Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 187:2004 về thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh do Bộ Thuỷ sản ban hành
Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 187:2004 về thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm càng xanh do Bộ Thuỷ sản ban hành
Số hiệu: | 28TCN187:2004 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Thuỷ sản | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 14/01/2004 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 28TCN187:2004 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Thuỷ sản |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 14/01/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1 |
Hình dạng bên ngoài |
Viên hình trụ (hoặc mảnh) đều nhau, bề mặt mịn, kích cỡ theo đúng số hiệu của từng loại thức ăn quy định trong Bảng 2. |
2 |
Màu sắc |
Nâu vàng đến nâu, đặc trưng của nguyên liệu phối chế. |
3 |
Mùi vị |
Ðặc trưng của nguyên liệu phối chế, không có mùi men mốc và mùi lạ khác. |
3.2 Các chỉ tiêu lý, hóa của thức ăn viên phải theo đúng mức được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2. Chỉ tiêu lý, hóa của thức ăn viên
TT
Chỉ tiêu
Loại thức ăn
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số 6
1
Kích cỡ:
- Ðường kính viên (hoặc mảnh) tính bằng mm, không lớn hơn
- Chiều dài so với đường kính viên (lần) nằm trong khoảng
0,4 - 0,7
0,7 - 0,9
1,5
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
1,5 - 2,0
2
Tỷ lệ vụn nát, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không lớn hơn
2
3
Ðộ bền, tính theo số giờ quan sát, không nhỏ hơn
2
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3100
3000
2860
2800
2750
2700
5
Ðộ ẩm, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không lớn hơn
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng protein thô, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không nhỏ hơn
35
32
30
27
25
23
7
Hàm lượng lipid thô, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5
4
4
4
8
Hàm lượng xơ thô, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không lớn hơn
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
5
9
Hàm lượng tro, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không lớn hơn
16
10
Cát sạn (tro không hòa tan trong HCl 10%), tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không lớn hơn
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàm lượng canxi, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không lớn hơn
2,3
12
Tỷ lệ canxi/phospho nằm trong khoảng
1,0 - 1,5
13
Hàm lượng natri clorua, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không lớn hơn
2,5
Bảng 2 (kết thúc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Loại thức ăn
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Số 5
Số 6
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
1,8
1,7
1,7
1,6
1,5
15
Hàm lượng methionin, tính bằng tỷ lệ % khối lượng, không nhỏ hơn
0,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84
0,76
0,72
0,72
3.3. Các chỉ tiêu vi sinh và an toàn vệ sinh thú y của thức ăn viên phải theo đúng yêu cầu được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3. Chỉ tiêu vi sinh và an toàn vệ sinh thú y của thức ăn viên
TT
Chỉ tiêu
Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Côn trùng sống
Không cho phép
2
Vi khuẩn gây bệnh (Salmonella)
Không cho phép
3
Nấm mốc độc (Aspergillus flavus)
Không cho phép
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
5
Các loại kháng sinh và hóa chất đã bị cấm sử dụng theo Quyết định số 01/2002/QÐ-BTS ngày 22/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản.
Không cho phép
4.1 Lấy mẫu theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325-86, chuẩn bị mẫu thử theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952 : 2001.
4.2 Thử chỉ tiêu cảm quan theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1532-1993.
4.3 Thử các chỉ tiêu lý, hóa
4.3.1 Ðo kích cỡ (đường kính và chiều dài) viên thức ăn bằng thước kẹp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.3 Thử độ bền trong nước của thức ăn viên:
4.3.3.1 Dụng cụ thử :
- Cốc thủy tinh dung tích 50 ml,
- Ðũa thủy tinh
4.3.3.2 Cách thử:
- Lấy khoảng 5,0 g thức ăn cho vào cốc thủy tinh có chứa nước trong để yên trong vài phút. Sau đó, cứ khoảng 15 phút dùng đũa thuỷ tinh khuấy nhẹ một vòng rồi quan sát. Nếu hầu hết các viên thức ăn vẫn còn giữ nguyên hình dạng và có thể cầm nhẹ lên mà không bị vỡ nát là thức ăn chưa bị rã.
- Ðộ bền của viên thức ăn được tính bằng số giờ quan sát. Kể từ khi thả thức ăn vào cốc thuỷ tinh chứa nước cho đến khi hầu hết các viên thức ăn vẫn còn giữ nguyên hình dạng phải đúng theo quy định trong Bảng 2.
4.3.4 Xác định năng lượng thô theo phương pháp hiện hành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4.3.5 Xác định độ ẩm theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4326 : 2001.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.7 Xác định hàm lượng lipid thô theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4331 : 2001.
4.3.8 Xác định hàm lượng xơ thô theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4329 - 1993.
4.3.9 Xác định hàm lượng tro và cát sạn theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4327 - 1993.
4.3.10 Xác định hàm lượng canxi theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1526 - 86.
4.3.11 Xác định hàm lượng phospho theo TCVN 1525 : 2001.
4.3.12 Xác định hàm lượng natri clorua theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4330 - 86.
4.3.13 Xác định hàm lượng lyzin theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5281- 90.
4.3.14 Xác định hàm lượng methionin theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5282 - 90.
4.4 Thử các chỉ tiêu vi sinh và an toàn vệ sinh thú y
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2 Xác định vi khuẩn gây bệnh theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829 : 2001.
4.4.3 Xác định nấm mốc độc theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5750 -1993.
4.4.4 Xác định chất độc hại theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4804 - 89.
4.4.5 Xác định các loại kháng sinh và hoá chất bị cấm sử dụng theo các quy định hiện hành.
5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
5.1 Bao gói
5.1.1 Tuỳ theo điều kiện sản xuất, thức ăn viên phải được đóng gói trong các loại bao PE, hoặc bao PP, hoặc bao giấy 3 lớp.
5.1.2 Bao đựng thức ăn phải bền, kín, không rách, đã được tẩy trùng.
5.2 Ghi nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1.1 Các nội dung bắt buộc phải ghi trên nhãn:
a. Tên hàng hoá;
b. Tên và địa chỉ của thương nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa;
c. Ðịnh lượng của hàng hóa (khối lượng tịnh);
d. Thành phần cấu tạo (nguyên liệu chính được sử dụng);
đ. Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu (hàm lượng protein thô, chất béo thô, độ ẩm, chất xơ thô, hàm lượng khoáng ...);
e. Ngày sản xuất, thời hạn sử dụng, thời hạn bảo quản;
g. Hướng dẫn bảo quản, hướng dẫn sử dụng (lượng cho ăn, số lần cho ăn, và cách theo dõi lượng thức ăn hàng ngày);
h. Xuất xứ của hàng hoá (với thức ăn được nhập khẩu).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a. Cam kết: Thức ăn không chứa các chất bị cấm sử dụng theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thủy sản số 01/2002/QÐ-BTS ngày 22/01/2002.
b. Số hiệu tiêu chuẩn đăng ký chất lượng của thức ăn (cấp cơ sở hoặc cấp ngành).
c. Các nội dung không bắt buộc khác (nếu thấy cần thiết) ghi theo quy định trong Thông tư số 03/2000/TT-BTS ngày 22/9/2000 của Bộ Thuỷ sản.
5.3 Bảo quản
5.3.1 Thức ăn viên phải đựơc bảo quản trong kho khô, sạch; để trên bục kê cao ráo, thoáng mát và được tẩy trùng. Kho phải có biện pháp chống chuột và côn trùng phá hoại.
5.3.2 Thời gian bảo quản sản phẩm kể từ ngày sản xuất cho đến khi sử dụng không quá 90 ngày.
5.4 Vận chuyển
5.4.1 Phương tiện vận chuyển thức ăn viên phải khô, sạch, được che mưa nắng, không có chất độc hại, đảm bảo yêu cầu về an toàn vệ sinh thú y.
5.4.2 Khi bốc dỡ thức ăn viên phải nhẹ nhàng, tránh va đập mạnh.
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây