Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 138 : 2013/BNNPTNT về quy trình phòng trừ bệnh thán thư (Colletotrichum spp.) hại ớt trên đồng ruộng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01 - 138 : 2013/BNNPTNT về quy trình phòng trừ bệnh thán thư (Colletotrichum spp.) hại ớt trên đồng ruộng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-138:2013/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 14/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-138:2013/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 14/06/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Liều dùng |
1 |
Score 250ND/EC |
Difenocozazol (min 96%) |
0,3-0,5 l/ha |
2 |
Daconil 75 WP |
Chlorothalonil (min 98%) |
1,5-2,5 kg/ ha |
3 |
Melody duo 66,75WP |
Iprovalicarb 55g/kg + Propineb 612,5 g/kg |
1 kg/ha |
4 |
Lilacter 0,3 SL |
Eugenol |
1-1,6 l/ha |
5 |
CocMan 69 WP |
Copper Oxychloride 39% + Mancozeb 30% |
2.0-2.5 kg/ha |
6 |
Sat 4 SL |
Cytosinpeptidemycin |
0,8 l/ha |
7 |
Bactecide 0AS, 60WP |
Kasugamycin (min 70 %) |
2 l/ha |
MỘT SỐ TRIỆU CHỨNG ĐIỂN HÌNH CỦA BỆNH THÁN THƯ HẠI ỚT
Bộ phận bị hại
Triệu chứng
Trên lá
Ban đầu là các đốm tròn màu xám, sau đó vết bệnh lớn dần tạo thành các đốm màu nâu, khô, hình tròn hoặc bầu dục, vết bệnh phát triển lớn lên và liên kết nhau làm khô cháy một mảng lá, lá vàng úa và rụng.
Trên quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CÔNG THỨC TÍNH TỶ LỆ BỆNH VÀ CHỈ SỐ BỆNH
Tỷ lệ bệnh/tỷ lệ hại (%) =
Tổng số lá (hoặc quả) bị bệnh
X 100
Tổng số lá (hoặc quả) điều tra
Chỉ số bệnh/chỉ số hại (%) = x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N1 là số lá (hoặc quả) bị bệnh ở cấp 1;
N3 là số lá (hoặc quả) bị bệnh ở cấp 3; …
Nn là số lá (hoặc quả) bị bệnh ở cấp n.
N là tổng số lá (hoặc quả) điều tra.
n là cấp bệnh cao nhất (cấp 9).
Bảng phân cấp bệnh :
Cấp 1: ≤ 1% diện tích lá/ quả bị bệnh, vết bệnh tròn, nhỏ
Cấp 3: > 1% - 5% diện tích lá/ quả bị bệnh, vết bệnh lõm xuống
Cấp 5: > 5% - 25% diện tích lá/ quả bị bệnh, vết bệnh có màu đen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 9: > 50% diện tích lá/ quả bị bệnh, xuất hiện nhiều vết bệnh trên lá/ quả, các vết bệnh có thể liên kết lại với nhau.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây