Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 129:2021/BTTTT về Thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G lai ghép - Phần truy nhập vô tuyến
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 129:2021/BTTTT về Thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G lai ghép - Phần truy nhập vô tuyến
Số hiệu: | QCVN129:2021/BTTTT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN129:2021/BTTTT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 31/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Bộ băng tần kết hợp |
Băng tần E-UTRA/ 5G |
Băng tần hướng lên UL |
Băng tần hướng xuống DL |
BS thu / UE phát |
BS phát / UE thu |
||
FUL,low – FUL,high (MHz) |
FDL,low – FDL,high (MHz) |
||
DC_1_n40 |
1 |
1 920 - 1 980 |
2 110 - 2 170 |
n40 |
2 300 - 2 400 |
2 300 - 2 400 |
|
DC_1_n41 |
1 |
1 920 - 1 980 |
2 110 - 2 170 |
n41 |
2 496 - 2 690 |
2 496 - 2 690 |
|
DC_1_n77 |
1 |
1 920 - 1 980 |
2 110 - 2 170 |
n77 |
3 300 - 4 200 |
3 300 - 4 200 |
|
DC_1_n78 |
1 |
1 920 - 1 980 |
2 110 - 2 170 |
n78 |
3 300 - 3 800 |
3 300 - 3 800 |
|
DC_3_n40 |
3 |
1 710 - 1 785 |
1 805 - 1 880 |
n40 |
2 300 - 2 400 |
2 300 - 2 400 |
|
DC_3_n41 |
3 |
1 710 - 1 785 |
1 805 - 1 880 |
n41 |
2 496 - 2 690 |
2 496 - 2 690 |
|
DC_3_n77 |
3 |
1 710 - 1 785 |
1 805 - 1 880 |
n77 |
3 300 - 4 200 |
3 300 - 4 200 |
|
DC_3_n78 |
3 |
1 710 - 1 785 |
1 805 - 1 880 |
n78 |
3 300 - 3 800 |
3 300 - 3 800 |
|
DC_5_n40 |
5 |
824 - 849 |
869 - 894 |
n40 |
2 300 - 2 400 |
2 300 - 2 400 |
|
DC_5_n78 |
5 |
824 - 849 |
869 - 894 |
n78 |
3 300 - 3 800 |
3 300 - 3 800 |
|
DC_8_n40 |
8 |
880 - 915 |
925 - 960 |
n40 |
2 300 - 2 400 |
2 300 - 2 400 |
|
DC_8_n41 |
8 |
880 - 915 |
925 - 960 |
n41 |
2 496 - 2 690 |
2 496 - 2 690 |
|
DC_8_n77 |
8 |
880 - 915 |
925 - 960 |
n77 |
3 300 - 4 200 |
3 300 - 4 200 |
|
DC_8_n78 |
8 |
880 - 915 |
925 - 960 |
n78 |
3 300 - 3 800 |
3 300 - 3 800 |
|
DC_28_n40 |
28 |
703 - 733 |
758 - 788 |
n40 |
2 300 - 2 400 |
2 300 - 2 400 |
|
DC_28_n41 |
28 |
703 - 733 |
758 - 788 |
n41 |
2 496 - 2 690 |
2 496 - 2 690 |
|
DC_28_n77 |
28 |
703 - 733 |
758 - 788 |
n77 |
3 300 - 4 200 |
3 300 - 4 200 |
|
DC_28_n78 |
28 |
703 - 733 |
758 - 788 |
n78 |
3 300 - 3 800 |
3 300 - 3 800 |
CHÚ THÍCH: Các bộ băng tần kết hợp liên quan đến băng tần n77, n78 phải sẵn sàng và chỉ được kích hoạt, sử dụng sau khi băng tần này được quy hoạch tại Việt Nam.
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn này trên lãnh thổ Việt Nam
3GPP TS 38.508-1: "5G; User Equipment (UE) conformance specification; Part 1: Common test environment";
3GPP TS 38.133: "NR; Requirements for support of radio resource management";
3GPP TS 38.321: "NR; Medium Access Control (MAC) protocol specification".
1.4.1. Băng thông kênh UE
Băng thông kênh UE hỗ trợ sóng mang đơn tần số vô tuyến 5G ở đường lên hoặc đường xuống của UE. Từ phía trạm gốc, các băng thông kênh UE khác nhau có thể được hỗ trợ trong cùng phổ tần cho phát/thu từ các UE kết nối tới trạm gốc. Việc truyền tải đa sóng mang trên cùng một UE hay trên các UE khác nhau có thể được hỗ trợ trong cùng một băng thông kênh trạm gốc.
Từ phía đầu cuối, UE được cấu hình với 1 hoặc nhiều sóng mang/sóng mang thành phần phần, mỗi sóng mang này là băng thông kênh của UE đó, và UE không cần biết băng thông kênh BS hay việc ấn định băng thông cho UE như thế nào.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1 - Băng thông kênh và cấu hình băng thông truyền dẫn đối với một sóng mang
Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa NRB đối với mỗi băng thông kênh UE và khoảng cách giữa các sóng mang con (SCS) được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2 - Cấu hình băng thông truyền dẫn tối đa NRB
SCS
(kHz)
5 MHz
10 MHz
15 MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 MHz
30 MHz
40 MHz
50 MHz
60 MHz
80 MHz
90 MHz
100
MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NRB
NRB
NRB
NRB
NRB
NRB
NRB
NRB
NRB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NRB
15
25
52
79
106
133
160
216
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
N/A
N/A
30
11
24
38
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78
106
133
162
217
245
273
60
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
24
31
38
51
65
79
107
121
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu đối với mỗi băng thông kênh UE và SCS được quy định tại Bảng 3.
Bảng 3 - Cấu hình băng bảo vệ tối thiểu đối với mỗi băng thông kênh UE và SCS (kHz)
SCS
(kHz)
5 MHz
10 MHz
15 MHz
20 MHz
25 MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 MHz
50 MHz
60 MHz
80 MHz
90 MHz
100 MHz
15
242,5
312,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
452,5
522,5
592,5
552,5
692,5
N/A
N/A
N/A
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
505
665
645
805
785
945
905
1045
825
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
885
845
60
N/A
1010
990
1330
1310
1290
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1570
1530
1450
1410
1370
CHÚ THÍCH: Băng bảo vệ tối thiểu được tính là: (BWChannel x 1000 (kHz) - NRB x SCS x 12)/2 - SCS/2. Trong đó NRB được quy định trong Bảng 2.
1.4.2. Ấn định kênh (Channel arrangement)
1.4.2.1. Khoảng cách kênh (Channel spacing)
Khoảng cách kênh danh định giữa 2 sóng mang 5G lân cận được định nghĩa như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1) + BWChannel(2))/2
- Trường hợp băng tần hoạt động 5G với kênh raster 15 kHz (Channel Raster)
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1) + BWChannel(2))/2+{-5 kHz, 0 kHz, 5 kHz) khi ΔFRaster = 15 kHz
o Khoảng cách kênh danh định = (BWChannel(1) + BWChannel(2))/2+{-10 kHz, 0 kHz, 10 kHz } khi ΔFRaster = 30 kHz
Trong đó: BWChannel(1) và BWChannel(2) là băng thông kênh của các sóng mang.
1.4.2.2. Phân tách tần số phát - thu
Khoảng cách mặc định từ kênh TX (tần số trung tâm sóng mang) và kênh RX (tần số trung tâm sóng mang) trong băng tần hoạt động tuân thủ theo Bảng 4.
Bảng 4 - Phân tách tần số Thu - Phát
Băng tần hoạt động E-UTRA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
190 MHz
3
95 MHz
5
45 MHz
8
45 MHz
28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Phân tách tần số trung tâm sóng mang TX – RX mặc định
1.4.3. Biên của kênh (channel edge)
Tần số thấp nhất và cao nhất của sóng mang, cách nhau bởi băng thông kênh.
1.4.4. Sóng mang liền kề (contiguous carriers)
Tập hợp của hai hay nhiều sóng mang được cấu hình trong một khối phổ tần mà không có yêu cầu RF dựa trên sự cùng tồn tại cho các hoạt động không phối hợp trong cùng khối phổ.
1.4.5. Công suất đầu ra cực đại (maximum output power)
Mức công suất trung bình của mỗi sóng mang của UE đo tại đầu nối ăng ten trong điều kiện tham chiếu xác định.
1.4.6. Công suất trung bình (mean power)
Khi áp dụng cho truyền sóng E-UTRA, công suất trung bình là công suất đo được trong băng thông hệ thống hoạt động của sóng mang.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4.7. Tham số báo hiệu mạng (network signalled value)
Được gửi từ các BS đến UE để chỉ ra thêm các yêu cầu phát xạ không mong muốn tới UE.
1.4.8. Băng thông chiếm dụng (occupied bandwidth)
Là độ rộng của băng tần số mà công suất trung bình được phát xạ tại các tần số thấp hơn cận dưới và cao hơn cận trên của băng tần đó bằng số phần trăm cho trước β/2 của tổng công suất trung bình của phát xạ đó.
1.4.9. Băng tần hoạt động (operating band)
Dải tần số được định nghĩa với một tập các yêu cầu kỹ thuật mà E-UTRA hoạt động.
CHÚ THÍCH: Băng tần cho E-UTRA được chỉ định bằng chữ số Ả Rập, các băng tần hoạt động tương ứng cho UTRA được chỉ định bằng chữ số La Mã.
1.4.10. Bộ băng tần kết hợp (aggregation band set)
Một bộ gồm một hay nhiều băng tần hoạt động với nhiều sóng mang được kết hợp với một bộ yêu cầu kỹ thuật cụ thể.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất trung bình của một sóng mang của UE phát tới tải có điện trở bằng trở kháng danh định của máy phát.
1.4.12. Băng thông tham chiếu (reference bandwidth)
Băng thông ở đó mức phát xạ được xác định.
1.4.13. Khối tài nguyên (resource block)
Tài nguyên vật lý bao gồm một số ký hiệu trong miền thời gian và 12 sóng mang con liên tiếp trong miền tần số.
1.4.14. Khối con (sub-block)
Khối phân bổ liền kề của dải tần truyền và nhận bởi cùng một UE, trong đó có thể có nhiều thể hiện của khối con trong một băng thông vô tuyến.
1.4.15. Băng thông truyền dẫn (transmission bandwidth)
Băng thông truyền dẫn tức thời từ UE hoặc BS, được đo bằng đơn vị khối tài nguyên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thông truyền dẫn cao nhất cho phép đối với đường lên hoặc đường xuống trong một băng thông kênh nhất định, được đo bằng đơn vị khối tài nguyên.
1.4.17. Phân tập phát (transmit diversity)
Phân tập phát dựa trên kỹ thuật mã hóa khối không gian - tần số cùng với phân tập thời gian dịch - tần số khi nhiều ăng ten phát được sử dụng.
BWChannel,block
Băng thông khối con, thể hiện qua MHz
BWGB
Giá trị lớn nhất (BWGB,Channel(k))
BWGB,Channel(k)
Băng thông bảo vệ tối thiểu (Bảng 69) của sóng mang k
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thông của nhiễu
FC
Tần số tham chiếu RF trên kênh Raster
FC,low
FC của sóng mang thấp nhất, thể hiện qua MHz
FC,high
FC của sóng mang cao nhất, thể hiện qua MHz
FDL_low
Tần số thấp nhất của băng tần hoạt động đường xuống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số cao nhất của băng tần hoạt động đường xuống
FUL_low
Tần số thấp nhất của băng tần hoạt động đường lên
FUL_high
Tần số cao nhất của băng tần hoạt động đường lên
Fedge,block,low
Biên dưới của khối con
Fedge,block,high
Biên trên của khối con
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên dưới của băng thông kênh kết hợp
Fedge_high
Biên trên của băng thông kênh kết hợp
FInterferer (offset)
Độ lệch tần của nhiễu (giữa tần số trung tâm của nhiễu và tần số sóng mang của sóng mang đo được)
FInterferer
Tần số của nhiễu
FIoffset
Độ lệch tần của nhiễu (giữa tần số trung tâm của nhiễu và biên gần nhất của sóng mang đo được)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch tần từ FC_high tới biên cao hoặc FC_low tới biên thấp
Foffset,high
Độ lệch tần từ FC,high tới biên trên băng thông UE RF, hoặc từ FC,block, high tới biên trên khối con
Foffset,low
Độ lệch tần từ FC,low tới biên dưới băng thông UE RF, hoặc từ FC,block, low tới biên dưới khối con
FOOB
Biên giữa phát xạ ngoài băng 5G và miền phát xạ giả
LCRB
Băng thông truyền dẫn thể hiện chiều dài của phân bổ khối tài nguyên liên tục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỉ số công suất dò kênh lân cận 5G
NRB
Cấu hình băng thông truyền dẫn
NRB_agg
Cấu hình băng thông truyền dẫn kết hợp, số lượng RB kết hợp trong toàn bộ băng thông kênh kết hợp được phân bổ
NRB,c
Cấu hình băng thông truyền dẫn của sóng mang c
NRB,largest BW
Cấu hình băng thông truyền dẫn lớn nhất của các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình băng thông truyền dẫn của sóng mang thành phần cấp phát thấp nhất được cấp phát
NRB,high
Cấu hình băng thông truyền dẫn của sóng mang thành phần cấp phát cao nhất được cấp phát
PCMAX
Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại
PCMAX, c
Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại đối với cell phục vụ c
PCMAX, f, c
Cấu hình công suất đầu ra UE cực đại đối với sóng mang f của cell phục vụ c trong mỗi khe thời gian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất điều chế trung bình của nhiễu
Plargest BW
Công suất cấu hình băng thông truyền dẫn lớn nhất của các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp
PPowerClass
Giá trị danh định công suất UE lớn nhất không tính lượng dung sai
PUMAX
Công suất đầu ra UE cực đại cấu hình đo được
RBstart
Chỉ số RB thấp nhất của các khối tài nguyên phát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS của sóng mang thành phần c
SCSlargest BW
SCS cấu hình băng thông truyền dẫn lớn nhất của các sóng mang thành phần trong băng thông tổ hợp
SCSlow
SCS của sóng mang thành phần thấp nhất được cấp phát
SCShigh
SCS của sóng mang thành phần cao nhất được cấp phát
UTRAACLR
Tỷ số công suất rò kênh lân cận UTRA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ chọn lọc kênh lân cận
Adjacent Channel Selectivity
BS
Trạm gốc
Base Station
BW
Băng thông
Bandwidth
BWP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bandwidth Part
CA
Kết hợp sóng mang
Carrier Aggregation
CC
Các sóng mang thành phần
Component Carriers
CW
Sóng liên tục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DC
Kết nối kép
Dual Connectivity
DFT-s-OFDM
OFDM trải phổ bằng DFT
Discrete Fourier Transform-spread-OFDM
E-UTRA
Truy nhập vô tuyến mặt đất UMTS tiên tiến
Evolved UTRA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết nối kép E-UTRA/5G
E-UTRA/NR Dual Connectivity Frequency Range
FR
Dải tần số
Frequency Range
ITU-R
Lĩnh vực Thông tin vô tuyến của ITU
Radiocommunication Sector of the International Telecommunication Union
MBW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Measurement bandwidth
MSD
Sự suy giảm độ nhạy tối đa
Maximum Sensitivity Degradation
NR
Mạng vô tuyến 5G
New Radio
NS x
Giá trị báo hiệu mạng x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OCNG
Tạo nhiễu kênh OFDMA
OFDMA Channel Noise Generator
PDCCH
Kênh điều khiển đường xuống vật lý
Physical Downlink Control Channel
QAM
Điều chế biên độ cầu phương
Quadrature Amplitude Modulation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần tài nguyên vô tuyến
Resource Element
REFSENS
Nhạy thu tham chiếu
Reference Sensitivity
RF
Tần số vô tuyến
Radio Frequency
Rx
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Receiver
SC
Sóng mang đơn
Single Carrier
SCS
Khoảng cách sóng mang con
Subcarrier spacing
SDL
Băng tần phụ đường xuống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SEM
Mặt nạ phát xạ phổ
Spectrum Emission Mask
SNR
Tỷ số tín hiệu trên nhiễu
Signal-to-Noise Ratio
SUL
Băng tần phụ đường lên
Supplementary uplink
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Máy phát
Transmitter
UE
Thiết bị đầu cuối
User Equipment
Đối với kết hợp sóng mang liên băng giữa E-UTRA và 5G, các loại công suất của UE sau đây xác định công suất ra cực đại đối với băng thông truyền dẫn bất kỳ thuộc băng thông kênh kết hợp. Công suất đầu ra cực đại là tổng công suất đầu ra cực đại tại mỗi điểm kết nối ăng ten của UE. Thời gian đo ít nhất phải là 1 khung con (1 ms). Công suất đầu ra cực đại của UE phải được đo tại các sóng mang thành phần tại các băng tần khác nhau. Nếu mỗi băng tần có các ăng ten khác nhau thì công suất đầu ra cực đại là tổng công suất đầu ra cực đại tại mỗi điểm kết nối ăng ten của UE.
Công suất ra cực đại của UE không được vượt các giá trị tại Bảng 5.
Bảng 5 - Công suất đầu ra cực đại của UE đối với kết hợp sóng mang EN-DC
Cấu hình EN-DC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai (dB)
Loại 3 (dBm)
Dung sai (dB)
DC_1A_n40A
23
+2/-3
DC_1A_n41A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
+2/-3
ĐC_1A_n77A
23
+2/-3
DC_1A_n78A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
+2/-3
DC_3A_n40A
23
+2/-31
DC_3A_n41A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262
+2/-3
23
+2/-3
DC_3A_n77A
23
+2/-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262
+2/-3
23
+2/-3
DC_5A_n40A
23
+2/-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
+2/-3
DC_8A_n40A
23
+2/-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
+2/-3
DC_8A_n77A
23
+2/-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
+2/-3
DC_28A_n40A
23
+2/-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
+2/-3
DC_28A_n77A
23
+2/-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
+2/-3
CHÚ THÍCH 1: Đối với các băng thông truyền dẫn bị giới hạn trong khoảng FUL_low và FUL_low + 4 MHz hoặc FUL_high và FUL_low - 4 MHz, yêu cầu công suất đầu ra cực đại được nới lỏng bằng cách giảm giới hạn dung sai phía dưới là 1,5 dB
CHÚ THÍCH 2: Với UE hỗ trợ công suất loại 3 trong mạng E-UTRA và hỗ trợ cả công suất loại 2 và 3 trong mạng NR thì loại công suất hỗ trợ trong mỗi mạng được xác định lai ghép bởi UE.
2.1.2. Công suất đầu ra cực tiểu
a) Đối với sóng mang 5G
Công suất đầu ra cực tiểu là công suất đầu ra tối thiểu điều khiển được của một UE là công suất trong băng thông kênh của tất cả các cấu hình băng thông phát (các khối tài nguyên) khi được thiết lập phát công suất tối thiểu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Công suất đầu ra cực tiểu
Băng thông kênh (MHz)
Công suất ra tối thiểu (dBm)
Băng thông đo kiểm (MHz)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
68,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng mục 2.2.4, QCVN 117.2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự.
2.1.3.1. Băng thông chiếm dụng
Băng thông chiếm dụng là băng thông bao hàm 99% tổng công suất trung bình của phổ phát xạ trên kênh được gán.
a) Đối với sóng mang 5G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 - Băng thông chiếm dụng của sóng mang 5G
Băng thông kênh sóng mang 5G (MHz)
5
10
15
20
25
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
80
90
100
Băng thông kênh (MHz)
5
10
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30
40
50
60
80
90
100
b) Đối với sóng mang E-UTRA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Băng thông chiếm dụng của sóng mang E-UTRA
Băng thông kênh sóng mang E-UTRA (MHz)
5
10
15
20
Băng thông kênh (MHz)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
Phát xạ ngoài băng gồm các phát xạ không mong muốn nằm ngay ngoài băng thông kênh được gán do quá trình điều chế và đặc tính phi tuyến của máy phát nhưng không bao gồm phát xạ giả.
Giới hạn phát xạ ngoài băng này được quy định theo mặt nạ phổ phát xạ và tỉ số công suất rò kênh lân cận.
2.1.3.2.1. Mặt nạ phát xạ phổ
a) Đối với sóng mang 5G
Mặt nạ phát xạ phổ của UE áp dụng đối với các tần số (∆fOOB) bắt đầu từ ± biên băng thông kênh 5G được cấp phát.
Đối với độ lệch tần số lớn hơn ∆fOOB , các phát xạ giả phải tuân thủ theo quy định tại mục 2.3.3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 9 - Mặt nạ phát xạ phổ 5G
Giới hạn phát xạ phổ (dBm) / Băng thông kênh (MHz)
∆fOOB
5
10
15
20
25
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
70
80
90
100
Băng thông đo kiểm
± 0-1
-13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-13
-13
-13
-13
-13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 % băng thông kênh
± 0-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-24
-24
-24
-24
-24
-24
30 kHz
± 1-5
-10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
-10
-10
-10
-10
-10
-10
-10
-10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
1 MHz
± 5-6
-13
-13
-13
-13
-13
-13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-13
-13
-13
-13
-13
-13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 10-15
-25
± 15-20
-25
± 20-25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 25-30
-25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 35-40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 40-45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 45-50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 55-60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 60-65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 65-70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 70-75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 75-80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 80-85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 85-90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 90-95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
± 95-100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 100-105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-25
b) Đối với sóng mang E-UTRA
Áp dụng mục 2.2.2, QCVN 117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự.
2.1.3.2.2. Tỷ số công suất rò kênh lân cận
Tỉ số công suất rò kênh lân cận (ACLR) là tỉ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh được cấp phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh lân cận.
a) Đối với sóng mang 5G
Tỉ số công suất rò kênh lân cận 5G (5GACLR) là tỷ số giữa công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh 5G được cấp phát và công suất trung bình đã lọc có tâm trên tần số kênh 5G lân cận.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10 - Băng thông đo kiểm 5GACLR
Băng thông kênh 5G (MHz) / Băng thông đo kiểm 5G ACLR (MHz)
5
10
15
20
25
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
80
90
100
Băng thông đo kiểm 5GACLR
4,515
9,375
14,235
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,955
28,815
38,895
48,615
58,35
78,15
88,23
98,31
Nếu công suất kênh lân cận đo được lớn hơn -50 dBm thì 5GACLR phải lớn hơn giá trị tại Bảng 11.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất loại 2 (dB)
Công suất loại 3 (dB)
5GACLR
31
30
b) Đối với sóng mang E-UTRA
Áp dụng mục 2.2.10, QCVN 117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giới hạn phát xạ giả được quy định tại các điều khoản yêu cầu chung phù hợp với khuyến nghị ITU-R SM.329-12 và yêu cầu băng tần hoạt động NR của UE đồng kết hợp.
Để nâng cao độ chính xác thử nghiệm, độ nhạy và hiệu quả của phép đo, băng thông phân giải có thể nhỏ hơn băng thông đo. Khi băng thông phân giải nhỏ hơn băng thông đo, kết quả đo phải được lấy tích phân trên băng thông đo để thu được băng thông tạp âm tương đương của băng thông đo.
2.1.3.3.1. Các yêu cầu chung đối với phát xạ giả
a) Đối với sóng mang 5G
Trừ khi có quy định khác, các giới hạn phát xạ giả áp dụng đối với các dải tần số lớn hơn FOOB (MHz) trong Bảng 12 tính từ biên của băng thông kênh.
Bảng 12 - Ranh giới giữa ngoài băng 5G và miền phát xạ giả
Băng thông kênh
Biên OOB FOOB (MHz)
BWChannel
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giới hạn phát xạ giả trong Bảng 13 áp dụng đối với tất cả các cấu hình băng tần của máy phát (NRB) và tất cả các băng thông kênh.
Bảng 13 - Yêu cầu đối với phát xạ giả
Dải tần số
Mức cực đại
Băng thông đo
Chú thích
9 kHz ≤ f < 150 kHz
-36 dBm
1 kHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150 kHz ≤ f < 30 MHz
-36 dBm
10 kHz
30 MHz ≤ f < 1000 MHz
-36 dBm
100 kHz
1 GHz ≤ f < 12,75 GHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 MHz
4
-25 dBm
1 MHz
3
12,75 GHz ≤ f < hài bậc 5th tại biên tần trên của băng tần hoạt động UL (GHz)
-30 dBm
1 MHz
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-30 dBm
1 MHz
2
CHÚ THÍCH 1: Áp dụng với các tần số thuộc dải tần từ biên trên của băng UL lớn hơn 2,69 GHz
CHÚ THÍCH 2: Áp dụng với các tần số thuộc dải tần từ biên trên của băng UL lớn hơn 5,2 GHz
CHÚ THÍCH 3: Áp dụng với băng n41, các cấu hình CA băng n41, và các cấu hình cho phép kết nối kép EN-DC mà bao gồm băng n41 được quy định tại mục 5.2B của TS 38.101-3 khi mạng báo hiệu là NS_04.
CHÚ THÍCH 4: Không áp dụng với băng 41, các cấu hình CA có băng 41 và các cấu hình cho phép kết nối kép EN-DC mà bao gồm băng n41 được quy định tại mục 5.2B của TS 38.101-3 khi mạng báo hiệu là NS_04
b) Đối với sóng mang E-UTRA
Áp dụng mục 2.2.3, QCVN 117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yêu cầu này áp dụng đối với các băng 5G để cùng tồn tại với các băng bảo vệ.
Bảng 14 - Các yêu cầu về phát xạ giả đối với UE đồng kết hợp
Cấu hình EN-DC
Phát xạ giả đối với UE kết hợp
Băng bảo vệ
Dải tần số (MHz)
Mức cực đại (dBm)
MBW (MHz)
Chú thích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E-UTRA Băng 1, 5, 8
FDL_low
-
FDL_high
-50
-50
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
5
Dải tần số
1880
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
1
5, 17
Dải tần số
1895
-
1915
-15,5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
1915
-
1920
+1,6
5
5, 7, 17
DC_1_n41
E-UTRA băng 3, 5, 8,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
FDL_high
-50
1
5G băng n77, n78
FDL_low
-
FDL_high
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
Dải tần số
1880
-
1895
-40
1
5, 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1895
-
1915
-15,5
5
5, 7, 8
Dải tần số
1915
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+1,6
5
5, 7, 8, 20
DC_1_n77
E-UTRA băng 1, 3, 5, 8, 28
FDL_low
-
FDL_high
-50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
1880
-
1895
-40
1
5, 8
Dải tần số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1915
-15,5
5
5, 7, 8
Dải tần số
1915
-
1920
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5, 7, 8
DC_1_n78
E-UTRA băng 1, 3, 5, 8, 28
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
1880
-
1895
-40
1
5, 8
Dải tần số
1895
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1915
-15,5
5
5, 7, 8
Dải tần số
1915
-
1920
+1,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5, 7, 8
DC_3_n40
E-UTRA Băng 1, 5, 8
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
5
DC_3_n41
E-UTRA Băng 1, 5, 8
FDL_low
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_high
-50
1
5G Băng n77, n78
FDL_low
-
FDL_high
-50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Dải tần số
FDL_low
-
FDL_high
-41
0,3
3
DC_3_n77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
Dải tần số
1884,5
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-41
0,3
3
DC_3_n78
E-UTRA băng 1, 3, 5, 8, 28
FDL_low
-
FDL_high
-50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
1884,5
-
1917,5
-41
0,3
3
DC_5_n40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
DC_5_n78
E-UTRA băng 1,3, 5, 8, 28
FDL_low
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_high
-50
1
DC_8_n40
E-UTRA băng 1
FDL_low
-
FDL_high
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
E-UTRA băng 3
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
5
DC_8_n41
E-UTRA băng 1
FDL_low
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_high
-50
1
E-UTRA băng 3
FDL_low
-
FDL_high
-50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
E-UTRA băng 8
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
5
DC_8_n77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
E-UTRA băng 3
FDL_low
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50
1
2
E-UTRA băng 8
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
860
-
890
-40
1
5, 12
Dải tần số
1884,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1917,5
-41
0,3
3, 12
DC_8_n78
E-UTRA băng 1
FDL_low
-
FDL_high
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
E-UTRA băng 3
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
5
Dải tần số
860
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-40
1
5, 12
Dải tần số
1884,5
-
1917,5
-41
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DC_28_n40
E-UTRA băng 3, 5, 8
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
5G băng n77, n78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
FDL_high
-50
1
2
DC_28_n41
E-UTRA băng 1
FDL_low
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50
1
9, 11
E-UTRA băng 3, 5, 8
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
470
-
694
-42
8
5, 17
Dải tần số
470
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
710
-26,2
6
14
Dải tần số
662
-
694
-26,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Dải tần số
758
-
773
-32
1
5
Dải tần số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
803
-50
1
Dải tần số
1884,5
-
1915,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
3, 9
DC_28_n77
E-UTRA băng 3, 5, 8
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E-UTRA băng 1
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
9, 11
Dải tần số
758
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
773
-32
1
Dải tần số
773
-
803
-50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
1884,5
-
1915,7
-41
0,3
3, 9
DC_28_n78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FDL_low
-
FDL_high
-50
1
E-UTRA băng 1
FDL_low
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50
1
9,11
Dải tần số
758
-
773
-32
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải tần số
773
-
803
-50
1
Dải tần số
1884,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1915,7
-41
0,3
3, 9
CHÚ THÍCH 2: Ngoại lệ, các phép đo phù hợp với các yêu cầu tại Bảng 13 áp dụng cho mỗi sóng mang 5G cấp phát, được sử dụng trong phép đo phát xạ giả hài bậc 2, 3, 4 hay bậc 5. Do sự mở rộng (spreading) của phát xạ hài, dải tần số 1 MHz đầu tiên phải được loại trừ tại cả hai phía của phát xạ hài. Khoảng cách loại trừ tổng cộng nằm tại tâm của phát xạ hài (2 MHz + N x LCRB x 180 kHz), với N là 2, 3, 4, 5 tương ứng với hài bậc 2, 3, 4, 5. Ngoại lệ được phép nếu băng thông đo MBW chồng lấn toàn bộ hoặc một phần lên khoảng cách loại trừ tổng cộng.
CHÚ THÍCH 3: Khoảng cách sóng mang con (SCS) được giả định là 15 kHz khi băng thông kênh nhỏ hơn hoặc bằng 50 MHz. Đối với trường hợp băng thông kênh lớn hơn 50 MHz, khoảng cách sóng mang con nhỏ hơn 15 kHz. Băng thông truyền dẫn xác định theo khối tài nguyên (RB), không bị giới hạn tới 15 kHz SCS và sẽ điều chỉnh tương ứng với SCS
CHÚ THÍCH 5: Đối với chế độ không đồng bộ TDD, để đáp ứng các yêu cầu này các giới hạn sẽ được áp dụng đối với cả băng tần hoạt động và băng bảo vệ.
CHÚ THÍCH 7: Đối với những băng lân cận này, giá trị ngưỡng phát xạ bao gồm các nhiễu có hại tác động đến sự hoạt động của UE trong băng tần hoạt động bảo vệ.
CHÚ THÍCH 8: Áp dụng khi hoạt động cùng với hệ thống PHS trong băng 1884,5 - 1915,7 MHz.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 11: Trường hợp ngoại lệ, thực hiện đo kiểm với yêu cầu áp dụng là -36 dBm/MHz cho phép đối với mỗi sóng mang E-UTRA được đo kiểm phụ thuộc vào phát xạ giả của hài bậc 3. Cho phép ngoại lệ nếu có ít nhất một khối tài nguyên độc lập trong băng thông truyền dẫn đối với hài bậc 3 tổng cộng hoặc riêng lẻ chồng lấn với băng thông đo kiểm.
CHÚ THÍCH 12: Yêu cầu này chỉ áp dụng đối với các trường hợp sau:
a) với các sóng mang sử dụng băng thông kênh 5 MHz và tần số trung tâm (Fc) trong dải tần 902,5 MHz ≤ Fc < 907,5 MHz với băng thông phát hướng lên ≤ 20 RB;
b) với các sóng mang sử dụng băng thông kênh 5 MHz và tần số trung tâm (Fc) trong dải tần 907,5 MHz ≤ Fc < 912.5 MHz và không giới hạn băng thông hướng lên;
c) Với các sóng mang sử dụng băng thông kênh 10 MHz và tần số trung tâm (Fc) = 910 MHz với một bảng thông phát hướng lên ≤ 32 RB với RBStart > 3.
CHÚ THÍCH 14: Yêu cầu này áp dụng cho sóng mang E-UTRA có băng thông kênh là 5 MHz và 10 MHz sử dụng dải tần 718 MHz - 728 MHz. Đối với các sóng mang sử dụng băng thông kênh 10 MHz, áp dụng đối với băng thông phát hướng lên ≤ 30 RB với RBStart > 1 và RBStart < 48.
CHÚ THÍCH 17: Yêu cầu này áp dụng đối với trường hợp sóng mang E-UTRA băng thông 10 MHz trong dải tần 703 MHz - 733 MHz, nêu không thi yêu cầu -25 dBm áp dụng với băng thông đo kiểm là 8 MHz
CHÚ THÍCH 19: Áp dụng khi sóng mang 5G được cấp phát nằm trong dải 718 MHz và 748 MHz, và khi băng thông kênh sử dụng là 5 hoặc 10 MHz.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức công suất độ nhạy tham chiếu là công suất trung bình tối thiểu áp dụng cho mỗi cổng ăng ten UE mà khi đó thông lượng sẽ bằng hoặc lớn hơn các yêu cầu của kênh đo tham chiếu.
Thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm chuẩn được quy định tại mục A.2.2.2, A.2.3.2, A3.2 và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1) với các tham số xác định trong Bảng 15.
Bảng 15 – Suy giảm độ nhạy tham chiếu (MSD) loại trừ theo hài đường lên đối với EN-DC
Băng tần E-UTRA hoặc 5G/ Băng thông kênh cúa băng tần đường xuống bị ảnh hưởng/ MSD
Băng tần đường lên
Băng tần đường xuống
5 MHz
(dB)
10 MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 MHz
(dB)
20 MHz
(dB)
25 MHz
(dB)
30 MHz
(dB)
40 MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 MHz
(dB)
60 MHz
(dB)
80 MHz
(dB)
90 MHz
(dB)
100 MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1, 3
n77
23,9
22,1
20,9
17,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
14,8
14,3
13,8
n77
1,1
0,8
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
n78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,9
22,1
20,9
17,9
16,8
16,0
14,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,8
n78
1,1
0,8
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
n78
10,5
8,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4
4,2
3,5
2,3
2,1
1,4
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
13
11,3
10,1
7,0
6,1
5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,9
3,5
8
n77
n78
10,8
9,1
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,1
4,2
3,5
2,3
2,1
1,4
28
n77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,4
8,9
7,8
4,7
3,7
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
0,7
CHÚ THÍCH 1: Sử dụng 4 cổng ăng ten Rx cho băng tần hoạt động này, trừ trường hợp UE trên phương tiện giao thông 2 RX.
CHÚ THÍCH 2: Máy phát thiết lập giá trị tới PUMAX như quy định trong 6.2.4 của TS 138 101 -1.
CHÚ THÍCH 3: Yêu cầu được điều chỉnh -0.5 dB khi băng thông kênh 5G cấp phát nằm trong dải 1 475,9-1 510,9 MHz.
CHÚ THÍCH 4: Yêu cầu được điều chỉnh -0.5 dB khi băng thông kênh UE cấp phát nằm trong dải 3 300 - 3 800 MHz
Yêu cầu độ nhạy tham chiếu trong Bảng 15 phải đảm bảo đối với băng thông truyền dẫn hướng lên nhỏ hơn hoặc bằng giá trị quy định tại Bảng 16
Bảng 4 - Cấu hình hướng lên đối với suy giảm độ nhạy tham chiếu loại trừ theo hài đường lên đối với EN-DC
Băng tần E-UTRA hoặc 5G/ Băng thông kênh của băng tần đường xuống bị ảnh hưởng / Phân bố RB đường lên của băng xâm lấn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng tần đường xuống
SCS của băng tần đường lên (kHz)
5 MHz (LCRB)
10 MHz (LCRB)
15 MHz (LCRB)
20 MHz (LCRB)
25 MHz (LCRB)
30 MHz (LCRB)
40 MHz (LCRB)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 MHz (LCRB)
80 MHz (LCRB)
90 MHz (LCRB)
100 MHz (LCRB)
1
n77
15
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
100
100
100
100
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n77, n78
15
25
36
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
5
n78
15
8
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n41
15
16
25
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
8
n77, n78
15
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
25
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n77, n78
15
10
15
20
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
25
25
CHÚ THÍCH 1: Các khối tài nguyên UL được phân bổ phải tối ưu dải tần hoạt động hướng xuống nhưng phải trong cấu hình băng thông tuyền dẫn của băng thông kênh Bảng 2.
2.2.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
a) Đối với sóng mang 5G
Độ chọn lọc kênh lân cận của máy thu là tham số đánh giá khả năng nhận tín hiệu 5G tại kênh tần số được cấp phát của nó khi có sự hiện diện của tín hiệu kênh lân cận tại tần số lệch cho trước so với tần số trung tâm của kênh được cấp phát. ACS là tỉ số giữa mức suy hao của bộ lọc máy thu trên tần số kênh được cấp phát với mức suy hao của bộ lọc máy thu trên (các) kênh lân cận.
UE phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu tối thiểu tại Bảng 17 và Bảng 18 tại các băng 5G tương ứng. Các yêu cầu này áp dụng cho tất cả các giá trị của nhiễu kênh liền kề lên đến -25 dBm và bất kỳ khoảng cách kênh đối với băng thông kênh của tín hiệu mong muốn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các tham số đo kiểm này, thông lượng phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại mục A.2.2, A.2.3, A.3.2, và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1).
Bảng 17 - ACS băng 5G với FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high < 2 700 MHz
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
5
10
15
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
40
50
60
80
90
100
ACS
dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
30
27
26
25,5
24
23
22,5
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Bảng 18 - ACS băng 5G với FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low ≥ 3 300 MHz
Tham số Rx
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
5
10
15
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
40
50
60
80
90
100
ACS
dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
33
33
33
33
33
33
33
33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
Bảng 19 - Tham số đo băng 5G với FDL_high < 2 700 MHz and FUL_high < 2 700 MHz, trường hợp 1
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
5
10
15
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
REFSENS + 14 dB
PInterferer
dBm
REFSENS + 45,5 dB
REFSENS + 45,5 dB
REFSENS + 42,5 dB
REFSENS + 39,5 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BWinterferer
MHz
5
5
5
5
5
FInterferer (offset)
MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5 / -7,5
10 / -10
12,5 / -12,5
15 / -15
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
30
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
80
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
REFSENS + 14 dB
PInterferer
dBm
REFSENS + 38 dB
REFSENS + 36,5 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
REFSENS + 35 dB
REFSENS + 33,5 dB
BWinterferer
MHz
5
5
5
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MHz
17,5 / -17,5
22,5 / -22,5
27,5 / -27,5
32,5 / -32,5
42,5 / -42,5
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
REFSENS + 14 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PInterferer
dBm
REFSENS + 33 dB
REFSENS + 32,5 dB
BWinterferer
MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
FInterferer (offset)
MHz
47,5 / -47,5
52,5 / -52,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu FInterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm
( éFinterferer / SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15kHz.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
Bảng 20 - Tham số đo băng 5G với FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high < 2 700 MHz, trường hợp 2
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
20
25
30
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
-56,5
-56,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-50,5
-49,5
-49
PInterferer
dBm
-25
BWinterferer
MHz
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
5
5
FInterferer (offset)
MHz
5 / -5
7,5 / -7,5
10 / -10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 / -15
17,5 / -17,5
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
40
50
60
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
-47
-46,5
-46
-44,5
-44
-43,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dBm
-25
BWinterferer
MHz
5
5
5
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FInterferer (offset)
MHz
22,5 / -22,5
27,5 / -27,5
32,5 / -32,5
42,5 / -42,5
47,5 / -47,5
52,5 / -52,5
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -24 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L, f, c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
( éFInterferer / SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15kHz.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
Bảng 21 - Tham số đo băng 5G với FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low ≥ 3 300 MHz, trường hợp 1
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
10
15
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
40
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
REFSENS + 14 dB
Pinterferer
dBm
REFSENS + 45,5 dB
BWInterferer
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
20
25
30
40
FInterferer (offset)
MHz
10 / -10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 / -20
25 / -25
30 / -30
40 / -40
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
50
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
90
100
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
REFSENS + 14 dB
PInterferer
dBm
REFSENS + 45,5 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MHz
50
60
70
80
90
100
FInterferer (offset)
MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60 / -60
70 / -70
80 / -80
90 / -90
100 / -100
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L, f, c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu FInterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm
( éFInterferer / SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15kHz.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
10
15
20
25
30
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dBm
-56,5
PInterferer
dBm
-25
BWInterferer
MHz
10
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
30
40
FInterferer (offset)
MHz
10 / -10
15 / -15
20 / -20
25 / -25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 / -40
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh
50
60
70
80
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
-56,5
PInterferer
dBm
-25
BWInterferer
MHz
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
80
90
100
FInterferer (offset)
MHz
50 / -50
60 / -60
70 / -70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90 / -90
100 / -100
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -24 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L, f, c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu FInterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm
( éFInterferer / SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15kHz.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
b) Đối với sóng mang E-UTRA
Áp dụng mục 2.2.5, QCVN 117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.3.1. Chặn trong băng
a) Đối với sóng mang 5G
Đối với băng tần FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high < 2 700 MHz, chặn trong băng được xác định chặn tín hiệu nhiễu không mong muốn ở băng thu của UE hoặc nằm trên/dưới 15 MHz băng thu của UE.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1 (với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1) của mỗi thành sóng mang thành phần với các tham số được quy định tại Bảng 23 và Bảng 24.
Bảng 23 - Tham số chặn trong băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high < 2 700 MHz
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
25
30
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
10
11
BWInterferer
MHz
5
FIoffset, trường hợp 1
MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FIoffset, trường hợp 2
MHz
12,5
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
40
50
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
100
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
12
13
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,5
16
BWInterferer
MHz
5
FIoffset, trường hợp 1
MHz
7,5
FIoffset, trường hợp 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f ,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L, f, c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1 và SCS 15 kHz.
Bảng 24 - Chặn trong băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high < 2 700 MHz
Băng 5G
Tham số
Đơn vị
Trường hợp 1
Trường hợp 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PInterferer
dBm
-56
-44
-15
n40, n41
FInterferer (offset)
MHz
-BWChannel/2 - FIoffset, trường hợp 1 và BWChannel/2 + FIoffset, trường hợp 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và
≥ BWChannel /2 + FIoffset, trường hợp 2
FInterferer
MHz
Chú thích 2
FDL_low - 15
đến
FDL_high + 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu FInterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm éFinterferer / SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15 kHz.
CHÚ THÍCH 2: Đối với mỗi tần số sóng mang, yêu cầu áp dụng đối với 2 tần số sóng mang nhiễu như sau: a: -CBW/2 – FIoffset, trường hợp 1; b: CBW/2 + FIoffset, trường hợp 1.
Đối với băng tần FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low ≥ 3 300 MHz, chặn trong băng được xác định chặn tín hiệu nhiễu không mong muốn ở băng thu của UE hoặc dải tần số liền kề trên/dưới 3CBW băng thu của UE, trong đó CBW là băng thông của tín hiệu mong muốn.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1(với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1) với mỗi các tham số quy định trong Bảng 25 và Bảng 26. Yêu cầu thông lượng tương ứng sẽ phải phù hợp với bất kỳ SCS ứng với băng thông kênh của tín hiệu mong muốn.
Bảng 25 - Tham số chặn trong băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low ≥ 3 300 MHz
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
25
30
40
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MHz
10
15
20
25
30
40
FIoffset, trường hợp 1
MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,5
30
37,5
45
60
FIoffset, trường hợp 2
MHz
25
37,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62,5
75
100
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
50
60
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
100
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
6
BWInterferer
MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
70
80
90
100
FIoffset, trường hợp 1
MHz
75
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
135
150
FIoffset, trường hợp 2
MHz
125
150
175
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Nhiễu bao gồm nhiễu RMC được quy định tại phụ lục A.3.2.2 và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1 và SCS 15 kHz.
Bảng 26 - Chặn trong băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low ≥ 3 300 MHz
Băng 5G
Thông số
Đơn vị
Trường hợp 1
Trường hợp 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dBm
-56
-44
n77, n78
FInterferer (offset)
MHz
-BWChannel/2 - FIoffset, trường hợp 1 và BWChannel/2 + FIoffset, trường hợp 1
≤ - BWChannel/2 - FIoffset, trường hợp 2 và
≥ BWChannel/2 + FIoffset, trường hợp 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích 2
FDL_low - 3*BWChannel
Đến
FDL_high + 3*BWChannel
CHÚ THÍCH 1: Giá trị tuyệt đối độ lệch tần của nhiễu FInterferer (offset) sẽ phải điều chỉnh thêm
(éFInterferer / SCS ù + 5.0 SCS ) MHz với SCS là khoảng cách sóng mang con của tín hiệu mong muốn MHz. Nhiễu là tín hiệu 5G với SCS 15 kHz.
CHÚ THÍCH 2: Đối với mỗi tần số sóng mang, yêu cấu áp dụng đối với 2 tần số sóng mang nhiễu như sau: a: -CBW/2 – FIoffset, trường hợp 1; b: CBW/2 + FIoffset, trường hợp 1.
CHÚ THÍCH 3: BWChannel biểu thị băng thông kênh của tín hiệu mong muốn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng mục 2.2.6, QCVN 117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự
2.2.3.2. Chặn ngoài băng
a) Đối với sóng mang 5G
Đối với băng tần FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high < 2 700 MHz, chặn ngoài băng được xác định chặn tín hiệu nhiễu không mong muốn CW ở nằm ngoài dải tần trên/dưới 15 MHz băng thu của UE.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1(với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1) với mỗi các tham số quy định trong Bảng 27 và Bảng 28. Yêu cầu thông lượng tương ứng sẽ phải phù hợp với bất kỳ SCS ứng với băng thông kênh của tín hiệu mong muốn.
Bảng 27 - Tham số chặn ngoài băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_high < 2 700 MHz and FUL_high < 2 700 MHz
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
20
25
30
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
7
9
10
11
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
80
90
100
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
15
15,5
16
CHÚ THÍCH: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L, f, c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
Bảng 28 - Chặn ngoài băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high < 2 700 MHz
Băng 5G
Tham số RX
Đơn vị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải 2
Dải 3
n40, n41
PInterferer
dBm
-44
-30
-15
FInterferer (CW)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-60 < f - FDL_low < -15
hoặc
15 < f - FDL_high < 60
-85 < f - FDL_low ≤ -60
hoặc
60 ≤ f - FDL_high < 85
1 ≤ f ≤ FDL_low - 85
hoặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Mức công suất của nhiễu (PInterferer) đối với dải 3 (Range 3) sẽ phải điều chỉnh tới -20 dBm đối với FInterferer > 6 000 MHz.
CHÚ THÍCH 2: Đối với UE hỗ trợ cả 2 băng 38 và 41, FDL_high và FDL_low của băng 41 được xác định là FDL_high và FDL_low của băng 38.
Đối với các tần số nhiễu trong các dải 1,2 và 3 tại Bảng 8 tới [max{24,6 .[n . NRB / 6] } /min {[ n.NRB /10],5}] áp dụng phép ngoại trừ đối với các tần số đáp ứng giả trong mỗi kênh tần số được cấp phát khi phép đo sử dụng kích thước bước min([BWChannel / 2],5) MHz với NRB là số lượng khối tài nguyên trong cấu hình băng thông truyền dẫn đường xuống, BWChannel là băng thông của kênh tần số (MHz) và n =1,2,3 tương ứng với SCS =15,30, 60 kHz. Đối với các ngoại trừ này áp dụng yêu cầu của mục 2.2.4.
Đối với băng tần FDL_low ≥ 3300 MHz và FUL_low ≥ 3 300 MHz, chặn ngoài băng được xác định chặn tín hiệu nhiễu không mong muốn CW ở nằm ngoài dải tần trên/dưới 3*BWchannel băng thu của UE, trong đó BWchannel là băng thông của tín hiệu mong muốn. Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1(với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1) với mỗi các tham số quy định trong Bảng 29.
Bảng 29 - Tham số chặn ngoài băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low ≥ 3 300 MHz
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
20
25
30
40
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
REFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
9
9
9
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
80
90
100
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
dB
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
9
9
CHÚ THÍCH: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L, f, c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
Bảng 9 - Chặn ngoài băng đối với các băng tần 5G ứng với FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low ≥ 3 300 MHz
Băng 5G
Tham số RX
Đơn vị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải 2
Dải 3
n77, n78
(Chú thích 3)
PInterferer
dBm
-44
-30
-15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MHz
-60 < f - FDL_low ≤ -3*BWChannel
hoặc
3*BWChannel ≤ f – DL_high < 60
-200 < f – FDL_low ≤ -MAX(60, 3*BWChannel)
hoặc
MAX(60,3*BWChannel) ≤ f – FDL_high < 200
1 ≤ f ≤ FDL_low – MAX(200,3*BWChannel)
hoặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Mức công suất của nhiễu (PInterferer) đối với dải 3 (Range 3) sẽ phải điều chỉnh tới -20 dBm đối với FInterferer > 6000 MHz.
CHÚ THÍCH 2: BWchannel biểu thị băng thông kênh của tín hiệu mong muốn
CHÚ THÍCH 3: Mức công suất của nhiễu (PInterferer) đối với dải 3 sẽ phải điều chỉnh tới -20 dBm đối với FInterferer > 2700 MHz và FInterferer < 4800 MHz. Đối với CBW > 15 MHz, không áp dụng đối với dải 1 và đối với dải 2 áp dụng độ lệch tần số 3 CBW tính từ biên của băng. Đối với CBW > 60 MHz, không áp dụng đối với dải 2 và đối với dải 3 áp dụng độ lệch tần số 3 CBW tính từ biên của băng.
CHÚ THÍCH 4: Mức công suất của nhiễu (PInterferer) đối với dải 3 sẽ phải điều chỉnh tới -20 dBm đối với FInterferer > 3650 MHz và FInterferer < 5 750 MHz. Đối với CBW ≥ 40 MHz, không áp dụng đối với dải 2 và đối với dải 3 áp dụng độ lệch tần số 3 CBW tính từ biên của băng.
Đối với các tần số nhiễu trong các dải 1,2 và 3 tại Bảng 8 tới [max{24,6 .[n . NRB / 6] } /min {[ n.NRB /10],5}] áp dụng phép ngoại trừ đối với các tần số đáp ứng giả trong mỗi kênh tần số được cấp phát khi phép đo sử dụng kích thước bước min([BWChannel / 2],5) MHz với NRB là số lượng khối tài nguyên trong cấu hình băng thông truyền dẫn đường xuống, BWChannel là băng thông của kênh tần số (MHz) và n =1,2,3 tương ứng với SCS =15,30, 60 kHz. Đối với các ngoại trừ này áp dụng yêu cầu của mục 2.2.4.
b) Đối với sóng mang E-UTRA
Áp dụng mục 2.2.6, QCVN 117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự.
a) Đối với sóng mang 5G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 31 - Chặn băng hẹp
Băng 5G
Thông số
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
5
10
15
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
40
50
60
80
90
100
n40, n41
Pw
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
16
13
14
16
16
16
16
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
16
16
Puw (CW)
dBm
-55
Fuw (offset )
MHz
2,7075
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,7025
10,2075
13,0275
15,6075
20,5575
25,7025
NA
NA
NA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fuw (offset SCS= 30 kHz)
MHz
NA
NA
NA
NA
NA
NA
NA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30,855
40,935
45,915
50,865
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L, f, c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ lục A.3.2 và A.3.3 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 3: Mức công suất PREFSENS quy định tại bảng 7.3.2-1 và bảng 7.3.2-2 tương ứng với 2 và 4 cổng ăng ten, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
b) Đối với sóng mang E-UTRA
Áp dụng mục 2.2.6, QCVN 117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đáp ứng giả là tham số đánh giá khả năng máy thu thu tín hiệu mong muốn tại tần số kênh được cấp phát của nó mà không vượt quá độ suy giảm cho trước do sự hiện diện của một tín hiệu gây nhiễu CW không mong muốn tại bất cứ tần số nào khác, mà tại đó có tồn tại đáp ứng.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1(với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1) với các tham số tương ứng quy định trong các bảng dưới đây.
Yêu cầu đáp ứng giả của máy thu áp dụng đối với mức hồi đáp thấp nhất của cấu hình EN-DC (hai băng tần) với những điều kiện sau:
- Một sóng mang E-UTRA đường lên với công suất đầu ra nhỏ hơn PCMAX_L là 4 dB và và sóng mang 5G đường xuống được đo kiểm có công suất đầu ra nhỏ hơn PCMAX_L,f,c là 29 dB.
- Một sóng mang 5G đường lên với công suất đầu ra nhỏ hơn PCMAX_L,f,c 4 dB trên băng tần 5G với cả sóng mang E-UTRA và 5G đường xuống được đo kiểm với công suất đầu ra E-UTRA nhỏ hơn PCMAX_L,f,c 29 dB.
a) Đối với sóng mang 5G
Yêu cầu đáp ứng giả máy thu phải phù hợp với các yêu cầu tại các bảng dưới đây:
Bảng 32 - Tham số đáp ứng giả đối với băng 5G FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high < 2 700 MHz
Tham số RX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thông kênh (MHz)
5
10
15
20
25
30
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn
dBm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
6
6
7
9
10
11
Tham số RX
Đơn vị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
50
60
80
90
100
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
14
15
15,5
16
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
Bảng 33 - Tham số đáp ứng giả đối với băng 5G FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low ≥ 3 300 MHz
Tham số RX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng thông kênh (MHz)
10
15
20
25
30
40
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn
dBm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
6
7
9
9
9
9
Tham số RX
Units
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
60
70
80
90
100
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
9
9
9
9
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
Bảng 34 – Đáp ứng giả máy thu
Tham số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
PInterferer (CW)
dBm
-44
FInterferer
MHz
Các tần số đáp ứng giả
Bảng 35 - Tham số đáp ứng giả đối với kết hợp sóng mang liền kề trong băng
Tham số RX
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại băng thông kết hợp 5G
C
Công suất tại các cấu hình băng thông truyền tải, mỗi CC
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kết hợp sóng mang phía dưới
dB
9
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
Bảng 36 - Đáp ứng giả đối với kết hợp sóng mang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Mức
PInterferer (CW)
dBm
-44
FInterferer
MHz
Các tần số đáp ứng giả
b) Đối với sóng mang E-UTRA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.5. Đặc tính xuyên điều chế
Loại bỏ đáp ứng xuyên điều chế là tham số đánh giá khả năng của máy thu thu một tín hiệu mong muốn tại tần số kênh được cấp phát khi có hai hoặc nhiều tín hiệu gây nhiễu có mối liên quan tần số đặc thù với tín hiệu mong muốn.
a) Đối với sóng mang 5G
Xuyên điều chế băng rộng sử dụng tín hiệu sóng mang liên tục và tín hiệu điều chế 5G tương ứng như tín hiệu nhiễu 1 và nhiễu 2.
Thông lượng của tín hiệu mong muốn phải ≥ 95% thông lượng tối đa của các kênh đo kiểm tham chiếu theo xác định tại A.2.2, A.2.3, A.3.2 và A.3.3, tài liệu ETSI TS 138 101-1(với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1) với các tham số tương ứng quy định tại Bảng 37 và Bảng 38.
Bảng 37 - Tham số xuyên điều chế băng rộng 5G FDL_high < 2 700 MHz và FUL_high < 2 700 MHz
Tham số RX
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
15
20
25
30
40
50
60
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn, mỗi CC
dBm
PREFSENS + giá trị băng thông kênh cụ thể phía dưới
6
6
7
9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
14
15
15
16
PInterferer 1 (CW)
dBm
-46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Modulated)
dBm
-46
BWInterferer 2
MHz
5
FInterferer 1
(Offset)
MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FInterferer 2
(Offset)
MHz
2*FInterferer 1
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L,f,c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ lục A.2.2, A.3.2 và A.3.3 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu điều chế bao gồm kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ lục A.2.2.2, và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 (tài liệu ETSI TS 138 101-1) và 15 kHz SCS.
CHÚ THÍCH 4: Finterferer 1 (offset) là phân tách tần số của tần số trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần số trung tâm của nhiễu CW; Finterferer 2 (offset) là phân tách tần số của tần số trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần số trung tâm của nhiễu điều chế.
Bảng 38 - Tham số xuyên điều chế băng rộng 5G FDL_low ≥ 3 300 MHz và FUL_low ≥ 3 300 MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Băng thông kênh (MHz)
10
20
30
40
50
80
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất trong cấu hình băng thông truyền dẫn, mỗi CC
dBm
REFSENS + 6
PInterferer 1 (CW)
dBm
-46
PInterferer 2
(Modulated)
dBm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BWInterferer 2
MHz
BW
FInterferer 1
(Offset)
MHz
-2*BW / +2*BW
FInterferer 2
(Offset)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2*FInterferer 1
CHÚ THÍCH 1: Máy phát được đặt ở mức PCMAX_L, f, c -4 dB tại cấu hình đường lên tối thiểu xác định theo bảng 7.3.2-3 với PCMAX_L,f,c quy định tại 6.2.4, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ lục A.2.2, A.3.2 và A.3.3 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 3: Nhiễu điều chế bao gồm kênh đo tham chiếu được quy định tại phụ lục A.2.2.2, và A.3.3.2 với một mặt động OCNG Pattern OP.1 FDD/TDD đối với tín hiệu DL như mô tả tại A.5.1.1/A.5.2.1 (tài liệu ETSI TS 138 101-1) và 15 kHz SCS.
CHÚ THÍCH 4: FInterferer 1 (offset) là phân tách tần số của tần số trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần số trung tâm của nhiễu CW; FInterferer 2 (offset) là phân tách tần số của tần số trung tâm của sóng mang gần nhất với nhiễu và tần số trung tâm của nhiễu điều chế.
b) Đối với sóng mang E-UTRA
Áp dụng mục 2.2.8, QCVN 117:2020/BTTTT. Đối với băng 28, áp dụng tương tự.
a) Đối với sóng mang 5G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 39 - Yêu cầu phát xạ giả máy thu
Dải tần
Băng thông đo
Mức tối đa
Chú thích
30 MHz ≤ f < 1 GHz
100 kHz
-57 dBm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 MHz
-47 dBm
12.75 GHz ≤ f ≤ hài bậc 5 đối với biên tần dưới của băng tần hoạt động
1 MHz
-47 dBm
2
12.75 GHz – 26 GHz
1 MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
CHÚ THÍCH 1: Các tài nguyên PDCCH không sử dụng được bổ sung thêm với các nhóm tài nguyên có mức công suất đưa ra bởi PDCCH như định nghĩa tại C.3.1, tài liệu ETSI TS 138 101-1.
CHÚ THÍCH 2: Áp dụng đối với băng tần mà biên tần trên của băng DL lớn hơn 2,69 GHz.
CHÚ THÍCH 3: Áp dụng đối với băng tần mà biên tần trên của băng DL lớn hơn 5,2 GHz.
Việc đo kiểm các yêu cầu kỹ thuật quy định tại điều 2 của Quy chuẩn này được thực hiện tại các điểm giới hạn đại diện trong môi trường hoạt động công bố trong hồ sơ.
Các bài đo phải được thực hiện trong đầy đủ các điều kiện môi trường khác nhau (trong giới hạn công bố về môi trường hoạt động của thiết bị) để xác định sự tuân thủ các yêu cầu về kỹ thuật.
Độ chính xác phép đo của môi trường đo kiểm được xác định ETSI TS 38.508-1, mục 4.1. Điều kiện môi trường đo kiểm đáp ứng các yêu cầu sau:
- Áp suất: ±5 kPa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Độ ẩm: ±5 %.
Các giá trị nêu trên được áp dụng trừ khi điều kiện môi trường được áp dụng theo cách khác và tham số kỹ thuật cho việc kiểm soát điều kiện đo kiểm được xác định rõ đối với các tham số không xác định.
Các kết quả được ghi trong báo cáo đo kiểm đối với các phép đo được mô tả trong Quy chuẩn này như sau:
- Giá trị đo được liên quan đến giới hạn tương ứng dùng để quyết định việc thiết bị có thỏa mãn các yêu cầu của Quy chuẩn hay không;
- Giá trị độ không đảm bảo đo đối với mỗi phép đo của mỗi tham số phải được đưa vào báo cáo đo kiểm;
- Đối với mỗi phép đo, giá trị ghi được của Độ không đảm bảo đo phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị cho trong Bảng 40.
Theo Quy chuẩn này, trong các phương pháp đo, các giá trị của độ không đảm bảo đo phải được tính toán và phải tương đương với hệ số mở rộng (hệ số phủ) k = 1,96 (cho độ tin cậy là 95% trong trường hợp các phân bố đặc trưng cho độ không đảm bảo đo thực tế là chuẩn (Gaussian)). Các nguyên tắc tính độ không đảm bảo đo được trình bày trong TR 100 028., trường hợp đặc biệt trong phụ lục C của ETSI TR 100-028-2. Hướng dẫn về việc sử dụng các điều kiện đo khác sử dụng tài liệu tham chiếu ETSI TS 138 521-3.
Bảng 40 – Độ không đảm bảo đo tối đa của hệ thống đo kiểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số
Các điều kiện
Độ không đảm bảo đo của hệ thống đo kiểm
3.3.1.1
Công suất đầu ra cực đại
f ≤ 3 GHz
BW ≤ 40 MHz
40 MHz < BW ≤ 100 MHz
3 GHz ≤ f ≤ 4,2 GHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40 MHz < BW ≤ 100 MHz
4,2 GHz ≤ f ≤ 6 GHz
BW ≤ 20 MHz
20 MHz < BW ≤ 40 MHz
40 MHz < BW ≤ 100 MHz
± 0,7 dB
± 1,4 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,6 dB
± 1,3 dB
± 1,5 dB
± 1,6 dB
3.3.1.2
Công suất đầu ra cực tiểu
f ≤ 3 GHz
BW ≤ 40 MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
BW ≤ 40 MHz
40 MHz < BW ≤ 80 MHz
80 MHz < BW ≤ 100 MHz
4,2 GHz < f ≤ 6 GHz
BW ≤ 40 MHz
40 MHz < BW ≤ 100 MHz
± 1,0 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,8 dB
± 1,9 dB
± 2,2 dB
± 1,5 dB
± 1,8 dB
3.3.1.3
Phát xạ phổ đầu ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.3.1
Băng thông chiếm dụng
1,5% của băng thông kênh
3.3.1.3.2
Phát xạ ngoài băng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt nạ phát xạ phổ
f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
4,2 GHz < f ≤ 6 GHz
± 1,5 dB
± 1,8 dB
± 2,0 dB
3.3.1.3.2.2
Tỷ số công suất dò kênh lân cận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 GHz < f ≤ 6 GHz
± 0,8 dB
± 1,0 dB
3.3.1.3.3
Phát xạ giả máy phát
Đối với kết quả > -60 dBm
9 kHz < f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4 GHz
4 GHz < f ≤ 19 GHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,0 dB
± 2,5 dB
± 4,0 dB
± 6,0 dB
3.3.2.1
Độ nhạy tham chiếu
f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,7 dB
± 1,0 dB
± 1,5 dB
3.3.2.2
Độ chọn lọc kênh lân cận
f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
4,2 GHz < f ≤ 6 GHz
± 1,6 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3,0 dB
3.3.2.3.1
Chặn trong băng
Chặn
f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
4,2 GHz < f ≤ 6 GHz
± 1,6 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3,0 dB
3.3.2.3.2
Chặn ngoài băng
Tín hiệu mong muốn, f ≤ 3 GHz
Chặn, 1 MHz < Finterferer ≤ 3 GHz
Chặn, 3 GHz < Finterferer ≤ 12,75 GHz
Tín hiệu mong muốn, 3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
Chặn, 1 MHz < Finterferer ≤ 3 GHz
Chặn, 3 GHz < Finterferer ≤ 12,75 GHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chặn, 1 MHz < Finterferer ≤ 3 GHz
Chặn, 3 GHz < Finterferer ≤ 12,75 GHz
± 2,0 dB
± 3,9 dB
± 2,2 dB
± 4,4 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 4,2 dB
3.3.2.3.3
Chặn băng hẹp
Chặn
f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
4,2 GHz < f ≤ 6 GHz
± 2,0 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 3,1 dB
3.3.2.4
Đáp ứng giả
Tín hiệu mong muốn, f ≤ 3 GHz
Chặn, 1 MHz < Finterferer ≤ 3 GHz
Chặn, 3 GHz < Finterferer ≤ 12,75 GHz
Tín hiệu mong muốn, 3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
Chặn, 1 MHz < Finterferer ≤ 3 GHz
Chặn, 3 GHz < Finterferer ≤ 12,75 GHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chặn, 1 MHz < Finterferer ≤ 3 GHz
Chặn, 3 GHz < Finterferer ≤ 12,75 GHz
± 2,0 dB
± 3,9 dB
± 2,2 dB
± 4,4 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 4,2 dB
3.3.2.5
Đặc tính xuyên điều chế
f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4,2 GHz
4,2 GHz < f ≤ 6 GHz
± 2,3 dB
± 3,1 dB
± 4,3 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phát xạ giả
Đối với kết quả > -60 dBm
9 kHz < f ≤ 3 GHz
3 GHz < f ≤ 4 GHz
4 GHz < f ≤ 19 GHz
19 GHz < f ≤ 26 GHz
± 2,0 dB
± 2,5 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 6,0 dB
3.3. Phương pháp đo đối với máy phát
3.3.1. Công suất đầu ra cực đại
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp của băng thông kênh đo kiểm và khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 41. Các kênh đo tham chiếu hướng lên (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại phụ lục A.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng 41 - Cấu hình đo
Điều kiện ban đầu
Điều kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải thấp đối với E-UTRA và 5G,
Dải giữa đối với E-UTRA và 5G,
Dải cao đối với E-UTRA và 5G.
Các băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
5 MHz đối với E-UTRA và thấp nhất đối với 5G, Cao nhất đối với E-UTRA và 5G
SCS đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp nhất, cao nhất
Tham số đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số đo
Băng thông E- UTRA
Băng thông 5G
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
E-UTRA
5G
Modulation
RB Allocation (Chú thích 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RB Allocation (Chú thích 2)
1
High
Default
Default
Không áp dụng
QPSK
1RB_Right
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Low
Default
Default
QPSK
1 RB_Left
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
lnner_1 RB _Left
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
Default
QPSK
Partial_Allo cation
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
lnner_Full
4
High
Default
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QPSK
1RB_Right
DFT-s-OFDM QPSK
lnner_1RB _Right
5
Low
Default
Default
QPSK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DFT-s-OFDM QPSK
lnner_1 RB _Lef
6
Default
Default
Default
QPSK
Partial_Allo cation
DFT-s-OFDM QPSK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
High
5MHz, Highest
Lowest
QPSK
1RB_Right
N/A
N/A
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5MHz, Highest
Lowest
QPSK
1RB_Left
N/A
N/A
9
Default
5MHz, Highest
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PSK
Partial_Allo cation
N/A
N/A
10
High
5MHz
Lowest, Highest
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Inner_1RB_Right
11
Low
5MHz
Lowest, Highest
N/A
N/A
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Default
5MHz
Lowest, Highest
N/A
N/A
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
lnner_Full
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5MHz
Lowest, Highest
N/A
N/A
DFT-s-OFDM QPSK
lnner_1RB _Right
14
Low
5MHz
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
DFT-s-OFDM QPSK
Inner_1RB_Left
15
Default
5MHz
Lowest, Highest
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DFT-s-OFDM QPSK
lnner_Full
CHÚ THÍCH 1: Cấu hình của mỗi phân bổ RB quy định tại bảng 6.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-3
CHÚ THÍCH 2: Cấu hình của mỗi phân bổ RB quy định tại mục 6.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
CHÚ THÍCH 3: Đo kiểm DFT-s-OFDM PI/2 BPSK chỉ áp dụng với UEs mà hỗ trợ điều chế 1/2 Pi BPSK trong FR1.
1) Kết nối Hệ thống mô phỏng (SS - System Simulator) tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.1.1 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết lập theo C.0, C.1, C.2 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2, G.3.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu UL được thiết lập theo bảng 6.2.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL RMC theo bảng 6.2.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Do UE không có tải và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE gửi các bit đệm MAC đường lên trên UL RMC.
2) Gửi liên tục tại đường lên các lệnh điều khiển công suất "tăng" trong tất cả thông tin lịch đường lên đến UE; cho phép ít nhất 200 ms bắt đầu từ lệnh TPC đầu tiên để UE đạt được mức PUMAX tương ứng với lớp công suất loại 3.
3) Đo công suất trung bình của UE trong băng thông kênh của chế độ truy cập vô tuyến. Thời gian đo ít nhất phải là khoảng thời gian liên tục của một khung con (1 ms) và trong các ký tự uplink. Không thực hiện đo đối với các ký tự TDD trong các chu kỳ tạm thời.
4) Đối với các UE hỗ trợ công suất loại 2, lặp lại các bước 1 đến 3 trên các băng trừ PUMAX trong bước 2 ứng với công suất loại 2.
3.3.2. Công suất đầu ra cực tiểu
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng mang con trên băng tần hoạt động NR. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp của băng thông kênh đo kiểm và khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 42. Các kênh đo tham chiếu uplink (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại phụ lục A.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 42 - Cấu hình đo đối với công suất đầu ra cực tiểu
Điều kiện ban đầu
Điều kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình thường, TL/VL, TL/VH, TH/VL, TH/VH
Các tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải thấp, dải giữa và dải cao
Các băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp nhất, giữa, cao nhất
SCS đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số đo
Test ID
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Không áp dụng đối với công suất đầu ra cực tiểu
Modulation
RB allocation (chú thích 1)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Outer Full
CHÚ THÍCH 1: Cấu hình của mỗi RB allocation quy định tại mục 6.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.1.1 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết lập theo C.0, C.1, C.2 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2, G.3.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu UL được thiết lập theo bảng 6.3.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được thiết lập theo B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Gửi liên tục tại đường lên các lệnh điều khiển công suất "giảm" trong tất cả thông tin lịch đường lên đến UE; cho phép ít nhất 200 ms bắt đầu từ lệnh TPC đầu tiên để đảm bảo rằng UE phát tại công suất cực tiểu.
3) Đo công suất trung bình của UE trong băng thông kênh đo kết hợp quy định tại bảng 6.3.1.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1 đối với băng thông kênh đo được đo kiểm. Thời gian đo ít nhất phải là khoảng thời gian liên tục của một khung con (1 ms) và trong các ký tự uplink. Không thực hiện đo đối với các ký tự TDD trong các chu kỳ tạm thời.
3.3.3.1. Băng thông chiếm dụng
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp của băng thông kênh đo kiểm và khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 43. Các kênh đo tham chiếu uplink (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại phụ lục A.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng 43 - Cấu hình đo đối với băng thông chiếm dụng
Điều kiện ban đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình thường
Các tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Mặc định dải giữa trừ danh sách tại Bảng
Các băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Tất cả
SCS đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp nhất
Tham số đo
Test ID
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình đường lên
1
Không áp dụng với bài đo băng thông chiếm dụng
Modulation
RB allocation (Chú thích 1)
CP-OFDM QPSK
Outer_full
CHÚ THÍCH 1: Cấu hình của mỗi RB allocation quy định tại mục 6.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng 44 - Tần số đo bổ sung đối với băng thông chiếm dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số đo
n28
Dải cao đối với băng thông 30 MHz
n77
Dải thấp, dải giữa, dải cao
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.1.1 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết lập theo C.0, C.1, C.2 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2, G.3.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu UL được thiết lập theo bảng 6.5.1.4.1-1 tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL RMC theo bảng 6.5.1.4.1-1 của ETSI TS 138 521-1. Do UE không có tải và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE gửi các bit đệm MAC đường lên trên UL RMC.
2) Gửi liên tục tại đường lên các lệnh điều khiển công suất "tăng" tới UE cho tới khi UE phát tại mức PUMAX. Cho phép ít nhất 200 ms để UE đạt mức PUMAX.
3) Đo phân bố phổ công suất trong 2 lần hoặc nhiều hơn so với yêu cầu đối với thông số kỹ thuật Băng thông chiếm dụng trên tần số sóng mang hiện tại. Đặc tính của bộ lọc phải sấp xỉ hàm Gaussian (bộ lọc máy phân tích phổ). Có thể sử dụng các phương thức khác đo phân bố phổ công suất. Thời gian đo ít nhất 1 ms trên các khe uplink.
4) Tính tổng công suất trong tất cả các dải tần đo được trong bước 3 và lưu giá trị là “tổng công suất”.
5) Xác định cửa sổ đo với tâm được điều chỉnh trên tâm của kênh mà tổng công suất đo được là 99% của là “tổng công suất”.
6) Băng thông chiếm dụng là độ rộng của cửa sổ trong bước 5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp của băng thông kênh đo kiểm và khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 45. Các kênh đo tham chiếu uplink (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại phụ lục A.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng 45 - Cấu hình đo đối với dải công suất đầu ra
Điều kiện ban đầu
Điều kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình thường
Các tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải thấp, dải cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thấp nhất, cao nhất
SCS đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp nhất, cao nhất
Tham số đo
Test ID
Tần số
ChBw
SCS
Cấu hình đường xuống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
Default
Không áp dụng đối với trường hợp đo mặt nạ phát xạ phổ
Modulation (Chú thích 2)
RB allocation (Chú thích 1)
13
Low
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Left
23
High
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Edge_1RB_Right
33
Default
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Outer_Full
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Low
DFT-s-OFDM QPSK
Edger_1RB_Left
5
High
DFT-s-OFDM QPSK
Edge_1RB_Right
6
Default
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Outer_Full
7
Low
DFT-s-OFDM 16 QAM
Edge_1RB_Left
8
High
DFT-s-OFDM 16 QAM
Edge_1RB_Right
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
DFT-s-OFDM 16 QAM
Outer_Full
10
Low
DFT-s-OFDM 64 QAM
Edge_1RB_Left
11
High
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Right
12
Default
DFT-s-OFDM 64 QAM
Outer_Full
13
Low
DFT-s-OFDM 256 QAM
Edge_1RB_Left
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
High
DFT-s-OFDM 256 QAM
Edge_1RB_Right
15
Default
DFT-s-OFDM 256 QAM
Outer_Full
16
Low
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Left
17
High
CP-OFDM QPSK
Edge_1RB_Right
18
Default
CP-OFDM QPSK
Outer_Full
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Low
CP-OFDM 16 QAM
Edge_1RB_Left
20
High
CP-OFDM 16 QAM
Edge_1RB_Right
21
Default
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Outer_Full
22
Low
CP-OFDM 64 QAM
Edge_1RB_Left
23
High
CP-OFDM 64 QAM
Edge_1RB_Right
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
CP-OFDM 64 QAM
Outer_Full
25
Low
CP-OFDM 256 QAM
Edge_1RB_Left
26
High
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Right
27
Default
CP-OFDM 256 QAM
Outer_Full
CHÚ THÍCH 1: Cấu hình của mỗi RB allocation quy định tại mục 6.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
CHÚ THÍCH 2: Đo kiểm DFT-s-OFDM PI/2 BPSK chỉ áp dụng với UEs mà hỗ trợ điều chế half Pi BPSK trong FR1.
CHÚ THÍCH 3: Đo công suất lớp 3, UE hoạt động trong băng n40, n41, n77, n78 bao gồm 2 bước với thiết lập IE powerBoostPi2BPSK là 1 và 0 riêng rẽ.
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.1.1 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết lập theo C.0, C.1, C.2 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2, G.3.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu UL được thiết lập theo bảng 6.5.2.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được thiết lập theo B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL RMC theo bảng 6.5.2.2.1.4.1-1 của ETSI TS 138 521-1. Do UE không có tải và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE gửi các bit đệm MAC đường lên trên UL RMC.
2) Gửi liên tục tại đường lên các lệnh điều khiển công suất "tăng" tới UE cho tới khi UE phát tại mức PUMAX. Cho phép ít nhất 200 ms để UE đạt mức PUMAX.
3) Đo công suất trung bình của UE trong băng thông kênh của chế độ truy cập vô tuyến tuân theo cấu hình đo kiểm mà phù hợp với các yêu cầu mô tả tại bảng 6.2.1.5-1 và 6.2.2.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Thời gian đo ít nhất phải là khoảng thời gian liên tục 1 ms trên slot uplink hoạt động. Đối với TDD, chỉ những slot bao hàm riêng ký tự UL mới thực hiện đo kiểm.
4) Đo công suất của tín hiệu phát sử dụng bộ lọc có băng thông tuân thủ theo bảng 6.5.2.2.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Các tần số trung tâm của bộ lọc phải chuyển qua các bước liên tục trong cùng một bảng. Công suất đo được phải được ghi cho mỗi bước. Trong quá trình đo phải thu được được các TS tích cực.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3.2.2. Tỷ số công suất dò kênh lân cận
3.3.3.2.2.1. Tỷ số công suất rò kênh lân cận đối với 5G
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp của băng thông kênh đo kiểm và khoảng cách sóng mang con, chi tiết trong bảng dưới. Các kênh đo tham chiếu uplink (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại phụ lục A.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng 46 - Cấu hình đo đối với công suất loại 3
Điều kiện ban đầu
Điều kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình thường, TL/VL, TL/VH, TH/VL, TH/VH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải thấp, dải cao
Các băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp nhất, cao nhất
SCS đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp nhất, cao nhất
Tham số đo
Test ID
Freq
ChBw
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Default
Default
Không áp dụng đối với trường hợp đo tỷ số công suất dò kênh lân cận
Modulation (Chú thích 2)
RB allocation (Chú thích 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Inner_Full
23
Low
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Edge_1RB_Left
33
High
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Right
43
Default
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Outer_Full
54
Default
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
Low
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Edge_1RB_Left
74
High
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Edge_1RB_Right
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DFT-s-OFDM PI/2 BPSK
Outer_Full
9
Default
DFT-s-OFDM QPSK
Inner_Full
10
Low
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Left
11
High
DFT-s-OFDM QPSK
Edge_1RB_Right
12
Default
DFT-s-OFDM QPSK
Outer_Full
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
DFT-s-OFDM 16 QAM
Inner_Full
14
Low
DFT-s-OFDM 16 QAM
Edge_1RB_Left
15
High
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Right
16
Default
DFT-s-OFDM 16 QAM
Outer_Full
17
Low
DFT-s-OFDM 64 QAM
Edge_1RB_Left
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
High
DFT-s-OFDM 64 QAM
Edge_1RB_Right
18
Default
DFT-s-OFDM 64 QAM
Outer_Full
20
Low
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Left
21
High
DFT-s-OFDM 256 QAM
Edge_1RB_Right
22
Default
DFT-s-OFDM 256 QAM
Outer_Full
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
CP-OFDM QPSK
Inner_Full
24
Low
CP-OFDM QPSK
Edge_1RB_Left
25
High
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Right
26
Default
CP-OFDM QPSK
Outer_Full
27
Default
CP-OFDM 16 QAM
Inner_Full
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Low
CP-OFDM 16 QAM
Edge_1RB_Left
29
High
CP-OFDM 16 QAM
Edge_1RB_Right
30
Default
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Outer_Full
31
Low
CP-OFDM 64 QAM
Edge_1RB_Left
32
High
CP-OFDM 64 QAM
Edge_1RB_Right
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Default
CP-OFDM 64 QAM
Outer_Full
34
Low
CP-OFDM 256 QAM
Edge_1RB_Left
35
High
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Right
36
Default
CP-OFDM 256 QAM
Outer_Full
CHÚ THÍCH 1: Cấu hình của mỗi RB allocation quy định tại mục 6.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
CHÚ THÍCH 2: Đo kiểm DFT-s-OFDM PI/2 BPSK chỉ áp dụng với UEs mà hỗ trợ điều chế half Pi BPSK trong FR1.
CHÚ THÍCH 3: UE hoạt động ở chế độ TDD với điều chế PI/2 BPSK và UE hỗ trợ UE capability thì powerBoosting-pi2BPSK và IE powerBoostPi2BPSK đặt là 1 với băng n40, n41, n77, n78.
CHÚ THÍCH 4: UE hoạt động chế độ FDD hoặc chế độ TDD trong băng khác băng n40, n41, n77, n78 hoặc chế độ TDD thì IE powerBoostPi2BPSK đặt là giá trị 0 đối với băng n40, n77, n78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết lập theo C.0, C.1, C.2 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2, G.3.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu UL được thiết lập theo bảng 6.5.2.4.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được thiết lập theo B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL RMC theo Bảng 6.5.2.2.1.4.1-1 của ETSI TS 138 521-1. Do UE không có tải và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE gửi các bit đệm MAC đường lên trên UL RMC.
1) Gửi liên tục tại đường lên các lệnh điều khiển công suất "tăng" tới UE cho tới khi UE phát tại mức PUMAX. Cho phép ít nhất 200 ms để UE đạt mức PUMAX.
2) Đo công suất trung bình của UE trong băng thông kênh của chế độ truy cập vô tuyến tuân theo cấu hình đo kiểm mà phù hợp với các yêu cầu mô tả tại bảng 6.2.2.5-1 và 6.2.2.5-5, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Thời gian đo ít nhất phải là khoảng thời gian liên tục 1 ms trên khe uplink hoạt động. Đối với TDD, chỉ những slot bao hàm riêng ký tự UL mới thực hiện đo kiểm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Đo công suất trung bình dùng bộ lọc chữ nhật của kệnh lân cận đầu tiên trên cả 2 biên trên và biên dưới của kênh 5G được gán.
5) Tính tỷ số công suất giữa giá trị bước 4 và 2 giá trị bước 5.
CHÚ THÍCH 1: Khi chuyển sang dạng sóng DFT-s-OFDM, như quy định tại bảng 6.5.2.4.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1 thì gửi bản tin NR RRCReconfiguration (theo mục TS 38.508-1 mục 4.6.3 bảng 4.6.3-118 PUSCH- Config với điều kiện TRANSFORM_PRECODER_ENABLED.
3.3.3.2.2.2. Tỷ số công suất rò kênh lân cận đối với UTRA
a. Điều kiện ban đầu
Thiết lập tương tự như đối với 5G ACLR
Đối với băng n8 nếu báo hiệu là NS_08U thì sử dụng băng thông đo là 15 MHz thay thế cho Dải cao nhất
b. Thủ tục đo
1) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL RMC theo Bảng 6.5.2.2.1.4.1-1 của ETSI TS 138 521-1. Do UE không có tải và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE gửi các bit đệm MAC đường lên trên UL RMC.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Đo công suất trung bình của UE trong băng thông kênh của chế độ truy cập vô tuyến tuân theo cấu hình đo kiểm mà phù hợp với các yêu cầu mô tả tại bảng 6.2.2.5-1 và 6.2.2.5-5, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Thời gian đo ít nhất phải là khoảng thời gian liên tục 1 ms trên slot uplink hoạt động. Đối với TDD, chỉ những slot bao hàm riêng ký tự UL mới thực hiện đo kiểm.
4) Đo công suất trung bình dùng bộ lọc chữ nhật đối với kênh 5G được gán;
5) Đo công suất trung bình dùng bộ lọc chữ nhật của kênh lân cận thứ nhất và thứ hai UTRA trên cả 2 biên trên và biên dưới của kênh 5G được gán.
6) Tính tỷ số công suất giữa giá trị bước 4 và 2 giá trị bước 5.
CHÚ THÍCH 1: Khi chuyển sang dạng sóng DFT-s-OFDM, như quy định tại bảng 6.5.2.4.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1 thì gửi bản tin NR RRCReconfiguration (theo mục TS 38.508-1 mục 4.6.3 bảng 4.6.3-118 PUSCH- Config với điều kiện TRANSFORM_PRECODER_ENABLED.
3.3.3.3.1. Các yêu cầu chung đối với phát xạ giả
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp của băng thông kênh đo kiểm và khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 47. Các kênh đo tham chiếu uplink (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại phụ lục A.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 47 - Cấu hình đo phát xạ giả
Điều kiện ban đầu
Điều kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình thường
Các tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải thấp, dải giữa, dải cao (Chú thích 2)
Các băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp nhất, trung, cao nhất
SCS đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số đo
Test ID
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Không áp dụng đối với phép đo phát xạ giả
Modulation
RB allocation (Chú thích 1)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
OuterFull
2
CP-OFDM QPSK
Edge_1RB_Left
3
CP-OFDM QPSK
Edge_1RB_Right
CHÚ THÍCH 1: Cấu hình của mỗi RB allocation quy định tại mục 6.1-1 cấu hình UL chung, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
CHÚ THÍCH 2: Đối với băng 28, băng thông kênh đo 30 MHz thì đo tại kênh tần số thấp và cao.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết lập theo C.0, C.1, C.2 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2, G.3.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu UL được thiết lập theo bảng 6.5.3.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được thiết lập theo B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL RMC theo Bảng 6.5.2.2.1.4.1-1 của ETSI TS 138 521-1. Do UE không có tải và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE gửi các bit đệm MAC đường lên trên UL RMC.
2) Gửi liên tục tại đường lên các lệnh điều khiển công suất "tăng" tới UE cho tới khi UE phát tại mức PUMAX. Cho phép ít nhất 200 ms để UE đạt mức PUMAX.
3) Đo công suất của tín hiệu phát sử dụng bộ lọc có băng thông tuân thủ theo bảng 6.5.3.1.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Các tần số trung tâm của bộ lọc phải chuyển qua các bước liên tục tuân theo bảng 6.5.3.1.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Công suất đo được phải được ghi cho mỗi khe thời gian active.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp của băng thông kênh đo kiểm và khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 48. Các kênh đo tham chiếu uplink (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại phụ lục A.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng 48 - Cấu hình đo phát xạ giả đối với UE đồng kết hợp
Điều kiện ban đầu
Điều kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình thường
Các tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải thấp, dải giữa, dải cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thấp nhất, trung, cao nhất
SCS đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp nhất
Tham số đo
Test ID
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Không áp dụng đối với phép đo phát xạ giả cho UE đồng kết hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RB allocation
(Chú thích 1)
1
CP-OFDM QPSK
OuterFull
2
CP-OFDM QPSK
Edge_1RB_Left
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Edge_1RB_Right
CHÚ THÍCH 1: Cấu hình của mỗi RB allocation quy định tại mục 6.1-1 cấu hình UL chung, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.1.1 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết lập theo C.0, C.1, C.2 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2, G.3.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu UL được thiết lập theo bảng 6.5.3.1.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được thiết lập theo B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Gửi liên tục tại đường lên các lệnh điều khiển công suất "tăng" tới UE cho tới khi UE phát tại mức PUMAX.
3) Đo công suất của tín hiệu phát sử dụng bộ lọc có băng thông tuân thủ theo bảng 6.5.3.2.3-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Các tần số trung tâm của bộ lọc phải chuyển qua các bước liên tục tuân theo bảng 6.5.3.2.3-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Công suất đo được phải được ghi cho mỗi khe thời gian hoạt động.
3.4. Phương pháp đo đối với máy thu
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng mang con trên băng tần 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại bảng Bảng 49. Các kênh đo tham chiếu uplink (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng 49 - Cấu hình đo kiểm đối với độ nhạy tham chiếu
Điều kiện ban đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình thường, TL/VL, TL/VH, TH/VL, TH/VH
Các tần số đo kiểm 5G: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Các tần số đo kiểm E-UTRA: Tài liệu TS 36.508, mục 4.3.1
Dải giữa
Các băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp nhất, Trung, Cao nhất (Chú thích 4)
UL Thấp nhất / DL Thấp nhất, UL Thấp nhất /DL Cao nhất (Chú thích 3)
Giá trị báo hiệu mạng
Mặc định NS_01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số đo
Test ID
PCC - E-UTRA
SCG - 5G
Băng
Dải
NRB
Băng
Dải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UL MOD
DL MOD
CH BW
DL alloc/ UL alloc
UL MOD
DL MOD
UL/DL Ch
BW
DL alloc/UL alloc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
X
Default
nY
default
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
5 MHz
N/A
DFT-s-OFDM QPSK
CP-OFDM QPSK
NRB cao nhất
All RBs / REFSENS_NR
CHÚ THÍCH 1: Phân bổ full RB phải dùng cho mỗi SCS và băng thông kênh quy định tại bảng 7.3.2.4.1-2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
CHÚ THÍCH 2: REFSENS tại bảng 7.3.2.4.1-3, tài liệu ETSI TS 138 521-1 mà định nghĩa cấu hình uplink RB configuration, start RB location cho mỗi SCS, channel BW và băng 5G.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 4: Bổ sung cấu hình đo mặc định, các cấu hình bổ sung phải được sử dụng để kiểm tra các yêu cầu độ nhậy chuẩn với phân tách tần số UE TX-RX 295MHz (bảng 5.4.4-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1): 5 MHz CH BW với DL @ low range, UL @ mid range 5 MHz CH BW với DL @ mid range, UL @ high range 10 MHz CH BW với DL @ low range, UL @ high range
Bảng 50 - Cấu hình đường xuống của mỗi vị trí RB
Băng thông kênh
(MHz)
SCS(kHz)
LCRBmax
Vị trí RB bên ngoài / Vị trí RB thông thường
5
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25@0
30
11
11@0
60
N/A
N/A
10
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52@0
30
24
24@0
60
11
11@0
15
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79@0
30
38
38@0
60
18
18@0
20
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106@0
30
51
51@0
60
24
24@0
25
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133@0
30
65
65@0
60
31
31@0
30
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160@0
30
78
78@0
60
38
38@0
40
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
216@0
30
106
106@0
60
51
51@0
50
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270@0
30
133
133@0
60
65
65@0
60
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
30
162
162@0
60
79
79@0
80
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
30
217
217@0
60
107
107@0
90
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
30
245
245@0
60
121
121@0
100
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
30
273
273@0
60
135
135@0
CHÚ THÍCH 1: Các băng thông kênh đo kiểm phải được kiểm tra riêng cho mỗi băng 5G, áp dụng băng thông kênh trong bảng 5.3.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Băng tần hoạt động
SCS
(kHz)
5
(MHz)
10
(MHz)
15
(MHz)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(MHz)
25
(MHz)
30
(MHz)
40
(MHz)
50
(MHz)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(MHz)
80
(MHz)
90
(MHz)
100
(MHz)
Chế độ song công
n40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25@0
50@0
75@0
100@0
128@0
160@0
216@0
270@0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TDD
30
24@0
36@0
50@0
64@0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100@0
128@0
162@0
216@0
60
10@0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24 @0
30@0
36@0
50@0
64@0
75@0
100@0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
50@0
75@0
100@0
160@0
216@0
270@0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TDD
30
24@0
36@0
50@0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75@0
100@0
128@0
162@0
216@0
243@0
270@0
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18@0
24@0
36@0
50@0
64@0
75@0
100@0
120@0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n77
15
50@0
75@0
100@0
216@0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TDD
30
24@0
36@0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100@0
128@0
162@0
216@0
243@0
270@0
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10@0
18@0
24@0
50@0
64@0
75@0
100@0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135@0
n78
15
50@0
75@0
100@01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
270@0
TDD
30
24@0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50@0
100@0
128@0
162@0
216@0
243@0
270@0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10@0
18@0
24@0
50@0
64@0
75@0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120@0
135@0
CHÚ THÍCH 1: Các khối tài nguyên UL phải được phân bổ càng gần càng tốt với dải tần hoạt động đường xuống nhưng phải trong giới hạn cấu hình băng thông truyền tải đối với băng thông kênh (bảng 5.3.2-1 tài liệu ETSI TS 138 521-1).
CHÚ THÍCH 2: Đối với băng 20; với15kHz SCS, trong trường hợp băng thông kênh 15MHz, thì các khối tài nguyên UL phải được phân bổ tại RBstart 11 và trong trường hợp băng thông kênh 20MHz, các khối tài nguyên UL phải được phân bổ tại RBstart 16; đối với 30kHz SCS, trong trường hợp băng thông kênh 15MHz, các khối tài nguyên UL phải được phân bổ tại RBstart 6 và trong trường hợp băng thông kênh 20MHz, các khối tài nguyên UL phải được phân bổ tại RBstart 8; với 60kHz SCS, trong trường hợp băng thông kênh 15MHz, các khối tài nguyên UL phải được phân bổ tại RBstart 3 và trong trường hợp băng thông kênh 20MHz, các khối tài nguyên UL phải được phân bổ tại RBstart 4.
CHÚ THÍCH 3: Đối với băng thông kênh DL mà không có băng thông kênh UL đối xứng, thì áp dụng giá trị cao nhất cấu hình UL với khoảng cách song thấp nhất.
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.1.1 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết lập theo C.0, C.1, C.2, C3.1 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2, G.3.1 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu UL được thiết lập theo các bảng 7.3.2.4.1-1, 7.3.2.4.1-2, 7.3.2.4.1-3, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS phát PDSCH qua PDCCH DCI định dạng 1_1 đối với C_RNTI để phát DL RMC quy định tại bảng 7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. SS gửi các bit đệm MAC đường xuống trên DL RMC.
2) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL RMC theo Bảng 7.3.2.4.1-1 tài liệu ETSI TS 138 521-1. Do UE không có dữ liệu tải để gửi nên UE phát các bit đệm MAC đường lên trên UL RMC.
3) Thiết lập mức tín hiệu đường xuống phù hợp với giá trị REFSENS quy định trong bảng 7.3.2.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Gửi liên tục tại đường lên các lệnh điều khiển công suất "tăng" trong thông tin lịch đường lên tới UE để đảm bảo UE phát mức công suất cực đại PUMAX trong ít nhất khoảng thời gian đo thông lượng.
4) Đo thông lượng trung bình với thời gian đảm bảo tính thống kê theo phụ lục H.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
3.4.2. Độ chọn lọc kênh lân cận
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng mang con trên băng tần 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 52. Các kênh đo tham chiếu uplink (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2 và A.3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Chi tiết OCNG patterns quy định tại phụ lục A.5, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 52 - Cấu hình đo kiểm đối với độ chọn lọc kênh lân cận
Điều kiện ban đầu
Điều kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình thường
Các tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải giữa
Các băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp nhất, giữa, cao nhất
SCS đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số đo
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Test ID
Modulation
RB allocation
Modulation
RB allocation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CP-OFDM QPSK
Chú thích 1
DFT-s-OFDM QPSK
Chú thích 1
CHÚ THÍCH 1: Quy định cấu hình đường lên và đường xuống quy định tại bảng 7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.4.1 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết lập theo C.0, C.1, C.2, C3.1 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2, G.3.1 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu DL và UL được thiết lập theo bảng 7.5.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS phát PDSCH qua PDCCH DCI định dạng 1_1 đối với C_RNTI để phát DL RMC quy định tại bảng 7.5.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. SS gửi các bit đệm MAC đường xuống trên DL RMC.
2) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL RMC theo bảng 7.5.4.1-1 tài liệu ETSI TS 138 521-1. Do UE không có dữ liệu tải và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE phát các bit đệm MAC đường lên trên UL RMC.
3) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng 7.5.5-2 hoặc 7.5.5-5, tài liệu ETSI TS 138 521-1 (Trường hợp 1). Gửi các lệnh điều khiển công suất đường lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng 1 dB) để đảm bảo công suất ra của UE trong khoảng - PW ± PW dB ở mức ngưỡng theo bảng 7.5.5-2 hoặc bảng 7.5.5-5 (Trường hợp 1), ít nhất là trong khoảng thời gian đo thông lượng. PW là cửa sổ công suất quy định tại bảng 7.5.5-7, tài liệu ETSI TS 138 521-1, đối với tần số sóng mang f và băng thông kênh BW
4) Thiết lập giá trị tín hiệu nhiễu theo bảng 7.5.5-2 hoặc 7.5.5-5, tài liệu ETSI TS 138 521-1 (Trường hợp 1) và tần số thấp hơn tín hiệu mong muốn, sử dụng nhiễu điều chế theo Phụ lục D tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Đo thông lượng trung bình trong một khoảng thời gian đủ để đạt được tính toán thống kê theo phụ lục H tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Lặp lại bước 3 tới 5, sử dụng tần số tín hiệu nhiễu cao hơn tín hiệu mong muốn trong trường hợp 1 tại bước 4.
7) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng 7.5.5-3 hoặc bảng 7.5.5-6, tài liệu ETSI TS 138 521-1 (Trường hợp 2). Gửi các lệnh điều khiển công suất đường lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng 1 dB) để đảm bảo công suất ra của UE trong khoảng - PW ± PW dB ở mức ngưỡng theo bảng 7.5.5-3 hoặc bảng 7.5.5-6 (Trường hợp 2), ít nhất là trong khoảng thời gian đo thông lượng. PW là cửa sổ công suất quy định tại bảng 7.5.5-7, tài liệu ETSI TS 138 521-1, đối với tần số sóng mang f và băng thông kênh BW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9) Đo thông lượng trung bình trong một khoảng thời gian đủ để đạt được tính toán thống kê theo Phụ lục H tài liệu ETSI TS 138 521-1.
10) Lặp lại bước 7 tới 9, sử dụng tần số tín hiệu nhiễu cao hơn tín hiệu mong muốn trong trường hợp 2 tại bước 8.
11) Lặp lại đối với các băng thông kênh áp dụng cho cả trường hợp 1 và 2.
3.4.3.1.1 Đối với sóng mang 5G
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng mang con, chi tiết trong bảng dưới.
Các kênh đo tham chiếu đường lên và đường xuống (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2 và A.3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Chi tiết OCNG patterns quy định tại phụ lục A.5, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 53 - Cấu hình đo kiểm đối với chặn trong băng
Điều kiện ban đầu
Điều kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình thường
Các tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải giữa
Các băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp nhất, giữa, cao nhất
SCS đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số đo
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Test ID
Modulation
RB allocation
Modulation
RB allocation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CP-OFDM QPSK
Chú thích 1
DFT-s-OFDM QPSK
Chú thích 1
CHÚ THÍCH 1: Quy định cấu hình đường lên và đường xuống quy định tại bảng 7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.4.1 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết lập theo C.0, C.1, C.2, C3.1 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2, G.3.1 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu DL và UL được thiết lập theo bảng 7.6.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS phát PDSCH qua PDCCH DCI định dạng 1_1 đối với C_RNTI để phát DL RMC quy định tại bảng 7.6.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. SS gửi các bit đệm MAC đường xuống trên DL RMC.
2) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL RMC theo bảng 7.6.2.4.1-1 tài liệu ETSI TS 138 521-1. Do UE không có dữ liệu tải và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE phát các bit đệm MAC đường lên trên UL RMC.
3) Đặt các tham số của bộ phát tín hiệu đối với tín hiệu nhiễu dưới tín hiệu mong muốn (Trường hợp 1) theo bảng các 7.6.2.5-1, 7.6.2.5-2 hoặc bảng 7.6.2.5-3 và 7.6.2.5-4, tài liệu ETSI TS 138 521-1 (tương ứng với từng băng 5G).
4) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng 7.6.2.5-1 hoặc 7.6.2.5-3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Gửi các lệnh điều khiển công suất đường lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng 1 dB) để đảm bảo công suất ra của UE trong khoảng - PW ± PW dB ở mức ngưỡng theo bảng 7.6.2.5-1 hoặc 7.6.2.5-3, ít nhất là trong khoảng thời gian đo thông lượng. PW là cửa sổ công suất quy định tại bảng 7.6.2.5-5, tài liệu ETSI TS 138 521-1, đối với tần số sóng mang f và băng thông kênh BW
5) Đo thông lượng trung bình trong một khoảng thời gian đủ để đạt được tính toán thống kê theo phụ lục H tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Lặp lại bước 3 tới 5, sử dụng tần số tín hiệu nhiễu cao hơn tín hiệu mong muốn trong trường hợp 1 tại bước 3.
7) Lặp lại bước 3 tới 6, sử dụng tần số tín hiệu nhiễu trong trường hợp 2 tại bước 3 và 6. Các dải của trường hợp 2 phải bao trùm các bước của băng thông nhiễu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Áp dụng mục 3.3.6, QCVN 117:2020/BTTTT.
3.4.3.2.1. Đối với sóng mang 5G
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng mang con, chi tiết trong bảng dưới. Các kênh đo tham chiếu uplink và downlink (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2 và A.3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Chi tiết OCNG patterns quy định tại phụ lục A.5, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng 54 - Cấu hình đo kiểm đối với chặn ngoài băng
Điều kiện ban đầu
Điều kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải giữa
Các băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp nhất, trung, cao nhất
SCS đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp nhất
Tham số đo
Cấu hình đường xuống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Test ID
Modulation
RB allocation
Modulation
RB allocation
1
CP-OFDM QPSK
Chú thích 1
DFT-s-OFDM QPSK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Quy định cấu hình đường lên và đường xuống quy định tại bảng 7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.4.1 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết lập theo C.0, C.1, C.2, C3.1 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2, G.3.1 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu DL và UL được thiết lập theo bảng 7.6.3.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được thiết lập theo B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS phát PDSCH qua PDCCH DCI định dạng 1_1 đối với C_RNTI để phát DL RMC quy định tại bảng 7.6.3.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. SS gửi các bit đệm MAC đường xuống trên DL RMC.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Đặt các tham số của bộ phát tín hiệu CW đối với tín hiệu nhiễu dưới tín hiệu mong muốn theo các bảng 7.6.3.5-2 hoặc 7.6.3.5-4, tài liệu ETSI TS 138 521-1. /Cỡ bước nhẩy tần là min ([CBW / 2],5) MHz.
4) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng 7.6.3.5-1 hoặc 7.6.3.5-3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Gửi các lệnh điều khiển công suất đường lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng 1 dB) để đảm bảo công suất ra của UE trong khoảng - PW ± PW dB ở mức ngưỡng theo bảng 7.6.3.5-1, đối với băng 5G mà FDL_high < 2700 MHz and FUL_high < 2700 MHz hoặc - PW ± PW dB ở mức ngưỡng theo bảng 7.6.2.5-3 đối với băng 5G mà FDL_low ≥ 3300 MHz and FUL_low ≥ 3300 MHz, ít nhất là trong khoảng thời gian đo thông lượng. PW là cửa sổ công suất quy định tại bảng 7.6.3.5-5, tài liệu ETSI TS 138 521-1, đối với tần số sóng mang f và băng thông kênh BW.
5) Đo thông lượng trung bình trong một khoảng thời gian đủ để đạt được tính toán thống kê theo phụ lục H tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Ghi nhận tần số mà thông lượng không đảm bảo yêu cầu.
7) Lặp lại bước 3 tới 6, sử dụng tần số tín hiệu nhiễu cao hơn tín hiệu mong muốn trong bước 3.
3.4.3.2.2 Đối với sóng mang E-UTRA.
Áp dụng mục 3.3.6, QCVN 117:2020/BTTTT
3.4.3.3.1. Đối với sóng mang 5G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 55. Các kênh đo tham chiếu đường lên và đường xuống (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2 và A.3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Chi tiết OCNG patterns quy định tại phụ lục A.5, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng 55 - Cấu hình đo kiểm đối với chặn băng hẹp
Điều kiện ban đầu
Điều kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình thường
Các tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải giữa
Các băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp nhất
Tham số đo
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Test ID
Modulation
RB allocation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RB allocation
1
CP-OFDM QPSK
Chú thích 1
DFT-s-OFDM QPSK
Chú thích 1
CHÚ THÍCH 1: Quy định cấu hình đường lên và đường xuống quy định tại bảng 7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.4.1 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Các kênh đo tham chiếu DL và UL được thiết lập theo bảng 7.6.3.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được thiết lập theo B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS phát PDSCH qua PDCCH DCI định dạng 1_1 đối với C_RNTI để phát DL RMC quy định tại bảng 7.6.3.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. SS gửi các bit đệm MAC đường xuống trên DL RMC.
2) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL RMC theo bảng 7.6.3.4.1-1 tài liệu ETSI TS 138 521-1. Do UE không có dữ liệu tải và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE phát các bit đệm MAC đường lên trên UL RMC.
3) Đặt các tham số của bộ phát tín hiệu CW đối với tín hiệu nhiễu dưới tín hiệu mong muốn theo các bảng 7.6.4.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng 7.6.3.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Gửi các lệnh điều khiển công suất đường lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng 1 dB) để đảm bảo công suất ra của UE trong khoảng - PW ± PW dB ở mức ngưỡng theo bảng 7.6.3.5-1, ít nhất là trong khoảng thời gian đo thông lượng. PW là cửa sổ công suất quy định tại bảng 7.6.4.5-2, tài liệu ETSI TS 138 521-1, đối với tần số sóng mang f và băng thông kênh BW.
5) Đo thông lượng trung bình trong một khoảng thời gian đủ để đạt được tính toán thống kê theo phụ lục H tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.3.3.2. Đối với sóng mang E-UTRA
Áp dụng mục 3.3.6, QCVN 117:2020/BTTTT
a. Điều kiện ban đầu
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng mang con, chi tiết trong bảng dưới. Các kênh đo tham chiếu uplink và downlink (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2 và A.3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Chi tiết OCNG patterns quy định tại phụ lục A.5, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng 56 - Cấu hình đo kiểm đối với đáp ứng giả
Điều kiện ban đầu
Điều kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải giữa
Các băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp nhất, giữa, cao nhất
SCS đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp nhất
Tham số đo
Cấu hình đường xuống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Test ID
Modulation
RB allocation
Modulation
RB allocation
1
CP-OFDM QPSK
Chú thích 1
DFT-s-OFDM QPSK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Quy định cấu hình đường lên và đường xuống quy định tại bảng 7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.4.1 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết lập theo C.0, C.1, C.2, C3.1 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2, G.3.1 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu DL và UL được thiết lập theo bảng 7.6.3.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được thiết lập theo B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
b. Thủ tục đo
1) SS phát PDSCH qua PDCCH DCI định dạng 1_1 đối với C_RNTI để phát DL RMC quy định tại bảng 7.6.3.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. SS gửi các bit đệm MAC đường xuống trên DL RMC.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng 7.7B.3.5-1, 7.7B.3.5-3 hoặc bảng 7.7B.3.5-4 tài liệu ETSI TS 138 521-3 tương ứng với sóng mang thành phần E-UTRA và 5G,. Gửi các lệnh điều khiển công suất đường lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng 1 dB) để đảm bảo công suất ra của UE trong khoảng cửa sổ điều khiển công suất đường lên được xác định bởi giá trị -MU đến -(MU + kích thước cửa sổ điều khiển công suất đường lên) dB của giá trị (PCMAX_L,c - 4 dB) đối với sóng mang thành phần E-UTRA và nhỏ hơn 29 dB so với giá trị PPCMAX_L,f,c đối với sóng mang thành phần 5G trong tối thiểu một chu kỳ của phép đo thông lượng.
4) Đặt tham số cho bộ tạo tín hiệu CW để tạo một tín hiệu nhiễu theo bảng 7.7B.3.5-2 tài liệu ETSI TS 138 521-3. Các tần số có phát xạ giả được lấy từ quá trình đo các chỉ tiêu đặc tính chặn.
5) Đối với tần số có phát xạ giả, đo thông lượng trung bình của sóng mang thành phần 5G trong một khoảng thời gian đù đề đạt được tính toán thống kê theo phụ lục H.2 tài liệu ETSI TS 138 521-3.
6) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng 7.7B.3.5-1, 7.7B.3.5-3 hoặc bảng 7.7B.3.5-4 tài liệu ETSI TS 138 521-3 tương ứng với sóng mang thành phần E-UTRA và 5G,. Gửi các lệnh điều khiển công suất đường lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng 1 dB) để đảm bảo công suất ra của UE trong khoảng cửa số điều khiển công suất đường lên được xác định bởi giá trị -MU đến -(MU + kích thước cửa sổ điều khiển công suất đường lên) dB của giá trị (PCMAX L,c - 4 dB) đối với sóng mang thành phần 5G và nhỏ hơn 29 dB so với giá trị PCMAX L,f,c đối với sóng mang thành phần E-UTRA trong tối thiểu một chu kỳ của phép đo thông lượng
7) Đặt tham số cho bộ tạo tín hiệu CW để tạo một tín hiệu nhiễu theo bảng 7.7B.3.5- 2 tài liệu ETSI TS 138 521-3, Các tần số có phát xạ giả được lấy từ quá trình đo các chỉ tiêu đặc tính chặn đối với sóng mang thành phần E-UTRA và 5G tương ứng.
8) Đối với tần số có phát xạ giả, đo thông lượng trung bình của sóng mang thành phần E-UTRA và 5G tương ứng trong một khoảng thời gian đủ để đạt được tính toán thống kê theo phụ lục H.2 tài liệu ETSI TS 138 521-3.
3.4.5. Đặc tính xuyên điều chế
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 57. Các kênh đo tham chiếu uplink và downlink (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2 và A.3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Chi tiết OCNG patterns quy định tại phụ lục A.5, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 57 - Cấu hình đo kiểm đối với xuyên điều chế băng rộng
Điều kiện ban đầu
Điều kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình thường
Các tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải giữa
Các băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Thấp nhất, giữa, cao nhất
SCS đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số đo
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Test ID
Modulation
RB allocation
Modulation
RB allocation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CP-OFDM QPSK
Chú thích 1
DFT-s-OFDM QPSK
Chú thích 1
CHÚ THÍCH 1: Quy định cấu hình đường lên và đường xuống quy định tại bảng 7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.4.1 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
3) Các tín hiệu đường xuống ban đầu được thiết lập theo C.0, C.1, C.2, C3.1 và các tín hiệu đường lên theo G.0, G.1, G.2, G.3.1 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
4) Các kênh đo tham chiếu DL và UL được thiết lập theo bảng 7.5.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
1) SS phát PDSCH qua PDCCH DCI định dạng 1_1 đối với C_RNTI để phát DL RMC quy định tại bảng 7.8.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. SS gửi các bit đệm MAC đường xuống trên DL RMC.
2) SS gửi thông tin lịch đường lên cho mỗi quá trình UL HARQ thông qua PDCCH DCI định dạng 0_1 cho C_RNTI để sắp xếp cho UL RMC theo bảng 7.8.2.4.1-1 tài liệu ETSI TS 138 521-1. Do UE không có dữ liệu tải và không có dữ liệu vòng lặp để gửi nên UE phát các bit đệm MAC đường lên trên UL RMC.
3) Đặt giá trị tín hiệu đường xuống theo bảng 7.8.2.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Gửi các lệnh điều khiển công suất đường lên tới UE (nên sử dụng bước nhỏ hơn hoặc bằng 1 dB) để đảm bảo công suất ra của UE trong khoảng - PW ± PW dB ở mức ngưỡng theo bảng 7.8.2.5-1. PW là cửa sổ công suất quy định tại bảng 7.8.2-3, tài liệu ETSI TS 138 521-1, đối với tần số sóng mang f và băng thông kênh BW.
4) Đặt giá trị mức tín hiệu nhiễu theo bảng 7.8.2.5-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1 và tần số dưới tín hiệu mong muốn.
5) Đo thông lượng trung bình trong một khoảng thời gian đủ để đạt được tính toán thống kê theo phụ lục G.2 tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Lặp lại bước 3 tới 5, sử dụng tần số tín hiệu nhiễu cao hơn tín hiệu mong muốn trong bước 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các cấu hình đo kiểm ban đầu bao gồm các điều kiện môi trường, các tần số đo kiểm, các băng thông đo kiểm và khoảng cách sóng mang con trên băng tần hoạt động 5G. Tất cả các cấu hình này phải được áp dụng cho đo kiểm các tham số đối với mỗi tổ hợp băng thông kênh và khoảng cách sóng mang con, chi tiết tại Bảng 58. Các kênh đo tham chiếu uplink và downlink (Reference Measurement Channels - RMCs) được quy định tại các phụ lục A.2 và A.3, tài liệu ETSI TS 138 521-1. Chi tiết OCNG patterns quy định tại phụ lục A.5, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Các cấu hình của PDSCH và PDCCH tham khảo phụ lục C.2, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
Bảng 58 - Cấu hình đo kiểm đối với phát xạ giả máy thu
Điều kiện ban đầu
Điều kiện môi trường: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.1
Bình thường
Các tần số đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
Dải giữa
Các băng thông kênh đo kiểm: Tài liệu TS 38.508-1 Mục 4.3.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SCS đo kiểm: Tài liệu bảng 5.3.5-1, ETSI TS 138 521-1
Thấp nhất
Tham số đo
Cấu hình đường xuống
Cấu hình đường lên
Test ID
Modulation
RB allocation
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RB allocation
1
N/A
0
N/A
0
CHÚ THÍCH 1: Quy định cấu hình đường lên và đường xuống quy định tại bảng 7.3.2.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1
1) Kết nối SS tới đầu nối ăng ten của UE như chỉ dẫn tại Phụ lục A, tài liệu TS 38.508-1, hình A.3.1.5 đối với TE và mục A.3.2 đối với UE.
2) Thiết lập các tham số cho tế bào theo 4.4.3 tài liệu TS 38.508-1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4) Các kênh đo tham chiếu DL và UL được thiết lập theo bảng 7.9.4.1-1, tài liệu ETSI TS 138 521-1.
5) Các điều kiện truyền sóng được thiết lập theo B.0 của tài liệu ETSI TS 138 521-1.
6) Đảm bảo UE ở trạng thái RRC_CONNECTED với các tham số thủ tục chung như sau: Connectivity NR, Connected không giải phóng On, Test Mode On và Test Loop Function On tuân thủ theo mục 4.5, tài liệu TS 38.508-1.
1) Sử dụng máy phân tích phổ (hoặc thiết bị tương đương) quét toàn độ dải tần và đo công suất trung bình của phát xạ giả
2) Lặp lại bước 1 đối với tất cả ăng ten Rx của UE
4.1. Thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G lai ghép thuộc phạm vi điều chỉnh trong mục 1.1 phải tuân thủ các quy định kỹ thuật trong Quy chuẩn này.
4.2. Phương tiện, thiết bị đo: Tuân thủ các quy định hiện hành.
Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện các quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy các thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G lai ghép và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước theo các quy định hiện hành.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Trong trường hợp các quy định nêu tại quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
6.3. Trong quá trình triển khai thực hiện quy chuẩn này, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, các tổ chức và cá nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Thông tin và Truyền thông (Vụ Khoa học và Công nghệ) để được hướng dẫn, giải quyết./.
Quy định về mã HS của thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất 5G
TT
Tên sản phẩm, hàng hóa theo QCVN
Mã số HS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
01
Thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G lai ghép
8517.12.00
8517.62.59
Máy điện thoại hoặc thiết bị đầu cuối di động (thiết bị truyền dẫn kết hợp với thiết bị thu) sử dụng công nghệ thông tin di động thế hệ thứ năm (5G) có hoặc không tích hợp một hoặc nhiều các chức năng sau:
- Đầu cuối thông tin di động mặt đất;
- Thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz;
- Truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz;
- Phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ETSI TS 138 101-1 (V16.8.0) (09-2021): 5G User Equipment (UE) radio transmission and reception; Part 1: Range 1 Standalone (3GPP TS 38.101-1 version 16.7.0 Release 16);
[2] ETSI TS 138 101-3 (V16.8.0) (09-2021): 5G User Equipment (UE) radio transmission and reception; Part 3: Range 1 and Range 2 Interworking operation with other radios (3GPP TS 38.101-3 version 16.7.0 Release 16).
[3] ETSI TS 138 521-1 (V16.8.0) (08-2021): 5G User Equipment (UE) conformance specification; Radio transmission and reception; Part 1: Range 1 standalone (3GPP TS 38.521-1 version 16.5.0 Release 16);
[4] ETSI TS 138 521-3 (V16.8.0) (08-2021): 5G User Equipment (UE) conformance specification; Radio transmission and reception; Part 3: Range 1 and Range 2 Interworking operation with other radios (3GPP TS 38.521-3 version 16.7.0 Release 16).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây