Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2017/BXD về Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2017/BXD về Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả
Số hiệu: | QCVN09:2017/BXD | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 28/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN09:2017/BXD |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 28/12/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
QCXDVN |
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam. Nhà ở và công trình công cộng. An toàn sinh mạnh và sức khỏe; |
QCVN |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và nhà công cộng; |
AMCA 205 |
Energy efficiency classification for fans (Phân loại hiệu quả năng lượng đối với quạt); |
ANSI Z21.10.3 |
Thiết bị đun nước nóng bằng ga, Tập 3, Bình chứa với công suất 75.000 Btu/h, Thiết bị đun nước nóng tuần hoàn và tức thời (Gas Water Heater, Volume 3, Storage, with Input Ratings above 75,000 Btu/h, Circulating and Instantaneous Water Heaters); |
ARI 210/240 |
Đánh giá tính năng của thiết bị điều hòa không khí nguyên cụm và bơm nhiệt nguồn không khí (Performance rating of unitary air-conditioning and air-source heat pump equipment); |
ARI 340/360 |
Đánh giá tính năng thiết bị điều hòa không khí và thiết bị bơm nhiệt thương mại và công nghiệp (Performance rating of commercial and industrial unitary air-conditioning and heat pump equipment); |
ARI 365 |
Thiết bị ngưng máy điều hòa không khí thương mại và công nghiệp (Commercial and industrial unitary air- conditioning condensing units); |
ARI 550/590 |
Đánh giá tính năng bộ giải nhiệt bằng nước sử dụng chu kỳ nén hơi nước (Performance rating of water-chilling packages using the vapor compression cycle); |
ARI 560-2000 |
Bộ giải nhiệt hấp thụ nước và bộ đun nước nóng (Absorption water chilling and water heating packages); |
ASHRAE 90.1 - 2016 |
Energy standard for buildings except low-rise residential buildings (Tiêu chuẩn năng lượng cho các tòa nhà, trừ nhà ở thấp tầng); |
NEMA MG 1-2016 |
Động cơ và máy phát điện (Motors and generators); |
NFRC 200-2017 |
Quy trình xác định hệ số SHGC và VLT của sản phẩm xuyên sáng trong điều kiện thông thường. (Procedure for determining fenestration product Solar Heat Gain Coefficients and Visible Transmittance at normal incidence); |
ISO 6946-2017 |
Các thành phần và cấu kiện của tòa nhà. Nhiệt trở và truyền nhiệt. Phương pháp tính toán (Building components and building elements. Thermal resistance and thermal transmittance. Calculation method); |
ISO 10456-2007 |
Vật liệu và sản phẩm xây dựng. Các tính chất thủy nhiệt. Các giá trị tính toán dưới dạng bảng và quy trình xác định các giá trị được công bố và giá trị nhiệt tính toán (Building materials and products - Hygrothermal properties - Tabulated design values and procedures for determining declared and design thermal values); |
ISO 12759:2010 |
Quạt. Phân loại hiệu quả năng lượng đối với quạt (Fans. Efficiency classification for fans); |
TCVN 4605:1988 |
Kỹ thuật nhiệt. Kết cấu ngăn che. Tiêu chuẩn thiết kế; |
TCVN 5687:2010 |
Thông gió, điều hòa không khí. Tiêu chuẩn thiết kế; |
TCVN 6307:1997 (ISO 916:1968) |
Hệ thống lạnh. Phương pháp thử; |
TCVN 6576:2013 (ISO 5151:2010) |
Máy điều hòa không khí và bơm nhiệt không ống gió. Thử và đánh giá tính năng; |
TCVN 7540:2013 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha roto lồng sóc. Phần 1 - Hiệu suất năng lượng (TCVN 7540-1:2013); Phần 2 - Phương pháp xác định hiệu suất năng lượng (TCVN 7540-2:2013); |
TCVN 7830:2015 |
Máy điều hòa không khí không ống gió. Hiệu suất năng lượng; |
TCVN 9258:2012 |
Chống nóng cho nhà ở. Hướng dẫn thiết kế; |
TCVN 10273-1:2013 (ISO 16358-1:2013) |
Máy điều hòa không khí giải nhiệt gió và bơm nhiệt gió - gió. Phương pháp thử và tính toán các hệ số hiệu quả mùa. Phần 1. Hệ số hiệu quả mùa làm lạnh. |
Bảng 2.1 - Hệ số SHGC của kính phụ thuộc vào tỷ số WWR
WWR (%)
SHGC
Hướng Bắc
Hướng Nam
Các hướng còn lại
20
0,90
0,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0,64
0,70
0,58
40
0,50
0,56
0,46
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,38
60
0,33
0,39
0,32
70
0,27
0,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
0,23
0,28
0,23
90
0,20
0,25
0,20
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
0,17
Bảng 2.2a - Hệ số A đối với kết cấu che nắng nằm ngang cố định
Tỷ số PF=b/H
Hệ số A
Hướng Bắc
Hướng Nam
Các hướng còn lại
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,20
1,09
0,2
1,43
1,39
1,19
0,3
1,56
1,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
1,64
1,39
1,41
0,5
1,69
1,39
1,54
0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,39
1,64
0,7
1,79
1,39
1,75
0,8
1,82
1,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
1,85
1,39
1,96
1,0
1,85
1,39
2,08
Bảng 2.2b - Hệ số A đối với kết cấu che nắng thẳng đứng cố định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số A
Hướng Bắc
Hướng Nam
Các hướng còn lại
0,1
1,25
1,11
1,01
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,19
1,03
0,3
1,75
1,22
1,05
0,4
1,82
1,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
1,85
1,28
1,09
0,6
1,85
1,30
1,10
0,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,30
1,12
0,8
1,89
1,30
1,14
0,9
1,89
1,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,89
1,30
1,18
Bảng 2.3 - Chỉ số hiệu quả COP của máy điều hòa không khí làm lạnh trực tiếp hoạt động bằng điện năng
Loại thiết bị
Năng suất lạnh, kW
COPMin, kW/kW
Quy trình kiểm tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,80(*)
TCVN 6576:2013
TCVN 7830:2015
TCVN 10273-1:2013
< 4,5
3,10(*)
≥ 4,5 và < 7,0
3,00(*)
≥ 7,0 và < 12,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 14 và < 19
3,81
TCVN 6307:1997
hoặc ARI 210/240
≥ 19 và < 40
3,28
ARI 340/360
≥ 40 và < 70
3,22
≥ 70 và <223
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 223
2,84
< 19
3,54
ARI 210/240
≥ 19 và < 40
3,54
ARI 340/360
≥ 40 và < 70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 70 và < 223
3,63
≥ 223
3,57
< 19
3,54
ARI 210/240
≥ 19 và < 40
3,54
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 40 và < 70
3,51
≥ 70 và < 223
3,48
≥ 223
3,43
≥ 40
3,07
ARI 365
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,95
Bảng 2.4 - Chỉ số hiệu quả COP của máy sản xuất nước lạnh (Chiller)
Loại thiết bị
Năng suất lạnh, kW
COPMin, kW/kW
Tất cả
2,80
Theo yêu cầu của Chiller xoắn ốc và trục vít, giải nhiệt nước, chạy điện
< 264
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 264 và < 528
4,53
≥ 528 và < 1055
5,17
≥ 1055
5,67
< 528
5,55
≥ 528 và < 1055
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 1055 và < 2110
6,11
≥ 2110
6,17
Tất cả
0,60(*)
Tất cả
0,70(*)
Tất cả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả
1,00(*)
Bảng 2.5 - Mật độ công suất chiếu sáng LPD
Loại công trình
LPD (W/m2)
11
11
13
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
12
16
8
9
3
Bảng 2.6 - Hiệu suất tối thiểu của động cơ điện ở chế độ đầy tải
Công suất ra của động cơ, kW
Động cơ kiểu hở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 cực
4 cực
6 cực
2 cực
4 cực
6 cực
Tốc độ (vòng / phút)
3600
1800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3600
1800
1200
0,8
77,0
85,5
82,5
77,0
85,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,1
84,0
86,5
86,5
84,0
86,5
87,5
1,5
85,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,5
85,5
86,5
88,5
2,2
85,5
89,5
88,5
96,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89,5
3,7
86,5
89,5
89,5
88,5
89,5
89,5
5,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,0
90,2
89,5
91,7
91,0
7,5
89,5
91,7
91,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,7
91,0
11,1
90,2
93,0
91,7
91,0
92,4
91,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,0
93,0
92,4
91,0
93,0
91,7
18,7
91,7
93,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,7
93,6
93,0
22,4
91,7
94,1
93,6
91,7
93,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,8
92,4
94,1
94,1
92,4
94,1
94,1
37,3
93,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94,1
93,0
94,5
94,1
44,8
93,6
95,0
94,5
93,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
94,5
56,0
93,6
95,0
94,5
93,6
95,4
94,5
74,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,4
95,0
94,1
95,4
95,0
93,3
94,1
95,4
95,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,4
95,0
111,9
94,1
95,8
95,4
95,0
95,8
95,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,0
95,8
95,4
95,4
96,2
95,8
186,5
95,0
95,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,8
96,2
95,8
223,8
95,4
95,8
95,4
95,8
96,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
261,1
95,4
95,8
95,4
95,8
96,2
95,8
298,4
95,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,8
95,8
96,2
95,8
357,7
95,8
96,2
96,2
95,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,8
373,0
95,8
96,2
96,2
95,8
96,2
95,8
Bảng 2.7 - Hiệu suất tối thiểu của thiết bị đun nước nóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu suất tối thiểu ET, %
78
78
77
80
80
60
70
73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2.8 - Hiệu suất tối thiểu COP của bơm nhiệt cấp nước nóng
Loại thiết bị
COP, kW/kW
≥ 3,0
≥ 3,5
≥ 3,0
≥ 5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục 2. Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu xây dựng (Tham khảo)
Tên vật liệu
Khối lượng đơn vị, kg/m3
Hệ số dẫn nhiệt , W/(m.K)
2500
2,04
2400
1,55
2200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1500
0,70
1200
0,52
1000
0,41
1000
0,40
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
0,21
400
0,15
800
0,29
600
0,21
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
0,23
1000
0,37
2000
0,93
1600
0,70
1800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1700
0,76
1350
0,58
1300
0,52
1800
0,93
1700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1600
0,81
1400
0,58
1900
0,87
400 - 900
0,12 - 0,13
400 - 800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2500
0,78
200
0,06
550
0,17
550
0,35
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
0,16
250
0,08
150
0,06
250
0,07
7850
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2600
220
Phụ lục 3. Hệ số trao đổi nhiệt bề mặt của kết cấu vỏ bao che (Tham khảo)
Tên hệ số
Hướng dòng nhiệt
Nằm ngang
(đối với tường)
Đi lên
(đối với mái)
Đi xuống
(đối với mái)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
25
7,692
10
5,882
Phụ lục 4. Nhiệt trở lớp không khí không được thông gió Ra, (m2.K/W) (Tham khảo)
Chiều dày lớp không khí, mm
Hướng dòng nhiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đi lên (đối với lớp không khí nằm ngang)
Đi xuống (đối với lớp không khí nằm ngang)
0
0,00
0,00
0,00
5
0,11
0,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
0,13
0,13
0,13
10
0,15
0,15
0,15
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
0,17
25
0,18
0,16
0,19
50
0,18
0,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
0,18
0,16
0,22
300
0,18
0,16
0,23
Phụ lục 5. Hệ số hấp thu bức xạ của bề mặt vật liệu (Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu, bề mặt, và màu sắc
Hệ số α
1
0,35
2
0,50
3
0,30
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
0,55
6
0,60
7
0,26
8
0,55
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,7 - 0,74
11
0,45
12
0,54 - 0,65
13
0,42
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
0,40
16
0,59
17
0,47
18
0,32
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
0,77
21
0,60
22
0,42
23
0,61
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
0,26
26
0,86
27
0,65 - 0,72
28
0,65
29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
0,90
31
0,52
32
0,26
33
0,52
34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
0,58
36
0,83
37
0,44
38
0,63
39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
0,04
41
0,306
42
0,096
43
0,164
44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục 6. Tổng nhiệt trở R0 của một số loại tường và mái thông dụng (Tham khảo)
STT
Các lớp vật liệu
Chiều dày, m
Hệ số λ, W/(m.K)
R0, m2.K/W
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,105/0,220
0,015
0,93
0,81
0,93
0,48/0,62
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,105/0,220
0,015
0,93
0,52
0,93
0,55/0,77
1
0,015
0,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,100/0,200
0,153
3
0,015
0,93
1
0,015
0,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,105/0,220
0,70
3
0,015
0,93
1
0,015
0,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,105/0,220
0,37
3
0,015
0,93
1
0,015
0,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,105/0,220
0,87
3
0,015
0,93
1
0,015
0,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
0,05
0,93
3
0,03/0,05
0,04
4
0,05
0,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,93
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây