Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2017/BGTVT về Đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 35:2017/BGTVT về Đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
Số hiệu: | QCVN35:2017/BGTVT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 22/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN35:2017/BGTVT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 22/09/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
STT |
Các điểm đo |
Độ rọi yêu cầu (lux) |
1 |
Điểm bất kỳ trên và phía trên đường h-h |
≤ 0,7 |
2 |
Điểm bất kỳ trên đường 50L-50R, trừ 50V(1) |
≥1,5 |
3 |
Điểm 50V |
≥ 3 |
4 |
Điểm bất kỳ trên đường 25L-25R |
≥ 3 |
5 |
Điểm bất kỳ trong vùng IV |
≥ 1,5 |
(1) Cường độ 50R/50V ≥ 0,25
2.3 Yêu cầu đối với chùm sáng chiếu xa
2.3.1 Điểm có độ rọi lớn nhất của chùm sáng chiếu xa phải đặt tại vị trí không lớn hơn 0,60 hoặc 262 mm phía trên hoặc dưới đường h-h (hình 1).
2.3.2 Độ rọi lớn nhất (Elớn nhất) của chùm sáng chiếu xa tối thiểu là 32 lux.
2.3.3 Độ rọi trên màn đo của chùm sáng chiếu xa phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
2.3.3.1 Giao điểm HV của các đường h-h và v-v phải có độ rọi ít nhất bằng 90% độ rọi lớn nhất;
2.3.3.2 Bắt đầu từ điểm HV, theo phương nằm ngang sang phải và trái, độ rọi của chùm sáng chiếu xa không được nhỏ hơn 12 lux với khoảng cách tới 1125 mm và không nhỏ hơn 3 lux với khoảng cách tới 2250 mm.
3 Yêu cầu về màu sắc ánh sáng
Đèn phải phát ra ánh sáng màu trắng hoặc màu vàng chọn lọc (selective yellow). Khi biểu diễn trong hệ tọa độ 3 màu CIE các đặc điểm về màu sắc tương ứng đối với kính đèn màu vàng hoặc các bộ lọc như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn đối với màu xanh lá cây y ≤ 1,29 x - 0,1
Giới hạn đối với màu trắng y ≥ -x + 0,966
Giới hạn đối với giá trị quang phổ y ≤ -x +0,992
4 Màn đo
Hình 1. Màn đo
Chú thích:
*/ Đơn vị độ được sử dụng trên màn đo khi đo theo nguyên lý 2 của phụ lục Q; đơn vị dài được sử dụng khi đo theo nguyên lý A của Phụ lục Q.
Chú thích này được dùng để giải thích cho các trường hợp khác ở các phụ lục còn lại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử đặc tính quang học đèn chiếu sáng phía trước của xe mô tô có chùm sáng chiếu gần không đối xứng
1 Yêu cầu kết cấu
1.1 Mỗi mẫu đèn phải phù hợp với các yêu cầu được nêu trong mục này và mục 2.
1.2 Những bộ phận để cố định bóng đèn sợi đốt với gương phản xạ phải được chế tạo sao cho có thể lắp chắc chắn bóng đèn sợi đốt vào đúng vị trí của nó.
1.3 Kính đèn phải được giữ cố định với gương phản xạ để chống xoay chuyển trong quá trình hoạt động.
2 Yêu cầu đặc tính quang học
2.1 Điều kiện thử
Hệ thống thiết bị thử phải phù hợp với các yêu cầu của Phụ lục Q.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2 Giá trị độ rọi trên màn đo nêu trong mục 2.2.2 và 2.3 phải được đo bởi quang kế có diện tích hữu ích nằm trong hình vuông có cạnh bằng 65 mm.
2.1.3 Điện áp thử
Theo tài liệu kỹ thuật của đèn.
2.1.4 Đèn phải được điều chỉnh sao cho:
2.1.4.1 Ranh giới của chùm sáng chiếu gần nằm bên nửa trái của màn đo là đường nằm ngang;
2.1.4.2 Phần nằm ngang của đường ranh giới chùm sáng gần được định vị trên màn đo ở bên dưới và cách đường h-h (Hình 1) là 250 mm;
2.1.4.3 Điểm gấp khúc của đường ranh giới chùm sáng chiếu gần nằm trên đường v-v (Hình 1).
Nếu chùm sáng chiếu gần không có đường ranh giới có một điểm gấp khúc rõ ràng, sự điều chỉnh sau cùng phải được thực hiện sao cho thỏa mãn các yêu cầu về độ rọi tại điểm 75R và 50R;
2.1.4.4 Nếu đèn được chỉnh đặt như vậy mà không thỏa mãn các yêu cầu được nêu trong mục 2.2.2 và 2.3 thì việc điều chỉnh thẳng của nó có thể thay đổi với điều kiện là trục của chùm sáng không được lệch sang bên trái hoặc phải quá 10 hoặc 436 mm. Phần nằm ngang của đường ranh giới chùm sáng chiếu gần không được vượt quá đường h-h (Hình 1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1 Bằng phương pháp quan sát, chùm sáng chiếu gần phải có một đường ranh giới đủ nét để có thể xác định được vị trí của nó trên màn đo. Ranh giới phải là một đường thẳng nằm ngang ở bên trái, ở phía bên phải nó không được kéo dài quá đường gẫy khúc HV H1H4 được tạo ra bởi đường thẳng HV H1 có góc nghiêng 450 với phương nằm ngang và đường thẳng H1H4 nằm ở phía trên đường thẳng h-h là 250 mm, hoặc đường thẳng HV H3 có góc nghiêng 150 so với đường thẳng nằm ngang (Hình 1).
2.2.2 Độ rọi trên màn đo của chùm sáng chiếu gần phải thỏa mãn các yêu cầu trong Bảng 1 sau:
Bảng 1. Yêu cầu độ rọi các điểm đo
STT
Các điểm đo
Độ rọi yêu cầu (lux)
1
B50L
≤ 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75R
≥ 6
3
50R
≥ 6
4
25L
≥ 1,5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1,5
6
Bất kỳ điểm nào trong vùng III
≤ 0,7
7
Bất kỳ điểm nào trong vùng VI
≥ 2
8
Bất kỳ điểm nào trong vùng I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3 Yêu cầu đối với chùm sáng chiếu xa
2.3.1 Độ rọi trên màn đo của chùm sáng chiếu xa phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
2.3.1.1 Giao điểm HV của hai đường h-h và v-v phải có độ rọi ít nhất bằng 90% độ rọi lớn nhất. Giá trị độ rọi lớn nhất đó (Elớn nhất) không được nhỏ hơn 32 lux và không được lớn hơn 240 lux;
2.3.1.2 Bắt đầu từ điểm HV theo phương nằm ngang sang phải và trái, độ rọi của chùm sáng chiếu xa không được nhỏ hơn 16 lux với khoảng cách tới 1125 mm và không nhỏ hơn 4 lux với khoảng cách tới 2250 mm.
3 Yêu cầu về màu sắc ánh sáng
Đèn phải phát ra ánh sáng màu trắng hoặc màu vàng chọn lọc (selective yellow). Khi biểu diễn trong hệ tọa độ 3 màu CIE các đặc điểm về màu sắc tương ứng đối với kính đèn màu vàng hoặc các bộ lọc như sau:
Giới hạn đối với màu đỏ y ≥ 0,138 + 0,58 x
Giới hạn đối với màu xanh lá cây y ≤ 1,29 x - 0,1
Giới hạn đối với màu trắng y ≥ -x + 0,966
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Màn đo
Hình 1. Màn đo
1 Yêu cầu kết cấu
1.1 Mỗi mẫu đèn phải phù hợp với các yêu cầu được nêu trong mục này và mục 2.
1.2 Những bộ phận để cố định bóng đèn sợi đốt với gương phản xạ phải được chế tạo sao cho có thể lắp chắc chắn bóng đèn sợi đốt vào đúng vị trí của nó.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Yêu cầu đặc tính quang học
2.1 Điều kiện thử
Hệ thống thiết bị thử phải phù hợp với các yêu cầu của Phụ lục Q.
2.1.1 Khi đo độ rọi của đèn phải sử dụng một màn đo (Hình 1) đặt phía trước cách đèn 25 m và vuông góc với đường thẳng nối sợi đốt của đèn với điểm HV.
2.1.2 Giá trị độ rọi trên màn đo nêu trong mục 2.2.2 và 2.3 phải được đo bởi quang kế có diện tích hữu ích nằm trong hình vuông có cạnh bằng 65 mm.
2.1.3 Điện áp thử
Theo tài liệu kỹ thuật của đèn.
2.1.4 Đèn phải được điều chỉnh sao cho:
2.1.4.1 Ranh giới của chùm sáng chiếu gần nằm bên nửa trái của màn đo là đường nằm ngang;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.4.3 Nếu đèn được chỉnh đặt như vậy mà không thỏa mãn các yêu cầu được nêu trong mục 2.2.2 và 2.3 thì việc điều chỉnh thẳng của nó có thể thay đổi với điều kiện là trục của chùm sáng không được lệch sang bên trái hoặc phải quá 10 hoặc 436 mm. Phần nằm ngang của đường ranh giới chùm sáng chiếu gần không được vượt quá đường h-h (Hình 1).
2.2 Yêu cầu đối với chùm sáng chiếu gần
2.2.1 Bằng phương pháp quan sát, chùm sáng chiếu gần phải có một đường ranh giới đủ nét để có thể xác định được vị trí của nó trên màn đo. Ranh giới phải là đường thẳng nằm ngang ở bên trái, còn ở phía bên phải nó phải nằm ngang hoặc trong phạm vi góc 150 trên phương ngang (Hình 1).
2.2.2 Độ rọi trên màn đo của chùm sáng chiếu gần phải thỏa mãn các yêu cầu trong Bảng 1 sau:
Bảng 1. Yêu cầu độ rọi các điểm đo
STT
Các điểm đo
Độ rọi yêu cầu (lux)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,4
2
75R
≥ 6
3
50R
≥ 6
4
25L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
25R
≥ 1,5
6
Bất kỳ điểm nào trong vùng III
≤ 0,7
7
Bất kỳ điểm nào trong vùng VI
≥ 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất kỳ điểm nào trong vùng I
≤ 20
9
”1”+”2”+”3”
≥ 0,3
10
”4”+”5”+”6”
≥ 0,6
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 0,1 và ≤ 0,7
12
”8”
≥ 0,2 và ≤ 0,7
2.3 Yêu cầu đối với chùm sáng chiếu xa
2.3.1 Độ rọi trên màn đo của chùm sáng chiếu xa phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
2.3.1.1 Giao điểm HV của đường thẳng h-h và v-v phải có độ rọi ít nhất bằng 90% độ rọi lớn nhất. Giá trị lớn nhất này không nhỏ hơn 32 lux;
2.3.1.2 Bắt đầu từ điểm HV theo phương nằm ngang sang phải và trái, độ rọi của chùm sáng chiếu xa không được nhỏ hơn 16 lux với khoảng cách tới 1125 mm và không nhỏ hơn 4 lux với khoảng cách tới 2250 mm.
3 Yêu cầu về màu sắc ánh sáng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn đối với màu đỏ y ≥ 0,138 + 0,58 x
Giới hạn đối với màu xanh lá cây y ≤ 1,29 x - 0,1
Giới hạn đối với màu trắng y ≥ -x + 0,966
Giới hạn đối với giá trị quang phổ y ≤ -x + 0,992
4 Màn đo
Hình 1. Màn đo
Hình 2. Các điểm đo từ 1 đến 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Yêu cầu kết cấu
1.1 Mỗi mẫu đèn phải phù hợp với các yêu cầu được nêu trong mục này và mục 2.
1.2 Các cực chỉ nối điện với sợi đốt bóng đèn phải được gia cố và gắn chặt vào khối đèn.
2 Yêu cầu đặc tính quang học
2.1 Điều kiện thử
Hệ thống thiết bị thử phải phù hợp với các yêu cầu của Phụ lục Q.
2.1.1 Khi đo độ rọi của đèn phải sử dụng một màn đo (Hình 1) đặt phía trước cách đèn 25 m và vuông góc với đường thẳng nối sợi đốt của đèn với điểm HV.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.3 Điện áp thử
Theo tài liệu kỹ thuật của đèn.
2.1.4 Đèn liền khối phải được chỉnh đặt sao cho:
2.1.4.1 Ranh giới của chùm sáng chiếu gần nằm bên nửa trái của màn đo là đường nằm ngang;
2.1.4.2 Phần nằm ngang của đường ranh giới chùm sáng chiếu gần được định vị trên màn đo ở bên dưới và cách đường h-h (Hình 1) là 250 mm;
2.1.4.3 Nếu đèn được chỉnh đặt như vậy mà không thỏa mãn các yêu cầu được nêu trong mục 2.2.2 và 2.3 thì việc điều chỉnh thẳng của nó có thể thay đổi với điều kiện là trục của chùm sáng không được lệch sang bên trái hoặc phải quá 10 hoặc 436 mm. Phần nằm ngang của đường ranh giới chùm sáng chiếu gần không được vượt quá đường h-h (Hình 1).
2.2 Yêu cầu đối với chùm sáng chiếu gần
2.2.1 Bằng phương pháp quan sát, chùm sáng chiếu gần phải có một đường ranh giới đủ nét để có thể xác định được vị trí của nó trên màn đo. Ranh giới phải là đường thẳng nằm ngang ở bên trái; ở phía bên phải nó phải nằm ngang hoặc trong phạm vi góc 150 trên phương ngang (Hình 1).
2.2.2 Độ rọi trên màn đo của chùm sáng chiếu gần phải thỏa mãn các yêu cầu trong Bảng 1 sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Các điểm đo
Độ rọi yêu cầu (lux)
1
B50L
≤ 0,3
2
75R
≥ 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50R
≥ 6
4
25L
≥ 1,5
5
25R
≥ 1,5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,7
7
Bất kỳ điểm nào trong vùng VI
≥ 2
8
Bất kỳ điểm nào trong vùng I
≤ 20
2.3 Yêu cầu đối với chùm sáng chiếu xa
2.3.1 Độ rọi trên màn đo của chùm sáng chiếu xa phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.1.2 Bắt đầu từ điểm HV, theo phương nằm ngang sang phải và trái, độ rọi của chùm sáng chiếu xa không được nhỏ hơn 16 lux với khoảng cách tới 1125 mm và không nhỏ hơn 4 lux với khoảng cách tới 2250 mm.
3 Yêu cầu về màu ánh sáng
Đèn phải phát ra ánh sáng màu trắng hoặc màu vàng chọn lọc (selective yellow). Khi biểu diễn trong hệ tọa độ 3 màu CIE các đặc điểm về màu sắc tương ứng đối với kính đèn màu vàng hoặc các bộ lọc như sau:
Giới hạn đối với màu đỏ y ≥ 0,138 + 0,58 x
Giới hạn đối với màu xanh lá cây y ≤ 1,29 x - 0,1
Giới hạn đối với màu trắng y ≥ -x + 0,966
Giới hạn đối với giá trị quang phổ y ≤ -x + 0,992
4 Màn đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Yêu cầu kết cấu
1.1 Mỗi mẫu đèn phải phù hợp với các yêu cầu được nêu trong mục này và mục 2.
1.2 Những bộ phận để cố định bóng đèn sợi đốt với gương phản xạ phải được chế tạo sao cho có thể lắp chắc chắn bóng đèn sợi đốt vào đúng vị trí của nó.
1.3 Kính đèn phải được giữ cố định với gương phản xạ để chống xoay chuyển trong quá trình hoạt động.
2 Yêu cầu đặc tính quang học
2.1 Điều kiện thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.1 Khi đo độ rọi của đèn phải sử dụng một màn đo (Hình 1) đặt phía trước cách đèn 25 m và vuông góc với đường thẳng nối sợi đốt của đèn với điểm HV.
2.1.2 Giá trị độ rọi trên màn đo nêu trong mục 2.2.2 và 2.3 được đo bằng quang kế có diện tích hữu ích nằm trong vuông có cạnh bằng 65 mm.
2.1.3 Điện áp thử
Theo tài liệu kỹ thuật của đèn.
2.1.4 Đèn phải được điều chỉnh sao cho:
2.1.4.1 Ranh giới của chùm sáng chiếu gần nằm bên nửa trái của màn đo là đường nằm ngang;
2.1.4.2 Phần nằm ngang của đường ranh giới chùm sáng chiếu gần được định vị trên màn đo ở bên dưới và cách đường h-h (Hình 1) là 250 mm;
2.1.4.3 Điểm gấp khúc của đường ranh giới chùm sáng chiếu gần nằm trên đường v-v (Hình 1);
Nếu chùm sáng chiếu gần không có đường ranh giới có một điểm gấp khúc rõ ràng, sự điều chỉnh sau cùng phải được thực hiện sao cho thỏa mãn các yêu cầu về độ rọi tại điểm 75R và 50 R;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2 Yêu cầu đối với chùm sáng chiếu gần
2.2.1 Bằng phương pháp quan sát, chùm sáng chiếu gần phải có một đường ranh giới đủ nét để có thể xác định được vị trí của nó trên màn đo. Ranh giới phải là một đường thẳng nằm ngang ở bên trái, ở phía bên phải nó không được kéo dài quá đường gẫy khúc HV H1H4 được tạo ra bởi đường thẳng HV H1 có góc nghiêng 450 với phương nằm ngang và đường thẳng H1H4 nằm ở phía trên đường thẳng h-h là 250 mm, hoặc đường thẳng HV H3 có góc nghiêng 150 so với đường thẳng nằm ngang (Hình 1).
2.2.2 Độ rọi trên màn đo của chùm sáng chiếu gần phải thỏa mãn các yêu cầu trong Bảng 1 sau:
Bảng 1. Yêu cầu độ rọi các điểm đo
STT
Các điểm đo
Độ rọi yêu cầu (lux)
1
B50L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
75R
≥ 12
3
75L
≤ 12
4
50L
≤ 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50R
≥ 12
6
50V
≥ 6
7
25L
≥ 2
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 2
9
Bất kỳ điểm nào trong vùng III
≤ 0,7
10
Bất kỳ điểm nào trong vùng VI
≥ 3
11
Bất kỳ điểm nào trong vùng I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
”1”+”2”+”3”
≥ 0,3
13
”4”+”5”+”6”
≥ 0,6
14
”7”
≥ 0,1 và ≤ 0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
”8”
≥ 0,2 và ≤ 0,7
E50R là giá trị độ rọi đo tại điểm 50R
2.3 Yêu cầu đối với chùm sáng chiếu xa
2.3.1 Độ rọi trên màn đo của chùm sáng chiếu xa phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
2.3.1.1 Giao điểm (HV) của các đường h-h và v-v phải có độ rọi ít nhất bằng 80% độ rọi lớn nhất. Giá trị độ rọi lớn nhất (EM) không được nhỏ hơn 48 lux. Giá trị lớn nhất này không được vượt quá 240 lux. Trong trường hợp đèn chiếu xa và đèn chiếu chiếu gần kết hợp với nhau để tạo ra chùm sáng chiếu xa thì giá trị lớn nhất này không được lớn hơn 16 lần độ rọi đo được của đèn chiếu gần tại điểm 75R;
2.3.1.2 Bắt đầu từ điểm HV, theo phương nằm ngang về hai bên phải và trái, độ rọi của chùm sáng chiếu xa không được nhỏ hơn 24 lux với khoảng cách tới 1125 mm và không nhỏ hơn 6 lux với khoảng cách tới 2250 mm.
3 Yêu cầu về màu sắc ánh sáng
Đèn phải phát ra ánh sáng màu trắng hoặc màu vàng chọn lọc (selective yellow). Khi biểu diễn trong hệ tọa độ 3 màu CIE các đặc điểm về màu sắc tương ứng đối với kính đèn màu vàng hoặc các bộ lọc như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn đối với màu xanh lá cây y ≤ 1,29 x - 0,1
Giới hạn đối với màu trắng y ≥ -x + 0,966
Giới hạn đối với giá trị quang phổ y ≤ -x + 0,992
4 Màn đo
Hình 1. Màn đo
Hình 2. Các điểm đo từ 1 đến 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Yêu cầu kết cấu
1.1 Mỗi mẫu đèn phải phù hợp với các yêu cầu được nêu trong mục này và mục 2.
1.2 Những bộ phận để cố định nguồn sáng với gương phản xạ phải được chế tạo sao cho có thể lắp bóng đèn đó vào đúng vị trí của nó.
1.3 Kính đèn phải được giữ cố định với gương phản xạ để chống xoay chuyển trong quá trình hoạt động.
1.4 Đèn nếu được trang bị các môđun đèn LED thì phải thỏa mãn Phụ lục R.
2 Yêu cầu đặc tính quang học
2.1 Điều kiện thử
Hệ thống thiết bị thử phải phù hợp với các yêu cầu của Phụ lục Q.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2 Giá trị cường độ chiếu sáng trên màn đo đề cập trong mục 2.2.2 và 2.3 được đo bằng quang kế có diện tích hữu ích nằm trong hình vuông có cạnh bằng 65 mm.
2.1.3 Điện áp thử
Theo tài liệu kỹ thuật của đèn.
2.1.4 Đèn phải được điều chỉnh sao cho:
2.1.4.1 Ranh giới của chùm sáng chiếu gần nằm bên nửa trái của màn đo là đường nằm ngang;
2.1.4.2 Phần nằm ngang của đường ranh giới chùm sáng chiếu gần được định vị trên màn đo ở bên dưới và cách đường h-h (Hình 1) là 250 mm;
2.1.4.3 Điểm gấp khúc của đường ranh giới chùm sáng chiếu gần nằm trên đường v-v (Hình1);
2.1.4.4 Nếu đèn được chỉnh đặt như vậy mà không thỏa mãn các yêu cầu được nêu tại mục 2.2.2 và 2.3 thì việc điều chỉnh thẳng của nó có thể thay đổi với điều kiện là trục của chùm sáng không được lệch sang bên trái 0,50 hoặc phải quá 0,750 và không lệch lớn hơn 0,250 lên trên hoặc xuống dưới so với vị trí ban đầu quy định tại mục 2.1.4.2.
2.1.4.5 Trong trường hợp chùm sáng chiếu xa và chiếu gần có cơ cấu điều chỉnh riêng biệt thì cho phép cân chỉnh đèn chiếu xa sao cho vùng cường độ sáng lớn nhất tập trung trên giao cắt của đường h-h và v-v khi thử nghiệm đèn chiếu xa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1 Bằng phương pháp quan sát, chùm sáng chiếu gần phải có một đường ranh giới đủ nét để có thể xác định được vị trí của nó trên màn đo. Đường ranh giới phải là một đường thẳng nằm ngang ở bên trái, trong trường hợp không xác định được đường ranh giới trên màn đo bằng phương pháp quan sát, thì sử dụng phương pháp dùng thiết bị nêu tại Phụ lục O của quy chuẩn này.
2.2.2 Yêu cầu cường độ chiếu sáng của chùm sáng chiếu gần phải thỏa mãn Bảng 1 và 2 dưới đây:
Bảng 1
Đối với đèn loại A
Đối với đèn loại B
Điểm đo
Tọa độ
Cường độ sáng [cd]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Nhỏ nhất
B 50 L
0.57U, 3.43L
350
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BR
1.0 U, 2.5R
1750
1750
75 R
0.57D, 1.15R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10100
75 L
0.57D, 3.43L
10600
10600
50 L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13200***
13200***
50 R
0.86D, 1.72R
5100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 V
0.86D, 0
5100
25 L
1.72D, 9.0L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1700
25 R
1.72D, 9.0R
1250
1700
Bất kỳ điểm nào trong vùng III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 L
8 L
8 R
8 R
6 R
1.5 R
V-V
4 L
1 U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 U
2
U
1.5 U
1.5 U
H-H
H-H
625
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
625
Bất kỳ điểm nào trong vùng IV
(0.86D - 1.72D, 5.15 L - 5.15 R)
1700
2500
Bất kỳ điểm nào trong vùng I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17600
< 2I*
Chú thích:
Chữ L có nghĩa là các điểm nằm bên trái của đường VV
Chữ R có nghĩa là các điểm nằm bên phải đường VV
Chữ U có nghĩa là các điểm nằm trên đường HH
Chữ D có nghĩa là các điểm nằm dưới HH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
*** trong trường hợp đèn LED tạo ra chùm sáng chiếu gần thì giá trị đo được không lớn hơn 18500 cd
Bảng 2
Điểm đo
Tọa độ điểm đo
Yêu cầu cường độ sáng nhỏ nhất cd
1
4U, 8L
Các điểm 1+2+3
190
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4U, 0
3
4U, 8R
4
2U, 4L
Các điểm 4+5+6
375
5
2U, 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2U, 4R
7
0, 8L
65
8
0, 4L
125
2.3 Yêu cầu đối với chùm sáng chiếu xa
2.3.1 Cường độ chiếu sáng của chùm sáng chiếu xa trên màn đo phải thỏa mãn các yêu cầu sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đèn loại A
Đèn loại B
Điểm đo
Tọa độ điểm đo
Yêu cầu cường độ sáng [cd]
Yêu cầu cường độ sáng [cd]
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ nhất
Imax
27000
40500
H-5L
0.0, 5.0 L
3400
5100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.0, 2.5 L
13500
20300
H-2.5R
0.0, 2.5 R
13500
20300
H-5R
0.0, 5.0 R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5100
2.3.1.1 Giao điểm HV của đường h-h và v-v phải có cường độ chiếu sáng bằng ít nhất 80% cường độ chiếu sáng lớn nhất. Giá trị lớn nhất không được vượt quá 215000 cd.
3 Yêu cầu màu sắc ánh sáng
Màu của ánh sáng do đèn phát ra phải là màu trắng. Khi biểu diễn trong hệ tọa độ 3 màu CIE, ánh sáng của đèn phải nằm trong giới hạn bắt buộc sau:
Giới hạn đối với màu xanh da trời x ≥ 0,310
Giới hạn đối với màu vàng x ≤ 0,500
Giới hạn đối với màu xanh lá cây y ≤ 0,150 + 0,640 x
Giới hạn đối với màu xanh lá cây y ≤ 0,440
Giới hạn đối với màu tía y ≥ 0,050 + 0,750 x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Màn đo
h-h mặt phẳng nằm ngang, v-v mặt phẳng thẳng đứng đi qua tâm trục quang học của đèn
Hình 1. Màn đo đèn chiếu gần
độ độ Hình 2. Điểm đo đèn
chiếu xa ... ... ... 1 Yêu cầu
kết cấu 1.1 Mỗi
mẫu đèn phải phù hợp với các yêu cầu được nêu trong mục này và mục 2. 1.2 Những bộ phận để cố
định nguồn sáng với gương phản xạ phải được chế tạo sao cho có thể
lắp nguồn sáng
đó vào đúng vị trí của nó. 1.3 Kính đèn
phải được giữ cố định với gương phản xạ để chống xoay chuyển trong quá trình
hoạt động. 1.4
Đèn nếu được trang bị các
môđun đèn LED thì nó phải thỏa mãn Phụ lục R. 2 Yêu cầu đặc tính quang học 2.1 Điều kiện thử Hệ thống thiết bị thử phải phù hợp với
các yêu cầu của Phụ lục Q. 2.1.1 Khi đo chiếu sáng của đèn phải
sử dụng một màn đo (Hình 1, 2, 3, 4, 5) đặt phía trước cách đèn 25 m và vuông
góc với trục chuẩn của đèn. ... ... ... 2.1.3 Điện áp thử Theo tài liệu kỹ thuật
của đèn. 2.1.4
Đèn phải được điều chỉnh sao cho: 2.1.4.1
Chùm sáng chiếu gần đối xứng qua đường thẳng V-V; 2.1.4.2
Đường ranh giới nằm ngang của chùm sáng chiếu gần phải nằm
phía dưới cách đường H-H (Hình 1, 2, 3) là 250 mm. 2.1.4.3
Trong trường hợp chùm sáng chiếu xa và chiếu gần có cơ cấu
điều chỉnh riêng biệt thì cho phép cân chỉnh đèn chiếu xa sao cho vùng cường độ
sáng lớn nhất tập trung trên giao cắt của đường h-h và v-v khi thử nghiệm đèn
chiếu xa. 2.2
Yêu cầu đối với chùm sáng chiếu gần 2.2.1
Bằng phương pháp quan sát, chùm sáng chiếu gần
phải có một đường ranh giới đủ nét để có thể xác định được vị trí của nó trên
màn đo. Đường này phải nằm ngang trên phạm vi ít nhất ± 3 độ với đèn loại
A, C và D, E và ít nhất ± 5
độ với đèn loại B. Trong trường hợp
không xác định được đường ranh giới trên màn đo bằng phương pháp quan sát, thì
sử dụng phương pháp dùng thiết bị nêu tại Phụ lục P của Quy chuẩn này. ... ... ... 2.2.3
Yêu cầu chiếu sáng trên màn đo của chùm sáng
chiếu gần thỏa mãn các bảng sau: 2.2.3.1
Đối với đèn chiếu sáng loại A: Bảng 1. Yêu cầu chiếu sáng các điểm đo Điểm/đường/vùng
đo Tọa
độ Yêu
cầu cường độ sáng Bất kỳ điểm nào trong Vùng
1 0°
- 15°U 5°L
- 5°R ... ... ... Bất kỳ điểm nào trên đường
25L - 25R 1.72°D 5°L
- 5°R ≥
1100 cd Bất kỳ điểm nào trên đường
12.5L - 12.5R 3.43°D 5°L
- 5°R ≥
550 cd *0,25°
dung sai được cho phép độc lập tại mỗi điểm kiểm tra trắc quang trừ khi được
quy định khác. ... ... ... Bảng 2. Yêu cầu chiếu sáng tại các điểm đo Điểm/Đường/ Tọa
độ Yêu
cầu cường độ sáng Bất kỳ điểm nào trong vùng
1 0°
- 15°U 5°L
- 5°R ≤
700 cd Đường 50L - 50R trừ điểm
50V ... ... ... 2.5°L
- 2.5°R ≥
1100 cd Điểm 50V 0.86°D 0 ≥
2200 cd Đường 25L - 25R 1.72°D 5°L
- 5°R ... ... ... Bất kỳ điểm nào trong vùng
2 0.86°D
- 1.72°D 5°L
- 5°R ≥
1100 cd *0,25°
dung sai được cho phép độc lập tại mỗi điểm kiểm tra trắc quang trừ khi được
quy định khác. 2.2.3.3
Đối
với đèn chiếu sáng loại C và D, E: Bảng 3. Yêu cầu chiếu sáng tại các điểm/đường/vùng đo Điểm/ Tọa
độ* ... ... ... Nhỏ
nhất Lớn
nhất Loại
C Loại
D Loại
E Loại
C, D, E 1 0.86°D 3.5°R ... ... ... 2000 2500 13750 2 0.86°D 0 2450 4900 4900 ... ... ... 3 0.86°D 3.5°L 2000 2000 2500 13750 4 0.50°U ... ... ... -- -- -- 900 5 2.00°D 15°L
và 15°R 550 1100 ... ... ... -- 6 4.00°D 20°L
và 20°R 150 300 600 - 7 ... ... ... 0 -- -- -- 1700 Đường
1 2.00°D 9°L
- 9°R 1350 ... ... ... 1900 - 8** 4.00°U 8.0°L ∑
8 + 9 + 10 ≥ 150 cd** 700 9** 4.00°U ... ... ... 700 10** 4.00°U 8.0°R 700 11** 2.00°U 4.0°L ∑
11 + 12 + 13 ≥ 300 cd** ... ... ... 12** 2.00°U 0 900 13** 2.00°U 4.0°R 900 14** ... ... ... 8.0°L
và 8.0°R 50
cd** 50
cd** 50
cd** - 15** 0 4.0°L
và 4.0°R 100
cd** ... ... ... 100
cd** 900 Vùng
1 1°U/8°L-4°U/8°L-4°U/8°R-1°U/8°R-0/4°R-0/1°R-0.6°U/0-
0/1°L-0/4°L-1°U/8°L -- -- -- 900 Vùng2 ... ... ... 8°L
- 8°R -- -- -- 700 *0,25°
dung sai được cho phép độc lập tại mỗi điểm kiểm tra trắc quang trừ khi được
quy định khác. **
Theo yêu cầu của người đệ trình trong quá trình đo của những điểm này, đèn vị
trí phía trước đã được phê duyệt theo ECE 50, ECE 7; nếu kết hợp, phân nhóm, hoặc
tương hỗ lẫn được chuyển sang bật. Chú
thích: "D" dưới đường H-H; "U" trên đường
H-H; "R" bên phải
đường V-V; "L" bên trái đường V-V; ... ... ... 2.3.1
Trừ đèn chiếu sáng loại A, yêu cầu chiếu sáng trên màn của đèn phải thỏa mãn các yêu cầu sau: 2.3.1.1
Cường độ sáng sẽ tuân theo Bảng 4 hoặc 5 dưới đây. Bảng 4
được áp dụng trong trường hợp khi đèn chiếu xa chính gây ra từ một nguồn đơn. Bảng
5 áp dụng trong trường hợp chùm sáng chiếu xa gây ra bởi đèn chiếu sáng thứ cấp
hoạt động kết hợp với đèn chiếu xa hoặc đèn chiếu gần chính. Bảng
4. Yêu cầu chiếu sáng các điểm đo Điểm
đo Tọa
độ Yêu
cầu cường độ sáng [cd] Loại
B Loại
C Loại
D, E ... ... ... Lớn
nhất Nhỏ
nhất Lớn
nhất Nhỏ
nhất Lớn
nhất 1 H-V 16000 --- ... ... ... --- 30000 --- 2 H-2.5°.R
và 2.5°L 9000 --- 10000 --- ... ... ... --- 3 H-5°.R
và 5°L 2500 --- 3500 --- 5000 --- ... ... ... H-9°.R
và 9°L --- --- 2000 --- 3400 --- 5 H-12°.R
và 12°L ... ... ... --- 600 --- 1000 --- 6 2°.U-V --- --- ... ... ... --- 1700 --- Giá
trị nhỏ nhất của (EM) 20000 --- 25000 --- ... ... ... --- Giá
trị lớn nhất của (EM) --- 215000 --- 215000 --- 215000 ... ... ... Bảng
5. Yêu cầu chiếu sáng các điểm đo. Điểm
đo Yêu
cầu cường độ sáng [cd] Loại
B Loại
C Loại
D, E Nhỏ
nhất Lớn
nhất ... ... ... Lớn
nhất Nhỏ
nhất Lớn
nhất 1 H-V 16000 --- 20000 --- ... ... ... --- 2 H-2.5°R
và 2.5°L 9000 --- 10000 --- 20000 --- ... ... ... H-5°R
và 5°L 2500 --- 3500 --- 5000 --- 6 2°U-V ... ... ... --- 1000 --- 1700 --- Giá
trị nhỏ nhất của (EM) 20000 --- ... ... ... --- 40000 --- Giá
trị lớn nhất của (EM) --- 215000 --- 215000 ... ... ... 215000 *0,25° dung sai được cho
phép độc lập tại mỗi điểm kiểm tra trắc quang trừ khi được quy định khác. 3 Yêu
cầu màu sắc ánh sáng Màu
của ánh sáng do đèn phát ra phải là màu trắng. Khi
biểu diễn trong hệ tọa độ 3 màu CIE, ánh sáng của đèn phải nằm trong giới hạn bắt
buộc sau: Giới
hạn đối với màu xanh da trời x
≥ 0,310 Giới
hạn đối với màu vàng x
≤ 0,500 Giới
hạn đối với màu xanh lá cây y
≤ 0,150 + 0,640 x Giới
hạn đối với màu xanh lá cây y
≤ 0,440 Giới
hạn đối với màu tía y
≥ 0,050 + 0,750 x ... ... ... 4 Màn
đo Hình 1. Màn
đo cho đèn loại A Hình
2. Màn đo cho đèn loại B Hình
3. Màn đo cho đèn loại C và D, E Hình
4. Màn đo cho đèn chiếu xa chính (Bảng 4) ... ... ... Hình
5. Màn đo cho đèn chiếu xa thứ cấp (Bảng 5) 1 Yêu cầu
kết cấu 1.1 Mỗi
đèn phải phù hợp với các yêu cầu được quy định trong mục này và mục 2. 1.2 Những bộ phận để cố định bóng đèn với gương phản xạ phải được chế
tạo sao cho có thể lắp chắc chắn bóng đèn vào đúng vị trí của nó. 2 Yêu cầu
đặc tính quang học 2.1 Điều
kiện thử ... ... ... 2.1.1 Khi
đo độ rọi của đèn phải sử dụng một màn đo (Hình 1) đặt phía trước cách đèn 10 m
và vuông góc với trục chuẩn của đèn với điểm HV. 2.1.2 Giá trị độ rọi trên
màn đo
nêu trong mục 2.2 phải được đo bởi quang kế có diện tích hữu ích nằm trong
hình vuông có cạnh bằng 65 mm. 2.1.3 Điện áp thử Theo tài liệu kỹ thuật của đèn. 2.1.4 Đèn phải được điều
chỉnh sao cho: 2.1.4.1 Theo
phương nằm ngang, chùm sáng đối xứng với đường thẳng V-V (Hình 1); 2.1.4.2 Theo
phương thẳng đứng, độ rọi tại điểm HV là 2 lux. Theo điều kiện này, đường ranh
giới phải nằm chính giữa đường thẳng H-H và đường thẳng H-100 mm (Hình 1). 2.2 Yêu cầu
đối với chùm sáng chiếu gần 2.2.1 Bằng phương
pháp quan sát, chùm sáng chiếu gần phải có một đường ranh giới đủ nét để có thể
xác định được vị trí của nó trên màn đo. Đường ranh giới phải
là đường gần như nằm ngang và có chiều dài đoạn thẳng nằm ngang tối thiểu là ±
900 mm. ... ... ... 2.2.2.1 Tại
điểm bất kỳ trên và phía trên đường thẳng H-H: không lớn hơn 2 lux; 2.2.2.2 Trên đường
thẳng nằm phía dưới, cách đường thẳng H-H là 300 mm và suốt chiều
rộng 900 mm về cả hai phía của đường thẳng đứng V-V: không nhỏ hơn 8
lux; 2.2.2.3 Trên đường
thẳng nằm phía dưới, cách đường thẳng H-H là 600 mm và suốt chiều
rộng 900 mm về cả hai phía của đường thẳng đứng V-V: không nhỏ hơn 4
lux; 3 Yêu cầu về
màu sắc ánh sáng Đèn phải
phát ra ánh sáng màu trắng hoặc màu vàng chọn lọc (selective yellow). Khi biểu
diễn trong hệ tọa độ 3 màu CIE các đặc điểm về màu sắc tương ứng đối với kính
đèn màu vàng hoặc các bộ lọc như sau: Giới hạn
đối với màu đỏ y
≥ 0,138 + 0,58 x Giới hạn
đối với màu xanh lá cây y
≤ 1,29 x - 0,1 Giới hạn
đối với màu trắng y
≥ -x + 0,966 Giới hạn
đối với giá trị quang phổ y
≤ -x + 0,992 ... ... ... Hình
1. Màn đo 1 Yêu
cầu kết cấu 1.1
Mỗi mẫu đèn phải phù hợp với các yêu cầu được nêu trong mục
này và mục 2. 1.2 Những bộ phận để cố định bóng đèn với gương phản xạ phải được chế
tạo sao cho có thể lắp chắc chắn bóng đèn vào đúng vị trí của nó. 2 Yêu cầu
đặc tính quang học ... ... ... Hệ thống thiết bị thử
phải phù hợp với các yêu cầu của Phụ lục Q. 2.1.1 Khi
đo độ rọi của đèn phải sử dụng một màn đo (Hình 1) đặt phía trước cách đèn 10 m
và vuông góc với trục chuẩn của đèn với điểm HV. 2.1.2 Giá trị độ
rọi trên màn đo
nêu trong mục 2.2 và 2.3 phải được đo bởi quang kế có diện tích hữu
ích nằm trong hình vuông có cạnh bằng 65 mm. 2.1.3 Điện áp thử Theo tài liệu kỹ thuật của đèn. 2.1.4 Đèn
phải được điều chỉnh sao cho: 2.1.4.1 Theo
phương nằm ngang, chùm sáng chiếu gần đối xứng với đường thẳng V-V (Hình 1); 2.1.4.2 Theo
phương thẳng đứng, đường ranh giới chùm sáng chiếu gần nằm dưới đường H-H là
100 mm (Hình 1). 2.2 Yêu cầu
đối với chùm sáng chiếu gần ... ... ... 2.2.2 Độ
rọi trên màn đo của chùm sáng chiếu gần phải thỏa mãn các yêu cầu sau: 2.2.2.1 Tại
điểm bất kỳ trên và phía trên đường thẳng H-H: không lớn hơn 2 lux; 2.2.2.2 Trên đường
thẳng nằm phía dưới, cách đường thẳng H-H là 300 mm và suốt chiều
rộng 900 mm về cả hai phía của đường thẳng đứng V-V: không nhỏ hơn 8
lux; 2.2.2.3 Trên đường
thẳng nằm phía dưới, cách đường thẳng H-H là 600 mm và suốt chiều
rộng 900 mm về cả hai phía của đường thẳng đứng V-V: không nhỏ hơn 4
lux. 2.3 Yêu cầu
đối với chùm sáng chiếu xa Độ rọi trên màn đo của chùm sáng chiếu
xa phải thỏa mãn các yêu cầu sau: 2.3.1 Giao
điểm HV của đường H-H và V-V phải có độ rọi ít nhất bằng 80%
độ rọi lớn nhất. 2.3.2 Độ
rọi lớn nhất (Elớn nhất) của chùm sáng chiếu xa ít nhất phải bằng 50
lux. 2.3.3 Bắt
đầu từ điểm HV, theo phương nằm ngang sang phải và trái, độ rọi của chùm sáng
chiếu xa không được nhỏ hơn Elớn nhât/4 với khoảng
cách tới
900 mm. ... ... ... Đèn phải
phát ra ánh sáng màu trắng hoặc màu vàng chọn lọc (selective yellow). Khi biểu
diễn trong hệ tọa độ 3 màu CIE các đặc điểm về màu sắc tương ứng đối với kính
đèn màu vàng hoặc các bộ lọc như sau: Giới hạn
đối với màu đỏ y
≥ 0,138 + 0,58 x Giới hạn
đối với màu xanh lá cây y
≤ 1,29 x - 0,1 Giới hạn
đối với màu trắng y
≥ -x + 0,966 Giới hạn
đối với giá trị quang phổ y
≤ -x + 0,992 4 Màn đo Hình
1. Màn đo ... ... ... 1 Yêu cầu
kết cấu 1.1
Mỗi mẫu đèn phải phù hợp với các yêu cầu được nêu trong mục
này và mục 2. 1.2 Những bộ phận để cố định bóng đèn với gương phản xạ phải được chế
tạo sao cho có thể lắp chắc chắn bóng đốt vào đúng vị trí của nó. 2 Yêu cầu đặc tính
quang học 2.1 Điều kiện
thử Hệ thống thiết bị thử
phải phù hợp với các yêu cầu của Phụ lục Q. 2.1.1 Khi đo độ rọi
của đèn phải sử dụng một màn đo (Hình 1) đặt phía trước cách đèn 25 m và vuông
góc với trục chuẩn của đèn. 2.1.2 Giá trị độ
rọi trên màn đo
nêu trong mục 2.2 phải được đo bởi quang kế có diện tích hữu ích nằm trong
hình vuông có cạnh bằng 65 mm. ... ... ... Theo tài liệu kỹ thuật của đèn. 2.1.4 Đèn
phải được điều chỉnh sao cho: 2.1.4.1 Theo
phương nằm ngang, chùm sáng đối xứng với đường thẳng V-V (Hình 1); 2.1.4.2 Theo
phương thẳng đứng, đường ranh giới nằm dưới đường thẳng H-H và cách 250 mm
(Hình 1). 2.2 Yêu cầu
đối với chùm sáng chiếu gần 2.2.1 Bằng phương
pháp quan sát, chùm sáng chiếu gần phải có một đường ranh giới đủ nét để có thể
xác định được vị trí của nó trên màn đo. Đường ranh giới phải
là đường gần như nằm ngang và có chiều dài đoạn thẳng nằm ngang tối thiểu là ±
2250 mm. 2.2.2 Độ
rọi trên màn đo của chùm sáng chiếu gần phải thỏa mãn các yêu cầu trong bảng
sau: Bảng
1. Yêu cầu độ rọi các điểm đo STT ... ... ... Độ
rọi yêu cầu (lux) 1 Điểm
bất kỳ trên và phía trên ≤
0,7 2 Điểm
bất kỳ trên đường 35L-35R ≥
1 3 Điểm
35V ... ... ... 4 Điểm
bất kỳ trên đường 25L-25R ≥
2 5 Điểm
bất kỳ trên đường 15L-15R ≥
0,5 3 Yêu cầu
màu của ánh sáng 3.1 Đèn
có thể phát ra ánh sáng trắng hoặc ánh sáng vàng chọn lọc. 3.2 Hệ
tọa độ 3 màu của ánh sáng vàng chọn lọc như sau: ... ... ... Giới hạn
đối với màu xanh lá cây y
≤ 1,29 x - 0,1 Giới hạn
đối với màu trắng y
≥ -x + 0,966 Giới hạn
đối với giá trị quang phổ y
≤ -x + 0,992 3.3 Hệ
tọa độ 3 màu của ánh sáng trắng như sau: Giới hạn đối với màu
xanh da trời x ≥ 0,310 Giới hạn đối với màu vàng x
≤ 0,500 Giới hạn đối với màu xanh lá cây y
≤ 0,150 + 0,640 x Giới hạn đối với màu xanh lá cây y
≤ 0,440 Giới hạn đối với màu tía y
≥ 0,050 + 0,750 x ... ... ... 4 Màn đo Hình
1. Màn đo Thử nghiệm về tính ổn định đặc tính
quang học của đèn trong quá trình hoạt động 1 Thử tính ổn định đặc tính
quang học Các thử nghiệm phải được thực hiện
trong điều kiện khô ráo và không có gió tại nhiệt độ môi trường 230C
± 50C. Đèn phải được hoạt động trong vòng 12
giờ như mô tả trong mục 1.1 và được thử như quy định trong mục 1.2. ... ... ... 1.1.1
Trong trường hợp kết hợp bóng đèn chiếu xa với bóng đèn chiếu
gần (đèn có sợi đốt kép hoặc có hai đèn sợi đốt): - Nếu nhà sản xuất
khai báo đèn được sử dụng với một sợi đốt đơn được thắp sáng tại một thời điểm,
thì thử nghiệm phải được thực hiện theo điều kiện này bằng cách kích hoạt từng
chức năng một cách liên tục trong nửa thời gian quy định tại 1; - Trong các trường
hợp khác, đèn phải được thử theo đúng chu trình với khoảng thời gian như sau: + 15 phút chiếu sáng
đối với chùm sáng chiếu gần; + 5 phút chiếu sáng
đối với tất cả các loại chùm sáng. 1.1.2 Trong
trường hợp các chức năng bật sáng được nhóm lại, tất cả các chức năng bật sáng
đơn được bật đồng thời theo thời gian quy định cho từng chức năng phát sáng đơn
có tính đến chức năng chiếu sáng tổ hợp dựa trên đặc tính kỹ thuật mà nhà sản
xuất khai báo. 1.1.3 Điện áp thử Điện áp phải được điều chỉnh để đảm
bảo cung cấp được 90% công suất lớn nhất của bóng đèn. Trừ trường hợp người xin
phê duyệt định rõ đèn có thể sử dụng tại một điện áp khác. 1.2 Kết
quả thử nghiệm ... ... ... Khi đèn đã hoạt động ổn định ở điều
kiện môi trường xung quanh, kính đèn và lớp phủ bên ngoài (nếu có) phải được
lau sạch bằng khăn bông thấm nước mềm và sạch. Sau đó quan sát bề ngoài xem có
bị méo mó, biến dạng, nứt vỡ hoặc thay đổi màu sắc của kính đèn hoặc lớp phủ
bên ngoài hay không. 1.2.2 Thử nghiệm
quang học Giá trị quang học phải được kiểm tra
tại các điểm sau: Đối với đèn chiếu gần: -
50R, 50L, HV, B50 (đối với loại đèn thuộc Phụ lục A) -
0.86D/35R, 0.86D/35L, 0.50U/1.5L và 0.50U/1.5R (đối với đèn
loại C, D, E Phụ lục H); -
50R, 50L, 0.50U/1.5L và 0.50U/1.5R (đối với loại đèn B Phụ
lục H); -
50R, B50L, HV (25L đối với đèn Phụ lục G) (đối với loại đèn
phát ra chùm sáng không đối xứng). Đối với đèn chiếu xa: điểm Emax. ... ... ... Ngoại trừ điểm
0.50U/1.5L và 0.50U/1.5R cho phép sai lệch không quá 225 cd giữa giá trị đo
trước và sau khi thử đối với đèn theo Phụ lục H và điểm B50L cho phép sai lệch
không quá 170 cd giữa giá trị đo trước và sau khi thử đối với đèn theo Phụ lục
G. 2
Thử
sự thay đổi vị trí theo phương thẳng đứng của đường ranh giới dưới ảnh hưởng
của nhiệt Phép thử này bao gồm thử trôi đi theo
chiều thẳng đứng của đường ranh giới do tác động của nhiệt không được vượt quá
giá trị quy định trong mục 2.2. 2.1 Thử nghiệm Thử nghiệm phải được thực hiện trong
điều kiện khô ráo và khí quyển tĩnh tại nhiệt độ môi trường là 230C
± 50C. Sử dụng các
bóng đèn
sản xuất hàng loạt mà đã thử nghiệm ít nhất 1 giờ. Khi thử nghiệm điện áp cung
cấp phải thỏa mãn mục 1.1.3. Đối với chùm sáng chiếu gần của đèn
phát ra chùm sáng đối xứng, vị trí của đường ranh giới trên phần năm ngang của nó
(giữa đường thẳng đứng qua điểm 50L và 50R đối với đèn loại B Phụ lục H và các
Phụ lục khác, 3.5L và 3.5R đối với đèn loại C, D, E Phụ lục H) phải được
thử riêng biệt từng lần trong vòng 3 phút (r3) và 60 phút (r60)
sau khi hoạt động. Đối với chùm sáng chiếu gần của đèn
phát ra chùm sáng không đối xứng, vị trí của đường ranh giới trên phần nằm
ngang của nó (giữa đường v-v và đường thẳng đứng đi qua điểm B50L) sẽ được thử
riêng biệt từng lần trong vòng 3 phút (r3) và 60 phút (r60)
sau khi hoạt động. 2.2 Kết quả thử
nghiệm ... ... ... Đối với đèn theo Phụ
lục F: giá trị tuyệt đối Δr1 = Ι r3 - r60 Ι đo
được không lớn hơn 1,0 mrad (Δr1 ≤ 1,0 mrad) theo hướng lên trên và
2,0 mrad (Δr1 ≤ 2,0 mrad) theo hướng xuống dưới. 2.2.2 Nếu giá trị Δr1
này lớn hơn 1,0 mrad nhưng không vượt qua 1,5 mrad (1,0
mrad ≤
Δr1 ≤ 1,5 mrad), riêng đối với đèn
theo phụ lục G nếu giá trị Δr1 này lớn hơn 1
mrad nhưng không vượt quá 1,5 mrad (1,0 mrad ≤ Δr1 ≤ 1,5 mrad) theo
hướng lên trên và theo hướng xuống dưới (2,0 mrad ≤ Δr1 ≤ 3,0 mrad) thì một đèn
thứ 2 sẽ được thử theo quy định trong mục 2.1. Sau 3 lần thử liên tiếp với quy
trình miêu tả dưới đây, để làm ổn định vị trí của các bộ phận cơ học của đèn
trên giá thử như lắp đặt thật trên xe: Đèn chiếu gần làm việc trong 1 giờ
(điện áp phải được điều chỉnh theo quy định trong mục 1.1.3). thời gian nghỉ 1 giờ. Kiểu đèn được coi là chấp nhận được
nếu giá trị trung bình của giá trị tuyệt đối Δr1 đo được ở mẫu đầu
tiên và Δr2 đo được ở mấu thứ hai không lớn hơn 1,0 mrad (Δr1
+ Δr2)/2 ≤ 1,0 mrad Riêng đối với đèn
theo phụ lục G đèn được coi là chấp nhận được nếu giá trị giá trị tuyệt đối Δr
đáp ứng yêu cầu mục 2.2.1 ở trên. ... ... ... 1
Việc kiểm tra sự phù hợp đối với đèn sản xuất hàng loạt
thuộc kiểu loại đèn đã được cấp chứng nhận chất lượng kiểu loại được thực hiện
đột xuất hoặc trong đánh giá định kỳ của cơ quan cấp giấy chứng nhận. 2 Việc
kiểm tra sự phù hợp đối với đèn thuộc kiểu loại đèn chưa được cấp chứng nhận chất
lượng kiểu loại và đang được lắp trên xe (bao gồm cả xe nhập khẩu) được thực hiện
theo phương thức kiểm tra mẫu. Mẫu kiểm tra là các sản phẩm do cơ quan quản lý
chất lượng lấy ngẫu nhiên trong lô sản phẩm được sản xuất hoặc nhập khẩu. 3
Yêu cầu về kết cấu Các yêu cầu về sự phù
hợp được coi là thỏa mãn nếu không có sự sai khác về kết cấu của đèn so với kiểu
loại đèn đã được cấp chứng nhận chất lượng. 4 Yêu
cầu về đặc tính quang học Các
sai lệch về độ rọi như sau: 4.1
Các giá trị độ rọi đo được
không được sai lệch lớn hơn 20% so với các giá trị quy định trong quy chuẩn
này. Các giá trị độ rọi tại điểm B50L, vùng III và Vùng I như sau: - Điểm B50L sai lệch
cho phép là 0,2 lux (Phụ lục B, C, D, E) (hoặc 170 cd Phụ lục G) tương ứng 20%; - Vùng III (đối với
các đèn thử theo Phụ lục từ A đến G) sai lệch cho phép là 0,3 lux (hoặc 255 cd
đối với Phụ lục G) và vùng I (đối với đèn loại B, C, D, E Phụ lục H) sai lệch
cho phép là 255 cd tương ứng 20%. ... ... ... Xác định đường ranh giới chùm sáng chiếu
gần không đối xứng bằng thiết bị 1 Đo
chất lượng đường ranh giới Để xác định độ sắc
nét tối thiểu, các phép đo sẽ được thực hiện bằng cách quét theo chiều dọc qua
một phần của đường ranh giới nằm ngang với bước nhảy 0,050 hoặc 22
mm tại những khoảng cách đo khác nhau: -
10
m với đầu dò có đường kính xấp xỉ 10 mm; hoặc -
25
m với đầu dò có đường kính xấp xỉ 30 mm. Để xác định độ sắc
nét lớn nhất, các phép đo được thực hiện bằng cách quét theo chiều dọc qua một
phần của đường ranh giới nằm ngang với bước nhảy 0,050 hoặc 22 mm bằng
đầu dò có đường kính xấp xỉ 30 mm tại khoảng cách đo 25 m. Chất lượng của đường
ranh giới xem như được chấp nhận nếu các yêu cầu của mục 1.1 đến mục 1.3 dưới
đây tuân theo ít nhất 1 chỉnh đặt của các phép đo. ... ... ... 1.2
Độ sắc nét của đường ranh giới Hệ số sắc nét G được
xác định bằng việc quét dọc đường thẳng cách đường V-V một góc 2,50 hoặc
1092 mm (Hình 1) qua một phần của đường ranh giới nằm ngang khi đó: G
= (log Eβ - log E(β
+ 0.1°)) (1) trong
đó: β là vị trí thẳng đứng theo
góc; Eb
là giá trị độ rọi tại vị trí b, Giá trị của G không
bé hơn 0,13 (độ sắc nét tối thiểu) và không lớn hơn 0,4 (độ sắc nét tối đa). 1.3
Độ tuyến tính Phần của đường ranh
giới nằm ngang dùng để điều chỉnh phương thẳng đứng phải nằm giữa 2 đường thẳng
lần lượt cách đường V-V một góc 1,50 hoặc 655 mm và 3,50
hoặc 1529 mm (xem Hình 1). Các điểm uốn của đường
ranh giới trên các đường thẳng cách đường V-V lần lượt các góc 1,50,
2,50, 3,50 được đo bởi công thức sau: ... ... ... Khoảng cách dọc lớn
nhất giữa các điểm uốn trên không qua 0,20 hoặc 87 mm. 2
Điều chỉnh dọc và ngang Nếu đường ranh giới
phù hợp yêu cầu chất lượng của mục 1, sự điều chỉnh chùm sáng có
thể được thực hiện bằng thiết bị. Hình
1.
Phương pháp đo chất lượng đường ranh giới 2.1 Điều
chỉnh dọc Quét dọc từ dưới lên
theo đường thẳng cách đường V-V một góc 2,50 hoặc 1092 mm (xem Hình
2). Điểm uốn tại đó được xác định và điều chỉnh vị trí của nó về đường B-B nằm
dưới cách đường H-H một góc 0,570 hoặc 250 mm. 2.2
Điều chỉnh ngang 2.2.1
Phương pháp đường thẳng 0,2 D (xem Hình 2) ... ... ... Điểm uốn (điểm có G
lớn nhất) tìm thấy trên đường 0,2 D phải được đặt trên đường A-A (Hình 2). Hình
2.
Điều chỉnh dọc và ngang bằng thiết bị - phương pháp quét theo
đường ngang 2.2.2
Phương pháp 3 đường (xem Hình 3) Quét dọc từ vị trí lệch
dưới 20 hoặc 873 mm đến
lệch trên 20 hoặc 873 mm theo
3 đường thẳng lần lượt cách đường V-V về bên phải 10 hoặc
436 mm, 20 hoặc 873 mm, 30
hoặc 1310 mm sau khi đèn đã được điều chỉnh
dọc. Các giá trị G lớn nhất tương ứng được xác định bằng công thức: G
= (log Eβ - log E(β
+ 0.1°))
(3) trong đó: β
là vị trí dọc tính bằng độ; Eb
là giá trị độ rọi tại vị trí b. Giá trị G không được
nhỏ hơn 0,08. Các điểm uốn (điểm có G lớn nhất) của 3 đường thẳng trên được sử
dụng để định ra 1 đường thẳng. Giao điểm của đường thẳng này với đường B-B
phải được đặt lên trên đường V-V (Hình 3). ... ... ... Hình
3. Điều chỉnh dọc và ngang bằng thiết bị -
phương pháp quét 3 đường thẳng Xác định đường ranh giới chùm sáng chiếu
gần đối xứng bằng thiết bị 1
Tổng quan Phân bố cường độ ánh
sáng của chùm ánh sáng đối xứng của đèn chiếu sáng phía trước xen kẽ với đường
ranh giới cho phép chùm ánh sáng đối xứng được điều chỉnh 1 cách chính xác các
phép đo độ sáng và định hướng cho phương tiện. Các đặc tính của đường ranh
giới phải phù hợp các yêu cầu đặt ra trong các hạng mục từ 2 đến 4 dưới đây. 2 Hình
dạng của đường ranh giới 2.1
Việc điều chỉnh bằng mắt đường ranh giới của chùm
sáng gần đối xứng sẽ cung cấp một đường nằm ngang để sự điều chỉnh chùm
sáng gần đối xứng của đèn chiếu sáng phía trước mở rộng sang 2 bên
của đường V-V (xem Hình 1).
Vị trí danh định của ... ... ... 3
Điều chỉnh chùm sáng gần đối xứng của đèn 3.1 Điều
chỉnh theo phương ngang Chùm sáng cùng đường ranh giới
của nó phải được đặt tại vị trí mà hình dạng chùm sáng dự kiến gần như đối xứng
qua đường V-V. 3.2 Điều
chỉnh theo phương dọc Sau khi điều chỉnh theo
phương ngang chùm sáng gần đối xứng đèn chiếu sáng phía trước theo đoạn 3.1 ở
trên, sự điều chỉnh dọc được thực hiện theo cách nào đó mà chùm sáng
cùng với đường ranh giới của nó di chuyển đi lên từ vị trí bên dưới cho đến
khi đường ranh giới được đặt tại vị trí dọc danh định. Đối với sự điều chỉnh
dọc danh định đường ranh giới được đặt tại vị trí trên đường v-v tại 1% dưới
đường h-h (250 mm). Nếu phần nằm ngang
không thẳng mà hơi cong hoặc nghiêng, đường ranh giới không được vượt quá phạm
vi dọc tạo lên bởi hai đường nằm ngang chạy từ vị trí 3o phải
sang 30 trái đường v-v ở 0,2o cho loại B và 0,3o
cho loại A, C và D, E ở trên và dưới vị trí danh định của đường ranh giới
(xem Hình 1). 3.3
Khi điều chỉnh theo phương dọc của 3 lớp khác nhau khác
hơn 0,2o cho loại B, 0,3o cho loại A, C và D, E, phần
nằm ngang của đường ranh giới là giả định không cung cấp đủ độ tuyến tính và
nét cho việc điều chỉnh hình ảnh trực quan. Trong trường hợp này đặc tính của
các đường ranh giới sẽ được thử bằng thiết bị theo đúng các yêu cầu như
sau. 4
Đo chất lượng đường ranh giới 4.1 Phép
đo phải được thực hiện bằng cách quét theo phương dọc qua phần nằm ngang
của đường ranh giới với bước nhảy không qua 0,050 hoặc 22 mm tại
những khoảng cách đo khác nhau. ... ... ... - Tại khoảng cách đo
là 25 m với đầu dò có đường kính xấp xỉ 30 mm. Phép đo chất lượng
đường ranh giới coi như chấp nhận được nếu yêu cầu của mục 4.1.2 phù
hợp ít nhất một phép đo tại khoảng cách 10 m hoặc 25 m. Việc quét được thực
hiện từ dưới lên qua đường ranh giới theo các đường dọc (Hình 2) lần lượt
cách đường V-V các góc ± 30 hoặc ± 1310 mm. Khi đo như vậy, chất lượng
của đường ranh giới phải phù hợp các yêu cầu sau đây: 4.1.1
Hiển thị không nhiều hơn một đường ranh giới 4.1.2
Độ sắc nét của đường ranh giới Nếu quét theo
phương dọc qua phần đường ranh giới nằm ngang dọc theo 2 đường thẳng
cách đường V-V ± 2,50 hoặc ± 1092 mm (Hình 1), giá trị lớn nhất
đo được theo công thức: G = (log EV - log E(V + 0.1°))
(4) được gọi là hệ
số sắc nét G của đường ranh giới. Giá trị của G không được phép nhỏ
hơn 0,13 đối với đèn loại B và 0,08 đối với đèn loại A, C và D, E. Vị trí
tại đó giá trị G đạt giá trị lớn nhất được xem là vị trí của đường ranh giới. 4.1.3
Độ tuyến tính: phần của đường ranh
giới mà dùng để điều chỉnh dọc sẽ nằm ngang từ vị trí -30
hoặc -1310 mm đến +30 hoặc +1310 mm đối với đường V-V. Yêu cầu
này được cho là thỏa mãn nếu các vị trí dọc của các điểm có G lớn
nhất trên các đường thẳng lần lượt cách đường V-V về hai phía góc 1,50
hoặc 655 mm, 30 hoặc 1310 mm (Hình 2) không khác quá 0,20
hoặc 87 mm đối với lớp B và 0,30 hoặc 130 mm đối với loại A, C
và D, E từ vị trí của đường ranh giới. ... ... ... Nếu đường ranh giới
thỏa mãn các yêu cầu ở trên, việc điều chỉnh dọc chùm sáng được thực hiện bằng
cách dịch đường ranh giới xác định ở mục 4.1.2 về vị trí phía dưới và cách đường
H-H là 250 mm. Hình
2.
Vị trí đường ranh giới Hệ thống thiết bị đo đặc tính quang học đèn
chiếu sáng phía trước 1 Yêu cầu chung 1.1 Hệ
thống thiết bị được lắp đặt theo sơ đồ hình 1 bao gồm: phòng tối; màn chắn
sáng; quang kế; bàn gá lắp đèn; bộ cấp nguồn điện cho đèn thử; Bộ điều khiển,
hiển thị. ... ... ... 1-
Phòng tối; 2- Màn chắn sáng; 3- Quang kế; 4- Màn chắn ánh sáng phản xạ; 5- Bộ
điều khiển, hiển thị; 6- Bàn gá đèn; 7- Bộ cung cấp nguồn điện cho đèn thử. Hình
2. Vị
trí của quang kế trên màn chắn sáng Hình
3. Bàn
gá đèn theo nguyên lý 1 Hình
4. Bàn
gá đèn theo nguyên lý 2 1.2 Nguyên lý hoạt động Hệ thống thiết bị có thể sử
dụng 1 trong 2 nguyên lý sau: ... ... ... 1.2.2 Nguyên
lý 2: Quang kế chỉ điều chỉnh lên xuống theo phương thẳng đứng (Z), bàn gá đèn
có thể điều khiển lên xuống, quay quanh trục thẳng đứng (Z) và trục nằm ngang
(X) (Hình 4). 2
Yêu
cầu kỹ thuật 2.1 Phòng tối Phòng tối được bố trí độc lập
hoặc được ngăn bởi các vách ngăn kỹ thuật. Trần, sàn, tường của phòng tối được
phủ bởi các vật liệu sẫm màu, không phản xạ. Trong phòng tối có thể được bố trí
thêm các màn, rèm chắn ánh sáng phản xạ để hạn chế tối đa ánh sáng phản xạ
trong quá trình thử nghiệm. Khi không sử dụng thiết bị
điện, điện tử phòng tối phải đảm bảo tại mọi vị trí trong phòng giá trị độ rọi
đo được là 0 lux. Phòng tối không được lọt ánh sáng từ bên ngoài vào. Kích thước phòng tối phải đủ
để lắp đặt được các thiết bị đo theo sơ đồ (Hình 1), và khoảng cách tối thiểu từ
quang kế đến mặt trước đèn thử nghiệm là 25 m. Chiều rộng và chiều cao phòng tối
đảm bảo lắp được màn chắn sáng, quang kế (theo sơ đồ Hình 1) và đo được đặc
tính quang học của chùm sáng chiếu xa và chùm sáng chiếu gần tại các Phụ lục từ
A đến L. 2.2 Màn chắn sáng Màn chắn sáng được lắp đặt theo
sơ đồ Hình 1, có kích thước phù hợp với các yêu cầu của các Phụ lục từ A đến L
và phù hợp với nguyên lý hoạt động tại mục 1.2. Màn chắn sáng được chia thành
các ô tọa độ sao cho có thể xác định được về mặt định tính vị trí đường ranh giới
của chùm sáng chiếu gần. 2.3 Quang kế ... ... ... 2.3.1 Theo
nguyên lý 1: Quang kế được gá lắp trên hệ thống dẫn động di chuyển song
phẳng trên bề mặt màn chắn sáng. Vị trí của quang kế được xác định bằng tọa độ theo
phương thẳng đứng và phương ngang, bước dịch chuyển của quang kế được hiển thị
tại bàn điều khiển hiển thị, bước dịch chuyển tối thiểu là 1 mm. Quang kế có
thang đo và có dải đo thỏa mãn các yêu cầu của các Phụ lục từ A đến L. 2.3.2 Theo
nguyên lý 2: Quang kế được gá lắp và cho dịch chuyển theo phương thẳng đứng.
Thang đo của quang kế phù hợp với mục 2.3.1. 2.4 Bàn điều khiển, hiển thị Bàn điều khiển, hiển thị phải
điều khiển quang kế di chuyển hoặc bàn gá đèn xoay với các bước di chuyển, góc
xoay thỏa mãn mục 2.3 và mục 2.5 và hiển thị được độ rọi, các thông số di chuyển,
tọa độ của quang kế và bàn gá đèn. 2.5 Bàn gá đèn 2.5.1 Theo
nguyên lý 1: Bàn gá đèn phải có cơ cấu gá lắp được đèn trên mâm gá và giữ
đèn cố định trong suốt quá trình thử. 2.5.2 Theo
nguyên lý 2: Bàn gá đèn có cơ cấu giữ cố định đèn thử trên bàn gá, cụm bàn gá
đèn dịch chuyển lên xuống theo trục thẳng đứng (Z) và quay được quanh trục thẳng
đứng (Z) và nằm ngang (X) với bước nhảy 0,010. 2.6 Bộ cung cấp nguồn điện Bộ cung cấp nguồn điện đảm bảo
cung cấp điện áp một chiều, điều chỉnh được đủ công suất của đèn và duy trì điện
áp ổn định trong suốt quá trình thử. Bộ nguồn có thiết bị hiển thị điện áp và
cường độ dòng điện. Bộ cung cấp nguồn điện có bộ phận đo hoặc bù sụt điện áp
trên dây dẫn từ bộ nguồn đến đèn thử. ... ... ... Thiết bị đo màu phải biểu diễn
được màu của ánh sáng do đèn phát ra. Yêu cầu đối với các cụm đèn LED và đèn chiếu
sáng gồm có đèn LED 1. Yêu
cầu kĩ thuật chung 1.1 Với
mỗi mẫu LED đệ trình phải phù hợp với thông số kỹ thuật có liên quan với quy định
này, khi thử nghiệm với bộ điều khiển nguồn sáng thích hợp, nếu có. 1.2 Các
hạng mục LED được thiết kế nhằm duy trì tình trạng hoạt động tốt trong điều kiện
sử dụng thông thường. Hơn nữa chúng không được chứa lỗi trong thiết kế và sản
xuất. Một cụm đèn LED bị cho là hỏng nếu một phần nào đó của nó bị hỏng. 1.3 Các
cụm đèn LED phải có chức năng chống lại việc tu sửa. 1.4 Thiết
kế của các cụm đèn LED tháo rời được sẽ như sau: ... ... ... 1.4.2 Cụm
đèn LED với mã nguồn sáng khác nhau trong cùng đế đèn, không thể thay thế được
cho nhau. 2. Sản
xuất 2.1 Các
bóng LED trên cụm đèn LED sẽ được gắn với các thành phần cố định phù hợp. 2.2 Các
thành phần cố định và đảm bảo chắc chắn cho các LEDS và cụm LED. 3. Điều
kiện thử nghiệm 3.1 Áp
dụng. 3.1.1 Tất
cả các mẫu sẽ được thử nghiệm như trong phần 4 dưới đây. 3.2 Điều
kiện hoạt động. 3.2.1 Điều
kiện hoạt động cụm đèn LED ... ... ... 3.3 Tuổi thọ Dựa theo yêu cầu của người đệ
trình cụm đèn LED sẽ phải hoạt động 48h và để nguội trong nhiệt độ thông thường,
trước khi bắt đầu thử nghiệm như đã nêu trong Quy chuẩn này. 4. Các
yêu cầu và kiểm tra cụ thể 4.1 Tạo
màu 4.1.1 Hàm
lượng màu đỏ Cùng với phương pháp đo như
mô tả trong mục 3 Phụ lục G, H của quy định này, phần màu đỏ tối thiểu của ánh
sáng cụm đèn LED hoặc đèn kết hợp với cụm đèn LED thử nghiệm tại 50V như sau: (5) Ee(l) (đơn vị: W) là sự phân bổ
quang phổ của bức xạ; V(l) (đơn vị: 1) là hiệu
suất phát sáng của quang phổ; ... ... ... Giá
trị này được tính bằng cách sử dụng đơn vị đo nanometer. 4.2
Bức xạ UV Bức
xạ UV của đèn LED có UV thấp phải đảm bảo: (6) S(l)(đơn vị: 1) là tỷ trọng hàm phổ; km
= 683 lm/W (là giá trị lớn nhất của hiệu quả chiếu sáng của bức xạ). (ký
hiệu khác xem tại mục 4.1.1 bên trên) Giá
trị này sẽ được tính bằng cách sử dụng đơn vị đo nanometrer. Tia bức xạ UV sẽ
có tỷ trọng dựa theo giá trị như chỉ dẫn tại bảng UV bên dưới: l ... ... ... l S(l) l S(l) 250 0.430 ... ... ... 0.060 355 0.00016 255 0.520 310 0.015 ... ... ... 360 0.00013 260 0.650 315 0.003 365 ... ... ... 265 0.810 320 0.001 370 0.00009 270 ... ... ... 325 0.00050 375 0.000077 275 0.960 ... ... ... 0.00041 380 0.000064 280 0.880 335 0.00034 ... ... ... 385 0.000053 285 0.770 340 0.00028 390 ... ... ... 290 0.640 345 0.00024 395 0.000036 295 ... ... ... 350 0.00020 400 0.000030 300 0.300 ... ... ...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
vùng đo
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đường/ vùng đo
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đường H-H
trừ 35V
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây