Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-13:2009/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn cho bê và bò thịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-13:2009/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn cho bê và bò thịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-13:2009/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-13:2009/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/12/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số TT |
Tên kháng sinh, hóa dược |
Hàm lượng tối đa cho phép |
1 |
Amprolium* |
5 mg/kg thể trọng |
2 |
BMD (Bacitracin Methylene-Disalicylate) |
70 mg/con/ngày |
3 |
Bacitracin Zinc |
70 mg/con/ngày |
4 |
Bambemycins |
20 mg/con/ngày |
5 |
Chlotetracyline** |
70 mg/con/ngày |
6 |
Decoquinate |
27,2 g/tấn thức ăn |
7 |
Lasalocid sodium |
360 mg/con/ngày |
8 |
Monensin |
200 mg/con/ngày |
9 |
Oxytetracyline |
75 g/con/ngày |
10 |
Tylosin phosphate |
90 mg/con/ngày |
11 |
Virginiamycin |
240 mg/con/ngày |
* Chỉ sử dụng tối đa 21 ngày
** Chỉ sử dụng tối đa 28 ngày
2.1.2. Vi sinh vật và độc tố nấm mốc.
2.1.2.1. Vi sinh vật.
Tổng số vi khuẩn tối đa cho phép trong thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt được quy định trong bảng 2.
Bảng 2: Tổng số vi khuẩn tối đa cho phép trong thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt.
Số TT
Loại vi khuẩn
Tổng số vi khuẩn (CFU/g) tối đa cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bò thịt (> 6 tháng tuổi)
1
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
1 x 105
1 x 106
2
Coliforms
1 x 102
1 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E. coli (Escherichia coli)
Không có
Không có
4
Salmonella*
Không có
Không có
5
Staphylococcus aureus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 102
6
Clostridium perfringens
1 x 104
1 x 105
* Không có trong 25g mẫu.
2.1.2.2. Độc tố nấm mốc.
Hàm lượng tối đa độc tố nấm mốc aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin trong thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt được quy định ở bảng 3.
Bảng 3: Quy định hàm lượng tối đa độc tố nấm mốc aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin trong thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại độc tố
Hàm lượng aflatoxin tính theo microgam/kg (ppb) tối đa cho phép
Bê (<6 tháng tuổi)
Bò thịt (> 6 tháng tuổi)
1
Aflatoxin B1
50
100
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
500
2.1.3. Kim loại nặng.
Hàm lượng một số nguyên tố kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt được quy định trong bảng 4.
Bảng 4: Hàm lượng một số nguyên tố kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn tinh hỗn hợp cho bê và bò thịt.
Số TT
Kim loại nặng
Hàm lượng tối đa cho phép (mg/kg)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2
Cadimi (Cd)
1,0
3
Chì (Pb)
5,0
4
Thuỷ ngân (Hg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Phương pháp thử
2.2.1. Lấy mẫu.
Theo TCVN 4325: 2007 (ISO 06497:2002).
2.2.2. Chuẩn bị mẫu.
Theo TCVN 6952: 2001 (ISO 14718:1998).
2.2.3. Phương pháp thử
Số TT
Chỉ tiêu xác định
Phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Amprolium
AOAC 961.24
2
Bacitracin-MD (BMD)
AOAC 993.29
3
Bacitracin Zinc
AOAC 982.44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlotetracyline
AOAC 995.09
5
Decoquinate
AOAC 969.55
6
Lasalocid
AOAC 975.51
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 14183:2005
8
Oxytetracyline
AOAC 995.09
9
Tylosin
AOAC 962.26
10
Virginiamycin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định vi khuẩn và hàm lượng aflatoxin
11
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
TCVN 5165-90
12
Coliform
TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006)
13
Escherichia coli
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Salmonella
TCVN 4829: 2005 (ISO 6579)
15
Staphylococci aureus
- TCVN 4830-1: 2005 (ISO 06888-1: 1999, Amd-1: 2003)
- TCVN 4830-2: 2005 (ISO 06888-2: 1999, Amd-1: 2003)
- TCVN 4830-3: 2005 (ISO 06888-3: 1999, Amd-1: 2003)
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004)
17
Aflatoxin B1
TCVN 6953: 2001 (ISO 14718: 1998)
18
Aflatoxin tổng số
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)
Xác định hàm lượng kim loại nặng
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 957.22
20
Cadimi (Cd)
TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34)
21
Chì (Pb)
TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25)
22
Thuỷ ngân (Hg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1. Chứng nhận hợp quy
3.1.1. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho bê và bò thịt phải được chứng nhận hợp quy theo các quy định tại Quy chuẩn này.
3.1.2. Phương thức đánh giá, chứng nhận hợp quy thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.2. Công bố hợp quy
3.2.1. Tổ chức, cá nhân quy định tại mục 1.2 của quy chuẩn này phải thực hiện công bố hợp quy và đăng ký công bố hợp quy tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
3.2.3. Sản phẩm của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thức ăn cho bê và bò thịt lưu thông trên thị trường phải có dấu hợp quy được trình bày trực tiếp trên sản phẩm hàng hóa hoặc trên bao bì, nhãn mác của sản phẩm hàng hóa ở vị trí dễ thấy, dễ đọc, đồng thời được in trong tài liệu kỹ thuật kèm theo
3.2.2. Hoạt động công bố hợp quy phải đáp ứng các yêu cầu về công bố hợp quy do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định.
3.3. Giám sát, xử lý vi phạm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
3.4. Tổ chức thực hiện
3.4.1. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn cho bê và bò thịt nêu tại mục 1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn này.
3.4.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
3.4.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây