Tiêu chuẩn ngành 14TCN 153:2006 về đất xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng cách đổ nước thí nghiệm trong hố đào và trong hố khoan
Tiêu chuẩn ngành 14TCN 153:2006 về đất xây dựng công trình thủy lợi - phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng cách đổ nước thí nghiệm trong hố đào và trong hố khoan
Số hiệu: | 14TCN153:2006 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 14TCN153:2006 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Ngày tháng năm… |
Thời gian lúc bắt đầu thí nghiệm |
Thời điểm đo |
Lượng nước tiêu hao |
Lưu lượng nước trong thời gian hai lần đo liên tiếp, Q (cm3/s) |
Lượng nước tiêu hao từ lúc bắt đầu thí nghiệm V (cm3) |
||||
Giờ |
Phút |
Giờ |
Phút |
Số đọc trên thang đo của thùng cấp nước |
Lượng nước trong thùng (cm3) |
Hiệu số lượng nước của hai lần đo liên tiếp (cm3) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d. Các hình vẽ và đồ thị phụ trợ
- Lát cắt địa chất hố thí nghiệm đổ nước (kể cả đoạn khoan sâu thêm sau khi đổ nước).
- Biểu đồ quan hệ giữa lượng nước và số đo trên thang ở ống đo của thùng đo định chuẩn (V = f (h).
- Các biểu đồ biến đổi lưu lượng (Q) và thể tích nước tiêu hao do thấm (V) theo thời gian (t): Q = f (t) và V = f (t).
- Biểu đồ biến đổi độ ẩm của đất dưới đáy hố theo chiều sâu sau khi đổ nước.
Bảng 2. Bảng ghi chép thí nghiệm đổ nước trong hố khoan theo phương pháp của V.M. Nasberg
- Tên công trình:……………Hạng mục công trình:.......................................................................
- Hố thí nghiệm đổ nước số:………..vị trí:..................................................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chiều dài đoạn thí nghiệm đổ nước (kể từ đáy hố) L (cm).
- Ống chống vách phần hố khoan bên trên đoạn đổ nước; đường kính….(mm), chiều dài:.... (cm);
- Khoảng cách từ đáy hố khoan đến mực nước ngầm (nếu có) ……..(m).
- Đặc điểm đất đá thí nghiệm (thành phần, kết cấu, trạng thái…….).............................................
- Phương pháp thí nghiệm:.......................................................................................................
- Kiểu thiết bị cấp nước và bộ phận tự động điều chỉnh mực nước.............................................
- Kiểu thiết bị đo mực nước trong hố khoan:..............................................................................
- Thí nghiệm bắt đầu lúc:………………kết thúc lúc......................................................................
- Đơn vị thực hiện:……………………..Người phụ trách...............................................................
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày tháng năm…
Thời gian lúc bắt đầu thí nghiệm
Thời điểm đo
Lượng nước tiêu hao
Lưu lượng nước trong thời gian hai lần đo liên tiếp, Q (cm3/s)
Lượng nước tiêu hao từ lúc bắt đầu thí nghiệm V (cm3)
Giờ
Phút
Giờ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số đọc trên thang đo của thùng cấp nước
Lượng nước trong thùng (cm3)
Hiệu số lượng nước của hai lần đo liên tiếp (cm3)
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3. Bảng ghi chép thí nghiệm đổ nước trong hố khoan theo phương pháp của G.I. Barenblat và B.I. Sextacôp
- Tên công trình:……………Hạng mục công trình:.......................................................................
- Hố thí nghiệm đổ nước số:………..vị trí:..................................................................................
- Cao độ miệng hố:……..(m); Độ sâu hố khoan (đến tầng cách nước):…….(m); Đường kính hố khoan……………..(mm); chiều dài đoạn đổ nước (kể từ đáy hố……………(cm);
- Ống lọc đặt vào đoạn đổ nước (chiều dài:………cm), đường kính:…….(mm), các thông số kỹ thuật khác…….), ống chống vách phần hố khoan bên trên đoạn đổ nước: đường kính……., chiều dài:……….
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đặc điểm đất đá thí nghiệm (thành phần, kết cấu, trạng thái…….).............................................
- Phương pháp thí nghiệm:.......................................................................................................
- Kiểu thiết bị cấp nước............................................................................................................
- Kiểu thiết bị đo mực nước trong hố khoan:..............................................................................
- Thí nghiệm bắt đầu lúc:………………, kết thúc lúc....................................................................
- Đơn vị thực hiện:……………………..Người phụ trách...............................................................
Quan trắc khi đổ nước với lưu lượng không đổi, Qc = ………………..(cm3/s)
Ngày tháng năm
Thời gian bắt đầu thí nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng nước dùng để theo dõi và kịp thời điều chỉnh van ở ống dẫn nước, đảm bảo khống chế lưu lượng không đổi (Qc)
Chiều sâu đến mực nước
Chiều cao cột nước trên tầng cách nước
Giờ
Phút
Giờ
Phút
Số đọc trên thang đo mực nước của thùng cấp nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lượng nước tiêu tốn trong thời đoạn (cm3)
Lưu lượng trong thời đoạn (cm3/s)
Trong hố khoan đổ nước (cm)
Trong hố khoan quan sát (cm)
Trong hố khoan đổ nước (cm)
Trong hố khoan quan sát (cm)
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
7
8
9
10
11
12
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4. Bảng tra cứu trị số áp lực mao dẫn của đất
Loại đất
Áp lực mao dẫn Hk (cm cột nước)
Đất sét, đất sét pha bụi
100,0
Đất sét pha cát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất bụi
60,0
Đất bụi pha cát
40,0
Đát cát hạt nhỏ - hạt mịn pha sét
30,0
Cát hạt nhỏ - hạt mịn
20,0
Cát hạt vừa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cát hạt to
5,0
1. van 3 chiều;
2. van nút điều chỉnh lưu lượng nước;
3. ống đo nước bằng thủy tinh;
4. thang chia độ để đọc số đo;
5. quai liên kết;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. vòng ôm ống đo;
8. đai ốc liên kết;
Việc sử dụng thùng kép cho phép bảo đảm tiếp nước liên tục vào rốn đổ nước.
Hình 1. Thiết bị cấp nước - các thùng đo định chuẩn.
Trên hình 2 trình bày bộ phận điều chỉnh mực nước tự động, kết cấu của E.V. Ximônốp. Trên phao rỗng 1 gắn một van hình nón đồng tâm 2 để đóng kín lỗ dưới của ống cứng tiếp nước 3.
Ống này được nối với ống mềm 4. Đầu thứ hai của ống mềm nối vào van của thùng đo chứa nước. Nhờ có giá 5, ống 3 được đặt như thế nào để ở chiều cao mực nước đã định trong vòng sắt, lỗ dưới của ống được bịt kín bởi van 2, khi mực nước trong rốn bị thấp thì van cùng với phao đồng thời hạ xuống. Khi đó nước từ ống 3 sẽ chảy ra một lượng nước nào đó cần thiết để nâng mực nước trong rốn lên tới chừng mực đủ để van lại đóng lỗ ống lại. Giá 5 được giữ trên một đế riêng hay được kẹp ở vách hố.
Hình 2. Thiết bị tự động điều chỉnh mực nước bằng phao.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4. Sơ đồ thí nghiệm đổ nước trong hố khoan theo phương pháp cột nước không đổi - Trường hợp 1 (Phương pháp Nasberg, mục 3.1).
1. Màng hứng nước chảy vào lỗ khoan 2. Vật đối trọng với phao
3. Giá đỡ 4. Thùng đựng nước
5. Bộ phận điều chỉnh lưu lượng 6. Phao
Sơ đồ dụng cụ đo mực nước bằng điện (hình 5), rất đơn giản. Dây dẫn cách điện với điện cực và khối nặng ở đầu dây, mili ampe kế, nguồn điện (pin hoặc ắc quy) và các ống chống (hoặc ống của nút) hình thành một mạch điện, mạch điện này được đóng kín qua nước, ngay khi điện cực tiếp xúc với mực nước. Khi đó kim của mili ampe kế lệch đột ngột
1. bỏ pin; 2. mili ampe kế; 3. ống; 4. đầu tiếp xúc (đầu đo)
Hình 5. Sơ đồ dụng cụ đo mực nước bằng điện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 6. Sơ đồ thí nghiệm đổ nước trong hố khoan theo phương pháp cột nước thay đổi - Phương pháp Barenblat và Setxtacôp
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây