Tiêu chuẩn ngành 68TCN 143:2000 về thiết bị điện thoại không dây ( loại kéo dài thuê bao) - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
Tiêu chuẩn ngành 68TCN 143:2000 về thiết bị điện thoại không dây ( loại kéo dài thuê bao) - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
Số hiệu: | TCN68-143:2000 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Tổng cục Bưu điện | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 26/12/2000 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | TCN68-143:2000 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Tổng cục Bưu điện |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 26/12/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Chữ viết tắt |
Tiếng Anh |
Thuật ngữ Tiếng Việt |
AC |
Alternative Current |
Dòng xoay chiều |
BU |
Base Unit |
Khối trung tâm |
CT |
Cordless Telephone |
Điện thoại không dây |
CH |
Channel |
Kênh |
dBc |
dB relative to the carrier power |
dB so với công suất sóng mang |
DC |
Direct Current |
Dòng một chiều |
FM |
Frequency Modulation |
Điều tần |
INTERCOM |
Interoffice Communication |
Thông tin nội bộ |
LED |
Light Emission Diode |
Đi-ốt phát quang |
MU |
Mobile Unit |
Khối di động |
PM |
Phase Modulation |
Điều pha |
PSTN |
Public Switched Telephone Network |
Mạng điện thoại công cộng |
rms |
root-mean-square |
Giá trị hiệu dụng |
RX |
Receiver |
Máy thu |
RF |
Radio Frequency |
Tần số vô tuyến |
SINAD |
Signal+Noise+Distortion/ Noise+Distortion |
Tỷ số SINAD |
TX |
Transmitter |
Máy phát |
STANBY |
Standby mode |
Trạng thái chờ (trực thu) |
VSWR |
Voltage Standing Wave Ratio |
Tỷ số sóng đứng điện áp |
3.1.1. Tần số thu và phát của thiết bị phải tuân theo phạm vi các băng tần được cho trong bảng 1.
Bảng 1 - Các băng tần số dành cho điện thoại không dây
Băng tần sử dụng (MHz)
43 ¸ 44
46 ¸ 50
72 ¸ 73,5
261,5 ¸ 262,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
387,5 ¸ 388,5
389,5 ¸ 390,5
3.1.2. Phân cách kênh tần số:
+ Đối với loại thiết bị có công suất máy phát nhỏ hơn 1W: 10 kHz; 12,5 kHz 20 kHz và 25 kHz.
+ Đối với loại thiết bị có công suất máy phát từ 1W đến 25W: 25 kHz.
3.1.3. Loại phát xạ
Thiết bị điện thoại không dây phải tuân theo các loại phát xạ sau:
- F3E: Điều tần trực tiếp, truyền thoại tương tự
- G3E: Điều pha hay điều tần gián tiếp, truyền thoại tương tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.5. Độ di tần cực đại
Độ di tần cực đại của máy phát không được vượt quá các giá trị quy định trong bảng 2.
Bảng 2 - Độ di tần cực đại đối với các phân cách kênh tần số khác nhau.
Phân cách kênh tần số (kHz)
Độ di tần cực đại (kHz)
Độ rộng băng cần thiết (kHz)
10
± 2,0
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,50
8,5
20
± 4,0 / ± 5,0
14 / 16
25
± 5,0
16
* Chú ý: Các giá trị được cho trong bảng bằng 20% của phân cách kênh tần số tương ứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.7. Đặc tuyến biên độ của máy thu đối với tín hiệu thoại tương tự: Không vượt quá 3 dB
3.1.8. Các chỉ tiêu giao tiếp của khối trung tâm với mạng điện thoại công cộng:
Tuân theo TCN 68 - 188 : 2000 “Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại công cộng qua giao diện tương tự - Yêu cầu kỹ thuật chung”
3.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với loại thiết bị có công suất máy phát nhỏ hơn 1W
(Áp dụng cho các loại thiết bị sử dụng anten tích hợp)
Ngoài việc thoả mãn các yêu cầu kỹ thuật chung ở phần 3.1 thiết bị điện thoại không dây loại có công suất máy phát nhỏ hơn 1W phải tuân thủ thêm các yêu cầu kỹ thuật cụ thể sau:
3.2.1. Dung sai tần số
Giới hạn dung sai tần số ở các băng tần đối với các thiết bị có phân cách kênh tần số khác nhau được quy định trong bảng 3.
Bảng 3 - Giới hạn dung sai tần số ở các băng tần đối với loại thiết bị điện thoại không dây có công suất máy phát nhỏ hơn 1W.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(kHz)
Giới hạn dung sai tần số (kHz) ở các băng tần (MHz)
43 ¸ 47
47 ¸ 73,5
261,5 ¸ 264,5
387,5 ¸ 390,5
10 và 12,5
± 0,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,00
± 1,00 (1)
± 2,00 (2)
± 1,00 (1)
± 2,50 (2)
20 và 25
± 0,60
± 1,35
± 2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,50 (2)
Chú thích: (1): Khối trung tâm
(2): Khối di động
3.2.2. Công suất phát xạ hiệu dụng của máy phát: Không được vượt quá 1 W
Dung sai cho phép của thiết bị ở điều kiện đo thông thường đối với:
+ Khối trung tâm: ± 1,5 dB
+ Khối di động cầm tay: ± 1,5 dB
3.2.3. Phát xạ giả
Công suất của bất kỳ phát xạ giả nào ở máy phát cũng không được vượt quá giá trị cho trong bảng 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái làm việc
Chỉ tiêu phát xạ giả
Chế độ chờ
2,0 nW (- 57,0 dBm)
Chế độ hoạt động
0,25 mW (- 36,0 dBm)
3.2.4. Độ nhạy cực đại của máy thu
Không được vượt quá các giá trị cho trong bảng 5.
Bảng 5 - Độ nhạy cực đại của máy thu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu độ nhạy cực đại (dBmV)
43 ¸ 73,5
14.0
261,5 ¸ 390,5
26,0
3.2.5. Độ ổn định tần số : ± 20 x 10-6 (thời gian đo trong 24 giờ)
3.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với thiết bị có công suất máy phát từ 1W đến 25W
(Áp dụng cho cả 2 loại thiết bị sử dụng anten tích hợp và anten nối ra ngoài)
Ngoài việc thoả mãn các yêu cầu kỹ thuật chung ở phần 3.1, thiết bị điện thoại không dây có công suất máy phát từ 1W đến 25W phải tuân thủ thêm các yêu cầu kỹ thuật cụ thể sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn dung sai tần số ở các băng tần đối với các thiết bị có phân cách kênh tần số khác nhau được quy định trong bảng 6.
Bảng 6 - Giới hạn dung sai tần số ở các băng tần đối với loại thiết bị điện thoại không dây có công suất máy phát từ 1 W đến 25 W.
Phân cách kênh tần số
(kHz)
Giới hạn dung sai tần số (kHz) ở các băng tần (MHz)
43 ¸ 47
47 ¸ 73,5
261,5 ¸ 264,5
387,5 ¸ 390,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,60
± 1,35
± 2,00
± 2,00
Chú thích: (1): Khối trung tâm
(2): Khối di động
3.3.2. Công suất ra của máy phát: Trong phạm vi từ 1W đến 25 W
Dung sai cho phép đo ở điều kiện thông thường:
+ Khối trung tâm: ± 2,0 dB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3. Phát xạ giả
Công suất của bất kỳ phát xạ giả nào cũng không được vượt quá 2,5 mW.
3.3.4. Độ nhạy cực đại của máy thu
Độ nhạy cực đại của máy thu đối với khối trung tâm và khối di động không được vượt quá 6 dBmV.
3.3.5. Độ ổn định tần số: Từ ± 5 x 10-6 đến ± 10 x 10-6
3.3.6. Chỉ tiêu giao tiếp với mạng điện thoại công cộng và thiết bị điện thoại tự động (nếu có) phải thoả mãn TCN 68-188: 2000 “Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng điện thoại công cộng qua giao diện tương tự - Yêu cầu kỹ thuật chung”
4.1. Đo tần số sóng mang của máy phát
4.1.1. Đo tần số gián tiếp (đối với thiết bị dùng anten tích hợp) Thiết lập sơ đồ đo như hình 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2: Sơ đồ bố trí đo tần số gián tiếp
a) Máy phát cần đo được đặt trong dụng cụ thử và được nối với anten giả.
b) Dùng máy đo tần số thực hiện đo tần số sóng mang khi chưa có điều chế ở điều kiện thông thường.
c) Ghi lại kết quả trên máy đo tần số.
4.1.2. Đo tần số sóng mang trực tiếp (đối với thiết bị có anten nối ra ngoài) Thiết lập sơ đồ bố trí đo như hình 3.
Hình 3: Sơ đồ bố trí đo tần số trực tiếp
a) Nối máy phát cần đo với máy đo tần số thông qua bộ suy hao công suất biến đổi có trở kháng 50 Ω
b) Thực hiện đo tần số sóng mang khi chưa có điều chế ở điều kiện đo thông thường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3. Đo độ ổn định tần số
(Chỉ áp dụng đối với loại thiết bị dùng pin nạp)
Thiết lập sơ đồ đo như hình 4.
Hình 4: Sơ đồ đo độ ổn định tần số
a) Thực hiện đo tần số sóng mang khi không có điều chế
b) Thiết bị cần đo được đặt vào trong dụng cụ thử và nối tiếp với anten giả (trường hợp máy phát có anten nối ra ngoài 50 Ω, thì nối trực tiếp với anten giả, không cần thiết dụng cụ đo thử).
c) Trong điều kiện đo thông thường, từ bộ nguồn điện thử điều chỉnh điện áp xuống tới hạn dưới.
d) Khi điện áp được điều chỉnh, ghi lại giá trị của các tần số sóng mang và lấy giá trị độ lệch tần cực đại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Chú ý: Nếu có máy đo tần số ghi kết quả tự động thì thực hiện thời gian đo là 24 giờ.
4.2. Đo công suất sóng mang của máy phát
4.2.1. Đo công suất phát xạ hiệu dụng (đo cường độ trường)
Phương pháp đo gián tiếp đối với thiết bị dùng anten tích hợp
- Thiết lập sơ đồ đo như hình 5.
Hình 5: Sơ đồ đo công suất sóng mang gián tiếp
a) Máy phát cần đo được đặt trên bàn xoay 3600, cao cách mặt đất 1,5 m và cách anten thử 10 m. Bật máy phát và đo khi chưa có điều chế.
b) Điều chỉnh tần số máy phân tích phổ đến tần số sóng mang của máy phát cần đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Máy phát cần đo được xoay 3600 xung quanh trục đứng để tìm mức tín hiệu thu lớn nhất. Ghi lại kết quả.
e) Sử dụng anten thay thế đổi chỗ cho máy phát cần đo. Nối anten thay thế với máy tạo tín hiệu.
f) Điều chỉnh tần số máy tạo tín hiệu đến tần số sóng mang của máy phát cần đo.
g) Từ máy tạo tín hiệu, thay đổi mức vào anten thay thế để tìm được mức thu tín hiệu đã thu được như kết quả trong mục d).
Giá trị trên máy tạo tín hiệu chính là công suất phát xạ hiệu dụng.
4.2.2. Đo công suất sóng mang trực tiếp của máy phát (đối với thiết bị có anten nối ngoài, trở kháng 50 Ω)
- Thiết lập sơ đồ đo như hình 6.
Hình 6: Sơ đồ đo công suất máy phát có anten nối ngoài, trở kháng 50Ω
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Bật máy phát cần đo khi chưa có điều chế.
c) Giảm dần bộ suy hao cho đến khi đồng hồ công suất chỉ thị mức công suất phát.
d) Giá trị công suất sóng mang của máy phát bằng tổng giá trị đo được trên máy đo công suất và giá trị của bộ suy hao (kể cả suy hao của các đầu nối và cáp).
4.3.1. Đo độ di tần cực đại đối với thiết bị dùng anten tích hợp
- Thiết lập sơ đồ đo như hình 7.
Hình 7: Sơ đồ đo độ di tần gián tiếp
a) Máy phát cần đo được đặt trong dụng cụ thử và được nối với anten giả.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Từ máy tạo tín hiệu, thay đổi tần số điều chế trong phạm vi độ rộng băng thoại:
+ Từ 300 Hz đến 3000 Hz đối với phân cách kênh 25 kHz
+ Từ 300 Hz đến 2550 Hz đối với phân cách kênh 10 và 12,5 kHz
d) Ghi lại kết quả đo.
4.3.2. Đo độ di tần cực đại đối với thiết bị dùng anten nối ngoài
- Thiết lập sơ đồ đo như hình 8.
Máy phát cần đo
Hình 8: Sơ đồ đo độ di tần trực tiếp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Mức tín hiệu thử là 20 dB trên mức tương ứng với độ di tần bằng 12 % phân cách kênh ở tần số thử 1000 Hz
c) Từ máy tạo tín hiệu điều chế thay đổi tần số điều chế tín hiệu tương tự trong phạm vi độ rộng băng thoại:
+ Từ 300 Hz đến 3000 Hz đối với phân cách kênh 25 kHz
+ Từ 300 Hz đến 2550 Hz đối với phân cách kênh 10 và 12,5 kHz
d) Ghi lại kết quả đo.
4.4. Đo độ nhạy cực đại của máy thu
4.4.1. Đo độ nhạy gián tiếp đối với thiết bị không có anten nối ngoài
Hình 9: Sơ đồ đo độ nhạy gián tiếp của máy thu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Điều chỉnh âm lượng máy thu bằng 50 % mức công suất âm tần ra danh định.
c) Điều chỉnh mức ra của máy tạo tín hiệu đạt tỷ số SINAD là 20 dB trên bộ ghép nối âm.
d) Thay đổi độ cao của anten thử trong phạm vi từ 1 đến 4 m để tìm được mức tín hiệu thử nhỏ nhất mà vẫn đạt tỷ số SINAD là 20 dB.
e) Xoay máy thu cần đo 3600 xung quanh trục đứng để tìm mức tín hiệu thử nhỏ nhất mà vẫn đạt tỷ số SINAD là 20 dB . Ghi lại mức tín hiệu vào anten thử.
f) Đổi máy thu cần đo bằng anten thay thế và nối với bộ thu đo máy phân tích phổ.
g) Thay đổi độ cao của anten thử trong phạm vi từ 1 đến 4 m để tìm được mức tín hiệu đã thu được trong mục e).
h) Mức tín hiệu đo được trên bộ thu đo chính là độ nhạy cực đại.
4.4.2. Đo độ nhạy của máy thu (đo trực tiếp)
Áp dụng cho các thiết bị có anten nối ngoài trở kháng 50 Ω.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 10: Sơ đồ đo độ nhạy khả dụng của máy thu (đo trực tiếp)
a) Điều chỉnh tần số của máy tạo tín hiệu đến tần số danh định của máy thu cần đo
và đặt mức điều chế ở 1000 Hz và độ di tần bằng 60% độ di tần cực đại của phân cách kênh tần số liên quan.
b) Điều chỉnh âm lượng máy thu bằng 50 % mức công suất âm tần ra danh định.
c) Điều chỉnh mức của máy tạo tín hiệu tại tỷ số SINAD là 20 đảm bảo trên bộ ghép nối âm
d) Thay đổi độ cao của anten thử trong phạm vi từ 1 đến 4m để tím được mức tín hiệu thử nhỏ nhất mà vẫn đạt tỷ số SINAD là 20 dB.
e) Xoay máy thu cần đo 3600 xung quanh trục đứng để tóm mức tín hiệu thử nhỏ nhất mà vẫn đạt tỷ số SINAD là 20 dB. Ghi lại mức tín hiệu vào anten thử.
g) Thay đổi độ cao của anten thử trong phạm vi từ 1 đến 4m để tìm được mức tín hiệu đã thu được trong mục e).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2. Đo độ nhạy của máy thu (đo trực tiếp)
Áp dụng cho các thiết bị có anten nối ngoài trở kháng 50 Ω.
- Thiết lập sơ đồ đo như hình 10.
Hình 10: Sơ đồ đo độ nhạy khả dung của máy thu (đo trực tiếp)
a) Điều chỉnh tần số của máy tạo tín hiệu đến tần số danh định của máy thu cần đo và đặt mức điều chế ở 1000 Hz và độ di tần bằng 60% độ di tần cực đại của phân cách kênh tần số liên quan.
b) Điều chỉnh âm lượng máy thu bằng 50% mức công suất âm tần ra danh định.
c) Điều chỉnh mức của máy tạo tín hiệu tại tỷ số SINAD là 20 dB.
d) Mức vào của tín hiệu thử chính là giá trị độ nhạy cực đại của máy thu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thiết lập sơ đồ đo như hình 11.
Hình 11: Đo đặc tuyến biên độ đối với thoại tương tự
a) Đặt tần số của máy tạo tín hiệu bằng tần số danh định của máy thu
b) Đặt mức tín hiệu điều chế mong muốn.
c) Điều chỉnh mức âm tần ra bằng 25 % công suất âm tần danh định. Ghi mức thu được.
d) Tăng tín hiệu vào đến + 100 dB/mV và ghi lại kết quả mức ra âm tần.
e) Đặc tuyến biên độ thu được là sự thay đổi mức âm tần ra đo được ở mục c) và d) tính bằng dB.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thiết lập sơ đồ đo như hình 12.
Hình 12: Sơ đồ đo phát xạ giả gián tiếp
a) Anten thử được nối với máy phân tích phổ qua bộ lọc thông cao. Chọn độ dài của anten thử tương ứng với tần số tức thời của máy phân tích phổ.
b) Bật máy phát, không có điều chế và điều chỉnh máy phân tích phổ trong dải tần từ 30 MHz đến 4 GHz. Xác định phát xạ giả tại mỗi tần số.
c) Thay đổi độ cao anten thử cho đến khi xuất hiện mức tín hiệu lớn nhất trên máy phân tích phổ.
d) Xoay máy phát 3600 cho đến khi mức tín hiệu cực đại hiện trên máy phân tích phổ. Ghi lại giá trị cực đại.
e) Đổi máy phát bằng anten thay thế và nối với máy tạo tín hiệu.
f) Đặt tần số của máy tạo tín hiệu bằng tần số tại phát xạ giả đã phát hiện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Điều chỉnh mức của máy tạo tín hiệu vào anten thay thế sao cho mức ở máy phân tích phổ bằng với giá trị thu được trong mục d) .
i) Mức ở máy tạo tín hiệu vào anten thay thế là mức phát xạ giả.
j) Lặp lại các bước với máy phát ở chế độ chờ.
4.6.2. Đo phát xạ giả trực tiếp (chỉ áp dụng cho thiết bị có anten nối ngoài)
- Thiết lập sơ đồ đo như hình 13.
Hình 13: Sơ đồ đo phát xạ giả trực tiếp
a) Nối máy phát cần đo với máy phân tích phổ qua suy hao công suất 50 Ω và bộ lọc. Tần số cắt của bộ lọc xấp xỉ bằng 1,5 lần tần số sóng mang máy phát.
b) Bật máy phát, không có điều chế. Điều chỉnh máy phân tích phổ trong dải tần 9 kHz đến 4 GHz.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Lặp lại phép đo ở chế độ chờ.
Điều kiện đo kiểm thông thường
· Nhiệt độ: + 15 0C đến + 35 0C
· Độ ẩm: 20 % đến 75 %
· Điện áp xoay chiều: 220 VAC/50 Hz
· Điện áp một chiều dùng ắc quy cho phép tăng gấp 1,1 lần so với điện áp danh định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn sai số của phép đo và xử lý kết quả đo
B.1- Giới hạn sai số của phép đo
Tần số sóng mang
< ± 1x10-7
Công suất sóng mang
< ± 0,75 dB
Độ di tần cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhạy máy thu tại 20 dB SINAD
< ± 3 dB
Đặc tuyến biên độ của máy thu
< ± 1,5 dB
B.2- Xử lý, giải thích kết quả đo gián tiếp so với chỉ tiêu trong tài liệu kỹ thuật được thực hiện như sau:
+ Giá trị đo được so với giới hạn tương ứng sẽ được dùng để quyết định xem thiết bị có thoả mãn các yêu cầu của tiêu chuẩn hay không;
+ Giá trị sai số của phép đo đối với mỗi tham số sẽ được đưa vào báo cáo đo kiểm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng hợp các yêu cầu và phương pháp đo kiểm
C1 - Thiết bị điện thoại không dây có công suất máy phát nhỏ hơn 1W
Bảng 7 - Tổng hợp các yêu cầu và phương pháp đo kiểm
TT
Tham số kỹ thuật
Chỉ tiêu kỹ thuật
Phương pháp đo kiểm
1
Tần số sóng mang máy phát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục 4.1.1
2
Loại phát xạ
F3E; G3E
Tài liệu thuyết minh
3
Phân cách kênh tần số
10; 12,5; và 25 kHz
Tài liệu thuyết minh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công suất máy phát
< 1W
Mục 4.2.1
5
Dung sai công suất máy phát
± 1,5 dB
Mục 4.2.1
6
Công suất phát xạ giả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế độ hoạt động: £ 0,25 mW
Mục 4.6.1
7
Độ ổn định tần số sóng mang
± 20 x 10-6
Mục 4.1.3
8
Độ di tần cực đại
Bảng 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Dung sai tần số
Bảng 3
Mục 4.1.1
10
Độ nhạy cực đại máy thu
Bảng 5
Mục 4.4.1
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 3,0 dB
Mục 4.5
12
Chỉ tiêu giao tiếp với mạng điện thoại công cộng
TCN 68-188: 2000
TCN 68-188: 2000
C2 - Thiết bị điện thoại không dây có công suất máy phát từ 1W đến 25 W
Bảng 8 - Tổng hợp các yêu cầu và phương pháp đo kiểm
TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu kỹ thuật
Phương pháp đo kiểm
1
Tần số sóng mang máy phát
Tuân theo bảng 1
Mục 4.1.2
2
Loại phát xạ
F3E; G3E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Phân cách kênh tần số
25 kHz
Tài liệu thuyết minh
4
Công suất máy phát
1W £ P £ 25
Mục 4.2.2
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối trung tâm : ± 2,0 dB
Khối di động: ± 3,0 dB
Mục 4.2.2
6
Công suất phát xạ giả
£ 25 mW
Mục 4.2.2
7
Độ ổn định tần số sóng mang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục 4.1.3
8
Độ di tần cực đại
Bảng 2
Mục 4.3.2
9
Dung sai tần số
Bảng 6
Mục 4.1.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ nhạy cực đại máy thu
6 dBmV tại SINAD 20 dB
Mục 4.4.1
11
Đặc tính biên độ của máy thu
£ 3,0 dB
Mục 4.5
12
Chỉ tiêu giao tiếp với mạng điện thoại công cộng và máy điện thoại tự động (nếu có)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCN 68-188: 2000
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCN 68-143: 1995: "Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao)- Yêu cầu kỹ thuật"
[2] Quyết định số 622/1999/QĐ-TCBĐ của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện về việc sửa đổi TCN 68-143: 1995
[3] ITU-R Rep. 1025-1: "Technical and Operational Characteristics of Cordless Telephone and Cordless Telephones "
[4] ITU-R Rec. SM.329-7 (March 1999): " Spurious emission"
[5] ITU-R M.478-5 (10/1995): “Technical characteristics of equipment and principles governing the allocation of frequency channel between 25 and 3000 MHz for the FM land mobile services”
[6] ITU-R Rec. SM.1045-1 (10/1997): Frequency tolerance of transmitter
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[8] ITU-R Rec. M.1033-1: "Technical and Operational Characteristics of Cordless Telephone and Cordless Telecommunication Systems"
[9] ETR 027 ( September 1991): "Radio Equipment and Systems; Methods of Measurement for Mobile Radio Equipment"
[10] ETS 300 390 ( February 1996): "Technical characteristics and test conditions for Radio equipment intended for the transmission of speech and using integral antenna"
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây