Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 113:2023/BGTVT về Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 113:2023/BGTVT về Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy
Số hiệu: | QCVN113:2023/BGTVT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN113:2023/BGTVT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Bảng 2 - Lực nén hướng kính
Mã chiều rộng danh nghĩa
Lực (kN)
Mã chiều rộng danh nghĩa
Lực (kN)
1.10
0,98
2.75
6,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,47
3.00
6,37
1.40
1,96
3.50
6,37
1.50
2,45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,37
1.60
3,43
4.50
6,37
1.85
4,41
5.00
6,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,90
5.50
6,37
2.50
6,37
6.00
6,37
2.3 Các yêu cầu kỹ thuật đối với vành bánh xe
Vành, vành bánh xe phải đáp ứng các yêu cầu sau (không áp dụng yêu cầu này cho vành bánh xe có kết cấu ghép sử dụng nan hoa):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi thử khả năng chịu tải trọng hướng kính theo Phụ lục C ban hành kèm theo Quy chuẩn này, bề mặt vành bánh xe không được xuất hiện các vết nứt, không có sự biến dạng rõ rệt hoặc bất kỳ sự tháo lỏng không bình thường nào tại các chỗ nối ghép.
2.3.2 Khả năng chịu va đập hướng kính
Sau khi thử khả năng chịu va đập hướng kính (tải trọng đơn hoặc tải trọng kép) theo phụ lục D ban hành kèm theo Quy chuẩn này, bề mặt vành bánh xe không được xuất hiện các vết nứt, không có sự biến dạng rõ rệt hoặc bất kỳ sự tháo lỏng không bình thường nào tại các chỗ nối ghép hay sự rò rỉ không khí đột ngột do vành bị hỏng.
2.3.3 Khả năng chịu mô men xoắn
Sau khi thử khả năng chịu mô men xoắn theo Phụ lục E ban hành kèm theo Quy chuẩn này, bề mặt vành bánh xe không được xuất hiện các vết nứt, không có sự biến dạng rõ rệt hoặc bất kỳ sự tháo lỏng không bình thường nào tại các chỗ nối ghép. Chỉ áp dụng yêu cầu kỹ thuật này cho vành bánh xe dùng trong bánh xe dẫn động. Không áp dụng cho vành bánh xe có chứa động cơ điện bên trong.
2.3.4 Độ kín khí đối với vành lắp lốp không săm
Vành bánh xe sử dụng cho lốp không săm phải thử độ kín khí. Sau khi thử độ kín khí theo Phụ lục G ban hành kèm theo Quy chuẩn này, không được có sự rò rỉ không khí qua vành bánh xe thể hiện ở dạng bọt khí có thể nhìn thấy được.
3.1 Phương thức kiểm tra, thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2 Tài liệu kỹ thuật và mẫu thử
Khi có nhu cầu thử nghiệm, tổ chức hoặc cá nhân sản xuất, nhập khẩu vành, vành bánh xe phải cung cấp cho cơ sở thử nghiệm tài liệu kỹ thuật và mẫu thử theo yêu cầu nêu tại điểm 3.2.1 và điểm 3.2.2 của Quy chuẩn này.
3.2.1 Yêu cầu về tài liệu kỹ thuật
3.2.1.1. Bản vẽ kỹ thuật của vành, vành bánh xe phải thể hiện kết cấu và các thông số kích thước theo quy định kỹ thuật tại Điều 2 của Quy chuẩn này;
3.2.1.2. Bản đăng ký thông số kỹ thuật phải thể hiện các thông tin sau đây: Loại vành; Mã đường kính và mã chiều rộng danh nghĩa; Ký hiệu kích cỡ lốp lắp cho vành/vành bánh xe; Áp suất lốp; Vị trí lắp trên xe; Tải trọng cho phép lớn nhất tác dụng lên bánh xe; Kết cấu vành bánh xe.
3.2.2. Yêu cầu về mẫu thử
02 mẫu vành phục vụ thử nghiệm theo điểm 2.2 của Quy chuẩn này;
03 mẫu bao gồm: 01 vành bánh xe và 02 vành bánh xe có lắp đầy đủ lốp, săm (nếu có), ổ bi và trục bánh xe phục vụ thử nghiệm theo điểm 2.3 của Quy chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Cục Đăng kiểm Việt Nam chịu trách nhiệm triển khai, thực hiện Quy chuẩn này.
4.2. Áp dụng kể từ ngày Quy chuẩn này có hiệu lực.
A.1 Vành tâm lõm được phân loại theo bảng:
Bảng A.1 - Phân loại vành
Loại
Viết tắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
Ghi chú
Vành tâm lõm
DC
WM
Hình A1
Đế tanh hình trụ
MT
Hình A2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A6
LF
Hình A8
A.2 Ký hiệu của vành: 18 x 1.85
Vành có thể được ghi thêm các ký hiệu khác (tùy theo nhà sản xuất).
A.3 Mặt cắt ngang và kích thước của vành
A.3.1 Mặt cắt ngang, kích thước và dung sai của:
Vành tâm lõm WM theo hình A.1 và bảng A.2, A.3
Vành tâm lõm MT theo hình A.2 đến hình A.5 và bảng A.4 đến bảng A.7; hình A.6, A.7 và bảng A.8 đến bảng A.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3.2 Mặt cắt trái và phải của vành phải đối xứng nhau, sai lệch kích thước giữa bên phải và bên trái được tạo ra khi gập đôi hình chiếu mặt cắt ngang của vành qua trục đối xứng không được lớn hơn 0,5 mm.
Hình A.1 - Vành tâm lõm WM
Bảng A.2 - Kích thước của vành tâm lõm WM (mm)
Mã chiểu rộng danh nghĩa của vành
A
B Nhỏ nhất
G
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
R1 Nhỏ nhất
R2
R3 Lớn nhất
R4 Nhỏ nhất
R5
Kích thước
Dung sai
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
1.10
28,0
+1,0
-0,5
5,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,5
7,0
+1,0
0,5
3,0
+2,0
0
2,0
1.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
5,0
7,0
1.20
30,5
5,5
9,0
3,5
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36,0
6,5
10,0
8,0
3,5
4,0
2.0
6,5
10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,0
7,5
10,5
4,0
7,0
2,0
5,5
11,5
1.60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,0
4,5
4,5
8,0
13,0
1.85
47,0
8,5
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
3,5
12,5
6,0
15,0
2.15
55,0
7,5
7,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.50
63,5
9,5
3,0
19,0
2.75
70,0
10,5
12,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.0
Bảng A.3 - Đường kính D và chu vi vành tâm lõm WM (mm)
Mã đường kính danh nghĩa của vành
D
Chu vi ứng với đường kính D
Kích thước
Dung sai
14
357,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+2,0
-0,5
15
382,5
1201,7
16
405,6
1274,2
17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1361,2
18
458,7
1441,0
19
484,1
1520,8
20
509,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
534,9
1680,4
22
558,8
1755,5
23
584,2
1835,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.2 - Vành tâm lõm MT
Bảng A.4 - Kích thước của vành tâm lõm MT (mm)
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành
A
B
G
H
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R1
R2
R3
R4
R5
R6
R7
Kích thước
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
Dung sai
MT 1.85
47,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,5
9,0
12,5
14,0
±0,5
9,0
+1,0
0
10,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+0,5
0
3,0
12,5
2,5
2,5
±0,5
3,0
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±0,5
MT 2.15
55,0
13,0
3,0
3,0
MT 2.50
63,5
+1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+1,0
-0,5
12,0
+2,0
0
5,5
MT 2.75
70,0
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,0
13,0
15,0
MT 3.50
89,0
MT 4.00
101,5
16,0
MT 4.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT 5.00
127,0
MT 5.50
140,0
MT 6.00
152,5
Ghi chú:
1. Đường biên như ở hình A.3 có thể sử dụng cho đường biên của vành có chiều rộng danh nghĩa MT 1.85 và MT 2.15.
2. Đường biên như ở hình A.4 có thể sử dụng cho phần vành có đục lỗ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.5 - Đường kính D và chu vi vành tâm lõm MT (mm)
Mã đường kính danh nghĩa của vành
D
Chu vi tương ứng với đường kính D
Chu vi tương ứng với đường kính DH
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
357,6
1123,4
+1,5
-0,5
1121,3
+2,0
-1,0
15 M/C
383,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1201,1
16
406,0
1275,5
±0,1
1273,4
17
433,8
1362,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1360,7
18
459,2
1442,6
-0,5
1440,5
19
484,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1520,3
20
510,0
1602,2
1600,1
21
535,4
1682,0
1679,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
584,7
1836,9
1834,8
Hình A3
Bảng A.6 - Kích thước P và R4 (mm)
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ nhất
Kích thước
Dung sai
MT 1.85
8,0
+2,0
0
6,5
MT 2.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.4
Bảng A.7- Kích thước R5 và R9 (mm)
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành
R5
Nhỏ nhất
R9
Nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
20,0
MT 2.15
MT 2.50
30,0
MT 2.75
MT 3.00
40,0
MT 3.50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT 4.50
MT 5.00
MT 5.50
MT 6.00
Hình A.5
Hình A.6 - Vành tâm lõm MT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành
A
B
G
H
C
E
R1
R2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R4
R5
R6
R7
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
Dung sai
MT 1.85
47,0
+1,0
-0,5
9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
±0,5
9,0
+1,0
0
10,5
10,5
+0,5
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
2,5
2,5
±0,5
3,0
2,5
2,5
±0,5
MT 2.15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,0
3,0
3,0
MT 2.50
63,5
+1,5
-1,0
+1,0
-0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+2,0
0
5,5
MT 2.75
70,0
14,0
MT 3.00
76,0
13,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MT 3.50
89,0
Ghi chú: Đường biên như ở hình A.7 có thể sử dụng cho trường hợp chiều rộng danh nghĩa của vành MT 1.85 và MT 2.15.
Bảng A.9 - Đường kính D và chu vi vành tâm lõm MT (mm)
Mã đường kính danh nghĩa của vành
D
Chu vi ngoài của đường kính D
Chu vi ngoài của đường kính DH
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Dung sai
10
253,2
795,4
+1,5
-0,5
793,3
+2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
304,0
995,0
952,9
Hình A.7
Bảng A.10 - Kích thước P và R4 (mm)
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R4
Nhỏ nhất
Kích thước
Dung sai
MT 1.85
8,0
+2,0
0
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
Hình A.8 - Vành tâm lõm LF
Bảng A.11 - Kích thước của vành tâm lõm LF (mm)
Mã chiều rộng danh nghĩa của vành
A
B
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
P
R1
R2
R3
R4
R5
α(o)
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ nhất
Lớn nhất
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn nhất
Nhỏ nhất
Nhỏ nhất
Độ
Dung sai
1.20
30,5
+1.0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,5
7,5
9,0
±0,5
10,0
±1,0
5,5
4,0
+2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
6,0
1,5
4,5
3,0
10
±5
1.50
38,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5
10,5
6,5
3,0
7,0
2,0
5,5
1.85
47,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
22
0
-5
2.15
55,0
11,0
Ghi chú
1. Trường hợp chiều rộng danh nghĩa của vành là 1.85 có thể tạo thêm phần lồi như ở hình A.9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Trường hợp chiều rộng danh nghĩa của vành là 1.20 và 1.50 và đường kính danh nghĩa của vành là 10, kích thước cho phép nhỏ nhất của H là 8,0.
Hình A.9 - Hình dạng của phần lồi
Hình A.10 - Hình dạng của phần lồi
Bảng A.12 - Đường kính D và chu vi vành tâm lõm LF (mm)
Mã đường kính danh nghĩa của vành
D
Chu vi tương ứng với đường kính D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Dung sai
Kích thước
Dung sai
8
202,4
635,8
+1,5
-0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+2,0
-1,0
10
253,2
795,4
793,3
12
304,0
955,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc tác dụng lực được thực hiện như sau:
Đặt vành thẳng đứng trên một đế có bề mặt đặt vành không nhỏ hơn chiều rộng danh nghĩa của vành thép theo phương nằm ngang. Tác dụng lực từ từ theo phương hướng kính của vành.
Hình B.1 - Sơ đồ nguyên lý thử nén vành
Thử khả năng chịu tải trọng hướng kính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị thử (ví dụ minh họa trên hình C.1) phải đáp ứng các yêu cầu sau :
+ Thiết bị thử phải có một trống thử, đường kính không nhỏ hơn 400 mm, bề mặt trống phải nhẵn, êm và có chiều rộng lớn hơn chiều rộng của lốp bánh xe được thử
+ Trống thử phải được quay với vận tốc không đổi
+ Thiết bị thử phải cho phép tác dụng một tải trọng hướng kính không đổi (sai số của sự thay đổi tải trọng hướng kính trong quá trình thử là ±5%) vào bánh xe theo phương từ tâm của bánh xe đến tâm của trống thử và phải đảm bảo sao cho bánh xe luôn tiếp xúc với trống thử.
Hình C.1 - Thiết bị thử khả năng chịu tải trọng hướng kính
Ghi chú :
1 - Trống thử;
2 - Lốp;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 - Tải trọng hướng kính.
C.2 Điều kiện thử
C.2.1 Tải trọng hướng kính tĩnh
Tải trọng hướng kính Qt, tính theo niutơn được xác định theo công thức sau:
Qt = Sr.W
Trong đó: Sr là hệ số, bằng 2,25;
W là tải trọng cho phép lớn nhất tác dụng lên bánh xe (niutơn).
C.2.2 Áp suất lốp bánh xe
Áp suất không khí trong lốp bánh xe trước khi thử, tính theo kilo Pascal, ít nhất phải phù hợp với tải trọng lớn nhất theo thiết kế của lốp bánh xe được thử. Trong trường hợp lốp bị hỏng, phép thử phải được tiếp tục sau khi thay lốp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lắp vành bánh xe có lốp được bơm tới áp suất tối thiểu bằng áp suất được ghi trên bánh xe với thiết bị thử (xem hình C.1) theo phương pháp như đã được dùng để lắp đặt bánh xe trên xe. Trống thử được quay trong khi tác dụng tải trọng hướng kính Q phù hợp với C.2.1.
Số vòng quay của trống thử phải không nhỏ hơn 5 x 105 vòng.
Thử khả năng chịu va đập hướng kính
D.1 Thiết bị thử
Thiết bị thử phải có các đặc tính sau:
+ Vành bánh xe đã được lắp với lốp có thể lắp được trên băng;
+ Băng hoặc khung giá trên đó lắp vành bánh xe thử phải có đủ độ cứng vững;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ minh họa về thiết bị sử dụng cho phép thử này xem ở hình D.1a hoặc D.1b
Hình D.1a - Thiết bị thử khả năng chịu va đập hướng kính tải trọng đơn
Ghi chú:
1 - Khối tải trọng va đập ;
2 - Cơ cấu nhả nhanh;
3 - Khung thiết bị thử;
4 - Rãnh dẫn hướng;
5 - Chiều cao thả rơi khối tải trọng va đập.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.1b Thiết bị thử khả năng chịu va đập hướng kính tải trọng kép
Ghi chú :
1- Cơ cấu nhả nhanh;
5 - Tải trọng phụ;
2 - Tải trọng chính;
6 - Lò xo xoắn (2 cái);
3 - Khung thiết bị thử;
7 - Chiều cao thả rơi khối tải trọng va đập.
4 - Rãnh dẫn hướng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2 Điều kiện thử
D.2.1 Tải trọng va đập và chiều cao rơi
D.2.1.1 Thiết bị thử khả năng chịu va đập hướng kính tải trọng đơn
Khối lượng của tải trọng va đập Qv với sai số 2% của khối lượng được xác định theo công thức sau:
Trong đó: Qv là khối lượng va đập tính bằng kilôgam;
K - là hệ số bằng 1 đối với cả vành trước và vành sau ;
W - là tải trọng cho phép lớn nhất tác dụng lên bánh xe (niutơn);
g - là gia tốc trọng trường (bằng 9,8 m/s2);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao rơi đối với vành sau là 120 mm.
D.2.1.2 Thiết bị thử khả năng chịu va đập hướng kính tải trọng kép
Khối lượng tổng cộng của hai khối tải trọng va đập Qv với sai số 2% của khối lượng được xác định theo công thức sau:
Trong đó: Qv là khối lượng tổng của hai khối va đập tính bằng kilôgam;
K là hệ số bằng 2,5 đối với vành trước và 1,5 đối với vành sau;
W là tải trọng cho phép lớn nhất tác dụng lên bánh xe (niutơn);
g là gia tốc trọng trường (bằng 9,8 m/s2).
(Khối lượng của tải trọng va đập phụ bao gồm cả khối lượng của hai lò xo bằng 40 kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2.2 Áp suất lốp bánh xe
Áp suất không khí trong lốp bánh xe trước khi thử (tính theo kilo Pascal), được xác định như sau : p = (áp suất không khí phù hợp với tải trọng lớn nhất theo thiết kế của lốp bánh xe được thử x 1,15) ± 10.
D.3 Tiến hành thử
Lắp lốp nhỏ nhất thích hợp với tải trọng thiết kế của bánh xe lên giá đỡ theo phương pháp như được dùng để lắp đặt bánh xe với xe. Vị trí tương đối phải được xác định sao cho khi va đập thì véctơ vận tốc đi qua tâm của bánh xe.
E.1 Thiết bị thử
Thiết bị thử phải cho phép tạo ra mô men xoắn tác dụng giữa moayơ và vành bánh xe. Ví dụ về thiết bị này được nêu trên hình E.1a và E.1b
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.1a - Thiết bị thử khả năng chịu mô men xoắn
Ghi chú:
1 - Bu lông xiết chặt.
4 - Mặt tựa vành.
2 - Vành bánh xe.
5 - Cánh tay đòn.
3 - Đồ gá kẹp chặt.
6 - Điểm đặt lực.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình E.1b - Thiết bị thử khả năng chịu mô men xoắn
1 - Vành bánh xe.
5 - Cánh tay đòn.
2 - Đĩa chặn.
6 - Điểm đặt lực.
3 - Mặt tựa vành.
7 - Bu lông giữ vành bánh xe.
4 - Đồ gá kẹp chặt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô men xoắn T tính theo niutơn mét được xác định theo công thức sau:
T = ± W.R
Trong đó: W là tải trọng lớn nhất tác dụng lên vành (niutơn) ;
R là bán kính tĩnh lớn nhất của lốp có thể lắp với vành (mét).
E.3 Tiến hành thử
Cố định gờ vành bánh xe với giá đỡ và tác dụng mô men xoắn được xác định theo E.2 vào vành bánh xe theo hướng đối xứng nhau qua bề mặt tiếp xúc của moayơ. Chiều dài của của cánh tay đòn phải bằng bán kính của lốp nhỏ nhất thích hợp với vành bánh xe.
Cho phép cố định vành bánh xe trên giá đỡ thông qua bề mặt tiếp xúc của mayơ và tác dụng mô men xoắn vào vành bánh xe thông qua một vòng hình khuyên được lắp chặt vào vành bánh xe.
Số lần tác dụng mô men xoắn không nhỏ hơn 105.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử độ kín khí đối với vành, vành bánh xe lắp lốp không săm
G.1 Mục đích
Phụ lục này nhằm đánh giá độ kín khí của vành, vành bánh xe sử dụng lốp không săm.
Độ kín khí của vành, vành bánh xe lắp lốp không săm được đánh giá, thử nghiệm theo một trong hai phương pháp sau:
G.2 Phương pháp 1
G.2.1 Điều kiện thử
Vành bánh xe được lắp lốp không săm phù hợp theo quy định của nhà sản xuất.
Áp suất không khí trong lốp khi thử nghiệm:
a) 300 kPa; hoặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G.2.2 Tiến hành thử
Sau khi bơm căng lốp đến áp suất quy định, ngâm bánh xe ngập vào trong nước, để bánh xe ổn định trong nước rồi kiểm tra sự rò rỉ khí từ bánh xe.
Thời gian thử ít nhất là 2 phút.
G.3 Phương pháp 2
G.3.1 Thiết bị thử nghiệm
Thiết bị thử nghiệm độ kín khí đối với vành bánh xe sử dụng lốp không săm nêu trên hình G.1
Hình G.1 - Thiết bị thử độ kín khít đối với vành lắp lốp không săm
Ghi chú:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 - Đĩa ép;
2 - Vòng cao su làm kín;
4 - Đường bơm hơi tạo áp suất;
5 - Vành bánh xe hợp kim nhẹ.
G.3.2 Điều kiện thử
Áp suất không khí được dùng phải lớn hơn hoặc bằng 300 kPa.
G.3.3 Tiến hành thử
Ép kín khít một cách chắc chắn cả hai bên mép của vành hợp kim bằng các tấm ép (xem hình G.1) và bơm không khí vào bên trong lòng của vành hợp kim để kiểm tra sự kín khí của vành hợp kim.
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây