Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2013/BXD về Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả do Bộ Xây dựng ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09:2013/BXD về Các công trình xây dựng sử dụng năng lượng hiệu quả do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | QCVN09:2013/BXD | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 26/09/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN09:2013/BXD |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 26/09/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Vùng |
Các hướng của mặt tường |
Uo.max, W/m2.K |
Ro.min, m2.K/W |
Tất cả các vùng |
Tất cả các hướng |
1,80 |
0,56 |
2) Yêu cầu đối với mái bằng và mái có độ dốc dưới 15 độ:
Tất cả các loại mái nhà, bao gồm mái có lớp cách nhiệt, mái bằng kim loại và các loại mái khác phải có giá trị tổng truyền nhiệt Uo không lớn hơn hoặc giá trị tổng nhiệt trở Ro không nhỏ hơn giá trị xác định trong bảng 2.2.
Bảng 2.2. Yêu cầu nhiệt kỹ thuật đối với mái bằng
Vùng
Uo.max, W/m2.K
Ro.min, m2.K/W
Tất cả các vùng
1,00
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Mái được che nắng: Nếu hơn 90% bề mặt mái được che chắn bằng một lớp kết cấu che nắng cố định có thông gió thì không cần yêu cầu cách nhiệt cho mái đó. Lớp kết cấu che nắng phải cách bề mặt mái ít nhất 0,3 m thì mới được xem như là có thông gió giữa lớp mái và lớp che nắng cho mái (mái 2 lớp có tầng không khí đối lưu ở giữa).
2) Mái bằng vật liệu phản xạ: Có thể sử dụng trị số nhiệt trở Ro,min cho trong các bảng 2.2 nhân với hệ số 0,80 đối với mái được thiết kế bằng vật liệu phản xạ có độ phản xạ trong khoảng 0,70 ÷ 0,75 nhằm làm tăng độ phản xạ của bề mặt mái bên ngoài.
3) Mái có độ dốc từ 15 độ trở lên: có thể xác định tổng nhiệt trở tối thiểu hay hệ số tổng truyền nhiệt tối đa của mái bằng cách nhân các trị số Ro.min, Uo.max ở bảng 2.2 với hệ số 0,85 và 1,18 một cách tương ứng.
3) Diện tích cửa sổ và cửa mái
a) Tổng diện tích cửa sổ trên mặt đứng cho hai loại cửa mở được và cửa gắn cố định theo chiều đứng phải đảm bảo thông thoáng và lấy ánh sáng tự nhiên.
b) Chỉ số truyền nhiệt tổng của tường và mái phải đảm bảo:
- OTTVT của tường không vượt quá 60 W/m2;
- OTTVM của mái không vượt quá 25 W/m2.
c) Giá trị OTTV được xác định theo các tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2.3. Hệ số SHGC của kính phụ thuộc vào tỷ số WWR
WWR, %
SHGCmax trên 8 hướng chính
VLTmin
B
Đ hoặc T
ĐB, TB
hoặc ĐN, TN
N
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,80
0,86
0,90
0,70
30
0,64
0,58
0,63
0,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
0,50
0,46
0,49
0,56
0,60
50
0,40
0,38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,55
60
0,33
0,32
0,34
0,39
0,50
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,27
0,29
0,33
0,45
80
0,23
0,23
0,25
0,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
0,20
0,20
0,21
0,25
0,35
100
0,17
0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
0,30
Chú thích:
1) Khi WWR không trùng với các trị số ghi ở cột 1 trong bảng 2.3 thì hệ số SHGC được nội suy tuyến tính theo 2 giá trị ứng với WWR trên và dưới liền kề;
2) Có thể chọn loại kính có trị số SHGC cao hơn so với trị số SHGC tra bảng với điều kiện phải lắp đặt kết cấu che nắng có hệ số A thích hợp, sao cho SHGC đã chọn nhỏ hơn hoặc bằng tích số của SHGC tra bảng nhân với hệ số A − xem thêm 2.1.2 – Điểm 5).
5) Trường hợp mặt đứng nhà có kết cấu che nắng, hệ số SHGC trong bảng 2.3 được phép điều chỉnh bằng cách nhân với hệ số A trong bảng 2.4 và 2.5.
Bảng 2.4. Hệ số A đối với kết cấu che nắng (KCCN) nằm ngang dài liên tục đặt sát mép trên cửa sổ hoặc đặt cách mép trên cửa sổ một khoảng cách d với d/H < 0,1
R=b/H
Trên tường quay về 8 hướng chính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐB hoặc TB
Đ hoặc T
ĐN hoặc TN
N
0,10
1,23
1,11
1,09
1,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
1,43
1,23
1,19
1,28
1,39
0,30
1,56
1,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,45
1,39
0,40
1,64
1,47
1,41
1,59
1,39
0,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,59
1,54
1,75
1,39
0,60
1,75
1,69
1,64
1,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
1,79
1,82
1,75
2,00
1,39
0,80
1,82
1,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,13
1,39
0,90
1,85
2,00
1,96
2,22
1,39
1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,08
2,08
2,27
1,39
Chú thích:
1) Các kích thước:
b - độ vươn xa của kết cấu mái che nắng;
H - chiều cao cửa sổ;
d - khoảng cách từ mép trên CS đến mép dưới của tấm che nắng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Áp dụng được cho trường hợp KCCN đặt cách mép trên CS một khoảng cách d với d/H ≤ 0,1 - sai số tính toán dưới 10%.
Bảng 2.5. Hệ số A đối với tấm che nắng thẳng đứng bề cao liên tục đặt sát cạnh bên cửa sổ hoặc cách cạnh bên cửa sổ một khoảng cách e với e/B <0,1
R=b/B
Trên tường quay về 8 hướng chính
B
ĐB hoặc TB
Đ hoặc T
ĐN hoặc TN
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
1,06
1,01
1,09
1,11
0,20
1,52
1,12
1,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,19
0,30
1,75
1,19
1,05
1,32
1,22
0,40
1,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,06
1,45
1,25
0,50
1,85
1,37
1,09
1,64
1,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,85
1,47
1,10
1,82
1,30
0,70
1,89
1,59
1,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,30
0,80
1,89
1,69
1,14
2,13
1,30
0,90
1,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,16
2,22
1,30
1,00
1,89
1,96
1,18
2,33
1,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Các kích thước:
b – độ vươn xa của kết cấu che nắng đứng;
B - chiều rộng cửa sổ;
e - khoảng cách từ cạnh bên cửa số đến mặt trong của tấm che nắng đứng;
b, e và B có cùng thứ nguyên của độ dài.
2) Áp dụng được cho trường hợp tấm che nắng đứng đặt cách cạnh bên CS một khoảng cách e với e/B ≤ 0,1 – sai số tính toán dưới 10 %.
2.2. Thông gió và điều hòa không khí
2.2.1. Yêu cầu chung
1) Thông gió tự nhiên và thông gió nhân tạo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Hệ thống thông gió tự nhiên
Các vùng không gian được xem là có thông gió tự nhiên nếu chúng thỏa mãn các yêu cầu sau:
a) Các lỗ thông gió, cửa sổ có thể mở được ra bên ngoài với diện tích không nhỏ hơn 5% diện tích sàn. Người sử dụng dễ dàng tiếp cận được với các lỗ thông thoáng này;
b) Phải có các lỗ thông gió có thể mở được phía trên trần nhà hoặc trên tường đối diện với nguồn gió từ bên ngoài. Các lỗ thông gió đó có tỷ lệ diện tích mở được không nhỏ hơn 5% so với diện tích sàn. Người sử dụng có thể tiếp cận dễ dàng các lỗ cửa thông gió này và chúng phải trực tiếp thông ra bên ngoài qua các lỗ mở có diện tích tương đương hoặc lớn hơn;
c) Tổng diện tích các cửa thoát gió không nhỏ hơn tổng diện tích các cửa đón gió.
3) Hệ thống thông gió cơ khí
Các không gian không được thông gió tự nhiên phải được lắp đặt hệ thống thông gió cơ khí để cấp không khí từ bên ngoài tới mỗi không gian có người sử dụng thường xuyên qua hệ thống ống dẫn.
2.2.2. Yêu cầu đối với các hệ thống và thiết bị thông gió - điều hòa không khí
1) Yêu cầu chung:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảng 2.6: dành cho các máy điều hòa không khí và dàn ngưng sử dụng điện năng;
- Bảng 2.7: dành cho các thiết bị sản xuất nước lạnh;
- Bảng 2.8a: dành cho thiết bị tháp giải nhiệt;
- Bảng 2.8b: dành cho thiết bị giàn ngưng.
Chú thích:
Ngoài chỉ số hiệu quả máy lạnh COP, thiết bị lạnh còn được đánh giá hiệu quả năng lượng bằng hệ số non tải tổng hợp IPLV và chỉ số hiệu quả năng lượng tổng hợp IEER.
b) Bộ hẹn giờ tự động: các thiết bị sau đây phải có đồng hồ hẹn giờ hoặc các bộ điều khiển tự động đóng mở thiết bị theo thời gian xác định hoặc theo thông số cài đặt:
- Thiết bị sản xuất nước lạnh;
- Thiết bị cấp hơi nóng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Máy bơm có công suất bằng và lớn hơn 5 mã lực (3,7 kW).
c) Cách nhiệt ống dẫn hệ thống cấp lạnh:
Các ống dẫn môi chất lạnh của máy lạnh và đường ống dẫn nước lạnh của hệ thống điều hòa không khí trung tâm phải có lớp cách nhiệt lớn hơn hoặc bằng chiều dày cách nhiệt trong bảng 2.9 và bảng 2.10.
Độ dày lớp cách nhiệt (mm) cho ở bảng 2.9 và bảng 2.10 được áp dụng cho vật liệu cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt trong khoảng 0,032 ÷ 0,04 W/m.K ở nhiệt độ trung bình 24oC. Độ dày cách nhiệt tối thiểu sẽ được tăng lên với vật liệu có hệ số dẫn nhiệt lớn hơn 0,04 W/m.K hoặc có thể được giảm đi với vật liệu có hệ số dẫn nhiệt nhỏ hơn 0,032 W/m.K.
Đối với vật liệu cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt nằm ngoài khoảng trị số đã nêu, độ dày tối thiểu (bmin) được xác định theo công thức sau:
trong đó:
bmin - độ dày tối thiểu của lớp cách nhiệt, mm;
r - bán kính thực tế bên ngoài của ống, mm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
λ - hệ số dẫn nhiệt của vật liệu thay thế tại nhiệt độ áp dụng của chất lỏng, W/m.K.
d) Cách nhiệt hệ thống ống cấp và hồi gió: các ống cấp và hồi gió phải có lớp cách nhiệt lớn hơn hoặc bằng chiều dày cách nhiệt trong bảng 2.11. Không yêu cầu cách nhiệt đối với ống gió thải.
e) Kiểm tra và điều chỉnh: quạt hay máy bơm có công suất từ 5 mã lực (3,7 kW) trở lên phải điều chỉnh lưu lượng thiết kế của máy thông qua việc điều chỉnh số vòng quay bằng sử dụng bộ truyền đa tốc độ, động cơ hai tốc độ hoặc dùng biến tần (VSD). Hạn chế việc điều chỉnh lưu lượng của quạt và bơm bằng van tiết lưu.
f) Điều khiển quạt tháp giải nhiệt : các tháp giải nhiệt với động cơ quạt có công suất từ 5 mã lực (3,7 kW) trở lên phải sử dụng bộ truyền đa tốc độ, động cơ hai tốc độ hoặc biến tần (VSD).
g) Hệ thống làm lạnh nước bằng Chiller: Các hệ thống Điều hòa không khí trung tâm sử dụng nước lạnh phải được thiết kế với lưu lượng thay đổi bằng cách sử dụng bơm biến tần.
h) Các tòa nhà sử dụng hệ thống điều hòa trung tâm phải có thiết bị thu hồi lạnh. Hiệu suất thu hồi lạnh của thiết bị tối thiểu là 50 %.
2) Yêu cầu bổ sung cho các hệ thống thông gió cơ khí và điều hòa không khí
Khi sử dụng hệ thống thông gió cơ khí và điều hòa không khí phải đáp ứng được các yêu cầu bổ sung sau:
a) Cảm biến CO2: phải được lắp đặt để làm tăng lượng gió cấp vào các không gian với tiêu chuẩn diện tích thiết kế nhỏ hơn 3 m2/người.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Hàn ghép ống dẫn: các ống gió cấp và gió tuần hoàn phải đáp ứng được các yêu cầu
về ghép nối các ống dẫn gió và bảo ôn theo các quy định hiện hành.
Bảng 2.6. Chỉ số hiệu quả máy điều hòa không khí làm lạnh trực tiếp hoạt động bằng điện năng
Loại thiết bị
Năng suất lạnh
Chỉ số hiệu quả COP tối thiểu của máy lạnh, kW/kW
Thủ tục kiểm tra
Máy điều hòa không khí 1 cụm
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7830:2012
và
TCVN 6307:1997
Máy điều hòa không khí
2 cụm
<4,5 kW
2,60
≥ 4,5 kW và < 7,0 kW
2,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,40
Máy điều hòa không khí giải nhiệt bằng không khí
≥ 14 kW và <19 kW
2,93
TCVN 6307:1997
hoặc
ARI 210/240
≥ 19 kW và < 40 kW
3,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 40 kW và < 70 kW
2,84
≥ 70 kW và < 117 kW
2,78
≥ 117 kW
2,70
Máy điều hòa không khí giải nhiệt bằng nước và bằng bay hơi nước
< 19 kW
3,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 19 kW và < 40 kW
3,37
ARI 340/360
≥ 40 kW và < 70 kW
3,32
≥ 70 kW
2,70
Các cụm ngưng tụ giải nhiệt bằng không khí
≥ 40 kW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ARI 365
Các cụm ngưng tụ giải nhiệt bằng nước hoặc bay hơi nước
≥ 40 kW
3,84
Chú thích:
1) Chỉ số hiệu quả máy lạnh: COP = Năng suất lạnh /Công suất điện tiêu thụ (kW/ kW);
2) Cụm ngưng tụ bao gồm máy nén và dàn ngưng;
3) Chỉ số hiệu quả máy lạnh tối thiểu cho trong Bảng được tính ở 100% năng suất lạnh. Để tính chỉ số hiệu quả máy lạnh vận hành trong thời gian 1 năm ARI 340/360 đưa ra công thức sau:
IEER = 0,020A + 0,617B + 0,238C + 0,125D (W/W)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IEER – Chỉ số hiệu quả năng lượng tổng hợp là chỉ số hiệu quả máy lạnh tính cho thời gian vận hành trong 1 năm theo các mức phụ tải,
A = EER – Chỉ số hiệu quả máy lạnh (W/W) ở 100 % công suất;
B = EER – Chỉ số hiệu quả máy lạnh (W/W) ở 75 % công suất;
C = EER – Chỉ số hiệu quả máy lạnh (W/W) ở 50 % công suất;
D = EER – Chỉ số hiệu quả máy lạnh (W/W) ở 25 % công suất;
Bảng 2.7. Chỉ số hiệu quả máy sản xuất nước lạnh (Máy làm lạnh nước-Chiller)
Loại thiết bị
Năng suất lạnh
(kW)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số tiêu thụ năng lượng
PICMAX, kW/RT
Điện
Nhiệt
Chiller giải nhiệt bằng không khí - chạy điện bình ngưng gắn liền hoặc bình ngưng tách rời
Tất cả các dải năng suất
3,10
1,133
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các dải năng suất
4,20
0,836
-
Chiller xoắn ốc và trục vít giải nhiệt nước - chạy điện
< 528
4,45
0,789
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,90
0,717
-
≥ 1055
5,50
0,639
-
Chiller ly tâm giải nhiệt nước - chạy điện
< 528
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,702
-
≥ 528 và < 1055
5,55
0,633
-
≥ 1055
6,10
0,576
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiller hấp thụ giải nhiệt bằng không khí - 1 cấp
Tất cả các dải năng suất
0,60 (*)
-
5,860
Chiller hấp thụ giải nhiệt nước - 2 cấp
Tất cả các dải năng suất
0,70 (*)
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiller hấp thụ - 2 cấp
Đốt gián tiếp
Tất cả các dải năng suất
1,00 (*)
-
3,516
Chiller hấp thụ - 2 cấp
Đốt trực tiếp
Tất cả các dải năng suất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
3,516
Chú thích:
1) Nguồn: Tiêu chuẩn ASHRAE Std, 90,1-2001; ASHRAE Std, 90,1-2004;
2) (*) – Đối với máy lạnh hấp thụ COP = Năng suất lạnh/ Công suất nhiệt tiêu thụ;
- Chỉ số tiêu thụ điện : PIC = Công suất điện tiêu thụ / Năng suất lạnh tính bằng RT;
- Refrigerant Ton (RT): 1RT = 3,516 kW = 12000 Btu/h;
3) Để tính chỉ số hiệu quả làm lạnh của Chiller vận hành trong thời gian 1 năm ARI 550/590-2003 đã đưa ra công thức sau:
IPLV = 0,01A + 0,42B + 0,45C + 0,12D (kW/kW)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IPLV – Chỉ số hiệu quả non tải tổng hợp là chỉ số hiệu quả máy lạnh tính cho tổng thời gian vận hành trong năm theo các mức phụ tải;
A – Chỉ số COP (kW/kW) tính ở 100 % tải;
B - Chỉ số COP (kW/kW) tính ở 75 % tải;
C - Chỉ số COP (kW/kW) tính ở 50 % tải;
D - Chỉ số COP (kW/kW) tính ở 25 % tải,
Bảng 2.8a. Chỉ tiêu kỹ thuật đối với tháp giải nhiệt
Loại thiết bị
Phạm vi năng suất lạnh
Điều kiện đánh giá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủ tục kiểm tra
Lưu lượng nước qua tháp
Lưu lượng nước bổ sung
Công suất
Quạt gió
Tháp giải nhiệt quạt trục, quạt li tâm
Tất cả các năng suất lạnh
Nhiệt độ nước vào tháp: 370C Nhiệt độ nước ra tháp: 32 0C Nhiệt độ không khí ướt: 27 0C
13 l/phút, Tc
1,0 ÷ 1,4 % Lưu lượng nước qua bình ngưng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W/Tc
CTI
Chú thích:
1) CTI: (Cooling Technology Institute) Viện công nghệ tháp giải nhiệt;
2) Tc: Ton Bình ngưng; Tc = RT x 1,25 = 3,516 x 1,25 = 4,395 kW.
Bảng 2.8b. Chỉ tiêu kỹ thuật đối với dàn ngưng
Loại thiết bị
Phạm vi năng suất lạnh
Điều kiện đánh giá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủ tục kiểm tra
Lưu lượng gió
Quạt gió
Máy nén
Dàn ngưng giải nhiệt bằng không khí bao gồm máy nén
0,5÷500
RT
Nhiệt độ không khí đi vào: 350C
17÷34 m3/phút RT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0÷1,3 kW/RT
CTC
Dàn ngưng giải nhiệt bằng nước
10÷1600 RT
Nhiệt độ nước vào: 29,4 0C
Nhiệt độ nước ra: 350C
Lưu lượng nước
9,08 ÷ 11,40 l/phút RT
CTC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTC – (Cooling Towers and Condensers) – Tháp giải nhiệt và bình ngưng.
HVAC Equations, Data and Rules of Thumb -2008 USA.
Bảng 2.9. Độ dày lớp cách nhiệt cho ống đồng dẫn môi chất lạnh
Đường kính ống đồng mm
Không gian có ĐHKK
Điều kiện áp dụng: t=26 ±2 oC, φ= 60 %
Nhiệt độ chất tải lạnh oC
2
-18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày cách nhiệt, mm
6÷16
9
19
19
19÷25
9
19
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
19
25
66÷80
13
19
25
105
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
Đường kính ống đồng mm
Không gian không có ĐHKK
Điều kiện áp dụng: t =26÷32 oC, φ = 85 %
Nhiệt độ chất tải lạnh oC
2
-18
-30
Chiều dày cách nhiệt, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
38
50
19÷25
32
50
50
34÷54
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
66÷80
32
50
64
105
-
-
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện áp dụng: t = 32÷37 oC, φ = 60 %
Nhiệt độ chất tải lạnh oC
2
-18
-30
Chiều dày cách nhiệt, mm
6÷16
25
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19÷25
32
50
50
34÷54
32
50
64
66÷80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
70
105
-
-
76
Chú thích:
1) t - Nhiệt độ không khí bên ngoài, oC;
2) Chiều dày cách nhiệt ở trên áp dụng cho ống đồng dẫn chất tải lạnh (chất lỏng, môi chất lạnh);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2.10. Độ dày cách nhiệt cho ống dẫn nước lạnh
Đường kính ống thép mm
Không gian có ĐHKK
Điều kiện áp dụng: t=26 ±2oC, φ= 60%
Nhiệt độ nước lạnh oC
7÷12
Chiều dày cách nhiệt, mm
20÷50
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
75÷150
19
150÷250
19
250÷600
25
Đường kính ống thép mm
Không gian không có ĐHKK
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ nước lạnh oC
7÷12
Chiều dày cách nhiệt, mm
20÷50
25
50÷75
25
75÷150
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
250÷600
38
Chú thích:
1) Đối với ống thép đường kính cho trong bảng là đường kính danh định (I,P,S-Iron pipe standard);
2) Chiều dày cách nhiệt cho ống thép được sử dụng cho cả ống nhựa PE, PPR, PN16, Đối với ống nhựa PE, PPR đường kính ghi trong bảng là đường kính ngoài;
3) Độ dày lớp cách nhiệt (mm) cho trong Bảng được dựa trên vật liệu cách nhiệt polime xốp
có cấu trúc ô kín, hệ số dẫn nhiệt λ trong khoảng 0,032 ÷ 0,04 W/m.K ở nhiệt độ trung bình 24oC. Độ dày cách nhiệt tối thiểu sẽ được tăng lên với vật liệu có hệ số dẫn nhiệt lớn hơn 0,04 W/mK hoặc có thể được giảm đi với vật liệu có hệ số dẫn nhiệt nhỏ hơn 0,032 W/m.K và được hiệu chỉnh theo công thức (2.1).
Bảng 2.11. Độ dày cách nhiệt cho ống gió
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện áp dụng: t=26 ±2oC, φ= 60%
Nhiệt độ ống gió lạnh, oC
12÷16
Chiều dày cách nhiệt, mm
15
Không gian không có ĐHKK
Điều kiện áp dụng: t =26÷37oC, φ = 85%
Nhiệt độ ống gió lạnh, oC
12÷16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Chú thích:
Độ dày lớp cách nhiệt (mm) cho trong Bảng được dựa trên vật liệu cách nhiệt polime xốp có cấu trúc ô kín, hệ số dẫn nhiệt λ trong khoảng 0,032 ÷ 0,04 W/m.K ở nhiệt độ trung bình 24 0C. Độ dày cách nhiệt tối thiểu sẽ được tăng lên với vật liệu có hệ số dẫn nhiệt lớn hơn 0,04 W/mK hoặc có thể được giảm đi với vật liệu có hệ số dẫn nhiệt nhỏ hơn 0,032 W/m.K và được hiệu chỉnh theo công thức (2.1).
2.3.1. Quy định chung
1) Phạm vi áp dụng
Mục này quy định những giá trị giới hạn công suất chiếu sáng tối đa được dùng cho hệ thống chiếu sáng công trình, cũng như quy định các giá trị giới hạn về hiệu suất cho phép của những thiết bị chiếu sáng thông dụng (đèn và chấn lưu) và hệ thống điều khiển chiếu sáng. Các trường hợp sau đây không nằm trong các yêu cầu của mục này:
a) Chiếu sáng dành cho các hoạt động biểu diễn, làm chương trình truyền hình, các phần trong khu giải trí như phòng khiêu vũ trong khách sạn, vũ trường, những khu vực mà chiếu sáng là một yếu tố kỹ thuật quan trọng cho chức năng trình diễn;
b) Chiếu sáng đặc biệt chuyên dùng cho y tế;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Chiếu sáng an toàn được tắt mở tự động trong quá trình vận hành;
e) Chiếu sáng vùng an ninh đặc biệt theo yêu cầu của luật pháp Nhà nước hoặc quy định của chính quyền địa phương;
f) Vùng an toàn hoặc an ninh cho con người cần có chiếu sáng bổ sung.
2) Độ rọi nhỏ nhất
Độ rọi (lux) nhỏ nhất cho các không gian chức năng phải đảm bảo theo yêu cầu của tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
3) Mật độ công suất chiếu sáng tối đa
a) Mật độ công suất chiếu sáng tính trung bình (LPD) cho toàn bộ công trình không được vượt quá mức tối đa cho phép nêu trong bảng 2.12. Mật độ công suất chiếu sáng trung bình của tòa nhà được tính bằng tổng số công suất chiếu sáng công trình chia cho tổng diện tích có người sử dụng.
Bảng 2.12. Yêu cầu về mật độ công suất chiếu sáng LPD
Loại công trình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Văn phòng
11
Khách sạn
11
Bệnh viện
13
Trường học
13
Thương mại, dịch vụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chung cư
8
Khu đỗ xe kín, trong nhà, trong hầm
3
Khu đỗ xe ngoài nhà hoặc đỗ xe mở (chỉ có mái)
1,6
b) Các dạng công trình khác có quy mô thuộc diện điều chỉnh của Quy chuẩn mà không có trong danh sách ở bảng 2.12 thì được lấy trị số mật độ công suất chiếu sáng tối đa tới 13 W/m2.
c) Công trình hỗn hợp có quy mô thuộc diện điều chỉnh của Quy chuẩn, trong đó có nhiều khu chức năng khác nhau thì được tính theo chức năng từng khu vực. Mỗi khu vực phải thỏa mãn yêu cầu về mật độ công suất chiếu sáng tối đa nêu trong bảng 2.12.
d) Mật độ công suất chiếu sáng trung bình của khu vực đỗ xe được tính bằng tổng số công suất chiếu sáng khu vực đỗ xe chia cho tổng diện tích khu đỗ xe.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Hiệu suất phát sáng tối thiểu của bóng đèn được quy định theo bảng 2.13 và 2.14.
Bảng 2.13. Hiệu suất phát sáng tối thiểu của bóng đèn huỳnh quang thẳng
Dải công suất, W
Hiệu suất phát sáng, lm/W
Từ 14 đến 20
72
Trên 20 đến 40
78
Bảng 2.14. Hiệu suất phát sáng tối thiểu của bóng đèn huỳnh quang compact
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hiệu suất phát sáng 1m/W
Từ 5 đến 8
55
Từ 9 đến 14
60
Từ 15 đến 24
65
Từ 25 đến 60
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2.15. Hiệu suất của chấn lưu (ballast) điện tử
Công suất danh định, W
Hệ số hiệu suất (BEF), %/W
18
5,518
20
5,049
22
4,619
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,281
32
3,043
36
2,681
40
2,473
2.3.3. Điều khiển chiếu sáng
1) Điều khiển chiếu sáng cho các không gian trong công trình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Kiểm soát một diện tích tối đa là 100 m2;
b) Các không gian nêu trong bảng 2.16 phải lắp đặt cảm biến người, cảm biến này kết nối và điều khiển trực tiếp hệ thống đèn. Cảm biến người để điều khiển đèn không kết nối với hệ thống chiếu sáng thoát hiểm và chiếu sáng bảo vệ.
Bảng 2.16. Loại công trình phải lắp đặt cảm biến người
Loại công trình
Áp dụng
Cần thực hiện tại
Văn phòng
Bắt buộc
Phòng họp và hành lang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt buộc
Phòng họp và hành lang
Bệnh viện
Không bắt buộc
Trường học
Bắt buộc
Hành lang và khu đỗ xe trong nhà
Trung tâm thương mại
Không bắt buộc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt buộc
Hành lang và khu đỗ xe trong nhà
c) Đối với khu vực đỗ xe, tối thiểu phải có 70% hệ thống chiếu sáng được điều khiển bởi cảm biến người (tỷ lệ phần trăm hệ thống được tính theo công suất cấp điện chiếu sáng).
2) Điều khiển cho khu vực được chiếu sáng tự nhiên
Đối với không gian khép kín có chiếu sáng tự nhiên, việc chiếu sáng nhân tạo cần chú ý những vấn đề sau:
a) Vùng có thể được chiếu sáng tự nhiên là khu vực nằm song song với cửa sổ/vách kính ngoài trong phạm vi khoảng cách từ cửa sổ/vách kính ngoài tới 1,5 lần chiều cao từ sàn tới điểm cao nhất của phần kính cửa sổ hoặc vách kính ngoài.
b) Tất cả thiết bị chiếu sáng nằm trong khu vực có thể được chiếu sáng tự nhiên đều phải có thiết bị điều khiển chiếu sáng theo cách sau:
- Sử dụng cảm biến ánh sáng để tự động điều khiển giảm độ sáng đèn, hoặc bật tắt đèn theo mức nhận ánh sáng tự nhiên. Cảm biến ánh sáng cần được đặt ở vị trí ½ độ sâu của vùng có thể được chiếu sáng tự nhiên. Khi ánh sáng tự nhiên đo được bởi cảm biến lên trên mức tiêu chuẩn cho không gian sử dụng đó (ví dụ: 300 lux đối với văn phòng) thì cảm biến phải phát tín hiệu để tắt đèn.
- Cho phép bật tắt đèn riêng biệt tại vùng có thể được chiếu sáng tự nhiên so với hệ thống đèn chiếu sáng chung.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Bệnh viện, phòng nghỉ của khách trong khách sạn và chung cư không bắt buộc phải áp dụng quy định 2.3.3 – Điểm 2).
e) Các không gian sử dụng với mục đích đặc biệt được loại trừ khỏi quy định 2.3.3 – Điểm 2), song cần có giải trình cụ thể.
3) Bộ phận điều khiển chiếu sáng phụ trợ
Bộ phận điều khiển phụ trợ nhằm bật tắt đèn lắp đặt cố định dưới ngăn kệ, dưới tủ chứa… được sử dụng trong các trường hợp sau:
a) Chiếu sáng trang trí cho các phòng khách của khách sạn, nhà trọ và các phòng khách sang trọng;
b) Chiếu sáng minh họa để bán hàng hoặc để trình bày.
2.4.1. Thang cuốn
Thang cuốn phải có thiết bị điều khiển để giảm tốc hay dừng khi không có người qua lại. Thang cuốn phải có một trong những tính năng tiết kiệm năng lượng dưới đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Sử dụng khi có nhu cầu: thang cuốn phải tự tắt sau khi không có người qua lại tối đa 15 phút. Thang cuốn sử dụng khi có nhu cầu phải được thiết kế với công nghệ khởi động mềm tiết kiệm năng lượng. Thang cuốn phải tự động chạy khi cần. Việc kích hoạt được thực hiện bằng tế bào quang điện lắp ở đầu và cuối khu vực thang.
2.4.2. Thang máy
Thang máy phải có thiết bị điều khiển để giảm mức sử dụng năng lượng. Để đáp ứng yêu cầu này, những tính năng sau phải được tích hợp vào thang máy loại sử dụng lực kéo:
1) Sử dụng động cơ điện xoay chiều đa thế, đa tần trên thang máy không có thiết bị thủy lực.
2) Buồng thang máy sử dụng thiết bị chiếu sáng tiết kiệm năng lượng và chiếu sáng hiển thị cần bảo đảm hiệu suất phát sáng trung bình đối với tất cả các thiết bị bên trong. Độ rọi trung bình >55 lumen/W, đèn cần được tự động tắt sau khi thang máy ngừng hoạt động tối đa 5 phút.
3) Thang máy hoạt động ở chế độ không tải trong giờ thấp điểm. Ví dụ, nguồn cấp điện cho hệ thống điều khiển thang máy và các thiết bị vận hành khác như đèn trong buồng thang máy, màn hiển thị, quạt thông gió tự tắt sau khi thang ngừng hoạt động tối đa 5 phút.
2.5.1. Hệ thống phân phối điện
1) Phương tiện đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Công-tơ-mét phụ
Phải có công-tơ-mét phụ cho từng đối tượng thuê diện tích và có điều khoản quy định cho phép kiểm tra công tơ của người thuê.
Chú thích: Khi dùng hệ thống điều hòa không khí chung (trung tâm) thì không cần phải đáp ứng yêu cầu về công tơ phụ cho người thuê nhà.
3) Điều chỉnh hệ số công suất
Tất cả các nguồn cung cấp điện lớn hơn 100 A, 3 pha phải duy trì hệ số công suất trễ pha của chúng trong khoảng từ 0,90 đến 1 ngay tại điểm đấu nối.
4) Điều chỉnh công suất lắp đặt
Hệ thống điện trong công trình phải đảm bảo hệ số sử dụng đồng thời lớn nhất cho phép nêu trong bảng 2.17 và công suất lắp đặt lớn nhất cho phép trong bảng 2.18.
Bảng 2.17. Hệ số đồng thời lớn nhất ks theo các nhánh phụ tải
Nhánh phụ tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiếu sáng
0,9
Ổ cắm
0,4
Hệ thống điều hòa không khí, thông gió
0,9
Hệ thống cung cấp nước nóng
0,9
Các trung tâm tiêu thụ điện lớn khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Toàn công trình
0,8
Bảng 2.18. Công suất lắp đặt lớn nhất cho phép
Loại công trình
Công suất lắp đặt , W/m2
Chung cư cao cấp
70
Khách sạn
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
Thương mại, dịch vụ, trụ sở cơ quan
65
Trường học, bệnh viện
65
2.5.2. Động cơ điện
Tất cả các động cơ cảm ứng 3 pha lắp dây cố định phục vụ cho công trình có giá trị hiệu suất ghi trên vỏ máy ở chế độ đầy tải không nhỏ hơn giá trị nêu trong bảng 2.19. Nhãn sản xuất trên động cơ có ghi các trị số hiệu suất tối thiểu, hiệu suất niêm yết, hệ số công suất ở chế độ đầy tải.
Bảng 2.19. Quy định hiệu suất tối thiểu của động cơ điện
Công suất ra của động cơ kW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 cực
4 cực
1,1
82,2
83,8
1,5
84,1
85,0
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86,4
3,0
86,7
87,4
4,0
87,6
88,3
5,5
88,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
89,5
90,1
11,0
90,6
91,0
15,0
91,3
91,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91,8
92,2
22,0
92,2
92,6
30,0
92,9
93,2
37,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
93,6
45,0
93,7
93,9
55,0
94,0
94,2
75,0
94,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90,0
95,3
95,1
110,0
95,4
95,6
132,0
95,5
95,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,8
95,8
200,0
96,1
95,9
250,0
96,2
96,1
280,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,4
315,0
96,4
96,5
355,0
96,5
96,6
400,0
96,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450,0
96,7
96,8
500,0
96,8
96,9
560,0
96,9
97,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,9
97,1
Chú thích:
Nếu gặp động cơ có công suất trung gian giữa 2 nấc thì áp dụng giá trị hiệu suất của nấc cao hơn.
2.6.1. Yêu cầu chung
Tải thiết kế của hệ thống đun nước nóng tính toán theo quy mô kích cỡ của thiết bị và phải tuân theo các quy định của nhà sản xuất.
Trong trường hợp có thể sử dụng được các giải pháp cấp nước nóng khác (không dùng điện trở) có hiệu quả kinh tế lớn hơn thì công trình không được phép sử dụng giải pháp cấp nước nóng dùng điện trở.
Khi công trình có nhu cầu cung cấp nước nóng lớn, tập trung, công suất lắp đặt trên 50 kW hoặc tiêu thụ năng lượng trên 50 000 kWh/năm không được phép sử dụng giải pháp cấp nước nóng dùng điện trở.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Phạm vi cấp nước nóng sinh hoạt nhiệt độ ≤ 60 0C:
a) Cung cấp nước nóng bằng máy ĐHKK có thu hồi nhiệt;
b) Cung cấp nước nóng bằng năng lượng mặt trời kết hợp bơm nhiệt/đun điện;
c) Cung cấp nước nóng bằng bơm nhiệt;
d) Cung cấp nước nóng từ bình đun bằng khí đốt;
e) Cung cấp nước nóng bằng bình đun điện cho công trình có quy mô < 25 phòng.
2) Phạm vi cấp nước nóng và hơi nhiệt độ ≥115 0C ( nấu ăn, giặt là, sát trùng, xông hơi):
Trong công trình có nhu cầu đồng thời sử dụng nước nóng ≤ 60 0C (cho nhu cầu sinh hoạt) và nước nóng/hơi ≥115 0C (cho các nhu cầu nấu ăn, giặt là, xông hơi, sát trùng) thì ưu tiên giải pháp đun nước nóng đến 600C, sau đó tiếp tục gia nhiệt nước, hơi nước đến nhiệt độ ≥115 0C bằng việc sử dụng lò hơi nhiên liệu khí đốt, dầu.
2.6.2 Hiệu suất thiết bị đun nước nóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2.20. Hiệu suất tối thiểu của thiết bị đun nước nóng
Loại thiết bị
Hiệu suất tối thiểu ET, %
1. Các bộ đun, trữ nước dùng khí đốt
78
2. Các bộ đun nước tức thời dùng khí đốt
78
3. Các bộ đun, cung cấp nước nóng dùng khí đốt
77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
5. Các bộ đun, cung cấp nước nóng dùng cả nhiên liệu khí đốt/dầu
80
6. Lò hơi công suất nhiệt 10÷350 kW đốt củi, giấy
60 *)
7. Lò hơi công suất nhiệt 10÷2000 kW đốt than nâu đóng bánh
70 *)
8. Lò hơi công suất nhiệt 10÷2000 kW đốt than đá
73 *)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Hiệu suất tối thiểu của bộ đun nước dùng khí đốt hoặc dầu được đưa ra dưới dạng đại lượng Hiệu suất nhiệt (Thermal Efficiency, ET, trong đó bao gồm cả thất thoát nhiệt từ các ngăn của bộ đun.
2. *) Theo DIN 4702- Phần 1 (DIN – Tiêu chuẩn của Đức).
Đối với bộ đun nước nóng bằng điện trở, hiệu suất tối thiểu được xác định từ đại lượng thất thoát ở trạng thái chờ tối đa (Standby Loss, SL) khi chênh lệch nhiệt độ giữa nước đun và môi trường xung quanh là 40 0C, theo công thức sau:
Emin = 5,9 + 5,3V0,5, W (2.2)
Trong đó:
- V là dung lượng đo bằng lít.
Bảng 2.21. Chỉ số hiệu quả năng lượng COP tối thiểu của bơm nhiệt cấp nước nóng
Loại thiết bị
COP, kW/kW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 3,0
Bơm nhiệt với nguồn nhiệt từ nước
≥ 3,5
Máy điều hòa không khí có thu hồi nhiệt:
- Khi chỉ chạy để cung cấp nước nóng.
- Khi chạy điều hòa không khí đồng thời cung cấp nước nóng.
≥ 3,0
≥ 5,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
các hệ thống bằng năng lượng mặt trời. Khuyến khích sử dụng thiết bị gia nhiệt nước bằng bơm nhiệt chạy điện do có hiệu suất năng lượng cao hơn so với bộ đun nước bằng điện trở.
Trong trường hợp cho phép, có thể sử dụng các hệ thống đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời để cung cấp toàn bộ hoặc một phần nhu cầu nước nóng cho công trình. Các bình đun nước dùng năng lượng mặt trời có hiệu suất tối thiểu là 60% và có giá trị R cách nhiệt tối thiểu là 2,2 m2.K/W của mặt sau tấm hấp thụ năng lượng mặt trời.
2.6.3 Cách nhiệt cho ống dẫn nước nóng
Các ống nước nóng sau đây yêu cầu phải bọc cách nhiệt
1) Các đường ống dẫn hơi phục vụ cho các nhu cầu giặt, là, nấu ăn…
2) Các đường ống dẫn nước nóng sinh hoạt phục vụ cho các nhu cầu như tắm, sưởi ấm, đun nấu…
Chiều dày cách nhiệt cho các đường ống dẫn nước nóng phải lớn hơn hoặc bằng chiều dày cách nhiệt cho trong bảng 2.22 và 2.23.
Bảng 2.22. Độ dày cách nhiệt cho ống thép dẫn nước nóng
Kích thước ống thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ nước nóng (oC)
≥115
50÷90
mm
Chiều dày cách nhiệt (mm)
20÷50
50
20
65÷80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
90÷150
63
25
200÷250
63
25
Chú thích:
1. Vật liệu cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt nằm trong khoảng 0,06 ÷ 0,07 W/m.K áp dụng cho nhiệt độ 115 0C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Độ dày cách nhiệt trong Bảng 2.22 đảm bảo nhiệt độ mặt ngoài cách nhiệt nhỏ hơn 43 0C.
4. Đối với vật liệu cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt nằm ngoài khoảng trị số đã nêu, độ dày tối thiểu bmin được xác định theo công thức (2.1).
Bảng 2.23. Độ dày cách nhiệt cho ống PPR, PE dẫn nước nóng
Đường kính ngoài ống nhựa PN20/ PN25
Hệ số dẫn nhiệt 0,24 W/mK
Nhiệt độ không khí t = 5 ÷ 37 oC
mm
Nhiệt độ nước nóng (oC)
50÷90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
65
19
80 ÷ 125
25
Chú thích:
1) Đối với căn hộ có thể không cần bọc cách nhiệt cho ống cấp nước nóng PPR.
2) Vật liệu cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt nằm trong khoảng 0,034 ÷ 0,04 W/m.K.
3) Đối với vật liệu cách nhiệt có hệ số dẫn nhiệt nằm ngoài khoảng trị số đã nêu, độ dày tối thiểu bmin được xác định theo công thức (2.1).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Hệ thống điều khiển nhiệt độ được lắp đặt để giới hạn nhiệt độ nước nóng tại điểm sử dụng không vượt quá 50 oC.
2) Hệ thống điều khiển nhiệt độ được lắp đặt để giới hạn nhiệt độ tối đa của nước cấp cho các vòi ở bồn tắm và bồn rửa trong các phòng tắm công cộng không quá 43oC.
3) Hệ thống duy trì nhiệt độ sử dụng trong các đường ống nước nóng phải được trang bị van ON/OFF cài đặt tự động để duy trì nhiệt độ nước nóng tuần hoàn.
4) Các bơm tuần hoàn dùng để duy trì nhiệt độ trong các bể chứa nước nóng được điều khiển vận hành phù hợp với chế độ làm việc của thiết bị cung cấp nước nóng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
THÔNG SỐ VẬT LÝ CỦA VẬT LIỆU, CẤU TẠO VÀ TÍNH TOÁN NHIỆT TRỞ CỦA KẾT CẤU BAO CHE (KCBC)
1. Công thức xác định nhiệt trở và hệ số tổng truyền nhiệt (U-value) của KCBC
Trong đó:
hN , hT - lần lượt là hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài và bề mặt trong của kết cấu bao che, W/m2.K ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
li - hệ số dẫn nhiệt của vật liệu lớp thứ i trong KCBC, W/m.K ;
n- số lượng các lớp vật liệu trong KCBC;
Ra - Nhiệt trở của lớp không khí bên trong KCBC, nếu có, m2.K/W .
Trong đó:
Hệ số dẫn nhiệt lI cho ở bảng 1 của Phụ lục.
Các hệ số hN , hT tham khảo bảng 3 của Phụ lục.
Nhiệt trở lớp không khí Ra tham khảo bảng 4 của Phụ lục.
2. Các thông số cơ bản cần dùng để tính toán kết cấu bao che
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên vật liệu
Khối lượng đơn vị g, kg/m3
Hệ số dẫn nhiệt l, W/m.K
Nhiệt dung riêng, kJ/kg.K
Hệ số dẫn ẩm mg/m.h.kPa
I. Vật liệu amiăng
Tấm và bản xi măng amiăng
1900
0,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
Tấm cách nhiệt xi măng amiăng
500
0,13
0,84
0,39
Tấm cách nhiệt xi măng amiăng
300
0,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
II. Tấm bê tông
Ngói ximăng lưới thép
2500
2,04
0,84
0,00
Bê tông cốt thép
2400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
0,03
Bê tông đá vỡ và đá dăm
2200
1,28
1,21
0,05
Bê tông gạch vỡ
1800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
0,07
Bê tông nhẹ (Bê tông xỉ)
1500
0,70
0,80
0,09
Bê tông nhẹ (Bê tông xỉ)
1200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,75
0,11
Bê tông nhẹ (Bê tông xỉ)
1000
0,41
0,75
0,14
Bê tông bọt hấp hơi nóng
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
0,08
Bê tông bọt hấp hơi nóng
800
0,29
0,84
0,08
Bê tông bọt hấp hơi nóng
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
0,13
Bê tông bọt hấp hơi nóng
400
0,15
0,84
0,20
Bê tông bọt silicat hấp hơi nóng
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
0,18
Bê tông bọt silicat hấp hơi nóng
600
0,21
0,84
0,21
Bê tông bọt silicat hấp hơi nóng
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
0,24
III. Vật liệu thạch cao
Tấm thạch cao ốp mặt tường
1000
0,23
0,84
0,05
Tấm thạch cao và miếng thạch cao nguyên chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,41
0,84
0,11
Bê tông thạch cao xỉ lò
1000
0,37
0,80
0,15
IV. Vật liệu đất nung, vật liệu đệm, mảng gạch xây và lớp trát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000
0,93
0,84
0,10
Gạch mộc
1600
0,70
1,05
0,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
1,16
0,84
-
Cát khô dùng làm vật liệu đệm
1600
0,58
0,84
0,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1400
0,52
0,84
0,19
Đất silicat dùng làm lớp đệm
600
0,17
0,84
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1800
0,81
0,88
0,11
Gạch đất sét nung xây với vữa nhẹ
1700
0,76
0,88
0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1900
0,87
0,84
0,11
Gạch rỗng (γ = 1300) xây với vữa nhẹ (γ = 1400)
1350
0,58
0,88
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1300
0,52
0,88
-
Vữa nặng và vữa trát xi măng
1800
0,93
0,84
0,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1700
0,87
0,84
0,10
Vữa vôi
1600
0,81
0,84
0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạch không nung khí chưng áp
AAC
400-900
0,12-0,13
-
-
Bê tông khí chưng áp (gạch nhẹ
AAC)
400-800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
Gạch blốc bê tông khí chưng áp
400-1000
0,11-0,22
-
-
Bê tông khí chưng áp (theo Tiêu chuẩn Trung Quốc GB-11968:2006)
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
400
0,12
-
-
500
0,14
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
0,16
-
-
700
0,18
-
-
800
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
VI. Vật liệu than, xỉ
Tấm cách nhiệt bằng than bùn
225
0,07
1,67
0,19
Xỉ lò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,29
0,75
0,20
Xỉ lò
700
0,22
0,75
0,22
Xỉ lò cao ở trạng thái hạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16
0,75
0,23
Gạch xỉ
1400
0,58
0,75
-
Vữa xỉ nhẹ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,64
0,75
0,11
Vữa xỉ nhẹ
1200
0,52
0,75
0,14
Vữa vôi trát mặt ngoài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,87
0,84
0,14
Vữa vôi trát mặt trong
1600
0,70
0,84
0,14
Vữa vôi trát mặt ngoài tấm nan gỗ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,70
1,05
0,12
Vữa vôi trát mặt trong tấm nan gỗ
1400
0,52
1,05
0,12
Vữa trát vôi trộn xỉ quặng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,47
0,80
0,14
Tấm sợi gỗ cứng ốp mặt
700
0,23
1,47
0,08
VII. Vật liệu cuộn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
0,23
1,47
-
Giấy các tông thường
700
0,17
1,47
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
0,06
1,47
-
Giấy tẩm dầu thông, nhựa đường bi-tum
600
0,17
1,47
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trấu
250
0,21
1,88
-
Cây lác
400
0,14
1,47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rơm
320
0,09
1,51
-
Tấm ép bằng rơm
300
0,10
1,47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tấm ép bằng cây lác 1900
360
0,10
1,51
-
IX. Vật liệu thuỷ tinh
Kính cửa sổ
2500
0,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
Sợi thuỷ tinh
200
0,06
0,84
0,49
Thuỷ tinh hơi và thuỷ tinh bọt
500
0,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
Thuỷ tinh hơi và thuỷ tinh bọt
300
0,12
0,84
0,02
X. Vật liệu gỗ, li-e
Gỗ thông và gỗ tùng (ngang thớ)
550
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,51
-
Gỗ thông và gỗ tùng (dọc thớ)
550
0,35
2,51
0,32
Mùn cưa
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,51
0,26
Mùn cưa đã có thuốc chống mục
300
0,13
2,30
0,26
Mùn cưa trộn với nhựa thông
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,88
0,25
Gỗ dán
600
0,17
2,51
0,02
Tấm bằng sợi gỗ ép
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,51
0,11
-nt-
250
0,08
2,51
0,09
-nt-
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,51
0,34
Tấm gỗ mềm (gỗ li-e)
250
0,07
2,09
0,04
Tấm được chế tạo từ phế phẩm gỗ li-e
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,88
0,05
XI. Kim loại
Thép – tôn
7850
58
0,48
0
Gang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
0,48
0
Nhôm
2600
220
0,48
0
XII. Các vật liệu khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
0,06
1,88
0,34
Thảm bông khoáng chất
200
0,07
0,75
0,49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
0,08
0,75
0,45
Tấm silicat bề mặt in hoa và tấm xi măng silicat in hoa
600
0,23
2,30
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400
0,16
2,30
-
Tấm silicat bề mặt in hoa và tấm xi măng silicat in hoa
250
0,12
2,30
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 W/m.K=0,86 kcal/m.h.oC; 1 kJ/kg.K=0,24 kcal/kg.oC;
Đối với vật liệu mới không có tên trong bảng trên, có thể sử dụng tiêu chuẩn của nước ngoài.
Bảng 2. Hệ số hấp thu nhiệt bức xạ α của bề mặt vật liệu
STT
Bề mặt. Vật liệu và màu sắc
Hệ số α
1. Vật liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giấy trắng
0,20
2
Than bùn khô
0,64
3
Gốm hạt
0,8 - 0,85
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,81
2. Mặt tường
5
Đá vôi mài nhẵn, màu sáng
0,35
6
Như trên, màu sẫm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Sa thạch màu vàng nâu
0,54
8
Sa thạch màu vàng thẫm
0,62
9
Sa thạch màu đỏ
0,73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đá cẩm thạch mài nhẵn, màu trắng
0,30
11
Như trên, màu sẫm
0,65
12
Đá granit mài nhẵn, màu xám nhạt
0,55
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,60
14
Gạch tráng men, màu trắng
0,26
15
Như trên, màu nâu sáng
0,55
16
Gạch thông thường, có bụi bẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
Như trên, màu đỏ mới
0,70 - 0,74
18
Gạch ốp mặt, màu sáng
0,45
19
Mặt bê tông nhẵn phẳng
0,54 - 0,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt trát vữa, quét màu vàng - trắng
0,42
21
Như trên, màu sẫm
0,73
22
Như trên, màu trắng
0,40
23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,59
24
Như trên, màu ximăng nhạt
0,47
25
Như trên, màu trắng như tuyết
0,32
26
Silicat hơi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
Gỗ mộc
0,59
28
Gỗ sơn màu sẫm
0,77
29
Gỗ sơn màu vàng nhạt
0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tre nhẵn bóng
0,43
31
Tre thông thường
0,60
3. Mặt mái
32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,42
33
Như trên, sau 6 tháng sử dụng
0,61
34
Như trên, sau 12 tháng sử dụng
0,71
35
Như trên sau quét lại bằng nước ximăng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
Như trên, sau 6 năm sử dụng
0,83
37
Tấm bông khoáng gợn sóng
0,61
38
Tấm bông khoáng màu nâu sáng nhạt
0,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giấy dầu lợp nhà, để thô
0,91
40
Như trên, rắc hạt khoáng phủ mặt
0,84
41
Như trên, rắc hạt cát màu xám
0,88
42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
43
Tôn màu sáng
0,26
44
Tôn màu đen
0,86
45
Ngói màu đỏ hay màu nâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46
Ngói ximăng màu xám
0,65
47
Thép đánh bóng hay mạ màu trắng
0,45
48
Như trên, màu xanh
0,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thép tráng kẽm, mới
0,30
50
Như trên, bị bẩn bụi
0,90
51
Nhôm không làm bóng
0,52
52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
4. Mặt quét sơn
53
Sơn màu đỏ sáng (màu hồng)
0,52
54
Sơn màu xanh da trời
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
Sơn bằng chất côban, màu xanh sáng
0,58
56
Như trên, màu tím
0,83
57
Sơn màu vàng
0,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơn màu đỏ
0,63
5. Mặt vỉa hè và mặt đường
59
Atphan mới
0,89
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,67
61
Bê tông xỉ
0,89
62
Đá dăm granit
0,80
63
Cát lẫn sỏi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64
Cát ẩm ướt
0,80
65
Đá sỏi granit
0,67
6. Vật liệu xuyên sáng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màng polyclovinin dày 0,1 mm
0,096
67
Màng polyamit AFF dày 0,08 mm
0,164
68
Màng pôlyêtylen dày 0,085 mm
0,109
69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,076
70
Kính cửa dày 4,5 mm
0,04
71
Kính có bề mặt hấp thụ nhiệt dày 6 mm
0,306
72
Kính ảnh dày 17 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73
Kính hữu cơ không màu sắc dày 1,2 mm
0,123
74
Như trên, màu vàng, dày 2,7 mm
0,46
75
Như trên, màu xanh, dày 1,4 mm
0,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên hệ số
Hướng dòng nhiệt
Nằm ngang
(đối với tường)
Đi lên
(đối với mái)
Đi xuống
(đối với mái)
Hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài hN, W/m2.K
25
25
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,692
10
5,882
Bảng 4. Nhiệt trở lớp
không khí không được thông gió Ra , m2.K/W
(theo TCVN 298:2003 và ISO 6946:1996)
Chiều dày lớp không khí, mm
Hướng dòng nhiệt
Nằm ngang
(đối với lớp không khí thẳng đứng)
Đi lên
(đối với lớp không khí nằm ngang)
Đi xuống
(đối với lớp không khí nằm ngang)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,00
0,00
5
0,11
0,11
0,11
7
0,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,13
10
0,15
0,15
0,15
15
0,17
0,16
0,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,18
0,16
0,19
50
0,18
0,16
0,21
100
0,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,22
300
0,18
0,16
0,23
Chú thích: Các giá trị trung gian có thể tính toán theo nội suy tuyến tính
3.1. TƯỜNG
T1. Tường đơn (bề dày quy ước: 110 mm) gạch đặc đất sét nung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Các lớp vật liệu từ ngoài vào trong
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l, W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro, m2.K/W
Đạt hay không đạt yêu cầu so với quy chuẩn
1
Lớp vữa trát ngoài
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,332
Ro<0,56 m2.K/W Không đạt yêu cầu!
2
Gạch đặc đất sét nung xây với vữa nặng (vữa ximăng)
0,105
0,81
3
Lớp vữa trát trong
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T2. Tường đôi (bề dày quy ước: 220 mm) gạch đặc đất sét nung
STT
Các lớp vật liệu từ ngoài vào trong
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro, m2.K/W
Đạt hay không đạt yêu cầu so với quy chuẩn
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,93
0,474
Ro<0,56 m2.K/W Không đạt yêu cầu!
2
Gạch đặc đất sét nung xây với vữa nặng (vữa ximăng)
0,220
0,81
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,93
T3. Tường đơn (bề dày quy ước:110 mm) gạch rỗng đất sét nung
STT
Các lớp vật liệu từ ngoài vào trong
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro, m2.K/W
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Lớp vữa trát ngoài
0,015
0,93
0,383
Ro<0,56 m2.K/W Không đạt yêu cầu!
2
Gạch rỗng (γ = 1300) xây với vữa nhẹ (γ = 1400)
0,105
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Lớp vữa trát trong
0,015
0,93
T4. Tính toán nhiệt trở tường đôi (bề dày quy ước: 220 mm) gạch rỗng đất sét nung
STT
Các lớp vật liệu từ ngoài vào trong
Chiều dày, m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng nhiệt trở Ro, m2.K/W
Đạt hay không đạt yêu cầu so với quy chuẩn
1
Lớp vữa trát ngoài
0,015
0,93
0,584
hoặc
0,625
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt yêu cầu
hoặc
Đạt và vượt
yêu cầu
2
Gạch rỗng (γ = 1300) xây với vữa nhẹ (γ = 1400)
hoặc
Gạch nhiều lỗ xây với vữa nặng (vữa ximăng)
0,220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hoặc
0,52
3
Lớp vữa trát trong
0,015
0,93
T5. Tường gạch, blốc bê tông bọt, tường đơn (bề dày quy ước: 110 mm)
STT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro, m2.K/W
Đạt hay không đạt yêu cầu so với quy chuẩn
1
Lớp vữa trát ngoài
0,015
0,93
0,486
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Blốc bê tông bọt
0,105
0,37
3
Lớp vữa trát trong
0,015
0,93
T6. Tường gạch, blốc bê tông bọt, tường đôi (bề dày quy ước: 220 mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
STT
Các lớp vật liệu từ ngoài vào trong
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro, m2.K/W
Đạt hay không đạt yêu cầu so với quy chuẩn
1
Lớp vữa trát ngoài
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,797
Ro>0,56 m2.K/W
Đạt và vượt yêu cầu.
2
Blốc bê tông bọt
0,220
0,37
3
Lớp vữa trát trong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
T7. Panel 3D dày 180 mm
STT
Các lớp vật liệu từ ngoài vào trong
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro, m2.K/W
Đạt hay không đạt yêu cầu so với quy chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp vữa trát ngoài
0,015
0,93
0,81 ÷ 1,56
Ro>0,56 m2.K/W Đạt và vượt hoặc vượt xa yêu cầu
2
Tấm 3D bằng ximăng cát lưới thép
0,05
0,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp cách nhiệt bằng xốp polystyrol
0,02 ÷ 0,05
0,04
4
Tấm 3D bằng ximăng cát lưới thép
0,05
0,93
5
Lớp vữa trát trong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
Ghi chú: Tổng nhiệt trở của tường ngoài được tính với hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài là hN = 25 W/m2.K và hệ số trao đổi nhiệt bề mặt trong là hT = 7,692 W/m2.K – xem bảng 3, Phụ lục.
3.2. MÁI
M1. Cấu tạo mái với lớp cách nhiệt bằng gạch rỗng dày 105 mm
STT
Các lớp vật liệu từ trên xuống
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt hay không đạt yêu cầu so với quy chuẩn
1
Gạch lá nem
0,015
0,81
0,640
Ro<1,0 m2.K/W
Không đạt yêu cầu
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,93
3
Gạch đất sét nung (phần liên tục)
0,105
0,81
4
Gạch đất sét nung (phần vách)
0,053
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Không khí lỗ rỗng Ra = 0,22 m2. K/W
0,053
6
Vữa xây mạch dọc
0,105
0,93
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02
0,93
8
Bê tông cốt thép
0,12
1,55
9
Lớp vữa trát trong
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M2. Cấu tạo mái với lớp cách nhiệt bằng gạch rỗng dày 105 mm và bê tông xỉ g = 1000 kg/m3 dày 150 mm
Cấu tạo như mái M1, nhưng bên trên lớp gạch chống nóng có thêm lớp bê tông nhẹ - bê tông xỉ g=1000 kg/m3 - l=0,41 W/(m.K) dày 150 mm, lúc đó tổng nhiệt trở của mái M2 sẽ là Ro=1,006 m2.K/W – đạt yêu cầu.
STT
Các lớp vật liệu từ trên xuống
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro, m2.K/W
Đạt hay không đạt yêu cầu so với quy chuẩn
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,015
0,81
1,006
Ro > 1,0 m2.K / W
Đạt yêu cầu
2
Vữa lát
0,01
0,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớp bê tông nhẹ-bê tông xỉ (g=1000 kg/m3)
0,150
0,41
4
Gạch đất sét nung (phần liên tục)
0,105
0,81
5
Gạch đất sét nung (phần vách)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,81
6
Không khí lỗ rỗng Ra = 0,22 m2. K/W
0,053
7
Vữa xây mạch dọc
0,105
0,93
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vữa xi măng lưới thép
0,02
0,93
9
Bê tông cốt thép
0,12
1,55
10
Lớp vữa trát trong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,93
M3. Mái với tấm xốp polystyrol dày 30 mm
STT
Các lớp vật liệu từ trên xuống
Chiều dày, m
Hệ số dẫn nhiệt, l W/(m.K)
Tổng nhiệt trở Ro, m2.K/W
Đạt hay không đạt yêu cầu so với quy chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạch lá nem
0,015
0,81
1,140
Ro > 1,0 m2.K / W
Đạt yêu cầu
2
Vữa lát
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Tấm polystyol
0,03
0,04
4
Vữa xi măng
0,05
0,93
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,002
0,93
6
Bê tông cốt thép
0,12
1,55
7
Lớp vữa trát trong
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi chú: Tổng nhiệt trở của mái được tính với hệ số trao đổi nhiệt bề mặt ngoài là hN= 25 W/m2.K và hệ số trao đổi nhiệt bề mặt trong là hT= 5,882 W/m2.K – xem bảng 3, Phụ lục.
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ...................................................................................................................
I. QUY ĐỊNH CHUNG ....................................................................................................
1.1. Phạm vi điều chỉnh..................................................................................................
1.2. Đối tượng áp dụng..................................................................................................
1.3. Tài liệu viện dẫn.....................................................................................................
1.4. Giải thích từ ngữ ..................................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Lớp vỏ công trình ..................................................................................................
2.2. Thông gió và điều hòa không khí...........................................................................
2.3. Chiếu sáng ............................................................................................................
2.4. Thang cuốn và thang máy ....................................................................................
2.5. Sử dụng điện năng................................................................................................
2.6. Hệ thống đun nước nóng ......................................................................................
III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ ..........................................................................................
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN.............................................................................................
PHỤ LỤC (Tham khảo) Thông số vật lý của vật liệu, cấu tạo và tính toán nhiệt trở của kết cấu bao che (KCBC) ....................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Các thông số cơ bản cần dùng để tính toán kết cấu bao che.....................................
3. Một số cấu tạo tường ngoài và mái thông dụng và tổng nhiệt trở Ro được
tính toán theo công thức (1) .........................................................................................
3.1. Tường......................................................................................................................
3.2. Mái .........................................................................................................................
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây