907461

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-121:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

907461
LawNet .vn

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-121:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu: QCVN01-121:2013/BNNPTNT Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 21/06/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: QCVN01-121:2013/BNNPTNT
Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: ***
Ngày ban hành: 21/06/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

TT

Tính trạng

Trạng thái
biểu hiện

Giống điển hình

Mã số

1.

(*)

QL

VS

Mức bội thể

Ploidy

Lưỡng bội - diploid

Tam bội - triploid

Mặt trời đỏ

2

3

2.

(+)

VG

PQ

Lá mầm: hình dạng

Cotyledon: shape

Elíp hẹp - narrow elliptic

Elíp - medium elliptic

Elip rộng - broad elliptic

Hồng lương

1

2

3

3.

QN

MS/

VG

Lá mầm: kích thước

Cotyledon: size

Nhỏ - small

Trung bình - medium

Lớn - large

Hồng lương

3

5

7

4.

QN

VG

Lá mầm: Mức độ xanh

Cotyledon: intensity of green color

Nhạt - light

Trung bình - medium

Đậm - dark

Hồng lương

3

5

7

5.

QL

VG

Lá mầm: vết đốm

Cotyledon: spots

Không có - absent

Có - present

 

1

9

6.

QN

MS

Cây: chiều dài của lóng.

Plant: length of internode

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long

 

3

5

7

7.

(+)

QN

MS/

VG

(a)

Phiến lá: chiều dài

Leaf blade: length

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long

 

3

5

7

8.

(+)

QN

MS/

VG

(a)

Phiến lá: chiều rộng

Leaf blade: width

Hẹp - narrow

Trung bình - medium

Rộng - broad

 

3

5

7

9.

(+)

QN

MS

(a)

Phiến lá: tỷ lệ dài/rộng

Leaf blade: ratio length/width

Nhỏ - small

Trung bình - medium

Lớn - large

 

3

5

7

10.

PQ

VG

(a)

Phiến lá: màu sắc

Leaf blade: Color

Xanh vàng - yellow green

Xanh - green

Xanh xám - grey green

 

1

2

3

11.

QN

VG

(a)

Phiến lá: mức độ màu

Leaf blade: intensity of color

Nhạt - light

Trung bình - medium

Đậm - dark

 

3

5

7

12.

(*)

(+)

QN

VG

(a)

Phiến lá: mức độ xẻ của thùy đầu tiên

Leaf blade:degree of primary lobing

Nông - weak

Trung bình - medium

Sâu - strong

Hồng lương

3

5

7

13.

(+)

QN

VG

(a)

Phiến lá: mức độ xẻ của thùy thứ hai

Leaf biade:degree of secondary lobing

Nông - weak

Trung bình - medium

Sâu - strong

 

3

5

7

14.

(+)

QN

VG

(a)

Phiến lá: mức độ phồng

Leaf blade: blistering

Ít - weak

Trung bình - medium

Nhiều - strong

 

Hồng lương

3

5

7

15.

(*)

QN

VG

(a)

Phiến lá: vân

Leaf blade: marbling

Không có hoặc rất ít - absent or weak

Trung bình - medium

Nhiều - strong

 

1

2

3

16.

QN

MS/

VG

Cuống lá: chiều dài

Petiole: length

Ngắn - short

Trung bình - medium

Dài - long

 

3

5

7

17.

(+)

QN

VG

Bầu nhụy: kích cỡ

Ovary: size

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

 

Hồng lương

3

5

7

18.

QN

VG

Bầu nhụy: lông tơ

Ovary: pubescence

Ít - weak

Trung bình - medium

Nhiều - strong

 

AT95

Hồng lương

3

5

7

19.

(*)

(+)

QN

MS

(b)

Quả: khối lượng

Fruit: weight

Rất nhỏ - very low

Rất nhỏ đến nhỏ - very low to low

Nhỏ - low

Nhỏ đến trung bình - low to medium

Trung bình - medium

Trung bình đến to - medium to high

To - high

To đến rất to - high to very high

Rất to - very high

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

20.

(*)

(+)

(b)

PQ

VG

Quả: hình dạng mặt cắt dọc

Fruit: shap in longitudinal section

Tròn - circular

Elíp rộng - broad elliptic

Elíp - elliptic

Elíp hẹp - elongated eiliptic

Hồng lương

1

2

3

4

21.

(*)

(+)

QL

VG

(b)

Quả: mầu nền vỏ quả

Fruit: ground color of skin

Vàng - yellow

Xanh - green

Kim hồng

Hồng lương

1

2

22.

(*)

(+)

QN

VG

(b)

Quả: Mức độ màu nền của vỏ

Fruit: intensity of ground color of skin

Rất nhạt - very light

Rất nhạt đến nhạt - very light to light

Nhạt - light

Nhạt đến trung bình - light to medium

Trung bình - medium

Trung bình đến đậm - medium to dark

Đậm - dark

Đậm đến rất đậm - dark to very dark

Rất đậm - dark

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

23.

(+)

QN

VG

(b)

Quả: Kích thước của phần cuống đính vào quả.

Fruit: Size insertion of peduncle

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

 

3

5

7

24.

(+)

QN

VG

(b)

Quả: hình dạng vết lõm phần cuống quả

Fruit: depression of base

Nông - shallow

Trung bình - medium

Sâu - deep

 

3

5

7

25.

(*)

(+)

PQ

VG

(b)

Quả: hình dạng ở đỉnh

Fruit: shape of apical part

Phẳng - flat

Phẳng đến tròn - flat to rounded

Tròn - rounded

Tròn đến hình nón - rounded to conical

Hình nón - conical

 

1

2

3

4

5

26.

(+)

(b)

QN

VG

Quả: vết lõm phần đỉnh quả

Fruit: depession at apex

Nông - shallow

Trung bình- medium

Sâu - deep

 

3

5

7

27.

QN

VG

(b)

Quả: kích cỡ rốn quả

Fruit: size of pistil scar

Nhỏ - small

Trung bình - medium

Lớn - large

 

3

5

7

28.

PQ

VG

(b)

Quả: phân bố của rãnh

Fruit: distribution of grooves

Không có - absent

Phần nửa trên - at basal half

Phần nửa dưới - at apical half

Trên toàn quả - on whole fruit

 

1

2

3

4

29.

QN

VG

Quả: mức độ của rãnh

Fruit: degree of grooving

Ít - weak

Trung bình - medium

Nhiều - strong

 

3

5

7

30.

(*)

(+)

QL

VG

(b)

Quả: vết sọc

Fruit: stripes

Không có - absent

Có - present

 

1

9

31.

QL

VG

(b)

Quả: kiểu vết sọc

Fruit: type of stripes

Tản mạn - diffused

vạch rõ ràng - clearly defined

 

1

2

32.

(*)

(+)

QN

VG

(b)

Quả: mức độ màu vết sọc

Fruit: intensity of color of stripes

Rất nhạt - very light

Nhạt - light

Trung bình - medium

Đậm - dark

Rất đậm - very dark

 

1

3

5

7

9

33.

(*)

QN

VG

(b)

Quả: chiều rộng vết sọc

Fruit: width of stripes

Rất hẹp - very narrow

Hẹp - narrow

Trung bình - medium

Rộng - broad

Rất rộng - very broad

 

1

3

5

7

9

34.

QN

VG

(b)

Quả: mức độ vân

Fruit: intensity of marbling

Không có hoặc rất ít - absent or very weak

 

1

Ít - weak

 

3

Trung bình - medium

 

5

Nhiều - strong

 

7

Rất nhiều - very strong

 

9

35.

(*)

(+)

QN

MS/

VG

(b)

Quả: độ dày vỏ quả

Fruit: thinckness of pericarp

Mỏng - thin

Trung bình - medium

Dày - thick

 

3

5

7

36.

(*)

PQ

VS

(b)

Quả: màu chính thịt quả

Fruit: main color of flesh

Trắng - white

 

1

Vàng - yellow

Xuân lan 130

2

Da cam - orange

 

3

Hồng - pink

 

4

Đỏ hồng - pinkish red

 

5

Đỏ - red

Hồng lương

6

37.

QN

VG

(b)

Quả: mức độ màu chính thịt quả

Fruit: intensity of main color of flesh

Nhạt - light

Trung bình - medium

Đậm - dark

 

3

5

7

38.

(+)

QN

MS

(b)

Quả: độ chặt của thịt quả

Fruit: firmness of flesh

Xốp - soft

Trung bình - medium

Chặt - firm

 

3

5

7

39.

QN

VG

(b)

Quả: số lượng hạt

Fuit: number of seeds

Không có hoặc có ít - absent or few

Trung bình - medium

Nhiều - many

Mặt trời đỏ

1

2

3

40.

(*)

QN

MS/

VG

(c)

Hạt: kích cỡ

Seed: size

Rất nhỏ - very small

Nhỏ - small

Trung bình - medium

To - large

Rất to - very large

 

1

3

5

7

9

41.

PQ

VG

(c)

Hạt: mầu nền vỏ hạt

Seed: ground color of testa

Trắng - white

Kem - cream

Xanh - green

Đỏ - red

Nâu đỏ - red-brown

Nâu - brown

Đen - black

 

1

2

3

4

5

6

7

42.

QL

VG

(c)

Hạt: mầu thứ hai của vỏ

Seed: secondary color of testa

Không có - absent

Có - present

 

1

9

43.

(+)

PQ

VG

(c)

Hạt: phân bố mầu thứ hai của vỏ

Seed: distribution secondary color of testa

Chấm nhỏ - in dots only

 

1

Chấm nhỏ và đốm lớn - in dots and in patches

 

2

Đốm lớn - in patches only

 

3

44.

QN

VG

(c)

Hạt: diện tích mầu thứ hai so với mầu nền vỏ hạt

Seed: area of secondary color in relation to that of ground color

Nhỏ - small

Trung bình - medium

Lớn - large

 

3

5

7

45.

QL

VG

(c)

Hạt: vết đốm ở rốn hạt

Seed: patches at hilum

Không có - absent

Có - present

 

1

9

46.

(+)

QN

VG

Thời gian hoa cái nở

Time of female flowering

Sớm - early

Trung bình - medium

Muộn - late

 

3

5

7

47.

(+)

QN

VG

Thời gian chín

Time of maturity

Sớm - early

Trung bình - medium

Muộn - late

 

3

5

7

48.

MS

Khả năng chống chịu với bệnh héo rũ

Resistance to Fusarium oxysporium f.sp. niveum (E.F. Smith) Snyder et Hasen

Không - absent

Có - present

 

1

9

48.1.

Chủng 0

Race 0

Không - absent

Có - present

 

1

9

48.2

Chủng 1

Race 1

Không - absent

Có - present

 

1

9

48.3

Chủng 2

Race 2

Không - absent

Có - present

 

1

9

49.

(+)

Khả năng chống chịu với bệnh thán thư

Resistance to Collectotrichum lagenarium (passerini) Ellis et Halsted

Không - absent

Có - present

 

 

49.1.

Chủng 1

Race 1

Không - absent

Có - present

 

1

9

49.2

Chủng 2

Race 2

Không - absent

Có - present

 

1

9

49.3

Chủng 3

Race 3

Không - absent

Có - present

 

1

9

Chú thích:

(*) Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được

(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại phụ lục A

(a): Tất cả các quan sát trên phiến lá thực hiện trên lá đã phát triển hoàn toàn

(b): Tất cả các quan sát trên quả được thực hiện trên quả phát triển tốt, khi quả chín

(c): Tất cả các quan sát trên hạt được thực hiện trên hạt thành thục và phát triển hoàn toàn.

III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM

3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm

3.1.1. Giống khảo nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.1.2. Chất lượng hạt giống: Hạt giống gửi khảo nghiệm tối thiểu có độ sạch 99%; tỷ lệ nảy mầm 75% và độ ẩm 8% đối với giống dưa hấu thụ phấn tự do và cấp xác nhận theo TCVN 8815:2011, Hạt giống dưa hấu lai- Yêu cầu kỹ thuật đối với giống dưa hấu lai.

3.1.1.3. Hạt giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.

3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm.

3.1.2. Giống tương tự

3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.

3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng hạt giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.

3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm

Các giống khảo nghiệm được phân nhóm theo loài phụ và các tính trạng sau:

(1) Mức bội thể (Tính trạng 1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3) Quả: Hình dạng mặt cắt dọc (Tính trạng 20)

(4) Quả: màu nền vỏ quả (Tính trạng 21)

(5) Quả: vết kẻ sọc (Tính trạng 30)

(6) Quả: chiều rộng của vết sọc (Tính trạng 33)

(7) Quả: màu sắc chính của thịt quả (Tính trạng 36)

(8) Hạt: màu nền vỏ hạt (Tính trạng 41)

3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm

3.3.1. Thời gian khảo nghiệm

Tối thiểu 2 vụ có điều kiện tương tự.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bố trí tại 1 điểm, trường hợp tính trạng không thể đánh giá được thì có thể bố trí thêm 1 điểm bổ sung.

3.3.3. Bố trí thí nghiệm

Thí nghiệm được bố trí tối thiểu 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc trồng 20 cây. Lên luống rộng 2,5m, trồng hàng đơn, cây cách cây 0,5m.

3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác

Các biện pháp kỹ thuật khác áp dụng theo QCVN 01-91:2012/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa hấu.

3.4. Phương pháp đánh giá

- Các tính trạng đánh giá trên cây riêng biệt, được tiến hành trên 10 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 10 cây đó (một lần nhắc), các tính trạng khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm.

- Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/8; TGP/9; TGP/10; TGP/11).

3.4.1. Đánh giá tính khác biệt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.

- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS:

+ Đối với dòng bố, mẹ, giống lai đơn: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức tin cậy tối thiểu 95%.

+ Đối với giống thụ phấn tự do, giống lai ba, lai kép: Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống đối chứng được đánh giá bằng phương pháp phân tích COYD.

- Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS.

3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất

- Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.

- Giống thuần, dòng bố mẹ, giống lai đơn: Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức tin cậy tối thiểu 95%, nếu tổng số cây được đánh giá trên cả hai lần nhắc là 40 thì số cây khác dạng tối đa cho phép là 2 cây.

- Giống lai ba, lai kép: Áp dụng phương pháp đánh giá tính đồng nhất kết hợp qua các năm (COYU).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ khảo nghiệm.

Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo (đối với giống thụ phấn tự do) hoặc trồng cây mới (đối với giống lai), giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng trước đó.

IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả đối với giống dưa hấu mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.

4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống dưa hấu được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống dưa hấu, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.

5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

GIẢI THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG

1. Tính trạng 2 - Lá mầm: hình dạng

1

Elíp hẹp

2

Elíp trung bình

3

Elíp rộng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Được tiến hành trên lá thứ 3, khi lá phát triển hoàn toàn

3. Tính trạng 12 - Phiến lá: mức độ xẻ thùy đầu tiên

Quan sát vết xẻ trên lá thứ 3 của thân chính khi lá đã phát triển hoàn chỉnh.

3

Ít

5.

Trung bình

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Tính trạng 13 - Phiến lá: mức độ xẻ thùy thứ hai

Vết xẻ được quan sát trên lá to nhất của thân chính từ lá thứ 15 đến lá thứ 18 của thân chính.

3

Ít

5.

Trung bình

7

Nhiều

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quan sát trên lá thứ 10 đến 15

6. Tính trạng 17 - Bầu nhụy: kích cỡ

Quan sát tại thời điểm hoa nở

7. Tính trạng 19 - Quả: khối lượng

Đánh giá trên quả đầu tiên chín

8. Tính trạng 20 - Quả: hình dạng mặt cắt dọc

1

Tròn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Elíp rộng

3

Elíp

4

Elíp

5. Tính trạng 21 + 22 + 30 + 32 - Quả: màu nền vỏ quả và màu vết sọc

Màu nền là màu rõ và sáng hơn, màu vết sọc là màu tối hơn.

6. Tính trạng 23 + 25 + 35 + 38 - Quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Tính trạng 24 - Quả: hình dạng vết lõm phần cuống quả

8. Tính trạng 26 - Quả: vết lõm phần đỉnh

9. Tính trạng 38 - Quả: mức độ chặt của thịt quả

Phương pháp kiểm tra: độ chặt thịt quả được đo bởi dụng cụ đo độ chặt (người kiểm tra)

10. Tính trạng 43 - Hạt: sự phân bố màu sắc thứ hai của vỏ

11. Tính trạng 46: Quan sát tại thời điểm có 50% số cây trên ô thí nghiệm có ít nhất 1 hoa cái nở

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13. Tính trạng 48 - Khả năng chống chịu với bệnh héo rũ Fusarium oxysporium f.sp. niveum (E.F. Smith) Snyderet Hasen

- Duy trì chủng nấm

+ Loại Môi trường: Môi trường P.S.A (khoai tây, đường và thạch trắng)

+ Điều kiện đặc biệt: Bảo quản được 5°C.

+ Chuẩn bị lây nhiễm: Lắc dung dịch nuôi cấy trung bình 7 đến 10 ngày ở nhiệt độ 28°C trong P. S (khoai tây và đường). Lọc bằng gạc 2 lớp. Điều chỉnh mật độ bào tử trong nước khử trùng 1,3 x 107/ml.

- Tiến hành thí nghiệm:

+ Gieo hạt: trong đất đã khử trùng

+ Giai đoạn sinh trưởng của cây: Lá thật thứ 2 đến lá thật thứ 3 đã trải rộng

+ Phương pháp lây nhiễm: Làm ướt rễ cây trong axit hypocotyl và dung dịch lây nhiễm trong một phút. Sau khi lây nhiễm chuyển trồng cây con trong đất hoặc đá đã khử trùng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Điều kiện môi trường sau khi lây nhiễm:

+ Nhiệt độ: Ngày 25°C; đêm 16°C

+ Ánh sáng: tự nhiên (dài hơn 12 giờ)

+ Phương pháp gieo trồng: trong nhà lưới hoặc phòng định ôn. Hàng tuần có sử dụng phân bón.

- Thời gian thí nghiệm:

Từ khi lây nhiễm đến lần quan sát cuối: 20 ngày, Triệu chứng bệnh xuất hiện sau khi lây nhiễm 5 đến 10 ngày. Quan sát được tiến hành vài lần.

CHÚ THÍCH:

Duy trì nguồn phát sinh bệnh: phục hồi ít nhất một lần trên năm

Giống chuẩn:                Chủng 0            Chủng 1            Chủng 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Charleston Gray                R                      R                       S

Calhoun Gray                    R                      S                       S

P.I.296341-FR                   R                      R                       R

S: mẫn cảm      R: chống chịu

12. Tính trạng 49 - Khả năng chống chịu với bệnh thán thư Collectotrichum lagenarium (passerini) Ellis et Halsted

Duy trì chủng nấm

+ Loại Môi trường: Môi trường P.S.A (khoai tây, đường và thạch trắng)

+ Điều kiện đặc biệt: Bảo quản dưới 5°C

+ Chuẩn bị lây nhiễm: Lắc dung dịch nuôi cấy trung bình 7 đến 10 ngày ở nhiệt độ 28°C trong P.S (khoai tây và đường). Lọc bằng gạc 2 lớp. Điều chỉnh mật độ bào tử trong nước khử trùng 1,5 x 104/ml.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Gieo hạt: trong đất đã khử trùng

+ Giai đoạn sinh trưởng của cây: Lá thật thứ 2 đến lá thật thứ 3 đã trải rộng

+ Phương pháp lây nhiễm: Phun dung dịch lây nhiễm vào lá và thân.

+ Xử lý sau khi lây nhiễm: Cây đã lây nhiễm được đặt trong bóng tối ẩm ướt nhiệt độ phòng 25°C với độ ẩm 100% trong 48 tiếng trước khi chuyển tới nhà lưới.

+ Số lượng cây làm thí nghiệm: 10 đến 20 cây.

- Điều kiện môi trường sau khi lây nhiễm:

+ Nhiệt độ: Ngày 25°C; đêm 16°C

+ Ánh sáng: tự nhiên (dài hơn 12 giờ)

+ Phương pháp gieo trồng: trong nhà lưới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ khi lây nhiễm đến lần quan sát cuối: 25 ngày.

CHÚ THÍCH:

Chủng: có 3 chủng đã được nhận dạng

Duy trì nguồn phát sinh bệnh: phục hồi ít nhất một lần trên năm

Giống chuẩn:                Chủng 1            Chủng 2            Chủng 3

Kahô                                S                       S                      S

Charleston Gray, Congo    R                       S                      R

African citron W-695          S                       R                      S

S: mẫn cảm                  R: chống chịu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PHỤ LỤC B

TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG DƯA HẤU

1. Loài                          Citrullus lanatus (thunb.) Matsum. et Nakai

2. Tên giống

3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm

Tên:

Địa chỉ:

Điện thoại / FAX / E.mail:

4. Họ tên và địa chỉ tác giả giống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.2. Họ tên:                                           địa chỉ:

5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo

5.1. Nguồn gốc

Tên giống bố, mẹ:

Nguồn gốc vật liệu:

5.2. Phương pháp chọn tạo

Lai hữu tính:

Xử lí đột biến:

Phương pháp khác:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống

6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài

Nước                                        ngày     tháng    năm

Nước                                        ngày     tháng    năm

7. Các tính trạng đặc trưng của giống

Bảng 2 - Một số tính trạng đặc trưng của giống

Tính trạng

Trạng thái biểu hiện

Mã số

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1

Mức bội thể

Ploidy

(Tính trạng 1)

Lưỡng bội - diploid

Tam bội - triploid

2

3

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả: khối lượng

Fruit: weight

(Tính trạng 19)

Rất thấp - very low

Rất thấp đến thấp - very low to low

Thấp - low

Thấp đến trung bình - low to medium

Trung bình - medium

Trung bình đến cao - medium to high

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao đến rất cao - high to very high

Rất cao - very high

1

2

3

4

5

6

7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

 

7.3

Quả: hình dạng mặt cắt dọc

Fruit: shap in longitudinal section (Tính trạng 20)

Tròn - circular

Elíp rộng - broad elliptic

Elíp - elliptic

Elíp hẹp - elongated elliptic

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

3

4

 

7.4

Quả: mầu nền vỏ quả

Fruit: ground color of skin

(Tính trạng 21)

Vàng - yellow

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

2

 

7.5

Quả: vết sọc

Fruit: stripes

(Tính trạng 30)

Không có - absent

Có - present

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

 

7.6

Quả: chiều rộng vết sọc

Fruit: width ofstripes

(Tính trạng 33)

Rất hẹp - very narrow

Hẹp - narrow

Trung bình - medium

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rất rộng - very broad

1

3

5

7

9

 

7.7

Quả: mầu chính của thịt quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Tính trạng 36)

Trắng - white

Vàng - yellow

Da cam - orange

Hồng - pink

Đỏ hồng - pinklish red

Đỏ - red

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

5

6

 

Chú thích: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện

8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm

Bảng 3 - Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm

Tên giống tương tự

Những tính trạng khác biệt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giống tương tự

Giống khảo nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Các thông tin bổ sung giúp phân biệt giống

9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh

9.2. Điều kiện đặc biệt

9.3. Thông tin khác

 

 

Ngày      tháng      năm
(Ký tên, đóng dấu)

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác