Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-10:2009/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-10:2009/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-10:2009/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-10:2009/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/12/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số TT |
Tên kháng sinh, hóa dược |
Hàm lượng tối đa cho phép (mg/kg) |
Thời gian ngừng sử dụng thức ăn có kháng sinh, hóa dược trước khi giết mổ (ngày)* |
|
Gà thịt |
Gà trứng |
|||
1 |
Amprolium |
250 |
- |
0 |
2 |
Axit Arsanilic |
90 |
- |
0 |
3 |
BMD (Bacitracin Methylene-Disalicylate) |
50 |
25 |
0 |
4 |
Bacitracin Zinc |
50 |
25 |
0 |
5 |
Chlotetracyline |
50 |
- |
0 |
6 |
Clopidol |
250 |
- |
5 |
7 |
Decoquinate |
30 |
- |
0 |
8 |
Lasalocid sodium |
113 |
- |
3 |
9 |
Lincomycin |
4 |
- |
0 |
10 |
Monensin |
110 |
- |
0 |
11 |
Narasin/Nicarbazin |
72 |
- |
5 |
12 |
Nitarsone |
187 |
- |
0 |
13 |
Oxytetracyline |
50 |
- |
0 |
14 |
Roxarsone |
50 |
- |
0 |
15 |
Salinomycin |
60 |
- |
0 |
16 |
Sulfadimethoxin and Ormetoprim 5:3 |
113 |
- |
0 |
17 |
Tylosin phosphate |
50 |
|
0 |
18 |
Virginiamycin |
5 |
- |
0 |
19 |
Zoalene |
113,5 |
- |
0 |
* Chỉ áp dụng đối với gà thịt
2.1.2. Vi sinh vật và độc tố nấm mốc.
2.1.2.1. Vi sinh vật.
Tổng số vi khuẩn tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà được quy định trong bảng 2.
Bảng 2: Tổng số vi khuẩn tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà
Số TT
Loại vi khuẩn
Tổng số vi khuẩn (CFU/g) tối đa cho phép
Gà con từ 1-28 ngày tuổi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
1 x 105
1 x 106
2
Coliforms
1 x 102
1 x 102
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không có
không có
4
Salmonella*
Không có
Không có
5
Staphylococcus aureus
1 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Clostridium perfringens
1 x 104
1 x 105
* Không có trong 25g mẫu.
2.1.2.2. Độc tố nấm mốc.
Hàm lượng tối đa độc tố nấm mốc aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà được quy định ở bảng 3.
Bảng 3: Quy định hàm lượng tối đa độc tố nấm mốc aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số các aflatoxin trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà
Số TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng aflatoxin tính theo microgam/kg (ppb) tối đa cho phép
Gà con từ 1-28 ngày tuổi
Nhóm gà còn lại
1
Aflatoxin B1
10
30
2
Tổng số các aflatoxin B1+B2+G1+G2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
2.1.3. Kim loại nặng.
Hàm lượng một số nguyên tố kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà được quy định trong bảng 4.
Bảng 4: Hàm lượng một số nguyên tố kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà
Số TT
Kim loại nặng
Hàm lượng tối đa cho phép (mg/kg)
1
Asen (As)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Cadimi (Cd)
1,0
3
Chì (Pb)
5,0
4
Thuỷ ngân (Hg)
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2.1. Lấy mẫu.
Theo TCVN 4325: 2007 (ISO 06497:2002).
2.2.2. Chuẩn bị mẫu.
Theo TCVN 6952: 2001 (ISO 14718:1998).
2.2.3. Phương pháp thử
Số TT
Loại kháng sinh dược liệu
Phương pháp
Xác định hàm lượng kháng sinh, hóa dược
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amprolium
AOAC 961.24
2.
Arsanilic Acid
AOAC 954.17
3.
Bacitracin-MD (BMD)
AOAC 993.29
4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 982.44
5.
Chlotetracyline
AOAC 995.09
6.
Clopidol
AOAC 974.45
7.
Decoquinate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
Lasalocid sodium
AOAC 975.51
9.
Lincomycin
AOAC 967.40
10.
Monensin
ISO 14183:2005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Narasin
ISO 14183:2005
12.
Nicarbazin
AOAC 956.11
13.
Nitasone
AOAC 970.86
14.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 995.09
15.
Roxarsone
AOAC 971.47
16.
Salinomycin
ISO 14183:2005
17.
Sulfadimethoxin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.
Tetracyline
AOAC 995.09
19.
Tylosin
AOAC 962.26
20.
Virginiamycin
Commisson directive of 20 Dec.1983
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Zoalene
AOAC 961.26
Xác định vi khuẩn và hàm lượng aflatoxin
22.
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
TCVN 5165-90
23.
Coliform
TCVN 4882: 2007 (ISO 40831: 2006)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Escherichia coli
TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005)
25.
Salmonella
TCVN 4829: 2005 (ISO 6579)
26.
Staphylococci aureus
- TCVN 4830-1: 2005 (ISO 06888-1: 1999, Amd-1: 2003)
- TCVN 4830-2: 2005 (ISO 06888-2: 1999, Amd-1: 2003)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27.
Clostridium perfringens
TCVN 4991: 2005 (ISO 07937: 2004)
28.
Aflatoxin B1
TCVN 6953: 2001 (ISO 14718: 1998)
29.
Aflatoxin tổng số B1+B2+G1+G2
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30.
Asen (As)
AOAC 957.22
31.
Cadimi (Cd)
TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34)
32.
Chì (Pb)
TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuỷ ngân (Hg)
TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21)
3.1.1. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà phải được chứng nhận hợp quy theo các quy định tại Quy chuẩn này.
3.1.2. Phương thức đánh giá, chứng nhận hợp quy thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.2.1. Tổ chức, cá nhân quy định tại mục 1.2 của quy chuẩn này phải thực hiện công bố hợp quy và đăng ký công bố hợp quy tại Sở Nông nông nghiệp và Phát triển nông thôn nơi Tổ chức, cá nhân đăng ký sản xuất, kinh doanh.
3.2.1. Sản phẩm của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà lưu thông trên thị trường phải có dấu hợp quy được trình bày trực tiếp trên sản phẩm hàng hóa hoặc trên bao bì, nhãn mác của sản phẩm hàng hóa ở vị trí dễ thấy, dễ đọc, đồng thời được in trong tài liệu kỹ thuật kèm theo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.3.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
3.4.1. Chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà đã nêu tại mục 1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn này.
3.4.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
3.4.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây