Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-122:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nho do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-122:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nho do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-122:2013/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 21/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-122:2013/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 21/06/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Tính trạng |
Giai đoạn(1) |
Trạng thái biểu hiện |
Giống điển hình |
Mã số |
1. (*) (+) QN MG |
Thời gian nẩy chồi Time of bud burst |
07-09 |
Rất sớm - very early Sớm - early Trung bình - medium Muộn - late Rất muộn - very late |
|
1 3 5 7 9 |
2. (*) (+) QN VG |
Chồi non: trạng thái mở Young shoot: openness of tip |
53-69 |
Khép kín - closed Hơi mở - sligh open Mở một nửa - half open Mở rộng - wide open Mở hoàn toàn - fully open |
|
1 2 3 4 5 |
3. (*) (+) QN VG |
Chồi non: mật độ lông nằm ngang trên ngọn Young shoot: prostrate hairs on tip |
53-69 |
Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse |
|
1 |
Thưa thớt - sparse |
|
3 |
|||
Trung bình - medium |
|
5 |
|||
Dầy - dense |
|
7 |
|||
Rất dầy - very dense |
|
9 |
|||
4. (*) (+) QN VG |
Chồi non: sắc tố antoxian của lông nằm ngang trên ngọn Young shoot: anthocyanin coloration of prostrate hairs on tip |
53-69 |
Không có hoặc rất nhạt - absent or very weak |
|
1 |
Nhạt - weak |
|
3 |
|||
Trung bình - medium |
|
5 |
|||
Đậm - strong |
|
7 |
|||
Rất đậm - very strong |
|
9 |
|||
5. (+) QN VG |
Chồi non : Mật độ lông thẳng đứng trên ngọn Young shoot: erect hairs on tip |
53-69 |
Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse |
|
1 |
Thưa thớt - sparse |
3 |
||||
Trung bình - medium |
5 |
||||
Dầy - dense |
7 |
||||
Rất dầy - very dense |
9 |
||||
6. (*) (+) PQ VG |
Lá non: mầu sắc mặt trên phiến lá Young leaf: color of upper side of blade |
53-69 |
Xanh vàng - yellow green |
|
1 |
Xanh - green |
2 |
||||
Xanh với những đốm sắc tố antoxian - green with anthocyanin spots |
3 |
||||
Đỏ đồng nhạt - ligh copper red |
4 |
||||
Đỏ đồng đậm - dark copper red |
5 |
||||
Đỏ rượu vang - wine red |
6 |
||||
7. (+) QN VG |
Lá non: mật độ lông nằm ngang giữa các gân chính ở mặt dưới phiến lá Young leaf: prostrete hairs between main veins on lower side of blade |
53-69 |
Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse Thưa thớt - sparse Trung bình - medium Dầy - dense Rất dầy - very dense |
|
1
5 7 9 |
8. (+) QN VG |
Lá non: mật độ lông thẳng đứng ở trên những gân chính ở mặt dưới phiến lá Young leaf: erect hairs betwen main veins on lower side of blade |
53-69 |
Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse Thưa thớt - sparse Trung bình - medium Dầy - dense Rất dầy - very dense |
|
1
5 7 9 |
9. (+) QN VG |
Ngọn: trạng thái (trước khi buộc lên giàn) Shoot: attitude (before tying) |
60-69 |
Thẳng đứng - erect Nửa đứng - semi-erect Nằm ngang - horizontal Nửa chúc xuống - semi-dropping Chúc xuống - dropping |
|
1 3 5 7 9 |
10. (+) QN VG (a) |
Ngọn: mầu sắc mặt lưng của lóng Shoot: color of dosal side of internodes |
60-69 |
Xanh - green Xanh và đỏ - green and red Đỏ - red |
|
1 2 3 |
11. (*)(+) QN VG (a) |
Ngọn: mầu sắc mặt bụng của lóng Shoot: color of ventral side of internodes |
60-69 |
Xanh - green Xanh và đỏ - green and red Đỏ - red |
|
1 2 3 |
12. (+) QN VG (a) |
Ngọn: mầu sắc mặt lưng của đốt Shoot: color of dosal side of nodes |
60-69 |
Xanh - green Xanh và đỏ - green and red Đỏ - red |
|
1 2 3 |
13. (+) QN VG (a) |
Ngọn: mầu sắc mặt bụng của đốt Shoot: color of ventral side of nodes |
60-69 |
Xanh - green Xanh và đỏ - green and red Đỏ - red |
|
1 2 3 |
14. QN VG (a) |
Ngọn: mật độ lông thẳng đứng trên lóng Shoot: erect hairs on internodes |
60-69 |
Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse Thưa thớt - sparse Trung bình - medium Dầy - dense Rất dầy - very dense |
|
1
5 7 9 |
15. QN VG (a) |
Ngọn: chiều dài tua Shoot: lenght of tendrils |
60-73 |
Rất ngắn - very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long |
|
1 3 5 7 9 |
16. (*) (+) QN VG |
Hoa: Cơ quan sinh sản Flower: sexual organs |
61-68 |
- Nhị phát triển đầy đủ và không có nhụy - fully developed stamens and no gynoecium |
|
1 |
- Nhị phát triển đầy đủ và nhụy phát triển yếu - fully developed stamens and reduced gynoecium |
|
2 |
|||
- Nhị và nhụy phát triển đầy đủ - fully developed stamens and fully developed gynoecium |
|
3 |
|||
- Nhị rủ xuống và nhụy phát triển đầy đủ - reflexed stamens and fully developed gynoecium |
|
4 |
|||
17. (*) QN VG (b) |
Lá thành thục: kích thước của phiến lá Mature leaf: size of blade |
75-81 |
Rất nhỏ - very small Nhỏ - small Trung bình - medium To - large Rất to - very large |
|
1 3 5 7 9 |
18. (*)(+) PQ VG (b) |
Lá thành thục: hình dạng phiến lá Mature leaf: shape of blade |
75-81 |
Hình trái tim - cordate Hình nêm - wedge shaped Hình ngũ giác- pentagonal Hình tròn - circular Hình quả thận - kidney shaped |
|
1 2 3 4 5 |
19. QN VG (b) |
Lá thành thục: độ phồng của mặt trên phiến lá Mature leaf: blistering of upper side of blade |
75-81 |
Không có hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong |
|
1 3 5 7 9 |
20. (*) (+) QN VG (b) |
Lá thành thục: số thùy Mature leaf: number of lobes |
75-81 |
Một - one Ba - three Năm - five Bảy - seven Nhiều hơn bảy - more than seven |
|
1 2 3 4 5 |
21. (+) QN VG (b) |
Lá thành thục: độ sâu của lõm gian thùy trên Mature leaf: depth of upper lateral sinuses |
75-81 |
Không có hoặc rất nông - absent or very shallow Nông - shallow Trung bình - medium Sâu - deep Rất sâu - very deep |
|
1 3 5 7 9 |
22. (+) QN VG (b) |
Lá thành thục: sự sắp của lõm gian thùy trên (chỉ đối với giống xẻ thùy) Mature leaf: arrangement of lobes of upper lateral sinuses (only varieties lobes leaves) |
75-81 |
Mở - open Đóng - closed Chồng lên ít - slightly overlapped Chồng lên nhiều - strongly overlapped |
|
1 2 3 4 |
23. (*) (+) QN VG (b) |
Lá thành thục: sự sắp xếp thùy của lõm gian thùy cuống lá Mature leaf: arrangement of lobes of potiole sinuses |
75-81 |
Mở rất rộng - very wide open Mở rộng - wide open Mở phân nửa - half open Mở ít - slightly open Khép kín - closed Chồng lên ít - slightly overlapped Chồng lên phân nửa - half overlapped Chồng lên nhiều - strongly overlapped Chồng lên rất nhiều - very strongly overlapped |
|
1 2 3 4 5 6 7
9 |
24. (*)(+) QN VG (b) |
Lá thành thục: chiều dài răng cưa Mature leaf: lenght of teeth |
75-81 |
Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long |
|
3 5 7 |
25. (*)(+) QN VG (b) |
Lá thành thục: tỷ lệ chiều dài/chiều rộng của răng cưa Mature leaf: ratio length/width of teeth |
75-81 |
Rất nhỏ - very small Nhỏ - small Trung bình - medium Lớn - large Rất lớn - very large |
|
1 3 5 7 9 |
26. (*) (+) PQ VG (b) |
Lá thành thục: hình dạng răng cưa Mature leaf: shape of teeth |
75-81 |
Hai mép lõm - both sides concave Hai mép thẳng - both sides straight Hai mép lồi - both sides convex Một mép lõm, một mép lồi - one sides concave, one sides convex Hỗn hợp của cả hai mép thẳng và hai mép lồi - mixture of both side straight and both sides convex |
|
1 2 3 4
|
27. (*) (+) QN VG (b) |
Lá thành thục: mức độ sắc tố antoxian trên gân chính ở mặt trên phiến lá Mature leaf: propotion of main veins on upper side of blade with anthocyanin coloration |
75-81 |
Không có hoặc rất nhạt - absent or very low Nhạt - low Trung bình - medium Đậm - high Rất đậm - very high |
|
1 3 5 7 9 |
28. (*) QN VG (b) |
Lá thành thục: mức độ lông nằm ngang ở giữa các gân chính mặt dưới phiến lá Mature leaf: prostrate hairs between main veins on lower side of blade |
75-81 |
Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse Thưa thớt - sparse Trung bình - medium Dầy - dense Rất dầy - very dense |
|
1 3 5 7 9 |
29. (*) VG QN (b) |
Lá thành thục: mức độ lông thẳng đứng trên những gân chính ở mặt dưới phiến lá Mature leaf: erect hairs on main veins on lower side of blade |
75-81 |
Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse Thưa thớt - sparse Trung bình - medium Dầy - dense Rất dầy - very dense |
|
1 3 5 7 9 |
30. (+) VG QN (b) |
Lá thành thục: chiều dài cuống lá so với gân giữa Mature leaf: lenght of petiole compared to lenght of middle vein |
75-81 |
Ngắn hơn nhiều - much shorter Ngắn hơn - moderately shorter Tương đương - equal Dài hơn - moderately longer Dài hơn nhiều - much longer |
|
1 2 3 4 5 |
31. (*)(+) QN MG |
Thời gian quả bắt đầu chín Time of beginning of berry ripening |
81 |
Rất sớm - very early Sớm - early Trung bình - medium Muộn - late Rất muộn - very late |
|
1 3 5 7 9 |
32. (*) QN VG |
Chùm quả: kích thước (không kể cuống) Bunch: size (peduncle excluded) |
89 |
Rất nhỏ - very small Nhỏ - small Trung bình - medium Lớn - large Rất lớn - verylarge |
|
1 3 5 7 9 |
33. (*) (+) QN VG |
Chùm quả: mức độ xếp sít Bunch: density |
89 |
Rất lỏng - very lax Lỏng - lax Trung bình - medium Chặt - dense Rất chặt - very dense |
|
1 3 5 7 9 |
34. (*) (+) QN VG |
Chùm quả: chiều dài cuống của chùm quả đầu tiên Bunch: lenght of peduncle of primary bunch |
89 |
Rất ngắn - very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long |
|
1 3 5 7 9 |
35. (*) QN VG |
Quả: Kích cỡ Berry: size |
89 |
Rất nhỏ - very small Nhỏ - small Trung bình - medium To - large Rất to - very large |
|
1 3 5 7 9 |
36. (*) (+) PQ VG |
Quả: hình dạng Berry: shape |
89 |
Hình chữ nhật - obloid Hình cầu - globose Hình elip rộng - broad ellipsoid Hình elip hẹp - narrow ellipsoid Hình trụ - cylindrical Hình trứng tù - obtuse ovoid Hình trứng - ovoid Hình trứng ngược - obovoid Hình sừng - horn shaped Hình ngón tay - finger shaped |
|
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 |
37. (*) PQ VG |
Quả: Màu sắc vỏ (không có phấn ở vỏ quả) Berry: color of skin (without bloom) |
89 |
Xanh - green Xanh vàng - yellow green Vàng - yellow Hồng vàng - yellow rose Hồng - rose Đỏ - red Đỏ xám - grey red Tím đỏ sẫm - dark red violet Đen xanh - blue black |
|
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
38. QN VG |
Quả: mức độ tách ra khỏi cuống Berry: ease of detachment from pedicel |
89 |
Khó - difficult Dễ - moderately easy Rất dễ - very easy |
|
1 2 3 |
39. VG QN |
Quả: Độ dày của vỏ Berry: thickness of skin |
89 |
Mỏng - thin Trung bình - medium Dầy - thick |
|
1 2 3 |
40. (*) QN VG |
Quả: Sắc tố antoxian của thịt quả Berry: anthocyanin coloration of flesh |
89 |
Không có hoặc rất nhạt - absent or very weak Nhạt - weak Trung bình - medium Đậm - strong Rất đậm - very strong |
|
1 3 5 7 9 |
41. QN VG |
Quả: Độ chắc của thịt quả Berry: firmness of flesh |
89 |
Mềm hoặc hơi chắc - soft or slightly firm Chắc - moderately firm Rất chắc - very firm |
|
1 2 3 |
42. (*) PQ VG |
Quả: hương vị đặc trưng Berry: particular flavor |
89 |
Không có - none Rượu nho - muscat Vị chua lên men - foxy Thảo mộc - herbaceous Hương vị khác - other than muscat, foxy or herbaceous |
|
1 2 3 4 5 |
43. (*) (+) QL VG |
Quả: Sự hình thành hạt Berry: formation of seeds |
89 |
Không có - none Hạt lép - rudimentary Hoàn chỉnh - complete |
|
1 2 3 |
44. VG |
Cành hóa gỗ: Mầu sắc chính Woody shoot: main color |
91-00 |
Nâu vàng - yellowish brown Nâu cam - orange brown Nâu đậm - dark brown Nâu đỏ - reddish brown Tím - violet |
|
1 2 3 4 5 |
CHÚ THÍCH:
(*) Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được
(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại Phụ lục A
(a) Các quan sát chồi được tiến hành trên chồi thứ 3
(b) Các quan sát trên lá trưởng thành được tiến hành trên các lá giữa của cành hoa thứ 3.
(1): Mã giai đoạn được giải thích tại Phụ lục C
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1.2. Chất lượng cây giống: cây giống không bị dập nát và nhiễm các loại sâu bệnh.
3.1.1.3. Giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào. Trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm DUS giống nho (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng cây giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm theo các tính trạng sau:
(a) Chồi non: Trạng thái mở của ngọn (Tính trạng 2);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Lá non: mật độ lông nằm ngang giữa các gân chính ở mặt dưới phiến lá (Tính trạng 7)
(d) Hoa: cơ quan sinh sản (Tính trạng 16)
(e) Lá thành thục: số thùy (Tính trạng 20)
(f) Thời gian quả bắt đầu chín (Tính trạng 31)
(g) Quả: hình dạng (Tính trạng 36)
(h) Quả: màu sắc vỏ (không có phấn ở vỏ quả) (Tính trạng 37)
(i) Quả: sắc tố antoxian của thịt quả (Tính trạng 40)
(k) Quả: hương vị đặc trưng (Tính trạng 42)
(h) Quả: sự hình thành hạt (Tính trạng 43)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1. Thời gian khảo nghiệm
Tối thiểu 2 chu kỳ sinh trưởng.
3.3.2. Điểm khảo nghiệm
Bố trí tại 1 điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được thì có thể bố trí thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3. Bố trí thí nghiệm
Mỗi giống khảo nghiệm và giống tương tự trồng 5 cây (không nhắc lại); hàng cách hàng 3m, cây cách cây 1,5m.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác
Áp dụng theo Quy trình kỹ thuật sản xuất nho hiện hành.
3.4. Phương pháp đánh giá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/8; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức tin cậy tối thiểu 95%.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS.
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
- Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.
- Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức tin cậy tối thiểu 95%, nếu tổng số cây được đánh giá là 5 thì số cây khác dạng tối đa cho phép là 0 cây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo hoặc trồng cây mới, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng trước đó.
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả đối với giống nho mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống nho được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống nho, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GIẢI THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 1 - Thời gian nẩy chồi
Thời gian nẩy chồi là khi có 50% số cây nẩy chồi. Cây nẩy chồi khi 50% chồi ở giai đoạn sinh trưởng 07 (tính từ giai đoạn 01)
2. Tính trạng 2 đến 5 - Chồi non: Ngọn (quan sát phần trong ô vuông)
Chồi non: trạng thái mở (2)
1
Khép kín
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Mở một nửa
4
Mở rộng
5
Mở hoàn toàn
3. Tính trạng 3 - chồi ngon: mật độ lông nằm ngang trên ngọn
4. Tính trạng 4 - chồi ngọn: sắc tố antoxian của lông nằm ngang trên ngọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tất cả các quan trên tính trạng 3, 4, 5 được tiến hành quan sát khi ngọn mở rộng hay mở hoàn toàn (Tính trạng 2) với 2 lá thứ nhất mở. Những lá của ngọn khép kín, hơi mở hay mở một nửa có thể được mở ra để có thể quan sát phần tương ứng của ngọn.
6. Tính trạng 6 - Lá non: mầu sắc mặt trên phiến lá
Quan sát hai lá ngoại biên đã mở đầu tiên trong trường hợp đầu ngọn khép kín, mở một ít hoặc mở một nửa (Tính trạng 2). Quan sát 4 lá ngoại biên đầu tiên đã mở trong trường hợp đầu ngọn mở rộng hoặc mở hoàn toàn.
7. Tính trạng 7 - lá non: mật độ lông nằm ngang giữa các gân chính ở mặt dưới phiến lá
8. Tính trạng 8 - Lá non: mật độ lông thẳng đứng ở trên những gân chính ở mặt dưới phiến lá
Các quan sát tính trạng 7, 8 được tiến hành trên lá ngoại biên thứ 2 đã mở, trong trường hợp đầu ngọn khép kín, mở một ít hoặc mở một nửa (Tính trạng 2). Quan sát lá ngoại biên thứ tư đã mở trong trường hợp đầu ngọn mở rộng hoặc mở hoàn toàn.
9. Tính trạng 9 - Phần ngọn: Trạng thái (trước khi buộc lên giàn)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
nửa đứng
5
nằm ngang
7
Nửa chúc xuống
9
Chúc xuống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt cắt ngang của chồi
Mặt lưng (được chiếu sáng trực tiếp)
Mặt bụng (không có ánh sáng trực tiếp)
11. Tính trạng 16 - Hoa: Cơ quan sinh sản
1
Nhị phát triển đầy đủ, không có nhụy
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Nhị và nhụy phát triển đầy đủ
4
Nhị rũ xuống, nhụy phát triển đầy đủ
12. Tính trạng 18 - Lá thành thục: hình dạng phiến lá
1
Hình trái tim
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình nêm
3
Hình ngũ giác
4
Hình tròn
5
Hình quả thận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thùy là phần lá nằm ở giữa hai lõm gian thùy của lá. Lõm gian thùy lá là do sự ngắt quãng hoàn toàn của các răng cưa ở mép lá
14. Tính trạng 21 - Lá thành thục: độ sâu của lõm gian thùy trên Lõm gian thùy là kết quả từ sự ngắt quãng hoàn toàn của các răng cưa ở mép lá. Các lõm gian thùy bên phía trên nằm ở giữa gân giữa và gân chính bên cạnh.
15. Tính trạng 22 - Lá thành thục: sự sắp xếp các thùy của các lõm gian thùy phía trên
16. Tính trạng 23 - Lá thành thục: sự sắp xếp các thùy của lõm gian thùy cuống lá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18. Tính trạng 25 - Lá thành thục: tỷ lệ chiều dài/rộng của răng cưa
19. Tính trạng 26 - Lá thành thục: hình dạng răng cưa
Tất cả các quan sát các tính trạng 24, 25, 26 được tiến hành ở giữa các gân lá chính phía bên trên các răng cưa của các gân thứ cấp.
20. Tính trạng 27 - Lá thành thục: mức độ sắc tố antoxian trên gân chính ở mặt trên phiến lá
Tính trạng này được quan sát sắc tố antoxian cân xứng theo chiều dài của các gân chính. Sự gián đoạn của sắc tố antoxian không nên bao gồm cân xứng đó.
Tính trạng 30 - Lá thành thục: chiều dài cuống lá so với gân giữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22. Tính trạng 31 - Thời gian quả bắt đầu chín
Quan sát khi 50% số quả trên 50% cây bắt đầu trở lên mềm. Quả sẽ bị biến dạng khi ấn nhẹ giữa các ngón tay.
23. Tính trạng 33 - Chùm quả: độ xếp sít
1. Quả hợp thành nhóm, có thể nhìn thấy rất nhiều cuống
3. Quả đơn, có thể nhìn thấy một số cuống
5. Quả phân bố rất dầy, không thể nhìn thấy cuống, quả có thể chuyển dịch được
7. Quả không dễ chuyển dịch được
9. Quả bị ép làm biến dạng
24. Tính trạng 34 - Chùm quả: chiều dài cuống của chùm quả đầu tiên Khoảng cách được đo từ điểm dính của cuống trên cành tới điểm phân nhánh thứ nhất của chùm quả đầu tiên. Trên điểm phân nhánh đầu tiên có một điểm nút
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25. Tính trạng 36 - quả: hình dạng
26. Tính trạng 43 - Sự hình thành hạt
1 = không hình thành hạt (quả không hạt)
2 = hạt có vỏ mềm, phôi và nội nhũ chưa phát triển đầy đủ
3 = hạt phát triển đầy đủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG NHO
1. Loài Nho Vitis L.
2. Tên giống
3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa chỉ:
Điện thoại / FAX / E.mail:
4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
5.1. Vật liệu
Tên giống bố mẹ:
Nguồn gốc vật liệu:
5.2. Phương pháp chọn tạo
Lai hữu tính (bố, mẹ):
Xử lí đột biến:
Phương pháp khác:
5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước ngày tháng năm
Nước ngày tháng năm
7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng 2 - Một số tính trạng đặc trưng của giống
TT
Tính trạng
Trạng thái biểu hiện
Mã số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
Chồi non: trạng thái mở của ngọn
Young shoot: openness of tip (Tính trạng 2)
Khép kín - closed
Hơi mở - sligh open
Mở một nửa - half open
Mở rộng - wide open
Mở hoàn toàn - fully open
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
7.2
Lá non: mầu săc mặt trên phiến lá
Young leaf: color of upper side of blade
(Tính trạng 6)
Xanh vàng - yellow green
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh - green
2
Xanh với những đốm sắc tố antoxian - green with anthocyanin spots
3
Đỏ đồng nhạt - ligh copper red
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ đồng đậm - dark copper red
5
Đỏ rượu vang - wine red
6
7.3
Lá non: mật độ lông nằm ngang giữa các gân chính ở mặt dưới phiến lá
Young leaf: color of upper side of blade
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse
1
Thưa thớt - sparse
3
Trung bình - medium
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Rất dầy - very dense
9
7.4
Hoa: Cơ quan sinh sản
Flower: sexual organs
(Tính trạng 16)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
- Nhị phát triển đầy đủ và nhụy phát triển yếu - fully developed stamens and reduced gynoecium
2
- Nhị và nhụy phát triển đầy đủ - fully developed stamens and fully developed gynoecium
3
- Nhị rủ xuống và nhụy phát triển đầy đủ - reflexed stamens and fully developed gynoecium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5
Lá thành thục: số thùy
Mature leaf: number of lobes
(Tính trạng 20)
Một - one
1
Ba - three
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năm - five
3
Bảy - seven
4
Nhiều hơn bảy - more than seven
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6
Thời gian quả bắt đầu chín
Time of beginning of berry ripening
(Tính trạng 31)
Rất sớm - very early
1
Sớm - early
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
5
Muộn - late
7
Rất muộn - very late
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả: hình dạng
Berry: shape
(Tính trạng 36)
Hình chữ nhật - obloid
1
Hình cầu - globose
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hình elip hẹp - narrow ellipsoid
4
Hình trụ - cylindrical
5
Hình trứng tù - obtuse ovoid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình trứng ngược - obovoid
Hình sừng - horn shaped
Hình ngón tay - finger shaped
6
7
8
9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả: Màu sắc vỏ (không có phần ở vỏ quả)
Berry: color of skin (without bloom)
(Tính trạng 37)
Xanh - green
1
Xanh vàng - yellow green
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hồng vàng - yellow rose
4
Hồng - rose
5
Đỏ - red
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ xám - grey red
7
Tím đỏ sẫm - dark red violet
8
Xanh đen - blue black
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.9
Quả: Sắc tố antoxian của thịt quả
Berry: anthocyanin coloration of flesh
(Tính trạng 40)
Không có hoặc rất nhạt - absent or very weak
1
Nhạt - weak
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
5
Đậm - strong
7
Rất đậm - very strong
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả: hương vị đặc biệt
Berry: particular flavor
(Tính trạng 42)
Không có - none
1
Rượu nho - muscat
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Thảo mộc - herbaceous
4
Hương vị khác - otherthan muscat, foxy or herbaceous
5
7.11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Berry: formation of seeds
(Tính trạng 43)
Không có - none
1
Mới phôi thai - rudimentary
2
Hoàn chỉnh - complete
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú thích: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện
8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm
Bảng 3 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên giống tương tự
Những tính trạng khác biệt
Trạng thái biểu hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Các thông tin bổ sung giúp phân biệt giống
9.1. Chống chịu sâu bệnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3. Thông tin khác
Ngày
tháng năm
(Ký tên, đóng dấu)
BẢNG MÃ HÓA VÀ MÔ TẢ CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG CHÍNH CỦA CÂY NHO
MÃ SỐ
MÔ TẢ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nẩy chồi
00
Ngủ nghỉ: Chồi đông nhọn hoặc tròn, mầu nâu tối hoặc nâu sáng tùy theo giống, vẩy bắc hầu như khép kín tùy theo giống.
01
Chồi bắt đầu phồng lên: Chồi bắt đầu giãn ra bên trong vẩy bắc.
03
Kết thúc phồng lên của chồi: Chồi căng ra, nhưng không có mầu xanh.
05
“Giai đoạn lông mịn”: Nhìn rõ lớp lông mịn mầu nâu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt đầu bật chồi: Vừa mới nhìn rõ những đỉnh chồi mầu xanh.
09
Bật chồi: Nhìn rõ những đỉnh chồi mầu xanh
1
Phát triển lá
11
Lá đầu tiên mở ra và trải rộng từ chồi
12
Hai lá mở ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ba lá mở ra
14
Bốn lá mở ra
15
Năm lá mở ra
16
Sáu lá mở ra
19
Chín hay nhiều hơn lá mở ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xuất hiện chùm hoa
53
Nhìn thấy rõ các chùm hoa
55
Các chùm hoa lớn lên, các hoa ép chặt vào nhau
57
Các chùm hoa phát triển hoàn chỉnh, các hoa tách rời nhau
6
Nở hoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những cánh hoa đầu tiên tách từ đế hoa
61
Bắt đầu nở hoa; 10% cánh hoa rơi xuống
63
Giai đoạn đầu nở hoa; 30% cánh hoa rơi xuống
65
Giai đoạn nở hoa đầy đủ; 50% cánh hoa rơi xuống
68
80% cánh hoa rơi xuống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết thúc nở hoa
7
Phát triển quả
71
Đậu quả: Quả non bắt đầu phình ra, vẫn giữ vết rụng của hoa
73
Quả đạt cỡ hạt gạo, chùm quả bắt đầu treo lủng lẳng
75
Quả đạt cỡ hạt đậu Hà Lan, chùm quả treo lủng lẳng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả bắt đầu kề sát nhau
79
Quả kề sát nhau hoàn toàn
8
Chín
81
Bắt đầu chín; mầu quả bắt đầu sáng lên
83
Mầu quả sáng lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả trở nên mềm
89
Quả chín sẵn sàng thu hoạch
9
Quá trình già
91
Sau khi thu hoạch: Kết thúc quá trình thuần thục gỗ
92
Bắt đầu đổi mầu lá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt đầu rụng lá
95
50% lá rụng
97
Kết thúc rụng lá
99
Xử lý sau thu hoạch
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây