Tiêu chuẩn ngành 64TCN 67:1993 về ngoại quan lốp ô tô
Tiêu chuẩn ngành 64TCN 67:1993 về ngoại quan lốp ô tô
Số hiệu: | 64TCN67:1993 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 64TCN67:1993 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Tên khuyết tật |
Mức |
1. Cao su thưa (pavia) ở mặt chạy |
Dày không quá 2mm |
2. Khuyết tật ở mặt chạy do miệng khuôn ráp lệch |
Với lốp xe con lệch sâu không quá 1,5mm, với lốp xe tải sâu không qúa 2mm |
3. Lệch hoa |
Không quá 7mm |
4. Bọng khí |
|
- Bọng khí trong cao su |
- Ở mặt lốp: với lốp xe con sâu không quá 2mm với lốp xe tải sâu không quá 3mm. - Ở hông lốp: sâu không quá 1mm. diện tích mỗi chỗ không quá 100mm2 Không quá 2 chỗ |
- Bọng khí giữa lớp cao su mặt loóp và thân lốp |
- Không cho phép |
- Bọng khí giữa các tầng vải Không cho phép |
- Không cho phép |
5. Hoa lốp bị sứt |
Không quá 3 chỗ, sâu không quá 30% chiều sâu của hoa, chân hoa không bị nứt |
6. Tạp chất |
- Ở mặt lốp: + với lốp xe con: sâu không quá 2mm + với lốp xe tải: sâu không quá 3mm - Ở hông lốp: sâu không quá 1mm không quá 2 chỗ. Diện tích mỗi chỗ không quá 100 mm2. |
7. Thiếu cao su |
- Lốp xe con sâu không quá 2mm, dài cộng dồn không quá 1/6 chu vi. |
- Ở mặt lốp thiếu cao su hoặc hoa lốp bị tròn cạnh |
- Lốp xe tải: sâu không quá 3mm, dài cộng dồn không quá 1/6 chu vi. Hoa lốp bị tròn cạnh, bán kính không quá 6mm chiều dài cộng dồn không quá 1/4 chu vi. Nếu bán kính dưới 2mm cho phép cả vòng lốp. |
- Ở hông lốp |
- Sâu không quá 1mm, dài cộng dồn không quá 1/6 chu vi. Diện tích mỗi chỗ: + Lốp xe con: không quá 150 mm2 + Lốp xe tải: không quá 250 mm2 |
8. Các vết nhăn gấp và dạn nứt ở hông lốp |
|
- Các vết dạn nứt |
Không cho phép |
- Các vết nhăn gấp |
Sâu không quá 1mm, dài không quá 30mm. Lốp xe con không quá 2 chỗ. Lốp xe tải không quá 3 chỗ. |
9. Pavia cứng ở gót lốp |
Dày không quá 3mm |
10. Vải vạt gót lốp bị rách |
Không cho phép |
11. Bề rộng gót lốp không bằng nhau, lép tanh |
Chênh lệch không quá 15% Chiều rộng của gót lốp chuẩn |
12. Vải mành tầng thứ nhất bị dạn nứt hoặc cong sợi mành |
Cho phép mỗi chỗ không quá 5 sợi, dài không quá 40mm. Không quá 3 chỗ |
13. Tróc lớp cao su da đầu |
Không bong tầng dài cộng dồn không quá 1/4 vòng lốp |
14. Bên trong lốp bị sần sùi do cốt nước |
Chiều cao chỗ sần không lớn hơn 1mm, dài cộng dồn không quá 1/4 vòng lốp. |
2. Tất cả các lốp sản xuất ra đều phải được kiểm tra và đóng dấu chất lượng sản phẩm.
Nếu lốp ôtô không đạt 1 trong các chỉ tiêu trên được coi là không đạt tiêu chuẩn.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây