥ 50 |
25 ≤ C < 30 |
|
MLC 30 |
MgO < 40 |
CaO ≥ 50 |
30 ≤ C < 50 |
|
Manhêdi-đôlômi-carbon |
MDC 80/7 |
80 ≤ MgO < 90 |
CaO ≥ 10 |
7 ≤ C < 10 |
MDC 80/10 |
80 ≤ MgO < 90 |
CaO ≥ 10 |
10 ≤ C < 15 |
|
MDC 80/15 |
80 ≤ MgO < 90 |
CaO ≥ 10 |
15 ≤ C < 20 |
|
MDC 80/20 |
80 ≤ MgO < 90 |
CaO ≥ 10 |
20 ≤ C < 25 |
|
MDC 80/25 |
80 ≤ MgO < 90 |
CaO ≥ 10 |
25 ≤ C < 30 |
|
Manhêdi-đôlômi-carbon |
MDC 70/7 |
70 ≤ MgO < 80 |
CaO ≥ 20 |
7 ≤ C < 10 |
MDC 70/10 |
70 ≤ MgO < 80 |
CaO ≥ 20 |
10 ≤ C < 15 |
|
MDC 70/15 |
70 ≤ MgO < 80 |
CaO ≥ 20 |
15 ≤ C < 20 |
|
MDC 70/20 |
70 ≤ MgO < 80 |
CaO ≥ 20 |
20 ≤ C < 25 |
|
MDC 70/25 |
70 ≤ MgO < 80 |
CaO ≥ 20 |
25 ≤ C < 30 |
|
Manhêdi-đôlômi-carbon |
MDC 60/7 |
60 ≤ MgO < 70 |
CaO ≥ 30 |
7 ≤ C < 10 |
MDC 60/10 |
60 ≤ MgO < 70 |
CaO ≥ 30 |
10 ≤ C < 15 |
|
MDC 60/15 |
60 ≤ MgO < 70 |
CaO ≥ 30 |
15 ≤ C < 20 |
|
MDC 60/20 |
60 ≤ MgO < 70 |
CaO ≥ 30 |
20 ≤ C < 25 |
|
MDC 60/25 |
60 ≤ MgO < 70 |
CaO ≥ 30 |
25 ≤ C < 30 |
|
Manhêdi-đôlômi-carbon |
MDC 50/7 |
50 ≤ MgO < 60 |
CaO ≥ 40 |
7 ≤ C < 10 |
MDC 50/10 |
50 ≤ MgO < 60 |
CaO ≥ 40 |
10 ≤ C < 15 |
|
MDC 50/15 |
50 ≤ MgO < 60 |
CaO ≥ 40 |
15 ≤ C < 20 |
|
MDC 50/20 |
50 ≤ MgO < 60 |
CaO ≥ 40 |
20 ≤ C < 25 |
|
MDC 50/25 |
50 ≤ MgO < 60 |
CaO ≥ 40 |
25 ≤ C < 30 |
|
Manhêdi-đôlômi-carbon |
MDC 40/7 |
40 ≤ MgO < 50 |
CaO ≥ 50 |
7 ≤ C < 10 |
MDC 40/10 |
40 ≤ MgO < 50 |
CaO ≥ 50 |
10 ≤ C < 15 |
|
MDC 40/15 |
40 ≤ MgO < 50 |
CaO ≥ 50 |
15 ≤ C < 20 |
|
MDC 40/20 |
40 ≤ MgO < 50 |
CaO ≥ 50 |
20 ≤ C < 25 |
|
MDC 40/25 |
40 ≤ MgO < 50 |
CaO ≥ 50 |
25 ≤ C < 30 |
|
Đôlômi-carbon |
DC 40/7 |
MgO < 40 |
CaO ≥ 50 |
7 ≤ C < 10 |
DC 40/10 |
MgO < 40 |
CaO ≥ 50 |
10 ≤ C < 15 |
|
DC 40/15 |
MgO < 40 |
CaO ≥ 50 |
15 ≤ C < 20 |
|
DC 40/20 |
MgO < 40 |
CaO ≥ 50 |
20 ≤ C < 25 |
|
DC 40/25 |
MgO < 40 |
CaO ≥ 50 |
25 ≤ C < 30 |
3.4 Phân loại theo trạng thái của nguyên liệu
Nguyên liệu được phân loại theo một trong các trạng thái sau:
a) kết khối tự nhiên;
b) kết khối tổng hợp;
c) clanhke (manhêdi vôi);
d) nung nóng chảy (điện chảy).
3.5 Phân loại theo bản chất liên kết
Liên kết được phân loại theo 1 trong các loại sau:
a) liên kết hữu cơ: được tạo thành tại nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ cao hơn (đến 800 °C);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) liên kết vô cơ: được tạo thành do phản ứng hóa học
3.6 Phân loại theo phương pháp xử lý sau
Các phương pháp xử lý sau được phân loại theo 1 hoặc cả 3 tên gọi sau:
a) gia nhiệt (tại nhiệt độ đến 800 °C);
b) nung (tại nhiệt độ lớn hơn 800 °C);
c) Ngâm, tẩm.
Ký hiệu quy ước sản phẩm chịu lửa định hình kiềm tính sít đặc với hàm lượng 7 % ≤ C < 50 % sau khi cốc hóa bao gồm 5 tiêu chí phân loại như Điều 3: loại, nhóm, trạng thái của nguyên liệu, bản chất liên kết, phương pháp xử lý sau.
Một số ví dụ ký hiệu quy ước sản phẩm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sản phẩm manhêdi-carbon có phụ gia chống ôxy hóa nhóm MC 85/10A, trên cơ sở manhêdi kết khối tổng hợp, liên kết hữu cơ, được gia nhiệt và ngâm, tẩm.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây