Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-67:2011/BNNPTNT về về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lạc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-67:2011/BNNPTNT về về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lạc do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-67:2011/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 17/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-67:2011/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 17/10/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tính trạng |
Giai đoạn |
Mức độ biểu hiện |
Giống điển hình |
Mã số |
||
1. (*) (+) VG |
Cây: Dạng cây Vào thời kỳ cây ra hoa Plant: Growth habit (at flowering) |
Ra hoa rộ |
Đứng Bán đứng Bò ngang |
|
1 2 3 |
|
2. (+) VG |
Thân chính: Tập tính sinh trưởng Riêng đối với các giống bò ngang Main stem: Growth habit (prostrate varieties only) |
Ra hoa rộ |
Đứng Cong gục xuống |
|
1 2 |
|
3. VG |
Các cành bên: Dạng cành Riêng đối với các giống bò ngang Side branches: Growth habit (prostrate varieties only
|
Ra hoa rộ |
Nằm ngang |
|
1 |
|
Đầu cành hơi cong lên |
|
3 |
||||
Đầu cành cong lên vừa phải |
Hạt đỏ |
5 |
||||
Đầu cành cong lên nhiều |
Lạc chùm |
7 |
||||
Đầu cành cong lên rất nhiều |
|
9 |
||||
4. MS |
Cây: Mức độ phân cành cấp 1 Vào thời kỳ cây ra hoa Plant: Branching (as for 1) |
Ra hoa rộ |
Ít Trung bình Nhiều |
|
3 5 7 |
|
5. (*) MG |
Thời gian sinh trưởng (vụ xuân) Từ gieo đến 85% số quả chắc Time of maturity (for curing) |
Trước thu hoạch |
Sớm (dưới 100 ngày) Trung bình (từ 100 đến 130 ngày) Muộn (hơn 130 ngày) |
|
3 5
7 |
|
6.
VG |
Lá chét: Kích cỡ Lá chét ở cuống đã phát triển đầy đủ Leaflet: Size (tully developed basal leaflet) |
Ra hoa rộ |
Nhỏ Trung bình To |
|
3 5 7 |
|
7. VG |
Lá chét: Màu sắc Leaflet: Color |
Ra hoa rộ |
Xanh nhạt |
L03, L05 |
3 |
|
Xanh vừa |
Đỏ BG |
5 |
||||
Xanh đậm |
L23, L18 |
7 |
||||
8. (*) (+) VG |
Hoa: Qui luật phân bố hoa Flowering:General pattern |
Ra hoa rộ |
Không có Xen kẽ Liên tục |
|
1 2 3 |
|
9. (+) VG |
Hoa : Chùm tia quả Flowering: Inflorescence |
Ra hoa rộ |
Đơn giản Phức tạp |
|
1 2 |
|
10. (*) (+) VG |
Quả: Eo quả Pod: Constrictions |
Sau thu hoạch |
Không có hoặc rất nông |
|
1 |
|
Nông |
Lỳ |
3 |
||||
Trung bình Sâu Rất sâu |
|
5 7 9 |
||||
11. (+) VG |
Quả: Độ nhẵn bề mặt vỏ Pod: Texture of surface |
Sau thu hoạch |
Rất nhẵn |
|
1 |
|
Nhẵn |
Lỳ |
3 |
||||
Trung bình |
|
5 |
||||
Thô |
|
7 |
||||
Rất thô |
L18 |
9 |
||||
12.
MG |
Quả: Số hạt /quả Pod: Number of kernels |
Sau thu hoạch |
Ít (>50% qủa 1 hạt) Trung bình (> 50% quả 2 hạt) Nhiều (>50% quả 3 hạt) |
|
3 5
7 |
|
13. (*) (+) VG |
Quả: Mỏ quả Pod: Prominence of beak |
Sau thu hoạch |
Không có Không rõ Trung bình Rõ Rất rõ |
|
1 3 5 7 9 |
|
14. (*) VG |
Quả: Dạng mỏ quả Pod: Shape of beak |
Sau thu hoạch |
Thẳng Cong |
|
1 2 |
|
15. (*) VG |
Hạt: Màu vỏ hạt chín (chưa xử lý, chế biến) Kernel: Color of uncured mature testa |
Ngay sau khi thu hoạch |
Một mầu Đốm nhiều mầu |
|
1 2 |
|
16. (*) VG |
Hạt: Màu vỏ hạt chín (hạt tươi) (Riêng đối với các giống có vỏ hạt một mầu) Kernel: Color of mature uncured testa (varieties with monochrome testa only) |
Ngay sau khi thu hoạch |
Trắng kem |
|
1 |
|
Trắng hồng |
|
2 |
||||
Hồng |
L18, L23 |
3 |
||||
Đỏ |
|
4 |
||||
Nâu |
|
5 |
||||
Tím |
|
6 |
||||
Tím sẫm |
Sen nghệ an |
7 |
||||
17. VG |
Hạt: Dạng hạt Kernel: Shape |
Sau thu hoạch |
Hình cầu |
|
1 |
|
Hình trụ |
L03 |
2 |
||||
Hình khác |
|
3 |
||||
18. (*) MG |
Hạt: Khối lượng 100 hạt (Ở độ ẩm hạt 9,0%) Kernel: weight per 100 kernels |
Sau thu hoạch |
Thấp (<50%) Trung bình (50-60%) Cao (>60%) |
|
3 5 7 |
|
19. (*) MG |
Hạt: Thời gian ngủ nghỉ (Khi hạt chín, còn tươi) Kernel: dormancy periode |
Khi hạt chín còn tươi |
Không Có |
|
1 9 |
|
20. MG |
Hạt: Tỷ lệ nhân/quả Kernel: Ratio of kernel per pod |
Sau thu hoạch |
Thấp (<65%) Trung bình (65 -75%) Cao (>75%) |
|
3 5 7 |
|
Tính trạng bổ sung |
||||||
21. |
Khả năng kháng bệnh đốm đen (Phaeoisariopsis personata) |
|
Không Có |
|
1 9 |
|
22. |
Khả năng kháng bệnh rỉ sắt (Puccinia arachielis) |
|
Không Có |
|
1 9 |
|
23. |
Khả năng kháng bệnh héo xanh vi khuẩn (Ralstonia solanacearum) |
|
Không Có |
|
1 9 |
|
24. |
Khả năng kháng bệnh thối đen cổ rễ (Aspergillus niger) |
|
Không Có |
|
1 9 |
|
25. |
Khả năng kháng bệnh thối trắng thân quả (Sclerotium rolfsii) |
|
Không Có |
|
1 9 |
|
CHÚ THÍCH: (*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được. (+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A. |
||||||
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Khối lượng giống (lạc vỏ) tối thiểu tác giả phải gửi cho cơ quan khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là 7,0 kg/1 giống.
3.1.1.2. Chất lượng hạt giống về tỷ lệ nẩy mầm, độ sạch và độ ẩm tối thiểu phải tương đương hạt giống cấp xác nhận theo QCVN 01-48 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lạc.
3.1.1.3. Mẫu giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất cứ hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật đăng ký khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống làm giống tương tự và nói rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:
3.2.1. Theo phân loại thực vật
- Valencia
- Virginia
- Spanish
3.2.2. Theo các tính trạng đặc trưng
- Thời gian chín (Tính trạng 5).
- Hoa: Quy luật phân bố (Tính trạng 8).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Hạt: Khối lượng 100 hạt (Tính trạng 18).
3.3. Phương pháp bố trí khảo nghiệm
3.3.1. Thời gian khảo nghiệm
Tối thiểu hai vụ có điều kiện tương tự.
3.3.2. Số điểm khảo nghiệm
Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng của giống không thể quan sát được ở điểm đó thì có thể thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3. Bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm được bố trí 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc lại trồng 100 cây, trồng 4 hàng, hàng cách hàng 50 cm, cây cách cây 20cm, mỗi hốc trồng 1 cây. Xung quanh thí nghiệm có ít nhất 1 luống bảo vệ.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Phương pháp đánh giá
Chọn ngẫu nhiên 20 cây đối với một lần nhắc để đánh giá.
Các tính trạng số lượng được tiến hành đánh giá riêng biệt từng cây hoặc các bộ phận của cây đó.
Các tính trạng khác được tiến hành đánh giá trên tất cả các cây của ô thí nghiệm.
Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
- Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào khoảng cách giá trị tối thiểu quy định tại Bảng 1.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức xác xuất tin cậy tối thiểu 95%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng của tất cả cây trên ô thí nghiệm.
Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 0,5%, ở xác suất tin cậy tối thiểu 95,0%; nếu số cây quan sát là 200 (cả 2 lần nhắc) thì số cây khác dạng tối đa cho phép là 3.
3.4.3. Đánh giá tính ổn định
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống lạc mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống lạc mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 1 - Cây : Tập tính sinh trưởng
Đứng Bán đứng Bò ngang
2. Tính trạng 2: Tập tính sinh trưởng (riêng đối với giống bò ngang)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tính trạng 3- Các cành bên: Dạng cành
Nằm ngang Đầu cành hơi cong lên Đầu cành cong lên vừa phải
Đầu cành cong lên nhiều Đầu cành cong lên rất nhiều
4. Tính trạng 9- Hoa: Chùm tia quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Tính trạng 10- Quả: Eo quả
Không có Nông Trung bình Sâu Rất sâu
6. Tính trạng 11- Quả: Độ nhẵn bề mặt vỏ
Nhẵn Trung bình Thô Rất thô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có Không rõ Trung bình Rõ Rất rõ
TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG LẠC
1. Loài: Lạc (Arachis hypogea)
Nhóm: Valencia/Virginia/Spanish
(gạch bỏ từ không phù hợp)
2. Tên giống
3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Địa chỉ:
- Điện thoại / Fax / E.mail:
4. Họ, tên và địa chỉ tác giả
1.
2.
5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
5.1. Vật liệu
- Giống bố mẹ:
- Nguồn gốc vật liệu:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Công thức lai:
- Xử lý đột biến:
- Phương pháp khác:
5.3. Thời gian và địa điểm: Năm/vụ/địa điểm
6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
1 Tên nước: ngày tháng năm
2 Tên nước: ngày tháng năm
7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng 1 – Một số tính trạng đặc trưng của giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức độ biểu hiện
Mã số
(*)
7.1. Thời gian chín
(Tính trạng 5)
Sớm
Trung bình
Muộn
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7.2. Hoa: Qui luật phân bố hoa
(Tính trạng 8)
Không có
Xen kẽ
Liên tục
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Quả: Eo quả
(Tính trạng 10)
Không có hoặc rất nông
Nông
Trung bình
Sâu
Rất sâu
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
9
7.4. Quả: Dạng mỏ quả
(Tính trạng 14)
Thẳng
Cong
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5. Hạt: Màu vỏ hạt chín chưa xử lý (Riêng với các giống có vỏ hạt đơn sắc).
(Tính trạng 16)
Trắng kem
Trắng hồng
Hồng
Đỏ
Nâu
Tím
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
7.6. Hạt: Thời gian ngủ nghỉ (Hạt tươi, chưa xử lý)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Có
1
9
CHÚ THÍCH: (*) Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống
8. Các giống tương tự đề nghị làm đối tương tự
Bảng 2 – Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên giống tương tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái biểu hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Những thông tin bổ sung khác
9.1. Khả năng chống chịu sâu, bệnh (nêu rõ các chủng cụ thể):
- Khả năng kháng bệnh đốm đen (Phaeoisariopsis personata)
- Khả năng kháng bệnh rỉ sắt (Puccinia arachielis)
- Khả năng kháng bệnh héo xanh vi khuẩn (Ralstonia solanacearum)
- Khả năng kháng bệnh thối đen cổ rễ (Aspergillus niger)
- Khả năng kháng bệnh thối trắng thân quả(Sclerotium rolfsii)
9.2. Các điều kiện đặc biệt cần lưu ý khi khảo nghiệm giống:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày tháng năm
(Ký tên, đóng đấu)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây