Tiêu chuẩn ngành 14TCN91:1996 về Vải địa kỹ thuật - Quy định chung về lấy mẫu, thử mẫu và xử lý thống kê
Tiêu chuẩn ngành 14TCN91:1996 về Vải địa kỹ thuật - Quy định chung về lấy mẫu, thử mẫu và xử lý thống kê
Số hiệu: | 14TCN91:1996 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 14/02/1996 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 14TCN91:1996 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 14/02/1996 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Phép thử |
Độ dài * |
Số mẫu thử |
1/ Độ dày của vải 2/ Khối lượng đơn vị diện tích 3/ Độ chịu kéo và độ dãn dài 4/ Độ bền chọc thủng 5/ Sự phân bố kích thước lỗ rỗng (phương pháp lọc) 6/ Độ thấm xuyên 7/ Độ dẫn truyền 8/ Độ bền tia cực tím |
1 1 2 2 5 1 1 3 |
10 10 10 10 12 5 5 12 |
* Tính theo chiều dọc cuộn và cắt trên toàn bộ chiều rộng vải.
** Là số lượng tối thiểu. Một số phương pháp thử yêu cầu thêm các mẫu bổ sung.
2.5. Ghi ký hiệu và bảo quản
Các mẫu thử được ghi ký hiệu và bảo quản như sau:
a) Đánh dấu bề mặt được chọn và phương của máy. Đánh dấu bề mặt bị thử;
b) Đánh số hoặc có ký hiệu nhận biết riêng của mẫu thử;
c) Các mẫu thử được bảo quản trong kho, tránh ánh sáng, nhiệt hoặc bụi bẩn.
3. Tạo điều kiện và môi trường thử:
3.1. Những vấn đề chung:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Điều hòa tiêu chuẩn trong không khí.
b) Điều hòa phi tiêu chuẩn trong không khí.
c) Điều hòa ướt.
d) Điều hòa khô.
Hai điều kiện môi trường thử là:
i/ Môi trường tiêu chuẩn.
ii/ Môi trường phi tiêu chuẩn.
Điều hòa mẩu thử theo các mục a), c) hay d) và tiến hành thử trong môi trường tiêu chuẩn sẽ là phương pháp trọng tài.
3.2. Điều kiện thử tiêu chuẩn:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Điều kiện thử phi tiêu chuẩn:
Nơi nào không có khả năng khống chế môi trường một cách hoàn hảo, các mẻ mẫu và mẫu thử phải được điều hòa và thử trong môi trường của phòng thí nghiệm có nhiệt độ 23 ± 50C và độ ẩm tương đối trong phạm vi từ 40% đến 70%.
3.4. Đặt vật liệu để điều hòa:
Vật liệu tốt hơn là được treo và rải phẳng từng cái trên dây phơi trần, sao cho không khí có thể tiếp xúc với tất cả các mặt. Nếu vật liệu phải gấp thì các mặt phải có khả năng tiếp xúc với không khí càng nhiều càng tốt.
3.5. Thời gian điều hòa mẫu trong không khí:
Thời gian điều hòa mẫu trong không khí đối với môi trường tiêu chuẩn và phi tiêu chuẩn phải không ít hơn 2 giờ.
3.6. Điều hòa ướt:
Để điều hòa ướt các mẻ mẫu hay các mẫu thử sẽ được ngâm trong nước ở nhiệt độ 20 ± 50C tối thiểu trong 24 giờ.
Ghi chú: Để mẫu ướt hoàn toàn có thể thêm vào nước 0,2 g/l tác nhân gây ướt trung tính không chứa ion.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Để điều hòa khô, các mẻ hay mẩu thử được đặt trong máy sấy khô cho tới khi đạt khối lượng không đổi.
Ghi chú: Trong hầu hết các trường hợp thời gian tối thiểu lấy là 24 giờ.
4.1. Các kết quả thử:
Là các kết quả thu được từ các mẻ mẫu, lấy đúng theo Điều 2.3, 2.4 và được thử theo các phương pháp tiêu chuẩn.
4.2. Sử dụng các kết quả thử:
Các kết quả đối với các mẻ được dùng để:
a) Đánh giá chất lượng liên quan tới một loạt các tính chất trong quá trình sản xuất.
b) Thử nghiệm thu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
i/ Giá trị trung bình của các kết quả thử. Nếu có n các kết quả thử x1, x2...xn thì:
(4.2.1)
Ngoài ra, chất lượng còn được biểu thị bởi độ biến thiên.
ii/ Độ lệch chuẩn (S), trong đó:
S =
(4.2.2)
iii/ Hệ số biến thiên (V, %) trong đó:
V = 100S/
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3. Các kết quả thử dị thường:
Nếu các kết quả thử phù hợp với phân bố bình thường, 99,7% số đó phải nằm trong phạm vi (+) hoặc (-) 3 độ lệch S so với giá trị trung bình. Kết quả nằm ngoài phạm vi X = 3 (trong đó S được tính từ tất cả các kết quả) sẽ coi là dị thường. Các kết quả dị thường đưa vào báo cáo cùng với những nguyên nhân dự kiến gây ra bởi sự dị thường đó. Nếu là do hư hỏng hay do sai quy trình thử phải loại bỏ kết quả đó và làm lại thí nghiệm. Trong tất cả các trường hợp khác kết quả dị thường được coi là một phần của tập hợp số liệu, do đó được dùng để tính toán giá trị trung bình và độ lệch chuẩn.
Nếu có một số đáng kể các kết quả dị thường thiên cao hay thiên thấp, khi đó phải lấy số kết quả thử nhiều hơn so với quy định ở Bảng 1, sao cho đủ để tiến hành được việc phân tích thống kê các kết quả thử.
4.4. Giới hạn sai số và kích thước mẻ mẫu:
Trong một vài trường hợp có thể cần phải thử nhiều hơn số lượng mẫu đưa tính toán trong bảng 1 nhằm thu được sự đánh giá kết quả có ý nghĩa.
Khi hệ số biến thiên tính từ số lượng mẫu quy định ở Bảng 1 vượt quá 20%, có thể dùng hai cách để tính số lượng cần thử sao cho kết quả có độ lệch tiêu chuẩn hoặc hệ số biến thiên không vượt quá giới hạn định trước (Xem phụ lục B).
Hướng dẫn lấy mẫu khối lượng lớn điển hình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A1 - Lấy mẫu cuộn khối lớn
Kích thước mẻ (m2)
Số cuộn tối thiểu
Dưới 20.000
Từ 20.000 đến 50.000
Trên 50.000
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính khối lượng mẫu thử vải địa kỹ thuật
Có 2 trường hợp:
a) Tính số lượng mẫu (n) phải thử sao cho với độ rủi ro (), giá trị trung bình thực tế không nằm trong phạm vi X ± e.
Áp dụng công thức: n= (4.4.1)
Trong đó:
t -
Hằng số phụ thuộc vào số lượng mẻ mẫu (n) mà từ sự rủi ro () được xác định. Các giá trị của t xem trong bảng B1;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ rủi ro mà giá trị trung bình thực tế sẽ nằm ngoài giá trị được tính toán bằng ± e;
S -
Độ lệch tiêu chuẩn được xác định từ số lượng mẫu theo Bảng B1 hay từ ngân hàng các dữ liệu cho trước;
e -
Giới hạn sai số (độ lệch tiêu chuẩn) chấp nhận.
Thường thường yêu cầu giới hạn sai số có độ tin cậy = 5%, tức là có 5% trường hợp mà giá trị trung bình thực tế nằm ngoài khoảng X ± e, và = 0,05; n được tính theo công thức:
n =
(4.4.2)
b) Tính số lượng mẫu (n) phải thử để với độ tin cậy (), giá trị trung bình sẽ nằm trong phạm vi % của giá trị trung bình thực tế.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n =
(4.4.3)
Trong đó:
t -
Hằng số phụ thuộc vào số mẻ mẫu (n) và độ tin cậy (). Giá trị của t xem trong bảng B1;
V -
Hệ số biến thiên được xác định theo đẳng thức (4.2.3), %;
-
Sự rủi ro: = (1 - /100);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn biến thiên quy định.
Ghi chú: Khi biểu thị sai số bằng hệ số biến thiên (% so với giá trị trung bình của mẻ mẫu) dùng biểu thức (4.4.3) hợp hơn dùng biểu thức (4.4.1).
Thí dụ a:
Các kết quả của 10 lần thử, tạo ra độ lệch tiêu chuẩn bằng 8 đơn vị. Cần thử bao nhiêu mẫu để có 95% độ tin cậy khiến giá trị trung bình có sai số không vượt quá 5?
Số mẫu được tính theo đẳng thức (4.4.1). Trong đó S = 8, = 0,05 và e (độ sai lệch chấp nhận) bằng 5. Do S được xác định từ 10 mẫu, tức là n' - 1 = 9 và = 0,05; t = 2,262
Tức là: n = = 13,1
Nghĩa là cần thử 14 mẫu
Thí dụ b:
Các kết quả của 10 mẫu tạo ra hệ số biến thiên bằng 25%. Cần thử bao nhiêu mẫu để với độ tin cậy 95% hệ số biến thiên kết quả thử không quá 15% ?
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n =
Trong đó:
V = 25;
= 0,05;
r = 15.
Từ bảng B1 đối với n' - 1 = 9 và = 0,05,
t = 2,262
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghĩa là phải thử 15 mẫu
Bảng B1 - Các giá trị của Student's 't' đối với các giá trị giới hạn hai phương
Bậc tự do (n' - 1)
t
Độ tin cậy (), %
80
90
95
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,9
Rủi ro ()
0,2
0,1
0,05
0,02
0,01
0,001
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,314
12,706
31,821
63,657
636,619
2
1,886
2,920
4,303
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,925
31,598
3
1,638
2,353
3,182
4,541
5,841
12,924
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,533
2,132
2,776
3,747
4,604
8,610
5
1,476
2,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,365
4,032
6,869
6
1,440
1,943
2,447
3,143
3,707
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
1,415
1,895
2,365
2,998
3,499
5,408
8
1,397
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,306
2,986
2,355
5,041
9
1,383
1,833
2,262
2,821
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,781
10
1,372
1,812
2,228
2,764
3,169
4,587
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,796
2,201
2,718
3,106
4,437
12
1,356
1,782
2,179
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,055
4,318
13
1,350
1,771
2,160
2,650
3,012
4,221
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,345
1,761
2,145
2,624
2,977
4,140
15
1,341
1,753
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,602
2,947
4,073
16
1,337
1,746
2,120
2,583
2,921
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
1,333
1,740
2,110
2,567
2,898
3,965
18
1,330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,101
2,552
2,878
3,922
19
1,328
1,729
2,093
2,539
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,883
20
1,325
1,725
2,086
2,528
2,845
3,850
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,721
2,080
2,518
2,831
3,819
22
1,321
1,717
2,074
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,819
3,792
23
1,319
1,714
2,069
2,500
2,807
3,767
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,318
1,711
2,064
2,492
2,797
3,775
25
1,316
1,708
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,485
2,787
3,725
30
1,310
1,697
2,042
2,457
2,750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
1,303
1,684
2,021
2,423
2,704
3,551
60
1,296
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,000
2,390
2,660
3,460
120
1,289
1,658
1,980
2,358
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,373
1,282
1,645
1,960
2,326
2,756
3,291
: Xác suất khi giá trị trung bình thực tế sẽ nằm ngoài các giới hạn quy định trung bình.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
1. Định nghĩa
2. Lấy mẫu.
3. Tạo điều kiện và môi trường thử.
4. Phân tích thống kê.
Phụ lục A
Phụ lục B
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây