Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-117:2012/BNNPTNT về quy trình xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp chiếu xạ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-117:2012/BNNPTNT về quy trình xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp chiếu xạ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-117:2012/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 14/01/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-117:2012/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 14/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Nhóm dịch hại |
Kết quả phản ứng theo yêu cầu |
Liều hấp thụ tối thiểu (Gy) |
Rệp muội và bọ phấn (Homoptera) |
Gây bất dục pha trưởng thành |
50-100 |
Mọt đậu (Bruchidae) |
Gây bất dục pha trưởng thành |
70-300 |
Bọ cánh cứng ăn lá (Scarabidae) |
Gây bất dục pha trưởng thành |
50-150 |
Ruồi đục quả (Tephritidae) |
Giảm khả năng vũ hóa trưởng thành từ sâu non đẫy sức |
50-250 |
Mọt vòi voi (Curculionidae) |
Gây bất dục pha trưởng thành |
80-165 |
Sâu đục thân (Lepidoptera) |
Giảm khả năng vũ hóa trưởng thành từ sâu non đẫy sức |
100 -280 |
Bọ trĩ (Thysanoptera) |
Gây bất dục pha trưởng thành |
150 -250 |
Sâu đục thân (Lepidoptera) |
Gây bất dục pha nhộng |
200 -350 |
Nhện lớn (Acaridae) |
Gây bất dục pha trưởng thành |
200 -350 |
Mọt hại kho (Coleoptera) |
Gây bất dục pha trưởng thành |
50-400 |
Ngài hại kho (Lepidoptera) |
Gây bất dục pha trưởng thành |
100 -1.000 |
Tuyến trùng (Nematoda) |
Gây bất dục pha trưởng thành |
~4.000 |
DANH MỤC SẢN PHẨM THỰC VẬT QUY ĐỊNH ĐƯỢC PHÉP CHIẾU XẠ VÀ GIỚI HẠN LIỀU HẬP THỤ TỐI ĐA
TT
Loại sản phẩm thực vật
Mục đích chiếu xạ
Liều hấp thụ
(Gy)
Tối thiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Loại 1: Sản phẩm nông sản dạng thân, rễ, củ
Ức chế sự nảy mầm trong quá trình bảo quản
100
200
2
Loại 2: Rau, quả tươi (trừ loại 1)
a) Làm chậm quá trình chín
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Diệt côn trùng, ký sinh trùng
300
1000
c) Kéo dài thời gian bảo quản
1000
2500
d) Xử lý kiểm dịch
200
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 3: Ngũ cốc và các sản phẩm bột nghiền từ ngũ cốc; đậu hạt, hạt có dầu, hoa quả khô
a) Diệt côn trùng, ký sinh trùng
300
1000
b) Giảm nhiễm bẩn vi sinh vật
1500
5000
c) Ức chế sự nảy mầm
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chí
Có
Không
1.Cơ sở vật chất
Cơ sở chiếu xạ đáp ứng các yêu cầu KDTV. Cục Bảo vệ thực vật có quyền tiếp cận cơ sở và hồ sơ thích hợp để xác nhận việc xử lý KDTV.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhà xưởng đặt thiết bị được thiết kế và xây dựng phù hợp về diện tích, vật liệu và vị trí đặt thiết bị để tạo điều kiện thuận lợi cho việc bảo dưỡng và vận hành thiết bị.
Có phương tiện phù hợp, gắn liền với cơ sở, xử lý, đảm bảo tách riêng lô hàng chưa chiếu xạ với lô hàng đã chiếu xạ.
Có phương tiện phù hợp để bảo quản hàng hoá mau hỏng trước và sau khi xử lý.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có các biện pháp hiệu quả không cho dịch hại xâm nhiễm vào khu vực xử lý đồng thời ngăn chặn sự nhiễm dịch đối với lô hàng đang được bảo quản hoặc xử lý.
Có các biện pháp thích hợp để xử lý các tình huống như đổ vỡ, rò rỉ hoặc mất tính toàn vẹn của hệ thống xử lý.
Có hệ thống thích hợp để xử lý hàng hoá chiếu xạ không đúng cách hoặc không phù hợp cho việc chiếu xạ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có hệ thống phù hợp để kiểm soát các lô hàng/chuyến hàng không tuân thủ yêu cầu và khi cần thiết có thể đình chỉ việc chấp thuận cơ sở xử lý.
2. Nhân sự
Đội ngũ nhân viên của cơ sở có trình độ và được đào tạo đầy đủ.
Nhân viên nhận thức rõ về các yêu cầu KDTV đối với việc vận chuyển và xử lý hàng hoá .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Vận chuyển, bảo quản và phân tách hàng hóa
Hàng hoá được kiểm tra khi tiếp nhận để đảm bảo thích hợp với việc chiếu xạ.
Hàng hoá được vận chuyển trong môi trường không làm tăng nguy cơ xâm nhiễm các mối nguy vật lý, hóa học và sinh học.
Hàng hoá được bảo quản và phân định một cách thích hợp. Có qui trình và điều kiện đảm bảo việc phân tách chuyến hàng / lô hàng đã xử lý và hàng chưa xử lý. Có khu vực riêng biệt chứa hàng đến và hàng đi theo yêu cầu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Xử lý chiếu xạ
Cơ sở chiếu xạ có khả năng thực hiện xử lý theo quy trình yêu cầu. Có hệ thống kiểm soát quá trình xử lý với những tiêu chí đánh giá hiệu lực chiếu xạ.
Thiết lập các thông số thích hợp đối với từng chủng lọai hàng hóa hoặc chuyến hàng cần xử lý. Gửi văn bản quy trình chiếu xạ cho Cục Bảo vệ thực vật và nhân viên có liên quan của cơ sở xử lý.
Có thiết bị thích hợp để kiểm tra liều lượng hấp thụ đối từng chủng loại. Lưu giữ và cung cấp các hồ sơ về liều lượng cho Cục Bảo vệ thực vật.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Đóng gói và ghi nhãn
Hàng hoá được đóng gói (nếu cần thiết) bằng vật liệu thích hợp với sản phẩm và chiếu xạ.
Các chuyến hàng/lô hàng đã xử lý được xác định hoặc ghi nhãn phù hợp và có hồ sơ ghi chép.
Mỗi chuyến hàng/lô hàng mang ký mã hiệu riêng để phân biệt với các chuyến hàng/lô hàng khác.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Hệ thống hồ sơ tài liệu
Toàn bộ hồ sơ ghi chép về mỗi chuyến hàng/lô hàng đã chiếu xạ được lưu giữ tại cơ sở trong thời gian quy định và cung cấp cho Cục Bảo vệ thực vật để kiểm tra khi cần thiết.
Căn bản thoả thuận của Cục Bảo vệ thực vật với cơ sở chiếu xạ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây