Tiêu chuẩn ngành 22TCN 224:2001 về tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 224:2001 về tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu: | 22TCN224:2001 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2001 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 22TCN224:2001 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Loại xe |
Chiều cao hoa lốp (mm) |
1 |
Ô tô con đến 09 chỗ (kể cả chỗ người lái), ô tô con chuyên dùng |
Không nhỏ hơn 1,6 |
2 |
Ô tô khách trên 09 chỗ (kể cả chỗ người lái) |
Không nhỏ hơn 2,0 |
3 |
Ô tô tải, ô tô chuyên dùng |
Không nhỏ hơn 1,0 |
2.5. Hệ thống treo: đầy đủ, đúng hồ sơ kỹ thuật, lắp ghép đúng và chắc chắn, không nứt gẫy, không rò rỉ dầu và khí nén, đảm bảo cân bằng thân xe.
2.6. Hệ thống lái:
- Các cụm, chi tiết đúng hồ sơ kỹ thuật, lắp ghép đúng và chắc chắn, đầy đủ các chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng, các chi tiết được bôi trơn theo quy định.
2.6.1. Vô lăng lái: đúng kiểu loại, không nứt vỡ, định vị đúng và bắt chặt với trục lái.
2.6.2. Trục lái: đúng kiểu loại, lắp ghép đúng và chắc chắn, không rơ dọc trục và rơ ngang.
2.6.3. Cơ cấu lái: đúng kiểu loại, không rò rỉ dầu thành giọt, lắp ghép đúng và chắc chắn, đủ chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng.
2.6.4. Thanh và đòn dẫn động lái: đúng kiểu loại, không biến dạng, không có vết nứt, đủ các chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng, lắp ghép đúng và chắc chắn.
2.6.5. Các khớp cầu và khớp chuyển hướng: đúng kiểu loại, lắp ghép đúng và chắc chắn, đủ chi tiết phòng lỏng, không rơ, không có tiếng kêu khi lắc vô lăng lái, không có vết nứt. Vỏ bọc chắn bụi không được thủng rách.
2.6.6. Ngõng quay lái: đúng kiểu loại, không biến dạng, không có vết nứt, không rơ giữa bạc và trục, không rơ khớp cầu. Lắp ghép đúng và chắc chắn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 10° đối với ô tô con (kể cả ô tô con chuyên dùng), ô tô khách đến 12 chỗ kể cả người lái, ô tô có tải trọng đến 1.500 kG.
- 20° đối với ô tô khách trên 12 chỗ kể cả người lái.
- 25° đối với ô tô tải có tải trọng trên 1.500 kG.
- Giới hạn độ rơ góc vô lăng lái của các loại ô tô chuyên dùng tương ứng với giới hạn của ô tô cơ sở hoặc theo tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất.
2.6.8. Trợ lực lái: Lắp ghép đúng và chắc chắn, đảm bảo hoạt động bình thường và có hiệu quả, không rò rỉ dầu thành giọt, không có sự rò rỉ khí nén, không được có sự khác biệt lớn giữa lực lái trái và lực lái phải.
2.6.9. Độ trượt ngang của bánh xe dẫn hướng: ở vị trí tay lái thẳng độ trượt ngang không lớn hơn 5 mm/m khi thử trên băng thử.
2.7. Hệ thống phanh:
2.7.1. Các cụm, chi tiết đúng hồ sơ kỹ thuật, lắp ghép đúng và chắn chắn. Đầy đủ các chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng.
2.7.2. Không được rò rỉ dầu phanh hoặc khí nén trong hệ thống, các ống dẫn dầu hoặc khí không được rạn nứt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.7.4. Đối với hệ thống phanh dẫn động khí nén (phanh hơi): áp suất của hệ thống phanh hơi phải đạt áp suất quy định theo tài liệu kỹ thuật. Bình chứa khí nén đủ số lượng theo hồ sơ kỹ thuật, không rạn nứt. Các van đầy đủ, hoạt động bình thường.
2.7.5. Trợ lực phanh đúng theo hồ sơ kỹ thuật, kín khít, hoạt động tốt.
2.7.6. Hiệu quả của phanh chính và phanh dừng xe:
Hiệu quả phanh chính khi thử trên đường:
- Thử trên mặt đường bê tông nhựa hoặc bê tông xi măng bằng phẳng và khô, hệ số bám ϕ không nhỏ hơn 0,6. - Hiệu quả phanh được đánh giá bằng một trong hai chỉ tiêu quãng đường phanh Sp (m) hoặc gia tốc chậm dần lớn nhất khi phanh Jp max (m/s2) với Chế độ thử phương tiện không tải ở tốc độ 30 km/h và được quy định như sau:
Phân nhóm
Quãng đường phanh S (m)
Gia tốc phanh J max (m/s2)
Nhóm 1: Ô tô con, kể cả ô tô con chuyên dùng đến 09 chỗ (kể cả người lái)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhỏ hơn 5,8
Nhóm 2: Ô tô tải có trọng lượng toàn bộ không lớn hơn 8.000 kG, ô tô khách trên 09 chỗ ngồi (kể cả người lái) có tổng chiều dài không lớn hơn 7,5m:
Không lớn hơn 9,5
Không nhỏ hơn 5,0
Nhóm 3: Ô tô hoặc đoàn ô tô có trọng lượng toàn bộ lớn hơn 8.000 kG, ô tô khách trên 09 chỗ ngồi (kể cả người lái) có tổng chiều dài lớn hơn 7,5m
Không lớn hơn 11,0
Không nhỏ hơn 4,2
Nhóm 4: Mô tô ba bánh, xe lam và xích lô máy
Không lớn hơn 8,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi phanh, quĩ đạo chuyển động của phương tiện không lệch quá 8° so với phương chuyển động ban đầu và không lệch khỏi hành lang 3,50m.
Hiệu quả phanh chính khi thử trên băng thử:
- Chế độ thử: Phương tiện không tải
- Tổng lực phanh không nhỏ hơn 50% trọng lượng phương tiện không tải G0 đối với tất cả các loại xe.
- Sai lệch lực phanh trên một trục (giữa bánh bên phải và bên trái): KSL = (PF lớn - PF nhỏ). 100 % / PF lớn KSL không được lớn hơn 25%.
Phanh dừng xe (điều khiển bằng tay hoặc chân):
- Chế độ thử: Phương tiện không tải
- Dừng được ở độ dốc 20% đối với tất cả các loại xe khi thử trên dốc hoặc tổng lực phanh PFt không nhỏ hơn 16% trọng lượng phương tiện không tải G0 khi thử trên băng thử. Quãng đường phanh không lớn hơn 6 m khi thử phanh trên đường với vận tốc xe chạy 15 km/h.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đủ số lượng, đúng với hồ sơ kỹ thuật, lắp ghép đúng và chắc chắn, không nứt vỡ.
2.8.1. Đèn chiếu sáng phía trước:
- Đồng bộ, đủ dải sáng xa và gần;
- Khi kiểm tra bằng thiết bị: cường độ sáng của một đèn chiếu xa (Pha) không nhỏ hơn 10.000 cd. Theo phương thẳng đứng chùm sáng không được hướng lên trên và không được hướng xuống dưới quá 2%. Theo phương ngang chùm sáng của đèn bên phải không được lệch trái quá 2%, không được lệch phải quá 1%; chùm sáng của đèn bên trái không được lệch phải hoặc trái quá 2%.
- Khi kiểm tra bằng quan sát: dải sáng xa (Pha) không nhỏ hơn 100 m với chiều rộng 4 m, dải sáng gần không nhỏ hơn 50 m. ánh sáng trắng.
2.8.2. Các đèn tín hiệu: Đồng bộ, đủ số lượng, đúng vị trí, lắp ghép chắc chắn. Riêng đèn xin đường phải có tần số nháy từ 60 đến 120 lần/phút và thời gian khởi động từ lúc bật công tắc đến khi đèn sáng không quá 3 giây.
- Khi kiểm tra bằng thiết bị, tiêu chuẩn như sau:
Loại đèn
Vị trí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cường độ sáng (cd)
Đèn tín hiệu xin đường
Trước
Vàng
80 đến 700
Sau
Vàng
40 đến 400
Đèn tín hiệu kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trắng
2 đến 60
Sau
Đỏ
1 đến 12
Đèn tín hiệu phanh
Sau
Đỏ
20 đến 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau
Trắng
2 đến 60
- Khi kiểm tra bằng quan sát: trong điều kiện ánh sáng ban ngày phải nhận biết được tín hiệu rõ ràng ở khoảng cách 20 m đối với đèn phanh, đèn xin đường và 10 m đối với đèn tín hiệu kích thước, đèn soi biển số.
2.8.3. Còi điện:
Âm lượng đo ở khoảng cách 2m tính từ đầu xe, cao 1,2m không nhỏ hơn 90 dB (A), không lớn hơn 115 dB (A).
3. Quy định về tiêu chuẩn bảo vệ môi trường của phương tiện cơ giới đường bộ
Phương tiện cơ giới đường bộ phải bảo đảm các tiêu chuẩn về bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối tượng và mức bắt buộc áp dụng các Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường đối với các phương tiện giao thông đường bộ.
4. Chu kỳ kiểm định kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ quy định như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chu kỳ (tháng)
Chu kỳ đầu
Chu kỳ định kỳ
Ô TÔ TẢI (chở hàng hoá):
- Xe nhập khẩu chưa qua sử dụng; xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam.
- Xe hoán cải, cải tạo
24
12
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ô TÔ CON (kể cả ô tô con chuyên dùng) ĐẾN 09 CHỖ (kể cả người lái):
- Xe nhập khẩu chưa qua sử dụng; xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam:
+ Có kinh doanh vận tải
+ Không kinh doanh vận tải
- Xe hoán cải, cải tạo
+ Có kinh doanh vận tải
+ Không kinh doanh vận tải
24
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
12
18
06
12
Ô TÔ KHÁCH TRÊN 09 CHỖ KỂ CẢ NGƯỜI LÁI:
- Xe nhập khẩu chưa qua sử dụng; Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam:
+ Có kinh doanh vận tải
+ Không kinh doanh vận tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Có kinh doanh vận tải
18
24
12
06
12
06
LOẠI PHƯƠNG TIỆN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chu kỳ (tháng)
Chu kỳ đầu
18
Chu kỳ định kỳ
12
PHƯƠNG TIỆN BA BÁNH CÓ ĐỘNG CƠ:
- Xe nhập khẩu chưa qua sử dụng; Xe sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam:
+ Có kinh doanh vận tải
+ Không kinh doanh vận tải
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Có kinh doanh vận tải
+ Không kinh doanh vận tải
24
30
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
24
06
12
Tất cả các loại phương tiện đã sản xuất hơn 7 năm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
06
Chu kỳ đầu áp dụng đối với phương tiện mới 100%; phương tiện hoán cải, cải tạo có sử dụng tổng thành đã qua sử dụng và phương tiện đã qua sử dụng chỉ áp dụng chu kỳ kiểm định định kỳ.
(Bổ sung theo Quyết định số 4331/2002/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
- Tất cả các ô tô khách (bao gồm các ô tô chở người trên 09 chỗ ngồi kể cả chỗ người lái) có thời gian sử dụng tính từ năm sản xuất từ 15 năm trở lên, và ô tô tải các loại (bao gồm ô tô tải, tải chuyên dùng) có thời gian sử dụng tính từ năm sản xuất từ 20 năm trở lên phải được kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường giữa kỳ, vào thời điểm sau 03 tháng kể từ lần kiểm định trước đó, tại Trạm Đăng kiểm quản lý Sổ kiểm định. Kiểm tra giữa kỳ phải thực hiện đầy đủ các hạng mục quy định trong tiêu chuẩn.
- Nếu kế quả kiểm tra giữa kỳ thoả mãn tiêu chuẩn, phương tiện sẽ được cấp tiếp Giấy Chứng nhận và Tem kiểm định ATKT & BVMT có thời hạn 3 tháng;
- Nếu kết quả kiểm tra định kỳ và giữa kỳ không thoả mãn tiêu chuẩn, phương tiện được phép sửa chữa, khắc phục để kiểm tra lại. Nếu lần kiểm tra thứ hai phương tiện vẫn không thoả mãn tiêu chuẩn thì sẽ không được phép bảo dưỡng, sửa chữa để tham gia giao thông nữa.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây