Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-118:2012/BNNPTNT về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại cây chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-118:2012/BNNPTNT về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại cây chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-118:2012/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 14/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-118:2012/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 14/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số TT |
Dịch hại |
Vị trí gây hại |
Mật độ, tỷ lệ hại |
|
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|||
1 |
Rầy xanh |
Empoasca flavescen Fabricius |
Búp, lá non |
10% số búp |
2 |
Bọ xít muỗi |
Helopeltis sp |
Lá non, búp |
10% số búp |
3 |
Bọ trĩ |
Physothrips setiventris Bagn |
Búp, gân chính lá non |
10% số búp |
4 |
Nhện đỏ |
Oligonychus coffeae Nietner |
Lá già, bánh tẻ |
20% số lá |
5 |
Mối |
Macrotermes sp. |
Thân, cành |
10% cây |
6 |
Bọ hung nâu |
Maladera orientalis |
Lá non, búp |
3 con/hố |
7 |
Mọt đục cành |
Xyleborus camerunus |
Cành |
10 % cành |
6 |
Bệnh phồng lá chè |
Exobasidium vexans Massee |
Lá non |
30% số lá |
8 |
Bệnh thối búp |
Colletotrichum theae sinensis (Miyake) Yamamoto |
Búp, lá non |
10% búp |
9 |
Bệnh đốm nâu |
Colletotrichum camellia Massee |
Lá, cành, quả |
20% số lá |
10 |
Bệnh đốm xám |
Pestalozzia theae Sawada |
Lá |
20% số lá |
11 |
Bệnh nấm tóc |
Marasmius equicrinis Muell |
Cây, cành |
30% số cây |
12 |
Bệnh chết loang cây |
Rosellinia necatrix Berl |
Rễ |
10% số cây |
PHÂN CẤP HẠI ĐƯỢC QUY ĐỊNH THỐNG NHẤT THEO THANG 9 CẤP ĐỐI VỚI TỪNG LOÀI DỊCH HẠI NHƯ SAU
- Những loài bệnh hại trên búp, lá, thân, cành.
Cấp 1: từ 1 đến 10% diện tích búp, lá, thân, cành bị hại;
Cấp 3: từ >10% đến 20% diện tích búp, lá, thân, cành bị hại;
Cấp 5: từ >20% đến 30% diện tích búp, lá, thân cành bị hại;
Cấp 7: từ >30% đến 40% diện tích búp, lá, thân, cành bị hại;
Cấp 9: từ >40% diện tích búp, lá, thân, cành bị hại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 1: nhẹ (Xuất hiện rải rác)
Cấp 2: trung bình (Phân bố dưới 1/3 diện tích lá, búp,… bị hại)
Cấp 3: nặng (Phân bố trên 1/3 diện tích lá, búp,... bị hại)
- Đối với các loài dịch hại gốc rễ:
Cấp hại
Tỷ lệ bị hại (%)
Cấp 1 (nhẹ)
≤1/3 số rễ bị hại
Cấp 2 (trung bình)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp 3 (nặng)
≥ 2/3 số rễ bị hại
- Công thức tính diện tích bị nhiễm một loại sinh vật hại theo từng yếu tố điều tra:
N x b
X (ha) = --------------
B
Trong đó: X là diện tích bị nhiễm sinh vật hại của một yếu tố điều tra.
N là tổng diện tích trồng cây chè của yếu tố điều tra trên vùng điều tra.
B là tổng số điểm điều tra.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Diện tích bị nhiễm sinh vật hại ở từng mức (nhẹ, trung bình, nặng) được tính theo công thức sau:
N x Ci
Xi (ha) = -------------
B
Trong đó: Xi là diện tích bị nhiễm sinh vật hại ở mức i (nhẹ, trung bình, nặng) đối với yếu tố điều tra;
N là diện tích trồng cây chè của yếu tố điều tra tại vùng điều tra;
B là số điểm điều tra (=10)
Ci là số điểm điều tra bị nhiễm sinh vật hại ở cấp độ i (nhẹ, trung bình, nặng ) đối với yếu tố điều tra;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỘT SỐ DỤNG CỤ ĐIỀU TRA NGOÀI THỰC ĐỊA
Khung điều tra
Khay điều tra
Hố điều tra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40cm
20 cm
20cm
18cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18 cm
h = 5 cm
Kích thước: 20 x 18 x 5 cm
20 cm
20 cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 1. Vợt, khay, khung, hố điều tra
30 cm
100 cm
75 cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2. Vợt côn trùng
Hình 3. Mẫu lắp đặt bẫy đèn dùng bóng Neon (tốt nhất là bóng đèn 40W trở lên)
Ghi chú:
Đường kính nón trên 80 cm, cao 20 cm; đường kính nón dưới 60 cm, cao 30 cm; 4 tấm kính cao 62 cm, rộng 20 cm, dày 0,5 cm.
Hộp A, bên trong có một hộp nhỏ để đựng mẫu.
1. Chỗ lắp đui đèn; 2. Rãnh lắp kính sâu 1 cm, dài 20 cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây