Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-121:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-121:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-121:2013/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 21/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-121:2013/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 21/06/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Tính trạng |
Trạng thái |
Giống điển hình |
Mã số |
1. (*) QL VS |
Mức bội thể Ploidy |
Lưỡng bội - diploid Tam bội - triploid |
Mặt trời đỏ |
2 3 |
2. (+) VG PQ |
Lá mầm: hình dạng Cotyledon: shape |
Elíp hẹp - narrow elliptic Elíp - medium elliptic Elip rộng - broad elliptic |
Hồng lương |
1 2 3 |
3. QN MS/ VG |
Lá mầm: kích thước Cotyledon: size |
Nhỏ - small Trung bình - medium Lớn - large |
Hồng lương |
3 5 7 |
4. QN VG |
Lá mầm: Mức độ xanh Cotyledon: intensity of green color |
Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark |
Hồng lương |
3 5 7 |
5. QL VG |
Lá mầm: vết đốm Cotyledon: spots |
Không có - absent Có - present |
|
1 9 |
6. QN MS |
Cây: chiều dài của lóng. Plant: length of internode |
Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long |
|
3 5 7 |
7. (+) QN MS/ VG (a) |
Phiến lá: chiều dài Leaf blade: length |
Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long |
|
3 5 7 |
8. (+) QN MS/ VG (a) |
Phiến lá: chiều rộng Leaf blade: width |
Hẹp - narrow Trung bình - medium Rộng - broad |
|
3 5 7 |
9. (+) QN MS (a) |
Phiến lá: tỷ lệ dài/rộng Leaf blade: ratio length/width |
Nhỏ - small Trung bình - medium Lớn - large |
|
3 5 7 |
10. PQ VG (a) |
Phiến lá: màu sắc Leaf blade: Color |
Xanh vàng - yellow green Xanh - green Xanh xám - grey green |
|
1 2 3 |
11. QN VG (a) |
Phiến lá: mức độ màu Leaf blade: intensity of color |
Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark |
|
3 5 7 |
12. (*) (+) QN VG (a) |
Phiến lá: mức độ xẻ của thùy đầu tiên Leaf blade:degree of primary lobing |
Nông - weak Trung bình - medium Sâu - strong |
Hồng lương |
3 5 7 |
13. (+) QN VG (a) |
Phiến lá: mức độ xẻ của thùy thứ hai Leaf biade:degree of secondary lobing |
Nông - weak Trung bình - medium Sâu - strong |
|
3 5 7 |
14. (+) QN VG (a) |
Phiến lá: mức độ phồng Leaf blade: blistering |
Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong |
Hồng lương |
3 5 7 |
15. (*) QN VG (a) |
Phiến lá: vân Leaf blade: marbling |
Không có hoặc rất ít - absent or weak Trung bình - medium Nhiều - strong |
|
1 2 3 |
16. QN MS/ VG |
Cuống lá: chiều dài Petiole: length |
Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long |
|
3 5 7 |
17. (+) QN VG |
Bầu nhụy: kích cỡ Ovary: size |
Nhỏ - small Trung bình - medium To - large |
Hồng lương |
3 5 7 |
18. QN VG |
Bầu nhụy: lông tơ Ovary: pubescence |
Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong |
AT95 Hồng lương |
3 5 7 |
19. (*) (+) QN MS (b) |
Quả: khối lượng Fruit: weight |
Rất nhỏ - very low Rất nhỏ đến nhỏ - very low to low Nhỏ - low Nhỏ đến trung bình - low to medium Trung bình - medium Trung bình đến to - medium to high To - high To đến rất to - high to very high Rất to - very high |
|
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
20. (*) (+) (b) PQ VG |
Quả: hình dạng mặt cắt dọc Fruit: shap in longitudinal section |
Tròn - circular Elíp rộng - broad elliptic Elíp - elliptic Elíp hẹp - elongated eiliptic |
Hồng lương |
1 2 3 4 |
21. (*) (+) QL VG (b) |
Quả: mầu nền vỏ quả Fruit: ground color of skin |
Vàng - yellow Xanh - green |
Kim hồng Hồng lương |
1 2 |
22. (*) (+) QN VG (b) |
Quả: Mức độ màu nền của vỏ Fruit: intensity of ground color of skin |
Rất nhạt - very light Rất nhạt đến nhạt - very light to light Nhạt - light Nhạt đến trung bình - light to medium Trung bình - medium Trung bình đến đậm - medium to dark Đậm - dark Đậm đến rất đậm - dark to very dark Rất đậm - dark |
|
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
23. (+) QN VG (b) |
Quả: Kích thước của phần cuống đính vào quả. Fruit: Size insertion of peduncle |
Nhỏ - small Trung bình - medium To - large |
|
3 5 7 |
24. (+) QN VG (b) |
Quả: hình dạng vết lõm phần cuống quả Fruit: depression of base |
Nông - shallow Trung bình - medium Sâu - deep |
|
3 5 7 |
25. (*) (+) PQ VG (b) |
Quả: hình dạng ở đỉnh Fruit: shape of apical part |
Phẳng - flat Phẳng đến tròn - flat to rounded Tròn - rounded Tròn đến hình nón - rounded to conical Hình nón - conical |
|
1 2 3 4 5 |
26. (+) (b) QN VG |
Quả: vết lõm phần đỉnh quả Fruit: depession at apex |
Nông - shallow Trung bình- medium Sâu - deep |
|
3 5 7 |
27. QN VG (b) |
Quả: kích cỡ rốn quả Fruit: size of pistil scar |
Nhỏ - small Trung bình - medium Lớn - large |
|
3 5 7 |
28. PQ VG (b) |
Quả: phân bố của rãnh Fruit: distribution of grooves |
Không có - absent Phần nửa trên - at basal half Phần nửa dưới - at apical half Trên toàn quả - on whole fruit |
|
1 2 3 4 |
29. QN VG |
Quả: mức độ của rãnh Fruit: degree of grooving |
Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong |
|
3 5 7 |
30. (*) (+) QL VG (b) |
Quả: vết sọc Fruit: stripes |
Không có - absent Có - present |
|
1 9 |
31. QL VG (b) |
Quả: kiểu vết sọc Fruit: type of stripes |
Tản mạn - diffused vạch rõ ràng - clearly defined |
|
1 2 |
32. (*) (+) QN VG (b) |
Quả: mức độ màu vết sọc Fruit: intensity of color of stripes |
Rất nhạt - very light Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark Rất đậm - very dark |
|
1 3 5 7 9 |
33. (*) QN VG (b) |
Quả: chiều rộng vết sọc Fruit: width of stripes |
Rất hẹp - very narrow Hẹp - narrow Trung bình - medium Rộng - broad Rất rộng - very broad |
|
1 3 5 7 9 |
34. QN VG (b) |
Quả: mức độ vân Fruit: intensity of marbling |
Không có hoặc rất ít - absent or very weak |
|
1 |
Ít - weak |
|
3 |
||
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Nhiều - strong |
|
7 |
||
Rất nhiều - very strong |
|
9 |
||
35. (*) (+) QN MS/ VG (b) |
Quả: độ dày vỏ quả Fruit: thinckness of pericarp |
Mỏng - thin Trung bình - medium Dày - thick |
|
3 5 7 |
36. (*) PQ VS (b) |
Quả: màu chính thịt quả Fruit: main color of flesh |
Trắng - white |
|
1 |
Vàng - yellow |
Xuân lan 130 |
2 |
||
Da cam - orange |
|
3 |
||
Hồng - pink |
|
4 |
||
Đỏ hồng - pinkish red |
|
5 |
||
Đỏ - red |
Hồng lương |
6 |
||
37. QN VG (b) |
Quả: mức độ màu chính thịt quả Fruit: intensity of main color of flesh |
Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark |
|
3 5 7 |
38. (+) QN MS (b) |
Quả: độ chặt của thịt quả Fruit: firmness of flesh |
Xốp - soft Trung bình - medium Chặt - firm |
|
3 5 7 |
39. QN VG (b) |
Quả: số lượng hạt Fuit: number of seeds |
Không có hoặc có ít - absent or few Trung bình - medium Nhiều - many |
Mặt trời đỏ |
1 2 3 |
40. (*) QN MS/ VG (c) |
Hạt: kích cỡ Seed: size |
Rất nhỏ - very small Nhỏ - small Trung bình - medium To - large Rất to - very large |
|
1 3 5 7 9 |
41. PQ VG (c) |
Hạt: mầu nền vỏ hạt Seed: ground color of testa |
Trắng - white Kem - cream Xanh - green Đỏ - red Nâu đỏ - red-brown Nâu - brown Đen - black |
|
1 2 3 4 5 6 7 |
42. QL VG (c) |
Hạt: mầu thứ hai của vỏ Seed: secondary color of testa |
Không có - absent Có - present |
|
1 9 |
43. (+) PQ VG (c) |
Hạt: phân bố mầu thứ hai của vỏ Seed: distribution secondary color of testa |
Chấm nhỏ - in dots only |
|
1 |
Chấm nhỏ và đốm lớn - in dots and in patches |
|
2 |
||
Đốm lớn - in patches only |
|
3 |
||
44. QN VG (c) |
Hạt: diện tích mầu thứ hai so với mầu nền vỏ hạt Seed: area of secondary color in relation to that of ground color |
Nhỏ - small Trung bình - medium Lớn - large |
|
3 5 7 |
45. QL VG (c) |
Hạt: vết đốm ở rốn hạt Seed: patches at hilum |
Không có - absent Có - present |
|
1 9 |
46. (+) QN VG |
Thời gian hoa cái nở Time of female flowering |
Sớm - early Trung bình - medium Muộn - late |
|
3 5 7 |
47. (+) QN VG |
Thời gian chín Time of maturity |
Sớm - early Trung bình - medium Muộn - late |
|
3 5 7 |
48. MS |
Khả năng chống chịu với bệnh héo rũ Resistance to Fusarium oxysporium f.sp. niveum (E.F. Smith) Snyder et Hasen |
Không - absent Có - present |
|
1 9 |
48.1. |
Chủng 0 Race 0 |
Không - absent Có - present |
|
1 9 |
48.2 |
Chủng 1 Race 1 |
Không - absent Có - present |
|
1 9 |
48.3 |
Chủng 2 Race 2 |
Không - absent Có - present |
|
1 9 |
49. (+) |
Khả năng chống chịu với bệnh thán thư Resistance to Collectotrichum lagenarium (passerini) Ellis et Halsted |
Không - absent Có - present |
|
|
49.1. |
Chủng 1 Race 1 |
Không - absent Có - present |
|
1 9 |
49.2 |
Chủng 2 Race 2 |
Không - absent Có - present |
|
1 9 |
49.3 |
Chủng 3 Race 3 |
Không - absent Có - present |
|
1 9 |
Chú thích:
(*) Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được
(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại phụ lục A
(a): Tất cả các quan sát trên phiến lá thực hiện trên lá đã phát triển hoàn toàn
(b): Tất cả các quan sát trên quả được thực hiện trên quả phát triển tốt, khi quả chín
(c): Tất cả các quan sát trên hạt được thực hiện trên hạt thành thục và phát triển hoàn toàn.
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1.2. Chất lượng hạt giống: Hạt giống gửi khảo nghiệm tối thiểu có độ sạch 99%; tỷ lệ nảy mầm 75% và độ ẩm 8% đối với giống dưa hấu thụ phấn tự do và cấp xác nhận theo TCVN 8815:2011, Hạt giống dưa hấu lai- Yêu cầu kỹ thuật đối với giống dưa hấu lai.
3.1.1.3. Hạt giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng hạt giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm theo loài phụ và các tính trạng sau:
(1) Mức bội thể (Tính trạng 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Quả: Hình dạng mặt cắt dọc (Tính trạng 20)
(4) Quả: màu nền vỏ quả (Tính trạng 21)
(5) Quả: vết kẻ sọc (Tính trạng 30)
(6) Quả: chiều rộng của vết sọc (Tính trạng 33)
(7) Quả: màu sắc chính của thịt quả (Tính trạng 36)
(8) Hạt: màu nền vỏ hạt (Tính trạng 41)
3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1. Thời gian khảo nghiệm
Tối thiểu 2 vụ có điều kiện tương tự.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bố trí tại 1 điểm, trường hợp tính trạng không thể đánh giá được thì có thể bố trí thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3. Bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm được bố trí tối thiểu 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc trồng 20 cây. Lên luống rộng 2,5m, trồng hàng đơn, cây cách cây 0,5m.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác
Các biện pháp kỹ thuật khác áp dụng theo QCVN 01-91:2012/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa hấu.
3.4. Phương pháp đánh giá
- Các tính trạng đánh giá trên cây riêng biệt, được tiến hành trên 10 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 10 cây đó (một lần nhắc), các tính trạng khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm.
- Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/8; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS:
+ Đối với dòng bố, mẹ, giống lai đơn: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức tin cậy tối thiểu 95%.
+ Đối với giống thụ phấn tự do, giống lai ba, lai kép: Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống đối chứng được đánh giá bằng phương pháp phân tích COYD.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS.
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
- Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.
- Giống thuần, dòng bố mẹ, giống lai đơn: Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức tin cậy tối thiểu 95%, nếu tổng số cây được đánh giá trên cả hai lần nhắc là 40 thì số cây khác dạng tối đa cho phép là 2 cây.
- Giống lai ba, lai kép: Áp dụng phương pháp đánh giá tính đồng nhất kết hợp qua các năm (COYU).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ khảo nghiệm.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo (đối với giống thụ phấn tự do) hoặc trồng cây mới (đối với giống lai), giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng trước đó.
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả đối với giống dưa hấu mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống dưa hấu được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống dưa hấu, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GIẢI THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 2 - Lá mầm: hình dạng
1
Elíp hẹp
2
Elíp trung bình
3
Elíp rộng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Được tiến hành trên lá thứ 3, khi lá phát triển hoàn toàn
3. Tính trạng 12 - Phiến lá: mức độ xẻ thùy đầu tiên
Quan sát vết xẻ trên lá thứ 3 của thân chính khi lá đã phát triển hoàn chỉnh.
3
Ít
5.
Trung bình
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Tính trạng 13 - Phiến lá: mức độ xẻ thùy thứ hai
Vết xẻ được quan sát trên lá to nhất của thân chính từ lá thứ 15 đến lá thứ 18 của thân chính.
3
Ít
5.
Trung bình
7
Nhiều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát trên lá thứ 10 đến 15
6. Tính trạng 17 - Bầu nhụy: kích cỡ
Quan sát tại thời điểm hoa nở
7. Tính trạng 19 - Quả: khối lượng
Đánh giá trên quả đầu tiên chín
8. Tính trạng 20 - Quả: hình dạng mặt cắt dọc
1
Tròn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Elíp rộng
3
Elíp
4
Elíp
5. Tính trạng 21 + 22 + 30 + 32 - Quả: màu nền vỏ quả và màu vết sọc
Màu nền là màu rõ và sáng hơn, màu vết sọc là màu tối hơn.
6. Tính trạng 23 + 25 + 35 + 38 - Quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Tính trạng 24 - Quả: hình dạng vết lõm phần cuống quả
8. Tính trạng 26 - Quả: vết lõm phần đỉnh
9. Tính trạng 38 - Quả: mức độ chặt của thịt quả
Phương pháp kiểm tra: độ chặt thịt quả được đo bởi dụng cụ đo độ chặt (người kiểm tra)
10. Tính trạng 43 - Hạt: sự phân bố màu sắc thứ hai của vỏ
11. Tính trạng 46: Quan sát tại thời điểm có 50% số cây trên ô thí nghiệm có ít nhất 1 hoa cái nở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Tính trạng 48 - Khả năng chống chịu với bệnh héo rũ Fusarium oxysporium f.sp. niveum (E.F. Smith) Snyderet Hasen
- Duy trì chủng nấm
+ Loại Môi trường: Môi trường P.S.A (khoai tây, đường và thạch trắng)
+ Điều kiện đặc biệt: Bảo quản được 5°C.
+ Chuẩn bị lây nhiễm: Lắc dung dịch nuôi cấy trung bình 7 đến 10 ngày ở nhiệt độ 28°C trong P. S (khoai tây và đường). Lọc bằng gạc 2 lớp. Điều chỉnh mật độ bào tử trong nước khử trùng 1,3 x 107/ml.
- Tiến hành thí nghiệm:
+ Gieo hạt: trong đất đã khử trùng
+ Giai đoạn sinh trưởng của cây: Lá thật thứ 2 đến lá thật thứ 3 đã trải rộng
+ Phương pháp lây nhiễm: Làm ướt rễ cây trong axit hypocotyl và dung dịch lây nhiễm trong một phút. Sau khi lây nhiễm chuyển trồng cây con trong đất hoặc đá đã khử trùng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Điều kiện môi trường sau khi lây nhiễm:
+ Nhiệt độ: Ngày 25°C; đêm 16°C
+ Ánh sáng: tự nhiên (dài hơn 12 giờ)
+ Phương pháp gieo trồng: trong nhà lưới hoặc phòng định ôn. Hàng tuần có sử dụng phân bón.
- Thời gian thí nghiệm:
Từ khi lây nhiễm đến lần quan sát cuối: 20 ngày, Triệu chứng bệnh xuất hiện sau khi lây nhiễm 5 đến 10 ngày. Quan sát được tiến hành vài lần.
CHÚ THÍCH:
Duy trì nguồn phát sinh bệnh: phục hồi ít nhất một lần trên năm
Giống chuẩn: Chủng 0 Chủng 1 Chủng 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Charleston Gray R R S
Calhoun Gray R S S
P.I.296341-FR R R R
S: mẫn cảm R: chống chịu
12. Tính trạng 49 - Khả năng chống chịu với bệnh thán thư Collectotrichum lagenarium (passerini) Ellis et Halsted
Duy trì chủng nấm
+ Loại Môi trường: Môi trường P.S.A (khoai tây, đường và thạch trắng)
+ Điều kiện đặc biệt: Bảo quản dưới 5°C
+ Chuẩn bị lây nhiễm: Lắc dung dịch nuôi cấy trung bình 7 đến 10 ngày ở nhiệt độ 28°C trong P.S (khoai tây và đường). Lọc bằng gạc 2 lớp. Điều chỉnh mật độ bào tử trong nước khử trùng 1,5 x 104/ml.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Gieo hạt: trong đất đã khử trùng
+ Giai đoạn sinh trưởng của cây: Lá thật thứ 2 đến lá thật thứ 3 đã trải rộng
+ Phương pháp lây nhiễm: Phun dung dịch lây nhiễm vào lá và thân.
+ Xử lý sau khi lây nhiễm: Cây đã lây nhiễm được đặt trong bóng tối ẩm ướt nhiệt độ phòng 25°C với độ ẩm 100% trong 48 tiếng trước khi chuyển tới nhà lưới.
+ Số lượng cây làm thí nghiệm: 10 đến 20 cây.
- Điều kiện môi trường sau khi lây nhiễm:
+ Nhiệt độ: Ngày 25°C; đêm 16°C
+ Ánh sáng: tự nhiên (dài hơn 12 giờ)
+ Phương pháp gieo trồng: trong nhà lưới
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ khi lây nhiễm đến lần quan sát cuối: 25 ngày.
CHÚ THÍCH:
Chủng: có 3 chủng đã được nhận dạng
Duy trì nguồn phát sinh bệnh: phục hồi ít nhất một lần trên năm
Giống chuẩn: Chủng 1 Chủng 2 Chủng 3
Kahô S S S
Charleston Gray, Congo R S R
African citron W-695 S R S
S: mẫn cảm R: chống chịu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG DƯA HẤU
1. Loài Citrullus lanatus (thunb.) Matsum. et Nakai
2. Tên giống
3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa chỉ:
Điện thoại / FAX / E.mail:
4. Họ tên và địa chỉ tác giả giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Họ tên: địa chỉ:
5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
5.1. Nguồn gốc
Tên giống bố, mẹ:
Nguồn gốc vật liệu:
5.2. Phương pháp chọn tạo
Lai hữu tính:
Xử lí đột biến:
Phương pháp khác:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống
6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước ngày tháng năm
Nước ngày tháng năm
7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng 2 - Một số tính trạng đặc trưng của giống
Tính trạng
Trạng thái biểu hiện
Mã số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1
Mức bội thể
Ploidy
(Tính trạng 1)
Lưỡng bội - diploid
Tam bội - triploid
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả: khối lượng
Fruit: weight
(Tính trạng 19)
Rất thấp - very low
Rất thấp đến thấp - very low to low
Thấp - low
Thấp đến trung bình - low to medium
Trung bình - medium
Trung bình đến cao - medium to high
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cao đến rất cao - high to very high
Rất cao - very high
1
2
3
4
5
6
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
7.3
Quả: hình dạng mặt cắt dọc
Fruit: shap in longitudinal section (Tính trạng 20)
Tròn - circular
Elíp rộng - broad elliptic
Elíp - elliptic
Elíp hẹp - elongated elliptic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
7.4
Quả: mầu nền vỏ quả
Fruit: ground color of skin
(Tính trạng 21)
Vàng - yellow
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
7.5
Quả: vết sọc
Fruit: stripes
(Tính trạng 30)
Không có - absent
Có - present
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
7.6
Quả: chiều rộng vết sọc
Fruit: width ofstripes
(Tính trạng 33)
Rất hẹp - very narrow
Hẹp - narrow
Trung bình - medium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất rộng - very broad
1
3
5
7
9
7.7
Quả: mầu chính của thịt quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính trạng 36)
Trắng - white
Vàng - yellow
Da cam - orange
Hồng - pink
Đỏ hồng - pinklish red
Đỏ - red
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
Chú thích: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện
8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm
Bảng 3 - Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm
Tên giống tương tự
Những tính trạng khác biệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Các thông tin bổ sung giúp phân biệt giống
9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh
9.2. Điều kiện đặc biệt
9.3. Thông tin khác
Ngày
tháng năm
(Ký tên, đóng dấu)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây