Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-3:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 3(a): Các kích thước chính của trục trích công suất và then hoa, vị trí của trục trích công suất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 920-3:2006 về máy nông lâm nghiệp và thuỷ lợi - Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 3(a): Các kích thước chính của trục trích công suất và then hoa, vị trí của trục trích công suất do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 10TCN920-3:2006 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 10TCN920-3:2006 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/12/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Loại TTCS |
hmin, mm |
hmax, mm |
1 |
480 |
800 |
2 |
530 |
900 |
3 |
600 |
1000 |
4. Yêu cầu về chế tạo-Kích thước cơ bản của TTCS và then hoa
Kích thước của TTCS phía sau máy kéo nông nghiệp và khớp nối của trục truyền động phải phù hợp với các quy định trong các hình và bảng tương ứng:
4.1. Hình 2 và bảng 2, áp dụng đối với kích thước của TTCS.
4.2. Hình 3 và bảng 3, áp dụng đối với kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thẳng- loại 1.
4.3. Hình 4 và bảng 4, áp dụng đối với kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thẳng- loại 1(răng chữ nhật).
4.4. Hình 5 và bảng 5, áp dụng đối với kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thân khai- loại 2 (răng thân khai).
4.5. Hình 6 và bảng 6, áp dụng đối với kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thân khai- loại 2.
4.6. Hình 7 và bảng 7, áp dụng đối với kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thân khai- loại 3.
4.7. Hình 8 và bảng 8, áp dụng đối với kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thân khai- loại 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a)
b)
Loại 1. b) Loại 2 và 3
4.9. Độ cứng của trục then phải được thử theo tiêu chuẩn TCVN-257-85 (ISO 6508).
Bảng 2 - Kích thước trục trích công suất TTCS
Các thông số chính
Loại 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại 3
A
Khoảng cách từ tâm rãnh vòng đến đầu trục, mm
38±0,8
25,5±0,8
38±0,8
B
Chiều dài làm việc và phần được tôi cứng của then hoa, mm
≥76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥89
C
Kích thước vát cạnh, mm
6 +1
0
5+1
0
6+1
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Góc vát, độ
300± 30
300± 30
300± 30
E
Đường kính trục tại mặt cắt đi qua tâm rãnh vòng, mm
29,40±0,1
29,40±0,1
37,25±0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bán kính rãnh vòng, mm
6,8±0,25
6,8±0,25
8,4±0,25
Bảng 3 - Kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thẳng - loại 1
Các thông số
Ký hiệu
Trị số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z
6
Đường kính vòng đỉnh, mm
DEE
34,87 0 - 0,12
Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm.
DFE
≤ 30,00
Đường kính vòng đáy (chân răng), mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29,00 0 - 0,10
Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng, mm.
SVmax
8,64
Chiều dày tác dụng lớn nhất của răng ( tham khảo), mm.
Smax
(8,60)
Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng, mm.
Smin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sai lệch cho phép
Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra
Tổng sai lệch Profil
FF
0,020
Tổng sai lệch bước răng
FB
0,015
Tổng biến đổi chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,040
Bảng 4 - Kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thẳng - loại 1
Các thông số
Ký hiệu
Trị số
Số răng
Z
6
Đường kính vòng đỉnh, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,95 0 -0,05
Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm.
DFI
≥ 34,50
Đường kính vòng đáy.
DII
29,80 0 - 0,15
Chiều rộng tác dụng lớn nhất của rãnh lỗ then hoa, mm.
Emax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều rộng tác dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa (tham khảo), mm.
Emin
(8,71)
Chiều rộng hiệu dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa, mm.
EVmin
8,69
Độ sai lệch cho phép
Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra
Tông sai lệch Profil
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
Tổng sai lệch bước răng
FB
0,015
Tổng biến đổi chỉ tiêu
FP
0,040
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thông số
Ký hiệu
Trị số
Kích thước con lăn theo hệ Anh
Số răng
Z
21
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
1,5875
-
Góc áp lực, độ
α
300
-
Đường kính vòng chia, mm
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Đường kính vòng cơ sở, mm
DB
28,8711
-
Đường kính vòng đỉnh, mm
DEE
34,874 - 0,0250
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DFE
≤31,65
-
Đường kính vòng đáy, mm
DIE
31,100 - 0,0250
-
Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng, mm
S Vmax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Chiều dày tác dụng lớn nhất của răng
( tham khảo), mm
Smax
(2,369)
-
Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng, mm
Smin
2,306
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính con lăn, mm
DRE
3,50
3,048
Khoảng cách ngoài lớn nhất giữa các con lăn (tham khảo), mm
MREmaX
(39,00)
(37,759)
Khoảng cách ngoài nhỏ nhất giữa các con lăn, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38,906
37,662
Độ sai lệch cho phép
Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra
Tông sai lệch ProfiL
FF
0,020
-
Tổng sai lệch bước ren
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013
-
Tổng biến đổi chỉ tiêu
FP
0,040
-
Độ đồng tâm
DEEđến D
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thân khai - loại 2
Các thông số
Ký hiệu
Trị số
Kích thước con lăn theo hệ Anh
Số răng
Z
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môđun, mm
M
1,5875
-
Góc áp lực, độ
α
300
-
Đường kính vòng chia, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,338
-
Đường kính vòng cơ sở, mm
DB
28,8711
-
Đường kính vòng đỉnh, mm
DEI
34,9250+0,036
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính vòng tạo hình (vòng tròn đi qua điểm chuyển tiếp của góc lượn chân răng), mm.
DFI
≥34,62
-
Đường kính vòng đáy, mm
DII
31,750 0+0,150
-
Chiều rộng tác dụng lớn nhất của rãnh lỗ then hoa, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,565
-
Chiều rộng tác dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa (tham khảo), mm
Emin
(2,520)
-
Chiều rộng hiệu dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa, mm .
EVmin
2,494
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính con lăn được làm phẳng, mm
DRI
2,75/2,60
2,743/2,60
Khoảng cách lớn nhất giữa các con lăn, mm
MRImaX
29,380
29,403
Khoảng cách nhỏ nhất giữa các con lăn (tham khảo), mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(29,290)
(29,315)
Độ sai lệch cho phép
Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra
Tông sai lệch Profil
FF
0,020
-
Tổng sai lệch bước răng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,013
-
Tổng biến đổi chỉ tiêu
FP
0,040
-
Độ đồng tâm
DEIđến D
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7 - Kích thước bên ngoài của trục then hoa dạng thân khai - loại 3
Các thông số
Ký hiệu
Trị số
Kích thước con lăn theo hệ Anh
Số răng
Z
20
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
2,1167
-
Góc áp lực, độ
α
300
-
Đường kính vòng chia, mm
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Đường kính vòng cơ sở, mm
DB
36,6617
-
Đường kính vòng đỉnh, mm
DEE
44,425 -0,0250
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DFE
≤40,10
-
Đường kính vòng đáy, mm
DIE
39,210 -0,2500
-
Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng, mm
S Vmax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Chiều dày hiệu dụng lớn nhất của răng (tham khảo), mm
Smax
(3,200)
-
Chiều dày tác dụng nhỏ nhất của răng, mm
Smin
3,137
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DRE
4,000
4,064
Khoảng cách ngoài lớn nhất giữa các con lăn (tham khảo), mm
MREmaX
(48,239)
(48,418)
Khoảng cách ngoài nhỏ nhất giữa các con lăn, mm
MREmin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,321
Độ sai lệch cho phép
Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra
Tông sai lệch Profil
FF
0,020
-
Tổng sai lệch bước răng
FB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Tổng biến đổi chỉ tiêu
FP
0,040
-
Độ đồng tâm
DEIđến D
0,03
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Kích thước bên trong của rãnh lỗ then hoa dạng thân khai - loại 3
Các thông số
Ký hiệu
Trị số
Kích thước con lăn theo hệ Anh
Số răng
Z
20
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
2,1167
-
Góc áp lực, độ
α
300
-
Đường kính vòng chia, mm
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Đường kính vòng cơ sở, mm
DB
36,6617
-
Đường kính vòng đỉnh, mm
DEI
44,450 0+0,03 8
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DFI
≥44,044
-
Đường kính vòng đáy
DII
40,200 0+0,150
-
Chiều rộng tác dụng lớn nhất của rãnh lỗ then hoa, mm
Emax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Chiều rộng tác dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ, mm then hoa ( tham khảo), mm
Emin
(3,351)
-
Chiều rộng hiệu dụng nhỏ nhất của rãnh lỗ then hoa, mm.
EVmin
3,325
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DRI
3,75
3,658
Khoảng cách lớn nhất giữa các con lăn, mm
MRImaX
36,850
37,153
Khoảng cách nhỏ nhất giữa các con lăn( tham khảo), mm
MRImin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(37,064)
Độ sai lệch cho phép
Ưu tiên lọt qua”Calíp” kiểm tra
Tông sai lệch ProfiL
FF
0,020
-
Tổng sai lệch bước răng
FB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Tổng biến đổi chỉ tiêu
FP
0,040
-
Độ đồng tâm
DEIđến D
0,02
-
...
...
...
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây