Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-119:2012/BNNPTNT về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-119:2012/BNNPTNT về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-119:2012/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 14/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-119:2012/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 14/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số TT |
Sinh vật hại |
Vị trí gây hại |
Mật độ, tỷ lệ hại |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
1 |
Sâu vẽ bùa |
Phyllocnistis citrella St. |
Lộc, lá non |
20% lá,lộc |
2 |
Sâu đục thân |
Nadezhdiella cantori (Hope) Anoplophora chinensis Forter |
Thân |
10% cây |
3 |
Sâu đục cành |
Chelidonium agentatum Dallas |
Cành |
25% cành |
4 |
Rầy chổng cánh |
Diaphorina citri Kuwayeima |
Cành, lộc |
4 trưởng thành/cành non; 20% cành lá |
5 |
Rệp muội |
Aphis gosspii Glower |
Lộc |
25% cành lá |
6 |
Rệp sáp |
Aonidiella aurantii Maskell |
Cành, lá, quả |
25% số cành, lá |
7 |
Nhện đỏ |
Panonychus citri Mc. Gregor |
Lá, quả |
10% số lá, quả |
8 |
Nhện trắng |
Polyphagotarsomemus latus (Banks) |
Quả |
10% số quả |
9 |
Nhện rám vàng |
Phyllocoptruta oleivora A. |
Quả |
10% số quả |
10 |
Ruồi đục quả |
Bactrocera dorsalis H. |
Quả |
5% số quả |
11 |
Bọ xít xanh |
Nezara viridula Linnaeus |
Quả |
4 con/cành, lá, quả |
12 |
Sâu nhớt |
Clitea metallica Chen |
Lộc, hoa, quả, lá non |
4 con/cành non |
13 |
Sâu non bướm phượng |
Papilio spp. |
Lá, lộc non |
4 con/cành non |
14 |
Câu cấu xanh nhỏ |
Platymycterus sieversi Reitter |
Lá, lộc non |
4 con/cành (2 cặp) |
15 |
Câu cấu xanh lớn |
Hypomeces squamosus Fab |
Lá, lộc non |
4 con/cành (2 cặp) |
16 |
Bọ ăn lá |
Aulacophora frontalis Baly |
Lá |
4 con/cành |
17 |
Sâu cuốn lá |
Cacoecia micaccana Walker |
Lá |
4 con/cành |
18 |
Bướm chích hút quả |
Eudocima salminia L. |
Quả lớn |
5% số quả |
19 |
Sâu róm |
Lymantria sp. |
Lá |
4 con/cành non |
20 |
Bệnh chảy gôm |
Phytophthora sp. |
Thân, cành, quả |
10% cây, 25% cành, quả |
21 |
Bệnh loét |
Xanthomonas campestri pv citri (Hance) Dowson |
Lá, quả |
10% lá, quả |
22 |
Bệnh sẹo |
Elsinoe fawcetti Bit. et Jenk |
Lá, quả, chồi non |
10% lá, quả |
23 |
Bệnh Greening |
Liberobacter asiaticum Fagoneix |
Cây |
10% cây |
24 |
Bệnh phấn trắng |
Oidium sp. |
Cành lộc non, lá, hoa, quả non |
10% cây |
25 |
Bệnh thán thư |
Collectotrichum glocosporioides Penz. |
Lá, cành lộc non, quả |
20% cây, lộc 30% lá |
26 |
Bệnh muội đen |
Capnodium citri Berk. et Desn |
Lá, quả |
30%lá |
27 |
Bệnh Tristera |
Closterovirus |
Cây |
10% số cây |
28 |
Tuyến trùng |
Meloidogyne sp. Pratylenchus sp. |
Rễ |
20% số rễ |
PHÂN CẤP CÂY HOẶC BỘ PHẬN CÂY BỊ HẠI QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI TỪNG NHÓM SINH VẬT HẠI ĐỂ TÍNH CHỈ SỐ HẠI
+ Đối với các loại sinh vật hại lá, lộc, hoa, quả:
Cấp hại
Tỷ lệ diện tích lá, lộc, hoa, quả bị hại (%)
Cấp 1
1 - 10
Cấp 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 5
> 20-40
Cấp 7
> 40-80
Cấp 9
³ 80
+ Đối với bệnh Greening; muội lá, quả
Cấp hại
Tỷ lệ diện tích cành cây bị hại (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 - 10
Cấp 3
> 10-20
Cấp 5
> 20 - 40
Cấp 7
> 40-80
Cấp 9
³ 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp hại
Tỷ lệ diện tích cành bị hại (%)
Cấp 1 (nhẹ)
≥ 20% diện tích các cành từ cấp 4 trở lên bị hại
Cấp 2 (trung bình)
≥ 20% diện tích (cành cấp 2, cành cấp 3 bị hại)
Cấp 3 (nặng)
≥ 20% diện tích (thân và cành cấp 1 bị hại)
+ Đối với các loại sinh vật hại chích hút kích thước cơ thể nhỏ (rệp, nhện nhỏ, bọ trĩ,…)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 2: bị hại trung bình (> 1/3 diện tích hoặc số lá, lộc bị hại đến ≤ 2/3 diện tích hoặc số lá, lộc bị hại
Cấp 3: bị hại nặng (> 2/3 diện tích hoặc số lá, lộc bị hại)
+ Đối với các loài sinh vật hại gốc rễ
Cấp hại
Tỷ lệ diện tích tán cây bị hại (%)
Cấp 1 (nhẹ)
≤1/3 diện tích tán cây bị vàng
Cấp 2 (trung bình)
> 1/3 - <2/3 diện tích tán cây bị vàng, lá bắt đầu rụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 2/3 diện tích tán cây bị vàng, lá rụng nhiều
MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐIỀU TRA NGOÀI THỰC ĐỊA
Khung điều tra
Khay điều tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 cm
40cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 cm
18 cm
18 cm
h= 5 cm
Kích thước: 20 x 18 x 5 cm
20 cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 cm
Hình 1. Vợt, khay, khung, hố điều tra
30 cm
` 1 00 cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2. Vợt côn trùng
Hình 3. Mẫu lắp đặt bẫy đèn dùng bóng Neon (tốt nhất là bóng đèn 40W trở lên)
Ghi chú:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hộp A, bên trong có một hộp nhỏ để đựng mẫu.
1. Điểm lắp đui đèn; 2. Rãnh lắp kính sâu 1 cm, dài 20 cm
Hình 4. Mẫu bẫy đèn dùng bóng Neon dài 120 cm (tốt nhất là bóng đèn 40W trở lên)
CÁC CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH BỊ NHIỄM
A. Công thức tính diện tích bị nhiễm một loại sinh vật hại theo từng yếu tố điều tra
X (ha) =
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
Trong đó:
X là diện tích bị nhiễm sinh vật hại của một yếu tố điều tra.
N là tổng diện tích trồng cây ăn quả có múi của yếu tố điều tra trên vùng điều tra.
B là tổng số điểm điều tra.
b là số điểm điều tra bị nhiễm sinh vật hại của yếu tố điều tra.
B. Diện tích bị nhiễm sinh vật hại ở từng mức (nhẹ, trung bình, nặng) được tính theo công thức sau:
Xi (ha)
N x Ci
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
Xi là diện tích bị nhiễm sinh vật hại ở mức i ( nhẹ, trung bình, nặng và mất trắng) đối với yếu tố điều tra;
N là diện tích trồng cây ăn quả có múi của yếu tố điều tra tại vùng điều tra;
B là số điểm điều tra (=10)
Ci là số điểm điều tra bị nhiễm sinh vật hại ở cấp độ i (nhẹ, trung bình, nặng ) đối với yếu tố điều tra;
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây