Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-75:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm - kiểm định thỏ giống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-75:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm - kiểm định thỏ giống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-75:2011/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-75:2011/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/10/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Thỏ Newzealand |
Thỏ Cali |
Thỏ Đen |
Thỏ Xám |
I |
Đối với thỏ đực, cái hậu bị |
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu về khối lượng |
|
|
|
|
|
1 |
Khối lượng sơ sinh |
g |
55 |
50 |
43 |
40 |
2 |
Khối lượng 1 tháng |
g |
600 |
550 |
420 |
400 |
3 |
Khối lượng 3 tháng |
kg |
2,2 |
2,1 |
1,5 |
1,5 |
4 |
Khối lượng 4 tháng |
|
2,5 |
2,4 |
1,8 |
1,8 |
5 |
Khối lượng 6 tháng |
kg |
3,3 |
3,1 |
2,4 |
2,3 |
6 |
Khối lượng 12 tháng |
kg |
4,7 |
4,5 |
3,0 |
2,8 |
|
Chỉ tiêu về sản xuất |
|
|
|
|
|
7 |
Tỷ lệ thịt móc hàm thời điểm 4 tháng tuổi |
% |
50 |
50 |
40 |
40 |
II |
Đối với thỏ cái sinh sản |
|
|
|
|
|
8 |
Khối lượng phối giống lần đầu (không nhỏ hơn) |
kg/con |
3,1 |
2,9 |
2,4 |
2,3 |
9 |
Tuổi đẻ lứa đầu (không lớn hơn) |
ngày |
215 |
215 |
185 |
185 |
10 |
Số lứa đẻ/cái/năm (không nhỏ hơn) |
lứa |
5,5 |
5,0 |
5,0 |
5,0 |
11 |
Số con đẻ ra còn sống (không nhỏ hơn) |
con/ổ |
6,5 |
6,5 |
6,0 |
6,0 |
12 |
Số con cai sữa/lứa (không nhỏ hơn) |
con |
5,0 |
4,6 |
4,5 |
4,5 |
III |
Đối với thỏ đực giống |
|
|
|
|
|
13 |
Tuổi phối giống (không lớn hơn) |
ngày |
210 |
210 |
180 |
180 |
14 |
Khối lượng phối giống lần đầu (không nhỏ hơn) |
kg |
3.3 |
3.2 |
2.4 |
2.3 |
15 |
Tỷ lệ phối giống có chửa (không nhỏ hơn) |
% |
75 |
75 |
75 |
75 |
2.5. Phương pháp xác định các chỉ tiêu kỹ thuật
2.5.1. Phương pháp xác định khối lượng
- Khối lượng cơ thể thỏ, tính bằng kilogram, khối lượng được xác định bằng cân điện tử hoặc cân đồng hồ. Độ chính xác của cân ± 0,01 kg.
- Cân thỏ vào buổi sáng sớm trước khi cho ăn, uống.
- Đối với thỏ sơ sinh, cân sau khi đã lau khô lông da và sau khi thỏ đẻ 1-2 giờ.
2.5.2. Phương pháp xác định các chỉ tiêu sinh sản
a) Đối với thỏ cái giống
- Khối lượng phối giống lần đầu (kg): xác định tại thời điểm thỏ được phối giống lần đầu, phương pháp xác định theo mục 2.5.1.
- Tuổi đẻ lứa đầu (ngày): tính từ thời điểm sơ sinh tới khi thỏ đẻ lần đầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Số con cai sữa/lứa (con): là tổng số con còn sống sau 30 ngày tuổi của một lứa đẻ.
- Số lứa đẻ/cái/năm (lứa): Là số lứa đẻ của một cái sinh sản trong một năm.
b) Đối với thỏ đực giống
- Tuổi phối giống lần đầu (ngày): tính từ thời điểm sơ sinh tới khi thỏ phối giống trực tiếp lần đầu.
- Khối lượng phối giống lần đầu (kg): xác định tại thời điểm thỏ phối giống trực tiếp lần đầu, phương pháp xác định theo mục 2.5.1.
2.5.4. Phương pháp xác định các chỉ tiêu sản xuất
a) Đối với thỏ đực, cái hậu bị
- Phương pháp xác định tỷ lệ thịt móc hàm.
+ Thỏ trước khi giết mổ phải để nhịn đói 12h.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khối lượng thịt móc hàm là khối lượng cơ thể thỏ sau khi đã lọc da, phủ tạng (cơ quan tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, tiết niệu và tim gan) và bốn chân (tính từ gối trở xuống).
+ Các giá trị khối lượng tính bằng kilogram, được xác định bằng cân điện tử hoặc cân đồng hồ, độ chính xác của cân ± 0,01 kg.
+ Kết quả để đánh giá chất lượng là giá trị trung bình cộng của tất cả các thỏ mổ khảo sát.
Công thức tính tỷ lệ thịt móc hàm:
- Tỷ lệ thịt móc hàm (%) =
Khối lượng thịt móc hàm
x 100
Khối lượng thỏ sống
b) Đối với thỏ đực giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi thỏ đực được phối 10 lần trên 10 thỏ cái tương đồng nhau (mỗi lần phối gồm 2 lần phối kép: lần thứ nhất cách lần thứ hai từ 6 - 9 giờ).
Tỷ lệ phối giống có chửa được tính theo công thức:
- Tỷ lệ thụ thai (%) =
Số con có chửa
x 100
Số con được phối
3.1. Chứng nhận hợp quy
3.1.1. Giống thỏ của các cơ sở sản xuất, kinh doanh phải được chứng nhận hợp quy về các chỉ tiêu kỹ thuật theo các quy định tại Quy chuẩn này và chịu sự giám sát của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Công bố hợp quy
3.2.1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thỏ giống phải thực hiện công bố hợp quy và đăng ký hợp quy tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh.
3.2.2. Thỏ giống của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh lưu thông trên thị trường phải có dấu chứng nhận hợp quy đóng trên giấy chứng nhận chất lượng con giống.
3.2.3. Hoạt động công bố hợp quy phải đáp ứng các yêu cầu về công bố hợp quy quy định tại Thông tư số 83/2009/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 12 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3. Giám sát, xử lý vi phạm
3.3.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
3.4. Tổ chức thực hiện
3.4.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân đã nêu tại Mục 1.2 phải áp dụng Quy chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
3.4.4. Trong trường hợp Việt Nam ký kết hiệp định song phương hoặc đa phương mà có những điều khoản khác với quy định trong Quy chuẩn này thì thực hiện theo điều khoản của hiệp đinh song phương hoặc đa phương đó./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây