Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-148:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-148:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-148:2013/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 12/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-148:2013/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 12/06/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật |
Đơn vị tính |
1 |
Tăng khối lượng |
g/ngày |
2 |
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng |
kg |
3 |
Độ dầy mỡ lưng (đo ở vị trí P2) |
mm |
2.5.1.2. Lợn đực làm việc
a) Lợn đực giống phối trực tiếp
TT
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
Đơn vị tính
1
Tỷ lệ thụ thai
%
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
con
3
Khối lượng sơ sinh
kg
b) Lợn đực giống khai thác tinh để phối giống bằng truyền tinh nhân tạo
TT
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
Đơn vị tính
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ml
2
Hoạt lực tinh trùng (A)
%
3
Nồng độ tinh trùng (C)
triệu/ml
4
Tỷ lệ kỳ hình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
VAC (tổng số tinh trùng tiến thẳng trong một lần xuất tinh)
tỷ
6
Tỷ lệ thụ thai
%
7
Số con sơ sinh sống/ổ
con
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng sơ sinh
kg
2.5.2. Lợn cái giống
TT
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
Đơn vị tính
1
Số con sơ sinh sống/ổ
con
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số con cai sữa/ổ
Con
3
Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh
Kg
4
Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa
Kg
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ngày
6
Số lứa đẻ/nái/năm
lứa
2.5.3. Lợn thương phẩm
TT
Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
Đơn vị tính
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày
2
Tăng khối lượng/ngày
g/ngày
3
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng
Kg
4
Độ dày mỡ lưng (vị trí P2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6. Phương pháp xác định các chỉ tiêu kỹ thuật
2.6.1. Lợn đực giống
2.6.1.1. Lợn đực hậu bị
Lợn đực hậu bị khảo nghiệm, kiểm định được cân khi bắt đầu đưa vào khảo nghiệm, kiểm định và lúc kết thúc khảo nghiệm, kiểm định. Cân lợn vào đầu giờ sáng, cân riêng từng con bằng cân điện tử hoặc cân bàn có độ chính xác đến ±0,1 kg.
a) Tăng khối lượng/ngày (g/ngày):
- Khối lượng đưa vào khảo nghiệm, kiểm định (kg)
- Khối lượng kết thúc khảo nghiệm, kiểm định (kg)
- Thời gian nuôi khảo nghiệm, kiểm định (ngày)
- Tăng khối lượng trong thời gian khảo nghiệm, kiểm định (g/ngày) được tính theo công thức:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng kết thúc khảo nghiệm, kiểm định - Khối lượng đưa vào khảo nghiệm, kiểm định (kg)
x 1000
Thời gian nuôi khảo nghiệm, kiểm định (ngày)
b) Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng (kg)
- Thức ăn lợn tiêu thụ là lượng thức ăn lợn đã ăn vào.
- Tiêu tốn thức ăn (kg thức ăn/kg tăng khối lượng) được tính theo công thức:
Tiêu tốn thức ăn =
Tổng lượng thức ăn tiêu thụ (kg TA)
Khối lượng lợn lúc kết thúc khảo nghiệm, kiểm định (kg)- Khối lượng lợn đưa vào khảo nghiệm kiểm định (kg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đo bằng thiết bị thích hợp theo quy định hiện hành hoặc có thể dùng thiết bị Lean Meater.
- Đối với lợn có khối lượng lớn hơn 100 kg, vị trí đo cách điểm gốc của xương sườn cuối 6,5 cm về hai bên vuông góc với đường sống lưng.
- Đối với lợn có khối lượng lớn hơn 85 kg và nhỏ hơn hoặc bằng 100 kg, vị trí đo cách điểm gốc của xương sườn cuối 6 cm về hai bên vuông góc với đường sống lưng.
- Đối với lợn có khối lượng nhỏ hơn 85 kg, vị trí đo cách điểm gốc của xương sườn cuối 5,5 cm về hai bên vuông góc với đường sống lưng.
2.6.1.2. Lợn đực làm việc
a) Lợn đực giống phối trực tiếp
- Tỷ lệ thụ thai (%) được tính bằng công thức:
Tỷ lệ thụ thai (%) =
Tổng số lợn nái phối có chửa lần 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số lợn nái được phối
- Số con sơ sinh sống/ổ: là tổng số lợn con đẻ ra còn sống đến 24 h của các lợn nái của một lợn đực phối giống chia cho tổng số lợn nái đẻ.
Số con sơ sinh sống/ổ =
Tổng số lợn con đẻ ra còn sống đến 24 h của các lợn nái
Tổng số lợn nái đẻ
- Khối lượng sơ sinh: là khối lượng bình quân của tất cả lợn con đẻ ra còn sống của các lợn nái được phối với một lợn đực giống, được tính bằng kilogam trong khoảng thời gian từ 12 hđến 18 h sau khi đẻ ra.
b) Lợn đực giống khai thác tinh để phối giống bằng truyền tinh nhân tạo
- Lượng xuất tinh (V) (ml) là thể tích tinh dịch trong một lần xuất tinh của lợn đực giống sau khi đã lọc bỏ chất keo phèn.
- Hoạt lực tinh trùng (A) (%) là tỷ lệ phần trăm số tinh trùng có hoạt động tiến thẳng trong vi trường.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tỷ lệ kỳ hình (K) (%) là tỷ lệ phần trăm giữa tinh trùng khác thường có trong tổng số 300 đến 500 tinh trùng nhuộm mầu đã đếm được.
- VAC (tỷ) là tổng số tinh trùng tiến thẳng trong một lần xuất tinh được tính bằng cách nhân lượng xuất tinh (V) với hoạt lực tinh trùng (A) và nồng độ tinh trùng (C).
- Các chỉ tiêu kỹ thuật trên được thực hiện theo các tiêu chuẩn kỹ thuất quốc gia và các phương pháp đánh giá hiện hành về tinh dịch lợn.
2.6.2. Lợn cái giống
2.6.2.1. Số con sơ sinh sống/ổ (con)
- Là số lợn con đẻ ra còn sống đến 24 h kể từ khi lợn nái đẻ xong con cuối cùng của lứa đẻ đó
- Xác định thông qua việc đếm số lượng thực tế
2.6.2.2. Số con cai sữa/ổ (con)
- Là số lợn con còn sống tính đến thời điểm cai sữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.6.2.3. Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh (kg)
- Là tổng khối lượng của tất cả lợn con sinh ra còn sống, tính bằng kilogam trong khoảng thời gian 12 h đến 18 h sau khi đẻ ra.
- Xác định khối lượng lợn con bằng cân bàn hoặc cân điện tử, độ chính xác đến ± 0,1 kg.
2.6.2.4. Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa (kg)
- Là tổng khối lượng của tất cả lợn con còn sống đến thời điểm cai sữa của một lứa đẻ.
- Xác định khối lượng lợn cai sữa bằng cân bàn hoặc cân điện tử, độ chính xác đến ± 0,1 kg.
2.6.2.5. Tuổi đẻ lứa đầu (ngày)
- Là số ngày tuổi tính từ khi sinh ra đến khi đẻ lứa đầu tiên.
- Xác định thông qua số liệu ghi chép trên sổ sách theo dõi của cơ sở.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Là số lứa đẻ của lợn nái trong một năm.
- Xác định thông qua khoảng cách giữa hai lứa đẻ.
- Khoảng cách giữa hai lứa đẻ (ngày): là thời gian tính từ khi đẻ lứa này tới khi đẻ lứa kế tiếp của tất cả lợn nái đã theo dõi.
2.6.3. Lợn giống nuôi thịt
- Số ngày tuổi đạt khối lượng 100 kg đối với lợn ngoại và đạt khối lượng 80 kg đối với lợn lai (ngoại x nội) xác định thông qua sổ sách ghi chép tại cơ sở.
- Phương pháp xác định các chỉ tiêu: tăng khối lượng (g/ngày), tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng, độ dày mỡ lưng tại vị trí P2 theo mục 2.6.1.1.
3.1. Chứng nhận hợp quy
3.1.1. Giống lợn của các cơ sở sản xuất kinh doanh phải được chứng nhận hợp quy về các chỉ tiêu kinh tế kỹ thật theo các quy định tại Quy chuẩn này và chịu sự giám sát của cơ quan quản lý có thẩm quyền.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Công bố hợp quy
3.2.1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh lợn giống phải thực hiện công bố hợp quy và đăng ký hợp quy tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh.
3.2.2. Lợn giống của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh lưu thông trên thị trường phải có dấu chứng nhận hợp quy đóng trên giấy chứng nhận chất lượng con giống.
3.2.3. Hoạt động công bố hợp quy phải đáp ứng các yêu cầu về công bố hợp quy quy định tại Thông tư 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31 tháng 10 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3. Giám sát, xử lý vi phạm
3.3.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
3.4. Tổ chức thực hiện
3.4.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân đã nêu tại mục 1.2 phải áp dụng quy chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
3.4.4. Trong trường hợp Việt Nam ký kết hiệp định song phương hoặc đa phương mà có những điều khoản khác với quy định trong Quy chuẩn này thì thực hiện theo điều khoản của hiệp định song phương hoặc đa phương đó./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây