Tiêu chuẩn Ngành TCN 68-154:1995 về Điện thoại thấy hình tốc độ thấp - Yêu cầu kỹ thuật
Tiêu chuẩn Ngành TCN 68-154:1995 về Điện thoại thấy hình tốc độ thấp - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCN68-154:1995 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Tổng cục Bưu điện | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 26/12/1995 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCN68-154:1995 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Tổng cục Bưu điện |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 26/12/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Các chỉ tiêu |
|
Tham số |
Yêu cầu |
Đặc tính biến đổi quang-điện trước khi xử lý |
Tuyến tính |
Đặc tính biến đổi điện - quang |
Tuyến tính |
4.1.2.2 Tọa độ tĩnh của các tín hiệu màu:
Bảng 2: Tọa độ tĩnh màu đối với các màu cơ bản và màu trắng
Các chỉ tiêu
Tham số
Yêu cầu
Tọa độ màu đối với các màu cơ bản
x y
Lục 0,300 0,600
Lam 0,150 0,060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tọa độ đối với màu trắng
x y
0,3127 0,3290
4.1.2.3 Các đặc tính về hình ảnh
Hình ảnh của máy điện thoại thấy hình phải tuân theo các yêu cầu trong bảng 3.
Bảng 3: Đặc tính về hình ảnh của máy điện thoại thấy hình
Đặc tính
Tham số
Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176 x 144
128 x 112
128 x 96
144 x 128 (hình 1)
Sắp xếp các phần tử của hình ảnh
Trực giao
Tỷ lệ các chiều của phần tử ảnh
1:1
4.1.2.4 Các đặc tính quét hình ảnh như bảng 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính
Tham số
Yêu cầu
Trình tự quét các phần tử ảnh
Từ trái sang phải, từ trên xuống dưới
Tốc độ ảnh
từ 1 đến 10 ảnh
Tỷ lệ các dòng xen kẽ nhau
1:1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5: Các đặc tính số của tín hiệu hình
Đặc tính
Tham số
Yêu cầu
Các tín hiệu được mã hóa
R, G, B hoặc Y, Cr, Cb
Lấy mẫu
theo phần 4.1.2.7
4.1.2.6 Độ phân giải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) 144 mm x 176 mm (QLCF)
b) 128 mm x 112 mm
c) 128 mm x 96 mm hoặc 128 mm x 144 mm
Kích thước màn ảnh được thể hiện như trên hình 4.
Đơn vị: mm
Hình 4: Tỷ lệ số dòng và số điểm trên một dòng
Các hình ảnh theo các kích thước trên phải có khả năng kết nối được với nhau mà không ảnh hưởng đến quá trình mã hóa và giải mã.
4.1.2.7 Lấy mẫu điểm chói và điểm màu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Dạng tỷ lệ 4:2:0.
(i) Nếu việc lấy mẫu tuân theo dạng tỷ lệ 4:2:0 thì các bảng lấy mẫu Cb và Cr phải bằng một nửa kích thước của bảng lấy mẫu Y theo cả chiều ngang và chiều dọc;
(ii) Bảng lấy mẫu Y phải có số chẵn dòng và số chẵn điểm trên một dòng;
(iii) Nếu hình ảnh được cấu tạo từ hai nửa ảnh có các dòng xen kẽ nhau, các hình của nửa ảnh phải được cấu tạo từ bảng lấy mẫu Y với số dòng bằng nửa số dòng của cả hình ảnh. Tổng số dòng của cả hình ảnh phải chia hết cho 4;
(iv) Các điểm lấy mẫu điểm chói và điểm màu phải được sắp xếp như trên
.
Hình 5: Sắp xếp điểm chói và điểm màu theo dạng tỷ lệ 4:2:0
Việc lấy mẫu điểm chói và điểm màu cho từng nửa hình ảnh phải tuân theo trình tự thể hiện trên hình 6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Dạng tỷ lệ 4:2:2
(i) Nếu việc lấy mẫu tuân theo dạng tỷ lệ 4:2:2, các bảng lấy mẫu Cb và Cr phải có kích thước bằng nửa kích thước bảng Y theo chiều ngang và bằng kích thước bảng Y theo chiều dọc. Bảng Y phải có số chẵn dòng và số chẵn điểm trên một dòng;
(ii) Việc phân bố các điểm lấy mẫu độ chói và màu phải tuân theo dòng sắp xếp như trên hình 7;
Hình 7: Vị trí lấy mẫu điểm chói và điểm màu theo nửa hình ảnh
(ỉii) Việc lấy mẫu điểm chói và điểm màu chéo từng nửa hình ảnh tuân theo trình tự thể hiện trên hình 8;
Hình 8: Vị trí lấy mẫu điểm chói và điểm màu theo nửa hình ảnh
c) Dạng tỷ lệ 4:4:4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 9: Vị trí các điểm chói và điểm màu theo dạng tỷ lệ 4.4:4
4.1.3 Các dạng mã hóa ảnh
Để giảm tốc độ truyền dẫn, sử dụng các phương pháp mã hóa khác nhau như sau:
a) Phương pháp mã hóa dạng 1 là phương pháp mã hóa dựa trên tín hiệu của cùng một hình ảnh;
b) Phương pháp mã hóa dạng P là phương pháp mã hóa hình ảnh dựa trên hình ảnh dạng P hay dạng I ngay trước đó;
c) Phương pháp mã hóa dạng B là phương pháp mã hóa dựa trên hình ảnh dạng I hay P trước hoặc sau đó;
d) Phương pháp mã hóa dựa trên sự đánh giá chuyển động của hình ảnh là phương pháp nội suy hình ảnh dựa trên ít nhất 4 mầu hình ảnh trước đó. Đơn vị hình ảnh để đánh giá chuyển động có kích cỡ 1 6 x 1 6 khối cỡ lớn.
4.1.4 Khả năng làm giảm ảnh hưởng nhiễu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Thay khối ảnh bị lỗi bằng khối ảnh cùng vị trí của ảnh ngay trước đó
b) Đánh giá vector chuyển động của khối ảnh bị lỗi dựa trên các khối ảnh lân cận. Trên cơ sở đó để chọn khối ảnh phù hợp thay cho khối ảnh bị lỗi.
4.1.5 Dải điều chỉnh độ tương phản
Máy điện thoại thấy hình phải được thiết kế sao cho người sử dụng có thể thay đổi độ tương phản ít nhất là 10 mức khác nhau.
4.1.6 Dải điều chỉnh màu
Máy điện thoại thấy hình phải được thiết kế sao cho người sử dụng có thể thay đổi được màu ít nhất là 10 mức khác nhau.
4.1.7 Dải điều chỉnh độ chói
Máy điện thoại thấy hình phải được thiết kế sao cho người sử dụng có thể thay đổi được độ chói của hình ảnh ít nhất là 10 mức khác nhau.
4.1.8 Phương pháp truyền dẫn tín hiệu hình ảnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Tốc độ bit dành cho tín hiệu hình ảnh càng cao càng tốt
c) Tổng số bit dành cho cả hình và tiếng không được nhỏ hơn 9,6 kbit/s.
4.2. Các chỉ tiêu về điện thanh
4.1.1 Ở chế độ điện thoại không thấy hình
4.2.1.1 Đáp ứng phát
Đáp ứng phát của máy điện thoại thấy hình là đặc tính chuyển đổi âm-điện.
Đáp ứng phát được xác định theo chỉ tiêu đánh giá âm lượng phát, đáp ứng tần số.
a) Âm lượng phát
Chỉ tiêu đánh giá âm lượng phát được xác định trong dải tần từ 300 đến 3400 Hz phải nằm trong/dải cho phép của bảng 6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dài mạch thuê bao
km
Mức cho phép
dB(A)
0,5
2,7
4.5
từ -43 đến -53
từ -41 đến -51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Đáp ứng tần số phát
Đáp ứng tần số phát đo tại đầu ra của máy phát phải nằm trong giới hạn của các đường cong trên hình 8 trong dải tần từ 180 Hz đến 5000 Hz. Điểm ứng với 1000 Hz phải tương ứng với mức 0 dB trên hình 10.
Hình 10: Đáp ứng tần số phát
Phương pháp xác định:
Các chỉ tiêu về đáp ứng phát được xác định như trên hình 11.
1. Máy phát tần số E = 24 V hoặc 48 V
2. Bộ khuếch đại C = 2,0 mF + 10%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Miệng giả R = 400 W hoặc 800 W
MĐTTH: máy điện thoại truyền hình. MA: miliampe kế 0 - 150 mADC
Hình 11: Cách xác định các chỉ tiêu đáp ứng phát
4.2.1.2 Đáp ứng thu
Đáp ứng thu là các đặc tính chuyển đổi điện - âm. Đáp ứng thu được đặc trưng bởi hai chỉ tiêu cơ bản: chỉ tiêu đánh giá âm lượng thu và đáp ứng tần số thu.
a) Âm lượng thu
Chỉ tiêu đánh giá âm lượng thu phải nằm trong dải cho phép như trong bảng 7.
Bảng 7: Chỉ tiêu đánh giá âm lượng thu và đáp ứng tần số thu
Độ dài mạch đường dây thuê bao giả định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức cho phép dB(A)
0,5
2,7
4,5.
từ 41 đến 51
từ 43 đến 53
từ 45 đến 55
b) Đáp ứng tần số thu
Đáp ứng tần số thu phải nằm trong giới hạn của đồ thị trên hình 12. Điểm ứng với tần số 1000 Hz tương ứng với 0 dB.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 12: Đáp ứng tần số thu
Phương pháp xác định:
Các chỉ tiêu về đáp ứng tần số thu xác định như trên hình 13.
Hình 13: Sơ đồ xác định đặc tính thu
4.2.1.3 Độ méo phát
Độ méo phát là mức độ các thành phần méo hài trong tín hiệu điện tại đầu ra khi có tín hiệu âm thanh tại đầu vào. Độ méo phát không được vượt quá 5%.
4.2.1.4 Độ méo thu
Độ méo thu là tỷ lệ phần trăm của tín hiệu âm thanh phát ra các tần số khác với tần số của tín hiệu điện đầu vào. Độ méo thu không được vượt quá 5%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tạp âm phát là tạp âm do chính máy điện thoại phát ra khi nhấc tổ hợp. Mức tạp âm phát không được vượt quá 15 dBrN(C)
4.2.1.6 Tạp âm thu
Tạp âm thu là mức tạp phát ra ống nghe do chính máy điện thoại gây ra. Mức tạp âm thu không được vượt quá + 40 dB (A).
4.2.2 Chế độ điện thoại truyền hình
4.2.2.1 Đáp ứng phát
Đáp ứng phát của máy điện thoại truyền hình là đặc tính biến đổi âm - điện sau khi tín hiệu điện bị biến đổi qua bộ A/D và D/A.
Đáp ứng phát được xác định theo âm lượng phát và đáp ứng tần số.
4.2.2.2 Âm lượng phát
Chỉ tiêu đánh giá âm lượng ứng phát được xác định trong dải tần từ 300 đến 3400 Hz với mức cho phép trong bảng 6.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Phương pháp xác định: các chỉ tiêu về đáp ứng phát xác định theo sơ đô hình 14.
Hình 14: Cách xác định chỉ tiêu về đáp ứng phát
4.2.2.3 Đáp ứng thu
Đáp ứng thu là các đặc tính chuyển đổi âm - điện. Đáp ứng thu được đặc trưng bởi hai chỉ tiêu cơ bản: âm lượng thu và đáp ứng tần số thu.
a) Âm lượng thu: chỉ tiêu đánh giá âm lượng thu phải nằm trong dải cho phép trong bảng 6.
b) Đáp ứng tần số thu: đáp ứng tần số thu phải nằm trong dải cho phép ở trên hình 10. Điểm ứng với tần số 1000 Hz tương ứng với 0 dB.
c) Phương pháp xác định: ác chỉ tiêu về đáp ứng thu có thể được xác định theo sơ đồ trên hình 15.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3 Mức tín hiệu
a) Công suất cực đại tại bất kỳ tần số nào không được vượt quá mW;
b) Đối với hệ thống điều tần và điều pha mức tín hiệu không được vượt quá - 13 dBm0.
c) Đối với chế độ điều biên,công suất trung bình trong 1 phút không được vượt quá -13 dBm0, công suất tức thời không được vượt quá 0 dBm0 và công suất đo trong băng thông 10 Hz bất không được vượt quá -10 dBm0.
4.3.1 Điện trở đặt tổ hợp
Điện trở đặt tổ hợp là điện trở một chiều giữa hai dây của máy điện thoại truyền hình khi đặt tổ hợp và tắt chế độ dùng loa.
Chỉ tiêu: điện trở đặt máy phải lớn hơn 2 MW.
4.3.2 Điện trở nhấc tổ hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu: đặc tính điện trở một chiều của máy điện thoại phải thỏa mãn các giới hạn trên hình 16.
Hình 16: Điện trở một chiều khi nhấc tổ hợp
4.3.3 Trở kháng đặt tổ hợp
Khi có điện áp chuông vào nguồn nuôi như trong bảng 8, trở kháng giữa hai dây của máy điện thoại thấy hình phải nằm trong dải từ 1400 W đến 40 kW.
Bảng 8: Trở kháng khi đặt tổ hợp
Tần số
Hz
Mức điện áp chuông (hình sin)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn một chiều
V
Trở kháng
W
Từ 15 đến 68
Từ 40 đến 150
Từ 0 đến 105
Từ 1400 đến 40000
4.3.4 Trở kháng nhấc tổ hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nằm trong giới hạn 600W + 50%
600W - 20%
Xung quay số của máy điện thoại thấy hình phải thỏa mãn các điều kiện về thời gian như sau:
4.4.1 Khoảng thời gian giữa hai xung
- Thời gian nhỏ nhất cho phép 53 ms
- Thời gian lớn nhất cho phép 80 ms
4.4.2 Độ rộng xung nhỏ nhất cho phép 33 ms
4.4.3 Tốc độ xung cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lớn nhất 11 xung/giây
4.4.4 Tỷ lệ cho phép giữa độ rộng xung và chu kỳ xung
- Nhỏ nhất 58%
- Lớn nhất 64%
4.4.5 Khoảng thời gian giữa hai loạt xung
- Khoảng thời gian nhỏ nhất cho phép 500 ms
- Khoảng thời gian lớn nhất cho phép 3 s
4.5 Các chỉ tiêu báo hiệu đa tần
4.5.1 Yêu cầu chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 17: Các cặp tần số DTMF
4.5.2 Chỉ tiêu về tần số
Độ ấn định tần số cho phép phải nhỏ hơn 1,5% của giá trị tần số danh định.
4.5.3 Mức báo hiệu
4.5.3.1 Chỉ tiêu đối với từng tần số
a) Mức công suất của mỗi tần số khi phát một số bất kỳ không được chênh lệch quá 4 dB so với tần số kia.
b) Mức công suất của tần số thuộc nhóm cao phải lớn hơn hoặc bằng mức công suất của tần số thuộc nhóm thấp.
c) Mức công suất của tần số thuộc nhóm cao phải lớn hơn hoặc bằng mức tối thiểu như trên hình 18. Đường giới hạn F-G-H.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 18: Giới hạn mức công suất tín hiệu DTMF
4.5.3.2 Mức của cặp tần số
Công suất của cặp tần số DTMF không được vượt quá đường giới hạn C - D - E trên hình 18.
4.5.3.3 Các thành phần tần số ký sinh
Các thành phần tần số ký sinh là các thành phần tần số khác với tần số báo hiệu DTMF, sinh ra khi phát tần số DTMF.
Chỉ tiêu: công suất trong của các thành phần tần số ký sinh phải nhỏ hơn ít nhất là 20 dB so với công suất tần số báo hiệu DTMF.
4.5.3.4 Mức dò tần số đa tần DTMF
Mức dò tần số DTMF là công suất tín hiệu DTMF do máy điện thoại thấy hình phát ra trước hay sau khi ấn phím quay số và khoảng thời gian giữa các số.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.4 Chỉ tiêu về thời gian của DTMF
4.5.4.1 Thời gian phát mã số
Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai mã tần số DTMF là 40 ms.
4.5.4.2 Thời gian giữa hai mã số
Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai mã số là 40 ms.
4.5.5 Mức suy giảm khi ấn phím DTMF
Mức suy giảm âm khi ấn phim DTMF là mức suy giảm tín hiệu thoại từ ống nói phát vào đôi dây thuê bao khi phát tín hiệu DTMF.
Chỉ tiêu: Mức suy giảm khi ấn phím DTMF phải lớn hơn 45 dB.
4.6 Chỉ tiêu về đường truyền đối với máy điện thoại truyền hình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mức độ rung pha lớn nhất: 8º
c) Méo suy hao cực đại ở tần số 1100 Hz: 5 dB
d) Méo trễ nhóm cực đại ở tần số 1100 Hz: 1 ms
e) Độ chênh lệch nhỏ nhất giữa tín hiệu thu và xuyên âm: 58 dB
Máy điện thoại truyền hình phải làm việc bình thường trong điều kiện môi trường:
- Nhiệt độ từ 0º đến 50 ºC
- Độ ẩm tương đối đến 95% tại 35 ºC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. ITU. Study group 15 - Report R4. Octorber 1993
2. ITU. Study group 15 - Report R3. September 1993
3. CCITT. Study group 15 - Report R22. April 1987
4. Bryan D. A Video - Codec Chip Set for Multimedia Application. AT&T Teehnical Journal 1/2 - 1993.
5. CCITT. Rec. F.721 Basic narrow band Videophone service in the ISDN
6. Joel S. Angiolillo. Videophone Telephony Technical journal 1/2 - 1993
7. AT&T. Videophone 2500 Owener s Manual GVS
8. Marconi Videophone MTVS Owner s Manual
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Image and Video Coding Standards
11. ITU. Study group 15 - Report R16. June 1994 (AUDLOVLSUAL)
12. ITU. Study group 15 - Report R18. June 1994 (AUDLOVISUAL)
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ, định nghĩa
3. Yêu cầu về dịch vụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2 Các yêu cầu về chất lượng dịch vụ
3.3 Yêu cầu về khả năng kết nối
3.4. Yêu cầu về điều khiển và hiển thị
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Các tiêu chuẩn về màn hình
4.2. Các chỉ tiêu về điện thanh
4.3. Chỉ tiêu về điện trở và trở kháng
4.4. Chỉ tiêu xung tín hiệu địa chỉ
4.5. Các chỉ tiêu về báo hiệu đa tần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7. Các chỉ tiêu về môi trường
Phụ lục A:Tài liệu tham khảo
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây