Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-5:2013 (ISO 15874-5:2013) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10097-5:2013 (ISO 15874-5:2013) về Hệ thống ống chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polypropylen (PP) - Phần 5: Sự phù hợp với mục đích của hệ thống
Số hiệu: | TCVN10097-5:2013 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCVN10097-5:2013 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Phép thử |
Hệ thống mối nối a |
Thông số thử |
Phương pháp thử |
||
SW |
EF |
M |
|||
Phép thử áp suất bên trong |
Y |
Y |
Y |
Tuân theo 4.2 |
TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), TCVN 6149-3 (ISO 1167-3), TCVN 6149-4 (ISO 1167-4) |
Phép thử uốn |
N |
N |
Y |
Tuân theo 4.3 |
EN 713 |
Phép thử kéo |
N |
N |
Y |
Tuân theo 4.4 |
EN 712 |
Phép thử chu trình nhiệt độ |
Y |
Y |
Y |
Tuân theo 4.5 |
ISO 19893 |
Phép thử chu trình áp suất |
N |
N |
Y |
Tuân theo 4.6 |
ISO 19892 |
Phép thử chân không |
N |
N |
Y |
Tuân theo 4.7 |
EN 12294 |
a SW – Mối nối hàn đầu nong EF – Mối nối nung chảy bằng điện M – Mối nối cơ học Y – Phép thử được áp dụng N – Phép thử không áp dụng |
4.2. Phép thử áp suất bên trong
Khi thử theo TCVN 6149-1 (ISO 1167-1), TCVN 6149-2 (ISO 1167-2), TCVN 6149-3 (ISO 1167-3) và TCVN 6149-4 (ISO 1167-4), sử dụng các thông số thử cho trong Bảng 2, 3, 4 hoặc 5 đối với các loại tương ứng, tổ hợp mối nối không được rò rỉ.
Áp suất thử, pJ đối với thời gian phá hủy đã cho và nhiệt độ thử phải xác định theo công thức sau
Trong đó
pJ là áp suất thử thủy tĩnh áp dụng cho tổ hợp mối nối trong quá trình thử, tính bằng bar2);
σP là giá trị ứng suất thủy tĩnh đối với vật liệu ống tương ứng với mốc thời gian phá hủy/nhiệt độ thử cho trong Bảng 2, 3, 4 hoặc 5, tính bằng megapascal;
σDP là giá trị ứng suất thiết kế đối với vật liệu ống, được xác định với từng loại và được liệt kê trong Bảng 2 của TCVN 10097-2 (ISO 15874-2), tính bằng megapascal;
pD là áp suất thiết kế bằng 4 bar, 6 bar, 8 bar hoặc 10 bar, nếu áp dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại ứng dụng
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Loại 5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax, tính bằng oC
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống, σDP, tính bằng MPa
2,88
1,99
3,23
1,82
Nhiệt độ thửa, Ttest, tính bằng oC
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
1000
1000
1000
1000
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu ống, σP, tính bằng MPa
3,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
3,6
Áp suất thử, pJ, tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
4 bar
6 bar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 bar
5,7b
7,5
9,9
12,4
7,2
10,8
14,4
18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,3
12,4
15,5
7,8
11,8
15,7
19,6
Số lượng mẫu thử
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
a Thông thường nhiệt độ thử cao nhất được lấy là (Tmax + 10) oC với giới hạn trên là 95 oC. Tuy nhiên để phù hợp với phép thử hiện có, nhiệt độ thử cao nhất đối với loại 1 và 2 cũng được quy định là 95 oC. Các ứng suất thủy tĩnh được đưa ra tương ứng với các nhiệt độ thử đã cho.
b Yêu cầu đối với nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN 10097-1 (ISO 15874-1)].
Bảng 3 – Xác định áp suất thử pJ đối với PP-B
Loại ứng dụng
Loại 1
Loại 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax, tính bằng oC
80
80
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống, σDP, tính bằng MPa
1,6
1,19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,19
Nhiệt độ thửa, Ttest, tính bằng oC
95
95
80
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
1000
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu ống, σP, tính bằng MPa
2,6
2,6
3,7
2,6
Áp suất thử, pJ, tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 bar
6 bar
8 bar
10 bar
6,4
9,5
12,7
15,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,3
17,8
22,2
7,6
11,5
15,3
19,1
8,9
13,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,2
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
a Thông thường nhiệt độ thử cao nhất được lấy là (Tmax + 10) oC với giới hạn trên là 95 oC. Tuy nhiên để phù hợp với phép thử hiện có, nhiệt độ thử cao nhất đối với loại 1 và 2 cũng được quy định là 95 oC. Các ứng suất thủy tĩnh được đưa ra tương ứng với các nhiệt độ thử đã cho.
Bảng 4 – Xác định áp suất thử pJ đối với PP-R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Loại 5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax, tính bằng oC
80
80
70
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,02
2,12
3,29
1,89
Nhiệt độ thửa, Ttest, tính bằng oC
95
95
80
95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
1000
1000
1000
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu ống, σP, tính bằng MPa
3,5
3,5
4,6
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 bar
6 bar
8 bar
10 bar
5,1b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,3
11,6
6,6b
9,9
13,2
16,5
6,6b
8,3
11,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,4
11,1
14,8
18,5
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Yêu cầu đối với nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN 10097-1 (ISO 15874-1)].
Bảng 5 – Xác định áp suất thử pJ đối với PP-RCT
Loại ứng dụng
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Loại 5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax, tính bằng oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống, σDP, tính bằng MPa
3,64
3,40
3,67
2,92
Nhiệt độ thửa, Ttest, tính bằng oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
80
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
1000
1000
1000
1000
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu ống, σP, tính bằng MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
5,0
3,8
Áp suất thử, pJ, tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
4 bar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 bar
10 bar
4,6b
6,2
8,3
10,4
4,6b
6,7
8,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,1b
8,2
10,9
13,7
5,2
7,8
10,4
12,9
Số lượng mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
a Thông thường nhiệt độ thử cao nhất được lấy là (Tmax + 10) oC với giới hạn trên là 95 oC. Tuy nhiên để phù hợp với phép thử hiện có, nhiệt độ thử cao nhất đối với loại 1 và 2 cũng được quy định là 95 oC. Các ứng suất thủy tĩnh được đưa ra tương ứng với các nhiệt độ thử đã cho.
b Yêu cầu đối với nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN 10097-1 (ISO 15874-1)].
Trong trường hợp đặc biệt, nếu phép thử mối nối tuân theo điều này có rò rỉ do độ giãn dài khác nhau gây ra do các biến dạng thì áp suất thử có thể được xác định từ các dữ liệu về ứng suất và độ rão (tương ứng với thời gian thiết kế 50 năm) đối với các vật liệu khác nhau được sử dụng.
Khi được thử theo EN 713 với áp suất ứng dụng đối với điều kiện nhiệt độ 20 oC trong 1 h như nêu tại Bảng 6, 7, 8 hoặc 9, sử dụng bán kính uốn bằng bán kính uốn nhỏ nhất của các ống theo khuyến cáo của nhà cung cấp hệ thống thì tổ hợp mối nối không được rò rỉ.
Phép thử này chỉ áp dụng được cho ống có đường kính danh nghĩa lớn hơn hoặc bằng 32 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại ứng dụng
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Loại 5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax, tính bằng oC
80
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống, σDF, tính bằng MPa
2,88
1,99
3,23
1,82
Nhiệt độ thử, Ttest, tính bằng oC
20
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Thời gian thử, t, tính bằng h
1
1
1
1
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu ống, σP, tính bằng MPa
21
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
Áp suất thử, pJ tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
4 bar
6 bar
8 bar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,6a
43,8
58,4
73,0
42,3
63,5
84,7
105,9
33,6a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,1
65,1
46,1
69,1
92,2
115,2
Số lượng mẫu thử
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
a Yêu cầu đối với nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN 10097-1 (ISO 15874-1)].
Bảng 7 – Thông số thử cho phép thử uốn của PP-B
Loại ứng dụng
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Loại 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
80
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống, σDF, tính bằng MPa
1,66
1,19
1,94
1,19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
20
20
Thời gian thử, t, tính bằng h
1
1
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
16
Áp suất thử, pJ tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 bar
8 bar
10 bar
38,5
57,7
77,0
96,2
53,8
80,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
134,5
32,9
49,4
65,9
82,3
53,8
80,7
107,7
134,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
3
3
3
Bảng 8 – Thông số thử cho phép thử uốn của PP-R
Loại ứng dụng
Loại 1
Loại 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax, tính bằng oC
80
80
70
90
Ứng suất thiết kế của vật liệu ống, σDF, tính bằng MPa
3,02
2,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,89
Nhiệt độ thử, Ttest, tính bằng oC
20
20
20
20
Thời gian thử, t, tính bằng h
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu ống, σP, tính bằng MPa
16
16
16
16
Áp suất thử, pJ tính bằng bar đối với áp suất thiết kế, pD
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 bar
6 bar
8 bar
10 bar
23,1 a
31,8
42,5
53,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,4
60,5
75,6
23,1 a
29,2
38,9
48,7
33,9
50,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
84,6
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
a Yêu cầu đối với nhiệt độ 20 oC, áp suất thiết kế 10 bar, thời gian 50 năm và vận chuyển nước lạnh phải cao hơn, xác định giá trị này [xem Điều 4 của TCVN 10097-1 (ISO 15874-1)].
Bảng 9 – Thông số thử cho phép thử uốn của PP-RCT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Loại 5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax, tính bằng oC
80
80
70
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,64
3,40
3,67
2,92
Nhiệt độ thử, Ttest, tính bằng oC
20
20
20
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
Ứng suất thủy tĩnh của vật liệu ống, σP, tính bằng MPa
15
15
15
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 bar
6 bar
8 bar
10 bar
18,2a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,0
41,2
18,2a
26,4
35,2
44,1
18,2a
24,5
32,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,5
30,8
41,1
51,3
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi được thử theo EN 712 sử dụng các thông số cho trong Bảng 10, tổ hợp mối nối phải chịu được lực kéo, mà không tách rời nhau ra
Lực, F phải được tính theo công thức sau
Trong đó
F là lực, tính bằng niutơn (N);
dn là đường kính ngoài danh nghĩa của ống, tính bằng milimét (mm);
pD là áp suất thiết kế bằng 4, 6, 8 hoặc 10 bar, tính bằng megapascal. Trong trường hợp phân loại là “tất cả các loại” thì áp suất thiết kế là 10 bar, tính bằng megapascal (MPa).
Bảng 10 – Thông số thử cho phép thử kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các loại ứng dụng
Loại ứng dụng
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Loại 5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax, tính bằng oC
-
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
90
Nhiệt độ thử, Ttest, tính bằng oC
23
90
90
80
95
Thời gian thử, t, tính bằng h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
Lực kéo, tính bằng N
1,5 x F
F
F
F
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thử
3
3
3
3
3
4.5. Phép thử chu trình nhiệt độ
Khi được thử theo ISO 19893, sử dụng các thông số nêu trong Bảng 11, ống, phụ tùng và mối nối phải không được rò rỉ.
Phép thử đối với ống mềm dẻo chỉ sử dụng khi nhà sản xuất công bố rằng ống có thể uốn cong được theo hình dạng đưa ra. Bán kính uốn phải không được nhỏ hơn bán kính uốn nhỏ nhất đã công bố. Trong mọi trường hợp, phép thử đối với ống cứng phải được áp dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại ứng dụng
Loại 1
Loại 2
Loại 4
Loại 5
Nhiệt độ thiết kế lớn nhất, Tmax, tính bằng oC
80
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
Nhiệt độ thử cao nhất, tính bằng oC
90
90
80
95
Nhiệt độ thử thấp nhất, tính bằng oC
20
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Áp suất thử, tính bằng bar
pD
pD
pD
pD
Số chu kỳ a
5000
5000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5000
Số lượng mẫu thử
Một bộ phụ tùng theo hình dạng được nêu trong ISO 19893
Ứng suất kéo, σt sử dụng để tính toán lực kéo sơ bộ yêu cầu trong ISO 19893 phải là 3,6 MPa đối với PP-H, 3,0 MPa đối với PP-B, 2,4 MPa đối với PP-R và 2,7 MPa đối với PP-RCT.
CHÚ THÍCH: Ứng suất kéo được tính theo công thức
trong đó
là ứng suất kéo, tính theo megapascal (MPa);
a là hệ số giãn nở nhiệt, biểu thị bằng nghịch đảo độ Kelvin (1/K);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E là modul đàn hồi, biểu thị bằng megapascal (MPa).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các giá trị sau:
a = 1,5 x 10-4 K-1;
∆T = 20 K;
E = 1200 MPa (PP-H), 1000 MPa (PP-B), 800 MPa (PP-R), 800 MPa (PP-RCT).
4.6. Phép thử chu trình áp suất
Khi được thử độ kín theo một chu trình áp suất theo ISO 19892 sử dụng các thông số nêu trong Bảng 12, ống, phụ tùng và mối nối không được rò rỉ.
Bảng 12 – Thông số thử cho phép thử chu trình áp suất
Đặc tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thông số thử
Phương pháp thử
Chu kỳ áp suất
Không rò rỉ
Nhiệt độ thử
Số lượng mẫu thử
Tần suất của chu kỳ thử
Số lượng chu kỳ
23 oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(30 ± 5) chu kỳ trên phút
10 000
ISO 19892
Giới hạn áp suất thử đối với áp suất thiết kế
Giới hạn trên
Giới hạn dưới
4 bar
6 bar
8 bar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0 bar
9,0 bar
12,0 bar
15,0 bar
0,5 bar
0,5 bar
0,5 bar
0,5 bar
4.7. Thử kín dưới điều kiện chân không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13 – Thông số thử cho phép thử kín dưới điều kiện chân không
Đặc tính
Yêu cầu
Thông số thử
Phương pháp thử
Độ kín dưới chân không
Thay đổi áp suất chân không ≤ 0,05 bar
Nhiệt độ thử
Thời gian thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng mẫu thử
23 oC
1 h
- 0,8 bar
3
EN 12294
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] CEN/TR 12108, Plastics piping systems – Guidance for the installation inside buildings of pressure piping systems for hot and cold water intended for human consumption.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) 1 bar = 105 N/m2 = 0,1 MPa.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây