Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-2:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống hạt giống - Phần 2: Cà phê
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-2:2018 về Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống hạt giống - Phần 2: Cà phê
Số hiệu: | TCVN10684-2:2018 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN10684-2:2018 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên chỉ tiêu |
Cà phê chè |
Cà phê vối |
1. Ngoại hình |
Hạt còn nguyên vỏ thóc, vỏ màu vàng sáng hoặc trắng ngà, dạng hạt bình thường |
Hạt còn nguyên vỏ thóc, vỏ màu vàng sáng hoặc trắng ngà, dạng hạt bình thường |
2. Tình trạng sâu bệnh - Mọt đục hạt, % số hạt, không lớn hơn |
0,5 |
0,5 |
- Nấm mốc, % số hạt, không lớn hơn |
0 |
0 |
3. Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn |
99,0 |
99,0 |
4. Kích thước nhân (hạt giống đã tách vỏ thóc) |
Tối thiểu 70 % khối lượng nhân trên sàng số 16 và tối đa 30 % khối lượng nhân lọt sàng số 16 và trên sàng số 15. Không có nhân lọt sàng số 15 |
Tối thiểu 70 % khối lượng nhân trên sàng số 16 và tối đa 30 % khối lượng nhân lọt sàng số 16 và trên sàng số 15. Không có nhân lọt sàng số 15 |
5. Độ ẩm: |
|
|
- Tối đa, % |
30 |
30 |
- Tối thiểu, % |
20 |
25 |
6. Tỉ lệ nảy mầm, % số hạt, không nhỏ hơn |
75 |
70 |
4.2 Cây giống cà phê
4.2.1 Vườn ươm nhân giống vô tính
4.2.1.1 Địa điểm
Vườn ươm được xây dựng ở nơi có nguồn nước tưới và thoát nước tốt, thuận tiện giao thông, ít gió bão hoặc có trồng cây chắn gió để không ảnh hưởng đến cây giống.
4.2.1.2 Hồ sơ vườn ươm
Nhà sản xuất phải lập hồ sơ quản lý vườn ươm cây giống, trong đó ghi rõ: nguồn gốc giống lấy hạt làm gốc ghép, ngày gieo hạt, số lượng gốc ghép sản xuất, số cây đạt tiêu chuẩn ghép; tên giống ghép, nguồn gốc giống ghép, ngày ghép, số lượng cây ghép, tỷ lệ ghép sống từng đợt, số lượng cây giống xuất vườn.
4.2.2 Bầu cây
4.2.2.1 Giá thể làm bầu
- Giá thể làm bầu phải có khả năng giữ ẩm tốt và đủ dinh dưỡng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hỗn hợp giá thể được trộn đều trước khi cho vào bầu.
4.2.2.2 Quy cách bầu
- Túi bầu làm bằng vật liệu thích hợp (ví dụ như nhựa dẻo PE có độ dày từ 0,15 mm đến 0,20 mm).
- Kích thước túi bầu (trải phẳng): Chiều rộng từ 13 cm đến 14 cm, chiều dài từ 23 cm đến 24 cm.
- Mỗi túi bầu được đục 8 lỗ thoát nước ở nửa phía dưới, cách đáy bầu khoảng 2 cm, đường kính lỗ từ 0,4 cm đến 0,5 cm.
- Giá thể cho vào bầu được nén chặt vừa phải, ngang với mặt bầu; bầu thẳng, không nhăn nhúm hoặc bị gẫy gập.
4.2.3 Chồi ghép
- Chồi ghép khai thác từ vườn cây đầu dòng sinh trưởng tốt.
- Chồi có chiều dài trên 7 cm, mang ít nhất 1 cặp lá thật bánh tẻ và 1 đỉnh sinh trưởng nằm trong 2 lá non chưa xòe.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cây gốc ghép được gieo ươm từ hạt của giống cà phê vối, chọn hạt to, có sức nảy mầm tốt.
- Cây gốc ghép phải đảm bảo các yêu cầu tại Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu cây gốc ghép cà phê
Chỉ tiêu
Yêu cầu
Hình thái chung
Cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng, cứng cáp, bầu nguyên vẹn.
Bộ lá
Có từ 5 cặp lá đến 6 cặp lá.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rễ cọc thẳng phát triển tốt, có nhiều rễ tơ.
Đường kính thân
Từ 0,3 cm đến 0,4 cm
Chiều cao cây
Từ 30 cm trở lên
Tuổi cây
Từ 4 tháng đến 5 tháng kể từ ngày cấy cây ở giai đoạn lá sò vào bầu đất.
Sâu, bệnh
Không bị nhiễm sâu bệnh hại nguy hiểm như tuyến trùng, nấm thối rễ, rệp sáp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 % cây đúng giống.
4.2.5 Cây giống
Cây giống khi xuất vườn phải đảm bảo các yêu cầu tại Điều 4.2.1, 4.2.2, 4.2.3, 4.2.4 và các yêu cầu tại Bảng 3.
Bảng 3 - Yêu cầu cây giống cà phê
Chỉ tiêu
Yêu cầu
Hình thái chung
Cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng, cứng cáp, bầu nguyên vẹn. Vị trí vết ghép cách mặt bầu từ 12 cm đến 15 cm, hoặc cách 2 cặp lá thật đến 3 cặp lá thật của gốc ghép và cách cặp lá thật trên cùng 3 cm đến 4 cm. Vết ghép tiếp hợp tốt (phẳng, không bị bong, thối); vết ghép đã liền, tiếp hợp tốt và chưa được tháo băng ghép.
Bộ lá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rễ
Phần rễ cọc từ cổ rễ tới đáy bầu phải thẳng. Rễ ngang phân bố đều quanh rễ cọc.
Đường kính thân
Từ 0,4 cm trở lên đối với cà phê vối, từ 0,3 cm trở lên đối với cà phê chè.
Tuổi cây
Từ 2 tháng đến 3 tháng kể từ ngày ghép; đã được huấn luyện dưới ánh sáng hoàn toàn ít nhất 10 ngày đến 15 ngày trước khi xuất vườn.
Sâu, bệnh
Không bị nhiễm sâu bệnh hại nguy hiểm như tuyến trùng, nấm thối rễ, rệp sáp.
Tỷ lệ cây đúng giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp kiểm tra vườn sản xuất hạt giống, cây mẹ làm giống được quy định trong Bảng 4.
Phương pháp kiểm tra các chỉ tiêu của cây giống cà phê xuất vườn được quy định trong Bảng 5.
Phương pháp kiểm tra các chỉ tiêu của hạt giống cà phê được quy định trong Bảng 6.
Bảng 4 - Phương pháp kiểm tra vườn sản xuất hạt giống, cây mẹ làm giống
Tên chỉ tiêu
Phương pháp kiểm tra
Vườn sản xuất hạt giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khảo sát trong phạm vi bán kính 300 m xung quanh vườn sản xuất hạt giống vào thời kỳ vườn cây nở hoa
Nguồn gốc giống trồng
Tra cứu hồ sơ vườn cây
Độ thuần giống
Kiểm tra toàn bộ các cá thể trên vườn của mỗi giống và so sánh với đặc trưng của giống
Cây mẹ làm giống
Tuổi cây
Tra cứu hồ sơ kết hợp kiểm tra cây trên vườn, mô tả bằng từ ngữ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra cây trên vườn, mô tả bằng từ ngữ
Bảng 5 - Phương pháp kiểm tra các chỉ tiêu của cây giống xuất vườn
Tên chỉ tiêu
Phương pháp kiểm tra
Hình thái chung
Quan sát bằng mắt thường, đánh giá và nhận xét.
Chiều cao cây
Sử dụng thước có độ chính xác 1 mm, đo từ mặt bầu tới đỉnh sinh trưởng của phần thân ghép.
Bộ lá, mắt ghép, vết ghép, chồi ghép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính thân
Sử dụng thước kẹp có độ chính xác 0,1 mm, đo tại vị trí phía trên mặt bầu 1 cm.
Tuổi cây
Kiểm tra nhật ký/hồ sơ lô cây giống của cơ sở sản xuất cây giống.
Rễ
Rạch bầu, quan sát bằng mắt thường, đánh giá và nhận xét.
Sâu, bệnh
Quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp.
Tỷ lệ cây đúng giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Phương pháp kiểm tra các chỉ tiêu của hạt giống
Tên chỉ tiêu
Phương pháp kiểm tra
Ngoại hình
Kiểm tra bằng mắt thường, mô tả bằng từ ngữ về hình dạng và màu sắc hạt
Tình trạng sâu bệnh
Lấy ngẫu nhiên một lượng hạt giống đủ để thực hiện 3 lần nhắc lại.
Cân khoảng 100 gam mẫu hạt giống trên cân kỹ thuật có độ chính xác đến 0,1 g; đổ tất cả lên trên một mặt phẳng sạch sẽ và đếm tổng số các hạt có trong đó.
Quan sát kỹ lưỡng bằng mắt và loại riêng ra các hạt bị mọt đục, các hạt xuất hiện nấm mốc trên bề mặt hạt hoặc trong khe hạt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính tỉ lệ hạt mọt (T1) và tỉ lệ hạt nấm mốc (T2) theo các công thức sau:
Trong đó:
T1 là tỉ lệ hạt mọt, tinh bằng %;
N2 là số hạt bị mọt đục có trong mẫu hạt giống;
N1 là tổng số hạt có trong mẫu hạt giống;
Và:
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N3 là số hạt bị nấm mốc có trong mẫu hạt giống;
N1 là tổng số hạt có trong mẫu hạt giống.
Thực hiện 3 lần và kết quả là số trung bình của 3 lần thực hiện.
Độ sạch
Lấy mẫu hạt giống theo quy định tại Phụ lục A.
Cân khoảng 1000 gam mẫu trên cân kỹ thuật có độ chính xác đến 0,1 g, đổ tất cả lên trên một mặt phẳng sạch sẽ, dàn mỏng và lựa ra tất cả các loại tạp chất, hạt dị dạng và hạt tròn (nếu có).
Cân chung các loại tạp chất, hạt dị dạng và hạt tròn.
Độ sạch của hạt giống được tính theo công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐS là độ sạch của hạt giống, tính bằng %;
M1 là khối lượng mẫu hạt giống;
M2 là tổng khối lượng các loại tạp chất, hạt dị dạng và hạt tròn có trong mẫu hạt giống.
Thực hiện 3 lần và kết quả là số trung bình của 3 lần thực hiện.
Kích thước nhân
Lấy mẫu hạt giống theo quy định tại Phụ lục A.
Cân 1.000 g mẫu trên cân kỹ thuật có độ chính xác đến 0,1 g, sấy khô tới độ ẩm 12,5%.
Chà xát loại bỏ hết vỏ thóc.
Xác định kích cỡ nhân theo TCVN 4807: 2013 (ISO 4150 : 2011) Cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu - Phân tích cỡ hạt. Phương pháp sàng máy và sàng tay.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 6537:2007 Cà phê nhân - Xác định hàm lượng nước (phương pháp chuẩn).
Tỉ lệ nảy mầm
Lấy ngẫu nhiên 300 gam hạt giống. Dùng tay bóc vỏ thóc 100 hạt, ngâm trong nước sạch, ấm (khoảng 50 °C - 55 °C) trong 24 giờ, vớt ra rửa sạch vỏ lụa, đặt hạt trên giấy thấm ẩm trong các hộp petri và đưa vào tủ định ôn cài đặt nhiệt độ trong khoảng từ 30 °C đến 32 °C. Mỗi ngày kiểm tra mẫu một lần, bổ sung nước đủ ẩm và loại bỏ hạt hỏng ra khỏi đĩa. Sau 7 ngày tiến hành đếm số hạt nảy mầm (những hạt có rễ mầm dài 0,5 mm trở lên - N). Tỉ lệ nảy mầm (T) xác định theo phương trình; T (%) = N
Thực hiện 4 lần và kết quả cuối cùng là số trung bình của 4 lần thực hiện.
6.1 Xử lý hạt giống trước khi bảo quản
Xử lý bằng các loại thuốc xông hơi để tiêu diệt mọt đục hạt và xử lý thuốc trừ nấm gốc đồng để hạn chế sự phát triển của nấm bệnh.
6.2 Yêu cầu kho bảo quản
- Kho bảo quản cần thoáng mát không có sự xâm nhập của côn trùng, chim, chuột hoặc các tác nhân gây hại khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Phương pháp bảo quản
6.3.1 Trường hợp bảo quản hạt rời
Rải hạt giống thành từng lớp dày khoảng 10 cm trên nong, nia, liếp đan hoặc trên nền xi măng khô ráo; thường xuyên kiểm tra để loại bỏ kịp thời các hạt có lỗ mọt, hạt bong vỏ thóc, hạt thâm đen và hạt bị nấm mốc.
6.3.2 Trường hợp bảo quản hạt trong bao
Đựng hạt trong các bao dệt bằng sợi đay hoặc sợi PP khô ráo và sạch sẽ, không thấm nước; khối lượng mỗi bao không quá 10 kg; đặt bao đựng hạt giống trên các giá đỡ cách biệt với nền nhà; thường xuyên kiểm tra nhiệt độ khối hạt giống trong bao, nhiệt độ lên đến khoảng 40 °C phải tạm thời cho hạt ra khỏi bao để hạ nhiệt.
6.3.3 Thời gian bảo quản hạt giống
Bảo quản trong điều kiện bình thường (25 °C): không quá 4 tháng;
Bảo quản trong điều kiện lạnh (15 °C); không quá 7 tháng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Quy định)
Phương pháp lấy mẫu hạt giống cà phê
A.1 Lấy mẫu điểm
Các điểm được chọn lấy mẫu cần đảm bảo phân bố đồng đều và đại diện cho cả lô hạt giống. Khối lượng mỗi mẫu điểm trong một lô hạt giống phải giống nhau, tối thiểu 300 g và tối đa là 1.000 g, sao cho tổng khối lượng từ tất cả các mẫu điểm đủ để hình thành mẫu chung tối thiểu là 4.000 g. Quy định số lượng mẫu điểm cho 2 trường hợp hạt giống đóng bao và hạt giống đổ rời như sau:
A.1.1 Đối với lô hạt giống đóng bao
- Với bao có khối lượng 10 kg, số điểm lấy mẫu tối thiểu như sau:
Từ 1 bao đến 15 bao:
Lấy mẫu ở tất cả các bao, mỗi bao lấy 1 mẫu điểm
Từ 16 bao đến 30 bao:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 31 bao đến 59 bao:
Lấy tổng số 20 mẫu điểm
Từ 60 bao đến 100 bao
Lấy tổng số 30 mẫu điểm
Ghi chú: Khi lô hạt giống có số lượng từ 101 bao trở lên: cần phân chia thành các lô nhỏ hơn để lấy mẫu kiểm tra, trong đó số lượng tối đa trong một lô nhỏ không quá 100 bao.
- Đối với bao nhỏ hơn 10 kg, các bao sẽ được gộp lại thành các đơn vị không vượt quá 10 kg; mỗi đơn vị này được coi là một bao chứa và việc lấy mẫu điểm áp dụng theo quy định trên.
A.1.2 Đối với lô hạt giống đổ rời
Lô hạt giống đổ rời có khối lượng tối thiểu 100 kg. Số điểm lấy mẫu tối thiểu như sau:
Từ 100 kg đến 500 kg:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 501 kg đến 2.000 kg:
Cứ 200 kg lấy một mẫu điểm, nhưng không dưới 5 mẫu điểm
Từ 2001 kg đến 3.000 kg:
Cứ 300 kg lấy 1 mẫu điểm, nhưng không dưới 10 mẫu điểm
Từ 3.001 kg đến 5.000 kg:
Cứ 400 kg lấy 1 mẫu điểm, nhưng không dưới 15 mẫu điểm
Trên 5.000 kg:
Cứ 500 kg lấy 1 mẫu điểm, nhưng không dưới 20 mẫu điểm
A.2 Hình thành mẫu chung và mẫu phân tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Sử dụng dụng cụ chia mẫu, chia đều mẫu chung thành bốn phần bằng nhau.
- Lấy ngẫu nhiên 2 phần trong 4 phần mẫu đã chia để sử dụng cho phân tích 2 chỉ tiêu:
+ Phần 1: Phân tích độ sạch;
+ Phần 2: Phân tích kích cỡ nhân.
- Hai phần còn lại sử dụng cho phân tích các chỉ tiêu: tình trạng sâu bệnh, độ ẩm, và tỉ lệ nảy mầm.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 8548:2011 Hạt giống cây trồng - Phương pháp kiểm nghiệm.
[2] Gordon Wrigley, 1988, Chapter 5 - Planting material, Coffee (pp 164-172), Longman Scientific & Technical, New York.
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây