Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 17:2008/BTNMT về mã luật khí tượng nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 17:2008/BTNMT về mã luật khí tượng nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | QCVN17:2008/BTNMT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN17:2008/BTNMT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
(1)
|
(2)
|
(3) |
(4)
|
(5)
|
|
(6a)
|
(6b)
|
|
(7) fxnfx5vvtbv5 |
(8) EEEhE3E5 |
(9) RRRnRnR5 |
(10) RoRoRonRonR25 |
|
(11) RXRXRXDRXnR50 |
(12) SSSnR0nd |
(13)
|
(14) NTgDDM |
(15) FBBĐE |
(16) E%E%HHH |
(17) DDnEnEG |
(18) ZQP%UdUd |
(19) TQtQtP%m |
(20) SQsQsP%m |
(21) GGCCC |
(22) WWđ%d%d% |
(23) KBBĐTg |
(24) DDM Ci%Ci% |
(25) LLLL%L% |
(26) K1000K1000NSNSNS |
(27) QZDDM |
(28) P%mVVV |
(29)IIgIgBB |
(30) JJJJJ |
(31)AUđ20Uđ20Uđ50Uđ50 |
|
2.1.2.2. Các quy tắc mã hóa số liệu
2.1.1.2.1. Quy tắc chung
1. Các trạm Khí tượng nông nghiệp thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng nông nghiệp để truyền tin khí tượng nông nghiệp theo dạng mã AGROM.
2. Mã điện AGROM gồm hai phần: Phần mở đầu và phần nội dung. Các trạm Khí tượng nông nghiệp sử dụng mã điện AGROM để phát báo các số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp hàng tuần trong tháng. Điện phải phát báo vào buổi sáng các ngày 1, 11 và 21. Cụ thể mã điện tuần 1 phát báo buổi sáng ngày 11, mã điện tuần 2 phát báo buổi sáng ngày 21 và mã điện tuần 3 phát báo buổi sáng ngày 1 của tháng sau.
3. Tất cả các số liệu dùng để thảo mã điện khí tượng nông nghiệp phải là các số liệu được thu thập và quan trắc theo đúng quy phạm Quan trắc khí tượng bề mặt, quy phạm Quan trắc khí tượng nông nghiệp và quy phạm Khảo sát khí tượng nông nghiệp trên đồng ruộng.
4. Nguyên tắc phát báo phải theo thứ tự các nhóm (số thứ tự được ghi trong dấu ngoặc đơn bằng số Ả Rập trước mỗi nhóm) và phải tuân thủ theo phần “hướng dẫn phát báo các nhóm”. Tuyệt đối không được đảo lộn thứ tự hoặc bỏ bớt các nhóm, các mã số trong nhóm. Trường hợp nhóm nào không có hoặc thiếu số liệu quan trắc thì các mã số trong nhóm đó được phát báo là “/”.
Riêng đối với các nhóm (18), (19), (20), (21) trong trường hợp không có thiên tai, sâu bệnh hoặc trong tuần không quy định phải quan trắc mật độ cây trồng, tỷ suất đẻ nhánh thì không cần phát báo các nhóm này.
5. Trạm có quan trắc nhiều loại cây trồng với nhiều đợt gieo, trồng khác nhau thì trong một bức điện từ nhóm (13) đến nhóm (25) được lặp lại nhiều lần để phát báo cho từng đợt của từng loại cây trồng khác nhau. Việc phát báo mã điện trong lần sau hoàn toàn phải tuân thủ đúng thứ tự các quan trắc như về số thứ tự của giống, nhóm.
2.1.1.2.2. Quy tắc sử dụng các nhóm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Meteo Hanoi AGROM: Phần mở đầu không đổi;
+ 48: Biểu số miền (Việt Nam thuộc miền 48);
+ (iii): Biểu danh trạm (xem phần phụ lục).
2.1.1.2.2.2.
Nhóm (1)
a) (1): Biểu số nhóm;
b)
Nhiệt độ không khí trung bình tuần,
lấy đến phần mười độ, phát báo 3 số theo trị số thực;
c) TXTX: Nhiệt độ không khí tối cao trong tuần, lấy tròn 2 số, số lẻ < 0,5 bỏ đi, ≥ 0,5 lấy lên 1.
2.1.2.2.3.
Nhóm (2)
a) (2): Biểu số nhóm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) TmTm: nhiệt độ không khí tối thấp trong tuần, lấy tròn 2 số, số lẻ phần mười < 0,5 bỏ đi, số lẻ phần mười ≥ 0,5 lấy lên 1 theo giá trị tuyệt đối.
Chú ý: Trường hợp nhiệt độ xuống dưới 00C thì cộng thêm 50 vào trị số tuyệt đối để phát báo.
2.1.1.2.2.4.
Nhóm (3)
a) (3): Biểu số nhóm;
b)
: Nhiệt độ không khí tối thấp trung
bình tuần, lấy đến phần mười độ, phát báo 3 số theo trị số thực;
c) TgmTgm: Nhiệt độ mặt đất tối thấp trong tuần, cách phát báo như cách phát báo TmTm.
2.1.1.2.2.5.
Nhóm (4)
a) (4): Biểu số nhóm;
b)
: Nhiệt độ mặt đất trung bình tuần,
lấy đến phần mười độ, phát báo 3 số theo trị số thực;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.1.2.2.6.
Nhóm (5)
a) (5): Biểu số nhóm;
b)
: Số ngày có nhiệt độ không khí trung
bình ≤ 15,00C trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1;
c)
: Số ngày có nhiệt độ không khí trung
bình từ 15,1 đến 20,00C trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1;
d)
: Số ngày có nhiệt độ không khí trung
bình từ 20,1 đến 25,00C trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1;
e)
: Số ngày có nhiệt độ không khí trung
bình > 25,00C trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1;
g)
: Số ngày có nhiệt độ không khí tối
cao > 30,00C trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1.
2.1.1.2.2.7.
Nhóm (6a)
a) (6a): Biểu số nhóm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c)
Số ngày có nhiệt độ không khí trung
bình ≤ 13,00C trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1;
d)
Số đợt có nhiệt độ không khí trung
bình ngày ≤ 13,00C xảy ra liên tục từ 3 ngày trở lên trong tuần (từ
3 ngày liên tục trở lên có nhiệt độ ≤ 13,00C được tính là 1 đợt),
phát báo 1 số theo thực tế số đợt;
e) nTm15: Số ngày có nhiệt độ không khí thấp nhất ≤ 15,00C trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1;
g) np: Số ngày có mưa phùn trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1.
2.1.1.2.2.8.
Nhóm (6b)
a) (6b): Biểu số nhóm;
b) H: Biểu số nhóm không đổi, chỉ phần phát báo các yếu tố khí tượng trong suốt cả năm cho các tỉnh từ Đà Nẵng trở vào và từ 1/V đến 30/IX cho các tỉnh từ Thừa Thiên Huế trở ra và tỉnh Lâm Đồng;
c)
: Số ngày có nhiệt độ không khí trung
bình ≥ 30,00C trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1;
d) nTx35: Số ngày có nhiệt độ không khí tối cao ≥ 35,00C trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) nRI: Số ngày liên tục có mưa dài nhất trong tuần (kể từ 2 ngày trở lên, ngày có lượng mưa 00 không tính là ngày có mưa), phát báo 1 số theo bảng 1;
Chú ý: Nhóm 6 có nhóm 6a và 6b, mỗi bức điện chỉ sử dụng 1 trong 2 nhóm theo quy định như đã hướng dẫn.
2.1.1.2.2.9. Nhóm (7) fxnfx5vvtbv5
a) (7): Biểu số nhóm;
b) fx: Tốc độ gió mạnh nhất trong tuần, đơn vị là cấp, phát báo 1 số theo bảng 2;
c) nfx5: Số ngày có gió mạnh nhất ≥ cấp 5 trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1;
d) vvtb: Tốc độ gió trung bình tuần, phát báo 2 chữ có, với 1 số lẻ;
e) v5: Số ngày trong tuần có tốc độ gió trung bình ngày ≥ 5 m/s, phát báo 1 số theo bảng 1.
2.1.1.2.2.10. Nhóm (8) EEEhE3E5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) EEEh: Tổng lượng bốc hơi trong tuần (theo Piche), phát báo 3 số, lấy tròn mm, số lẻ xử lý như TxTx. Trường hợp tổng lượng bốc hơi < 10 mm thêm 2 số 0 đằng trước, từ 10 đến 99 mm thêm 1 số 0 đằng trước.
c) E3: Số ngày trong tuần có lượng bốc hơi (Piche) ≥ 3 mm, phát báo 1 số theo bảng 1;
d) E5: Số ngày trong tuần có lượng bốc hơi (Piche) ≥ 5 mm, phát báo 1 số theo bảng 1.
2.1.1.2.2.11. Nhóm (9) RRRnRnR5
a) (9): Biểu số nhóm;
b) RRR: Tổng lượng mưa cả tuần, phát báo 3 số, lấy tròn mm, số lẻ xử lý như eee, trường hợp không mưa (kể cả lượng mưa 0,0) phát báo RRR, lượng mưa từ 0,1 – 0,4 phát báo 000;
c) nR: Số ngày có mưa trong tuần (ngày có lượng mưa từ 0,1 mm trở lên được tính là một ngày có mưa), phát báo 1 số theo bảng 1;
d) nR5: Số ngày có lượng mưa ≥ 5,0 mm trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1.
2.1.1.2.2.12. Nhóm (10) RoRoRonRonR25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) RoRoRo: Tổng lượng mưa 5 ngày đầu tuần, phát báo như cách phát báo RRR;
c) nRo: Số ngày có mưa 5 ngày đầu tuần, phát báo như cách phát báo nR;
d) nR25: Số ngày có lượng mưa ≥ 25,0 mm trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1.
2.1.1.2.2.13. Nhóm (11) RXRXRXDRXnR50
a) (11): Biểu số nhóm;
b) RXRXRX: Lượng mưa ngày lớn nhất trong tuần, phát báo như cách phát báo RRR;
c) DRX: Ngày có tổng lượng mưa lớn nhất trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 3;
d) nR50: Số ngày có lượng mưa ≥ 50,0 mm trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1.
2.1.1.2.2.14. Nhóm (12)SSSnR0nd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) SSS: Tổng số giờ nắng trong tuần, phát báo 3 số, lấy tròn giờ, cách phát báo như cách phát báo EEEh;
c) nR0: Số ngày liên tục không mưa dài nhất (kể từ 2 ngày trở lên) trong tuần (lượng mưa 00 cũng coi là không mưa), phát báo 1 số theo bảng 1;
d) nd: Số ngày có dông trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1.
2.1.1.2.2.15.
Nhóm (13)
a) (13): Biểu số nhóm;
b)
Độ ẩm không khí tương đối trung bình
trong tuần, phát báo 2 số theo trị số thực, ẩm độ 100% phát báo 00;
c) UmUm: Độ ẩm không khí tương đối thấp nhất trong tuần, phát báo 2 số theo trị số thực, độ ẩm 100% phát báo 00;
d) nUm50: Số ngày có độ ẩm không khí thấp nhất ≤ 50% trong tuần, phát báo 1 số theo bảng 1.
2.1.1.2.2.16. Nhóm (14)NTgDDM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) N: Biểu số không đổi, chỉ nhóm xác định tên cây trồng và ngày tháng gieo trồng;
c) Tg: Nhóm giống cây trồng, phát báo 1 số theo bảng 4;
d) DD: ngày gieo (cấy, trồng), phát báo 2 số theo trị số thực; các ngày từ 1 đến ngày 9 trong tháng khi phát báo DD thêm 1 số 0 đằng trước;
e) M: Tháng gieo (cấy, trồng), phát báo 1 số theo bảng 15.
Chú ý: Mỗi đợt chỉ phát báo nhóm này 1 lần trong tuần đầu, khi mới gieo (cấy, trồng).
2.1.1.2.2.17. Nhóm (15)FBBĐE
a) (15): Biểu số nhóm;
b) F: Biểu số nhóm không đổi chỉ phần phát báo về các yếu tố khí tượng nông nghiệp;
c) BB: Tên cây trồng, phát báo 2 số theo bảng 5;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) E: Tên kỳ phát dục, phát báo 1 số theo bảng 7.
Chú ý:
1) Trong tuần có 2 kỳ phát dục trở lên thì phát báo kỳ phát dục nào gần ngày phát báo nhất;
2) Kỳ phát dục trước đã kết thúc mà kỳ phát dục tiếp theo chưa đến thì mã số E vẫn phát báo tên của kỳ phát dục đã kết thúc cho đến khi kỳ phát dục mới xảy ra;
3) Trường hợp khi mới gieo (cấy, trồng) mà trong tuần không có kỳ phát dục thì mã số E phát báo 0 và các nhóm từ nhóm (15) đến nhóm (16) không cần phát báo;
4) Trường hợp mới gieo (cấy, trồng) mà trong tuần có kỳ phát dục thì sau khi phát báo ngày, tháng gieo (cấy, trồng) phải phát báo đầy đủ thông tin bằng các nhóm tiếp theo.
2.1.1.2.2.18. Nhóm (16)E%E%HHH
a) (16): Biểu số nhóm;
b) E%E%: số phần trăm cây phát dục trong tuần, phát báo 2 số, theo trị số thực, trường hợp 100% phát báo 00 cho đến khi kỳ phát dục mới bắt đầu (≥ 10%);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú ý:
1) Trường hợp không đo độ cao, HHH phát báo ///;
2) Trường hợp ngày cuối tuần không đo, vì đã đo vào ngày phát dục phổ biến trước đó 2 ngày thì phát báo độ cao ngày phát dục phổ biến;
3) Cây lúa ở kỳ mọc dóng phổ biến phát báo độ cao h2;
4) Cây lúa ở kỳ chắc xanh phổ biến phát báo độ cao h4.
2.1.1.2.2.19. Nhóm (17)DDnEnEG
a) (17): Biểu số nhóm;
b) DD: Ngày phát dục phổ biến (≥ 50%), phát báo 2 số theo trị số thực;
c) nEnE: Số ngày từ kỳ phát dục phổ biến trước đến kỳ phát dục phổ biến hiện tại (tức số ngày giữa 2 kỳ phát dục), phát báo 2 số theo trị số thực.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) G: Trạng thái sinh trưởng của cây trồng ngày cuối tuần trên thửa quan trắc, phát báo 1 số theo bảng 8.
2.1.1.2.2.20. Nhóm (18)ZQP%UdUd
a) (18): Biểu số nhóm;
b) Z: Biểu số không đổi, chỉ nhóm phát báo tác hại của thời tiết, sâu bệnh và độ ẩm đất;
c) Q: Mã số chỉ nguyên nhân gây tác hại, phát báo 1 số theo bảng 9;
d) P%: Phần trăm cây trồng bị hại do tất cả các nguyên nhân gây ra (bao gồm thời tiết, sâu bệnh, chuột, chim, ốc bươu vàng, trâu bò … hoặc không rõ nguyên nhân) trên cả thửa ruộng quan trắc, phát báo 1 số theo bảng 10.
Chú ý: Trường hợp có nhiều nguyên nhân gây tác hại thì phát báo nguyên nhân gây tác hại nặng nhất hoặc đang có chiều hướng nghiêm trọng.
e) UdUd: Ẩm độ đất. Có 2 trường hợp:
1) Trường hợp dùng cho cây trồng cạn: Ẩm độ được quan trắc bằng mắt, đơn vị sử dụng trong quan trắc là cấp, mã số UdUd phát báo theo bảng 11;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Độ sâu mực nước từ 1 đến 3 cm phát báo 06.
+ Độ sâu mực nước từ 4 đến 7 cm phát báo 07.
+ Độ sâu mực nước từ 8 đến 99 cm phát báo trị số thực, trường hợp < 10 cm khi phát báo thêm 1 số 0 đằng trước.
+ Độ sâu mực nước ≥ 100 cm phát báo 00.
Chú ý:
Phát báo ẩm độ đất hoặc mực nước ruộng quan trắc vào ngày cuối tuần.
- Trường hợp ruộng mạ, ruộng lúa nước hoặc các cây trồng nước bị khô cạn hết nước mặt, độ ẩm đất quan trắc theo 5 cấp như đối với cây trồng cạn, UdUd phát báo theo bảng 11.
- Trường hợp ruộng quan trắc các cây trồng cạn bị ngập nước thì ẩm độ được quan trắc bằng đo mực nước như đối với ruộng lúa nước.
2.1.1.2.2.21. Nhóm (19)TQtQtP%m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) T: Biểu số không đổi chỉ nhóm diễn tả tác hại của thời tiết;
c) QtQt: Tên loại thời tiết tác hại ứng với bộ phận cây trồng bị hại, phát báo 2 số theo bảng 12;
d) P%: Phần trăm cây trồng bị hại do thời tiết gây ra trên cả thửa ruộng quan trắc, phát báo 1 số theo bảng 10;
e) m: Mức độ bị hại, phát báo 1 số theo bảng 13.
Chú ý:
- Trường hợp có nhiều bộ phận bị hại, nhưng cây chưa chết thì phát báo bộ phận bị hại nặng nhất, có ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của cây (thời kỳ sinh trưởng dinh dưỡng) hoặc làm giảm năng suất (thời kỳ sinh trưởng sinh thực).
- Trường hợp trong tuần cây trồng không bị tác hại do thời tiết thì không phát báo nhóm (18).
2.1.1.2.2.22. Nhóm (20)SQsQsP%m
a) (20): Biểu số nhóm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) QsQs: Tên sâu bệnh gây hại nặng nhất trên ruộng quan trắc, phát báo 2 số theo bảng 14;
d) P%: Phần trăm cây trồng bị hại do sâu bệnh gây ra, phát báo 1 số theo bảng 10;
e) m: Mức độ bị hại, phát báo 1 số theo bảng 13.
Chú ý:
- Trường hợp cây trồng bị hại nhưng không xác định được loại sâu bệnh và các tác hại khác gây hại, hoặc các loại sâu bệnh, tác hại đó không có quy định trong bảng 14 thì mã số QsQs phát báo xx.
- Trường hợp trong tuần không có sâu bệnh hoặc các tác hại khác thì không phát báo nhóm (19).
2.1.1.2.2.23. Nhóm (21)GGCCC
a) (21): Biểu số nhóm;
b) GG: Biểu số nhóm không đổi chỉ phần phát báo về mật độ cây trồng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú ý:
- Ruộng mạ phát báo số cây trung bình/400 cm2
- Ruộng lúa gieo thẳng kỳ 3 lá phát báo số cây trung bình/1600 cm2;
- Các cây trồng quan trắc mật độ trên diện tích lớn, tính ra mật độ trên 1m2 để phát báo;
- Nếu trong tuần không quy định quan trắc mật độ cây trồng thì không phát báo nhóm (20).
2.1.1.2.2.24. Nhóm (22)WWđ%d%d%
a) (22): Biểu số nhóm;
b) WW: Biểu số nhóm không đổi chỉ phần phát báo về tỷ suất đẻ nhánh của cây trồng;
c) d%d%d%: Tỷ suất đẻ nhánh của cây trồng, phát báo 3 số theo trị số thực, số lẻ < 0,5 bỏ, ≥ 0,5 lấy lên 1, < 10% thêm 2 số 0 đằng trước, < 100% thêm 1 số 0 đằng trước.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nếu đã ngừng quan trắc tỷ suất đẻ nhánh thì không phát báo nhóm (21);
- Đến thời kỳ quy định quan trắc, nhưng nhánh đẻ chưa đủ tiêu chuẩn thì đ%d%d% phát báo 000, khi đã sang kỳ mọc dóng mà tỷ suất nhánh đẻ còn tăng thì vẫn quan trắc và phát báo;
- Những cây trồng không quy định quan trắc tỷ suất đẻ nhánh thì không cần phát báo nhóm (21).
2.1.1.2.2.25. Nhóm (23)KBBĐTg
a) (23): Biểu số nhóm;
b) K: Biểu số nhóm không đổi, chỉ phần phát báo các kết quả tính toán sau thu hoạch;
c) BB: Chỉ tên cây, phát báo 2 số theo bảng 5;
d) Đ: Đợt thu hoạch, phát báo 1 số theo bảng 6;
e) Tg: Nhóm giống, phát báo 1 số theo bảng 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) (24): Biểu số nhóm;
b) DD: Ngày thu hoạch, phát báo 2 số theo trị số thực;
c) M: Tháng thu hoạch, phát báo 1 số theo bảng 15;
d) Ci%Ci%: Tỷ lệ phần trăm cây kết quả/m2, phát báo 2 số theo trị số thực, < 10% thêm 1 số 0 đằng trước, trường hợp 100% báo 00.
2.1.1.2.2.27. Nhóm (25)LLLL%L%
a) (25): Biểu số nhóm;
b) LLL: Số hạt trung bình của 1 bông (lúa), 1 bắp (ngô), 1 khóm (lạc) …, phát báo 3 số theo trị số thực, < 10 thêm 2 số 0 đằng trước, < 100 thêm 1 số 0 đằng trước;
c) L%L%: Tỷ lệ phần trăm hạt lép, cách phát báo giống như cách phát báo mã Ci%Ci%.
2.1.1.2.2.28. Nhóm (26)K1000K1000NSNSNS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) K1000K1000: Trọng lượng 1000 hạt (lúa), đơn vị là gam, phát báo 2 số theo trị số thực;
Riêng đối với một số loại cây như: ngô, đậu tương, đậu hà lan, cà phê, lạc, thầu dầu phát báo khối lượng 100 hạt, đối với cây chè phát báo khối lượng 100 búp tươi.
c) NSNSNS: Năng suất thực thu, đơn vị là tạ/ha, phát báo 3 số theo trị số thực, lấy 1 số lẻ. Năng suất < 10,0 tạ/ha phát báo 1 số 0 đứng trước, trường hợp thiếu số liệu năng suất thực thu phát báo ///.
Chú ý: Khi phát báo phần “kết quả tính toán sau thu hoạch” phải phát báo đầy đủ các nhóm từ (22) đến nhóm (25). Trường hợp cây trồng không quan trắc một số hạng mục năng suất thì các mã số đó phát báo “/”.
Ghi chú: Phần “kết quả tính toán sau thu hoạch” từ nhóm (22) đến nhóm (25), chỉ phát báo một lần trong vụ đối với mỗi đợt gieo trồng và phải phát báo đầy đủ các nhóm. Trường hợp một số cây trồng không quy định quan trắc một số yếu tố cấu thành phần năng suất thì mã số trong nhóm đó phát báo “/”.
2.1.1.2.2.29. Nhóm (27)QZDDM
a) (27): Biểu số nhóm;
b) Q: Biểu số nhóm không đổi chỉ phần phát báo kết quả điều tra tác hại của thiên tai trên khu vực quanh trạm (theo quy định ở điểm c mục 1.6.4 quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp);
c) Z: Tên thiên tai gây tác hại, phát báo 1 số theo bảng 16;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) M: Tháng xảy ra thiên tai, phát báo 1 số theo bảng 15.
Chú ý: Trường hợp có từ 2 loại thiên tai trở lên thì nhắc lại 2,3 … lần Q để phát báo riêng cho từng loại.
2.1.1.2.2.30. Nhóm (28)P%mVVV
a) (28): Biểu số nhóm;
b) P%: Phần trăm cây trồng bị hại do thiên tai gây ra, phát báo 1 số theo bảng 10;
c) m: Mức độ bị hại, phát báo 1 số theo bảng 13;
d) VVV: Cường độ (hoặc tên cụ thể) của thiên tai, phát báo 3 số, các yếu tố phát báo khác nhau theo từng loại thiên tai được quy định trong bảng 17.
2.1.1.2.2.31. Nhóm (29)IIgIgBB
a) (29): Biểu số nhóm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Nếu đơn vị phát báo là phút thì I phát báo P;
+ Nếu đơn vị phát báo là giờ thì I phát báo G;
+ Nếu đơn vị phát báo là ngày thì thì I phát báo Ng.
c) IgIg: Mã số thời gian kéo dài (có thể không liên tục) của thiên tai, phát báo 2 số theo trị số thực, < 10 thêm 1 số 0 đằng trước, trường hợp không xác định được thời gian kéo dài thì IgIg phát báo //;
d) BB: Tên cây trồng bị hại nặng nhất, phát báo 2 số theo bảng 5.
2.1.1.2.2.32. Nhóm (30)JJJJJ
a) (30): Biểu số nhóm;
b) JJJJJ: Tổng diện tích bị hại do thiên tai gây ra, đơn vị là ha, phát báo 5 số theo trị số thực, < 10000 ha thêm 1 số 0 đằng trước, < 1 000 ha thêm 2 số 0 đằng trước v.v…
Ghi chú: Phần “Kết quả điều tra tác hại của thiên tai và sâu bệnh” từ nhóm (26) đến nhóm (29), chỉ phát báo khi có điều tra tác hại trên đồng ruộng nhân dân và phải phát báo cáo đầy đủ các nhóm khi có quan trắc. Trường hợp nhóm nào không có hoặc thiếu số liệu quan trắc thì các mã số trong nhóm đó được phát báo là “/”.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) (31): Biểu số nhóm;
b) A: Ẩm độ đất hữu hiệu quan trắc bằng khoan sấy, đơn vị phát báo là mm, phát báo 2 số theo trị số thực, trường hợp = 100 mm phát báo 00;
c) Uđ20Uđ20: Ẩm độ đất hữu hiệu ở độ sâu 20cm;
d) Uđ50Uđ50: Ẩm độ đất hữu hiệu ở độ sâu 50cm.
Chú ý: Nhóm (30) chỉ phát báo đối với các trạm quy định quan trắc độ ẩm đất bằng máy. Trường hợp các trạm chưa tính được độ ẩm khô héo (a) thì báo độ lượng nước trong đất (V).
2.1.2. Dạng mã KSAGROM và các quy tắc mã hóa số liệu
2.1.2.1. Dạng mã KSAGROM
Meteo Hanoi KSAGROM 48 (iii)
(14)NTgDDM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(16)E%E%HHH
(17)DDnEnEG
(18)ZQP%UdUd
(19)TQtQtP%m
(20)SQsQsP%m
(21) GGCCC
(22)WWđ%d%d%
(23) KBBĐTg
(24)DDMCi%Ci%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(26)K1000K1000NSNSNS
(27)QZDDM
(28)P%mVVV
(29)IIgIgBB
(30)JJJJJ
(31)AUđ20Uđ20Uđ50Uđ50
2.1.2.2. Các quy tắc mã hóa số liệu
2.1.2.2.1. Quy tắc chung
1. Các trạm Khí tượng nông nghiệp thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Mã luật khí tượng nông nghiệp để truyền tin khí tượng nông nghiệp theo dạng mã KSAGROM.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tất cả các số liệu dùng để thảo mã điện khí tượng nông nghiệp phải là các số liệu được thu thập và quan trắc theo đúng quy phạm Quan trắc khí tượng nông nghiệp và quy phạm Khảo sát khí tượng nông nghiệp trên đồng ruộng.
4. Nguyên tắc phát báo phải theo thứ tự các nhóm (số thứ tự được ghi trong dấu ngoặc đơn bằng số Ả Rập trước mỗi nhóm) và phải tuân thủ theo phần “hướng dẫn phát báo các nhóm”. Tuyệt đối không được đảo lộn thứ tự hoặc bỏ bớt các nhóm, các mã số trong nhóm. Trường hợp nhóm nào không có hoặc thiếu số liệu quan trắc thì các mã số trong nhóm đó được phát báo là “/”.
Riêng đối với các nhóm (18), (19), (20), (21) trong trường hợp không có thiên tai, sâu bệnh hoặc trong tuần không quy định phải quan trắc mật độ cây trồng, tỷ suất đẻ nhánh thì không cần báo các nhóm này.
5. Trạm có quan trắc nhiều loại cây trồng với nhiều đợt gieo, trồng khác nhau thì trong một bức điện từ nhóm (13) đến nhóm (25) được lặp lại nhiều lần để phát báo cho từng đợt của từng loại cây trồng khác nhau. Việc phát báo mã điện trong lần sau hoàn toàn phải tuân thủ đúng thứ tự các quan trắc như về số thứ tự của giống, nhóm.
2.1.2.2.2. Quy tắc sử dụng các nhóm
2.1.2.2.2.1. Meteo Hanoi KSAGROM 48 (iii):
+ Meteo Hanoi KSAGROM: là phần mở đầu không đổi;
+ 48: Biểu số miền (Việt Nam thuộc miền 48);
+ (iii): Biểu danh trạm Khí tượng nông nghiệp (xem phần phụ lục).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.16.
2.1.2.2.2.3. Nhóm (15)FBBĐE
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.17.
2.1.2.2.2.4. Nhóm (16)E%E%HHH
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.18.
2.1.2.2.2.5. Nhóm (17)DDnEnEG
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.19.
2.1.2.2.2.6. Nhóm (18)ZQP%UdUd
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.20.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.21.
2.1.2.2.2.8. Nhóm (20)SQsQsP%m
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.22
2.1.2.2.2.9. Nhóm (21)GGCCC
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.23
2.1.2.2.2.10. Nhóm (22)WWđ%d%d%
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.24.
2.1.2.2.11. Nhóm (23)KBBĐTg
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.25.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.26.
2.1.2.2.2.13. Nhóm (25)LLLL%L%
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.27
2.1.2.2.2.14. Nhóm (26)K1000K1000NSNSNS
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.28
2.1.2.2.2.15. Nhóm (27)QZDDM
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.29.
2.1.2.2.2.16. Nhóm (28)P%mVVV
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.30.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.31.
2.1.2.2.2.18. Nhóm (30)JJJJJ
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.32.
2.1.2.2.2.19. Nhóm (31) AUđ20Uđ20Uđ50Uđ50
Áp dụng quy tắc 2.1.1.2.2.33.
Bảng 1. Mã phát báo số ngày
Số ngày
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
9-10-11
Mã phát báo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ gió (m/s)
0-5,4
5,5-7,9
8,0-10,7
10,8-13,8
13,9-17,1
17,2-20,7
20,8-24,4
24,5-28,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32,7-36,9
Cấp gió Beaufort
≤ 3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12
Mã số fx
3
4
5
6
7
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
2
Bảng 3. Mã phát báo các ngày trong tuần
Ngày trong tuần
1
11
21
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
3
13
23
4
14
24
5
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
16
26
7
17
27
8
18
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
29
10
20
30,31
Mã phát báo
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
0
Bảng 4. Mã phát báo các nhóm giống cây trồng
Giống
Ngắn này
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dài ngày
Mã số Tg
1
2
3
Bảng 5. Mã phát báo tên cây trồng
11
lúa chiêm
12
lúa xuân
13
lúa xuân hè
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
lúa mùa
16
ngô
17
khoai lang
18
sắn
19
khoai tây
20
lạc
21
chè lớn
22
chèo gieo hạt
23
cà phê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
thuốc lá
26
mía
27
bông
28
thầu dầu
29
Dâu tằm
30
đay
31
trẩu vườn sản xuất
32
trẩu vườn ươm
33
sở vườn ươm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
hồi
36
cam
37
chanh
38
bưởi
39
dứa
40
chuối
41
đậu tương
42
đậu côve
43
đậu hà lan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
su hào
46
cà chua
47
dưa chuột
48
bầu
49
bí
50
cỏ họ hòa thảo
51
cỏ họ đậu
52
xoan
53
gạo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
phượng vĩ
56
đại
57
sim
58
mua
59
thông
60
bàng
61
hoa ban
62
hoa đào
63
hoa mai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú: Trong bảng 5 các chữ số bên trên mỗi ô là mã số chỉ tên các loại cây trồng.
Bảng 6. Mã phát báo đợt gieo trồng
Đợt
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
> = 8
Mã số Đ
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
Bảng 7. Mã phát báo kỳ phát dục của cây trồng
Mã số E
Cây trồng
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
A
B
Lúa
mọc mầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lá thứ 5
cấy
bén rễ hồi xanh
đẻ nhánh
mọc dóng
trỗ bông
ngậm sữa
chắc xanh
chín hoàn toàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mọc mầm
lá thứ 3
lá thứ 7
trỗ bông
nở hoa
phun râu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chín hoàn toàn
Khoai lang
bén rễ hồi xanh
ra nhánh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hình thành củ
kín luống
củ già
Sắn
mọc mầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phân cành
củ già
Khoai tây
mọc mầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ra nhánh
ra nụ
nở hoa
hoa tàn
rạc lá
củ già
Lạc
mọc mầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nở hoa
hình thành củ
củ già
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nảy chồi
lá thật thứ nhất
búp hái
búp mù
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ngừng sinh trưởng
Chè gieo hạt
mọc mầm
lá cá đầu tiên
lá thật thứ nhất
búp mù
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nở hoa
hình thành quả
quả chín
Cà phê
đâm chồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ra nụ
nở hoa
hình thành quả
quả chín
Cao su
ra lá mới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nở hoa
quả chín
rụng lá
Thuốc lá
mọc mầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lá thật thứ 5
phục hồi sinh trưởng
ra nhánh
ra nụ
nở hoa
lá chín kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mọc mầm
lá thật thứ nhất
lá thật thứ 3
đẻ nhánh
làm đòng
trỗ bông cờ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bông
mọc mầm
lá thật thứ 3
ra nụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nẻ quả
Thầu dầu
mọc mầm
lá thứ 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ra hoa
quả chín
Dâu tằm
mọc mầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đâm chồi
ra lá
ngừng sinh trưởng
Đay
mọc mầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lá thật thứ 20
ra nụ
chín kỹ thuật
nở hoa
quả chín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mọc mầm
lá thật thứ nhất
lá thật thứ 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trẩu (trong vườn sản xuất)
đâm chồi
ra lá mới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nở hoa
quả chín
rụng lá
Sở (trong vườn ươm)
mọc mầm
lá thật thứ nhất
lá thật thứ 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
rụng lá
Sở (trong vườn sản xuất)
đâm chồi
ra lá mới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nở hoa
quả chín
rụng lá
Hồi
đâm chồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
nở hoa
quả chín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ra lá mới
ra nụ
nở hoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dứa
ra lá mới
ra hoa tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
quả chín
Chuối
phục hồi sinh trưởng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ra hoa
quả chín
Đậu tương
mọc mầm
lá kép thứ 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ra nụ
nở hoa
ra quả
quả chín
Đậu cô ve
mọc mầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ra nụ
nở hoa
quả chín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mọc mầm
lá thật thứ 3
ra vòi
nở hoa
ra quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắp cải
mọc mầm
lá thật thứ 5
hồi xanh
trải lá bàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
thu hoạch
Xu hào
mọc mầm
lá thật thứ 5
hồi xanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hình thành củ
Cà chua
mọc mầm
lá thật thứ 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hồi xanh
ra nụ
nở hoa
quả chín
Dưa chuột
mọc mầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lá thật thứ 5
nở hoa
quả thành thục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mọc mầm
lá thật thứ 3
ra nụ
nở hoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỏ chăn nuôi (cỏ họ hòa thảo)
mọc mầm (hoặc bén rễ đâm chồi)
đẻ nhánh
làm dóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chín hạt
Cỏ chăn nuôi (cỏ họ đậu)
mọc mầm (hoặc bén rễ đâm chồi)
lá thật thứ 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ra nụ
nở hoa
quả chín
Cây tự nhiên
đâm chồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ra lá mới
nở hoa
rụng lá
quả chín
Bảng 8. Mã phát báo trạng thái sinh trưởng cây trồng
Trạng thái sinh trưởng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kém
Trung bình
Khá
Tốt
Cấp
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số G
1
2
3
4
5
Bảng 9. Mã phát báo nguyên nhân gây tác hại
Tên thiên tai
Không có thiên tai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sâu
Bệnh
Chuột, chim và các tác hại khác
Mã số Q
0
1
2
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số % cây trồng bị hại
Không hại
≤ 10
11-20
21-30
31-40
41-50
51-60
61-70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 80
Mã số P%
0
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
Bảng 11. Mã phát báo độ ẩm đất
Mức độ ẩm ướt
Rất khô
Tương đối khô
Ẩm trung bình
Ẩm
Quá ẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
Mã số UdUđ
01
02
03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
05
Bảng 12. Mã phát báo tên loại thời tiết và bộ phận cây trồng bị hại
Bộ phận bị hại
Tên thời tiết hại
Mầm chết
Lá, thân, cành
Rễ, củ
Nụ, hoa, quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rét hại
01
02
03
04
05
Sương muối
06
07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09
10
Mưa đá
11
12
13
14
15
Mưa lớn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
18
19
20
Bão
21
22
23
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gió lớn
26
27
28
29
30
Gió khô nóng
31
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
35
Hạn hán
36
37
38
39
40
Úng ngập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
43
44
45
Bão + mưa lớn + úng ngập
46
47
48
49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 13. Mã phát báo mức độ hại
Mức độ hại
Rất nhẹ
Nhẹ
Tương đối nặng
Nặng
Rất nặng
Mã số m
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
Bảng 14. Mã phát báo loại sâu bệnh
Sâu
51
đục thân
52
cuốn lá
53
sâu keo
54
sâu gai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56
bọ xít đen
57
bọ trĩ
58
cắn dé
59
sâu xám
60
sâu khoang
61
rầy (các loại)
62
rệp (các loại)
63
sâu xanh
64
ban miêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66
ba ba
67
nhện đỏ
68
sâu chùm
69
sâu hồng
70
sâu đo
71
vẽ bùa
72
dế
73
châu chấu
74
sâu loang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh
76
tiêm lửa
77
vàng lụi
78
đạo ôn
79
bạc lá
80
von
81
đốm nâu
82
nghẹt rễ
83
khô vằn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
xoắn lá
86
mốc sương
87
rỉ sắt
88
thối quả
89
phồng lá
90
vân thuốc lá
91
phấn trắng
92
nấm hồng
93
bệnh loét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95
bạch tạng
Tác hại khác
96
chim
97
trâu, bò
98
chuột
99
ốc bưu vàng
xx
các tác hại khác, hoặc không rõ nguyên nhân
Chú thích: Trong bảng 14 các chữ số ở bên trên mỗi ô là mã số chỉ tên các loại sâu, bệnh hoặc các tác hại khác.
Bảng 15. Mã phát báo các tháng trong vụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12
Mã số M
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
0
A
B
Bảng 16. Mã phát báo tên thiên tai gây tác hại
Tên thiên tai
Rét hại
Sương muối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mưa lớn
Bão, gió lớn
Lũ, úng ngập
Gió khô nóng
Hạn
Sâu bệnh
Mã số Z
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
7
8
9
Bảng 17. Mã phát báo cường độ (hoặc tên) thiên tai xảy ra
Loại thiên tai
Yếu tố phát báo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rét hại
Số đợt rét hại (nhiệt độ trung bình ngày ≤ 130C từ 3 ngày trở lên)
Phát báo theo số đợt thực xảy ra, thêm 2 số 0 đằng trước
Sương muối
Nhiệt độ không khí thấp nhất (0C)
Phát báo trị số thực, lấy 1 số lẻ, trường hợp < 10,00C thêm 1 số 0 đằng trước, ≤ 00C cộng thêm 50,0 vào trị số tuyệt đối để phát báo
Mưa đá
Đường kính trung bình hạt mưa đá (cm)
Phát báo theo trị số thực, lấy 1 số lẻ, < 10 thêm 1 số 0 đằng trước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại thiên tai
Yếu tố phát báo
Cách phát báo mã số VVV
Hạn
Độ ẩm độ đất quan trắc bằng mắt ở độ sâu 0 – 10 cm
Đơn vị là cấp, trước trị số thực thêm 2 số 0 đằng trước
Gió khô nóng
Nhiệt độ không khí cao nhất (0C)
Phát báo theo trị số thực, lấy 1 số lẻ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ gió mạnh nhất (m/s)
Phát báo theo trị số thực, thêm 1 số 0 đằng trước trị số thực
Mưa lớn
Lượng mưa lớn nhất trong 24 giờ (mm)
Phát báo theo trị số thực, lấy tròn mm, số lẻ phần mười < 0,5 bỏ, số lẻ phần mười ≥ 0,5 lấy lên 1
Lũ, úng
Độ sâu mực nước ruộng lớn nhất (cm)
Phát báo theo trị số thực, lấy tròn cm, < 100 cm thêm 1 số 0 đằng trước
Sâu bệnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phát báo theo bảng 14, trước trị số thực thêm 1 số 0 đằng trước
Cơ quan quản lý nhà nước về mã luật khí tượng nông nghiệp và mọi tổ chức, cá nhân có liên quan đến sử dụng mã luật khí tượng nông nghiệp theo mục đích khác nhau tuân thủ các quy định tại Quy chuẩn này.
Danh sách biểu số trạm khí tượng nông nghiệp (iii)
TT
Tên trạm
Biểu số trạm (iii)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
/03
2
Điện Biên
811
3
Sơn La
806
4
Mộc Châu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Hòa Bình
818
6
Lào Cai
803
7
Sa Pa
802
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yên Bái
815
9
Nghĩa Lộ (Văn Chấn)
/14
10
Hà Giang
805
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
812
12
Thái Nguyên
831
13
Định Hóa
/44
14
Phú Hộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Vĩnh Yên
814
16
Cao Bằng
808
17
Lạng Sơn
830
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắc Ninh
/54
19
Bắc Giang
809
20
Uông Bí
/60
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
837
22
Phủ Liễn
826
23
Ba Vì
/57
24
Hà Đông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Hoài Đức (*)
//1
26
Hải Dương
827
27
Hưng Yên
822
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thái Bình
835
29
Hà Nam (Phủ Lý)
821
30
Nam Định
823
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
824
32
Thanh Hóa
840
33
Yên Định
/67
34
Hồi Xuân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
Đô Lương
/80
36
Tây Hiếu
/76
37
Quỳnh Lưu
/77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tương Dương
844
39
Hà Tĩnh
846
40
Hương Khê
/84
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
848
42
Tuyên Hóa
/87
43
Đông Hà
849
44
Khe Sanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
Huế
852
46
Tam Kỳ
193
47
Quảng Ngãi
863
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy Nhơn
870
49
An Nhơn
864
50
Tuy Hòa
873
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
877
52
Phan Rang
890
53
Phan Thiết
887
54
Kon Tum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
Pleiku
866
56
Eahleo
876
57
Ea Súp (*)
//3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đắk Nông
886
59
Đà Lạt
880
60
Bảo Lộc
884
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
883
62
Thủ Dầu Một
899
63
Tây Ninh
898
64
Nhà Bè (*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
Long Khánh (Xuân Lộc)
/88
66
Mỹ Tho
912
67
Xuyên Mộc (*)
//4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mộc Hóa
906
69
Cao Lãnh
908
70
Rạch Giá
907
71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
909
72
Ba Tri
902
73
Trà Nóc (*)
//2
74
Sóc Trăng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
Bạc Liêu
915
76
Cà Mau
914
77
Càng Long
904
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khí tượng nông nghiệp Buôn Mê Thuột (Eakmat)
869
MỤC LỤC
Số TT
Nội dung
Lời nói đầu
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.1.
Phạm vi điều chỉnh
1.2.
Đối tượng áp dụng
1.3.
Giải thích từ ngữ
2.
Quy định kỹ thuật mã hóa số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp
2.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.1.
Dạng mã AGROM và các quy tắc mã hóa số liệu
2.1.1.1.
Dạng mã AGROM
2.1.1.2.
Các quy tắc mã hóa số liệu
2.1.2.
Dạng mã KSAGROM và các quy tắc mã hóa số liệu
2.1.2.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.2.2.
Các quy tắc mã hóa số liệu
3.
Các bảng mã
4.
Tổ chức thực hiện
5.
Phụ lục
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây