Tiêu chuẩn ngành 10TCN 502:2002 về thuốc trừ bệnh chứa hoạt chất propineb - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 502:2002 về thuốc trừ bệnh chứa hoạt chất propineb - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 10TCN502:2002 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 15/04/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 10TCN502:2002 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 15/04/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Hàm lượng hoạt chất đăng ký |
Mức sai lệch cho phép |
|
% |
g/kg hoặc g/l ở 200C |
|
Từ 2,5 trở xuống Từ trên 2,5 tới 10 Từ trên 10 tới 25 Từ trên 25 tới 50 Từ trên 50 trở lên |
Từ 25 trở xuống Từ trên 25 tới 100 Từ trên 100 tới 250 Từ trên 250 tới 500
Từ trên 500 trở lên |
± 15% hàm lượng đăng ký ± 10% hàm lượng đăng ký ± 6% hàm lượng đăng ký ± 5% hàm lượng đăng ký ± 2,5% ± 25g/kg hoặc g/l |
2.4. Cân phân tích
Cân sử dụng chính xác 0,0001g; 0,1g.
3.1. Propineb kỹ thuật
Propineb kỹ thuật là bột rời, màu kem với thành phần chính là propineb và một phần tạp chất sinh ra trong quá trình sản xuất.
3.1.1. Hoạt chất
Hàm lượng propineb đăng ký, khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3.
3.1.2. Tạp chất
Hàm lượng nước: Không lớn hơn 2,5%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm là hỗn hợp đồng nhất dạng bột mịn, màu kem với thành phần chính là propineb kỹ thuật và các chất phụ gia.
3.2.1. Hoạt chất
Hàm lượng propineb đăng ký, khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3.
3.2.2. Tạp chất
Hàm lượng nước: Không lớn hơn 2,5 %.
3.2.3. Tính chất vật lý
3.2.3.1. Độ pH ( dung dịch 1% trong nước )
Trong khoảng 5,0 - 9,0.
3.2.3.2. Thử rây ướt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.3.3. Thời gian thấm ướt
Thời gian thấm ướt hoàn toàn: Không lớn hơn 2,0phút.
3.2.3.4. Tỉ suất lơ lửng
Sau khi taọ huyền phù của sản phẩm trong nước chuẩn D ở 30 ± 1oC trong 30 phút, hàm lượng propineb trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 60%.
3.2.3.5. Độ tạo bọt
Thể tích tạo bọt sau 1 phút: Không lớn hơn 2,5ml.
3.2.4. Độ bền bảo quản
Ở nhiệt độ 54 oC
Sau khi giữ ở nhiệt độ 54 + 2oC trong 14 ngày, sản phẩm phải có hàm lượng hoạt chất bằng 95% trở lên so với hàm lượng ban đầu và tính chất vật lý phù hợp với quy định tại 3..2.3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Xác định hàm lượng hoạt chất propineb
4.1.1. Nguyên tắc
Propineb bị phân hủy bằng axit sulfuric nóng giải phóng ra carbondisulfit. Carbondisulfit được hấp phụ vào dung dịch KOH trong methanol. Lượng kali xanthogenate tạo thành được xác định bằng phương pháp chuẩn độ iốt.
4.1.2. Hoá chất dụng cụ
Chì axetat, dung dịch 10% trong nước
Kali hydroxit, dung dịch 2N trong methanol
Axid axetic, dung dịch 30%
Axid sulfuric đặc
Iốt, dung dịch chuẩn 0,1N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình cầu 3 cổ, dung tích 250ml
Ống dẫn khí
Phễu nhỏ giọt
Ống sinh hàn nước
Bình sục khí, dung tích 50ml
Hạt thủy tinh
Bộ tạo chân không nước
Cốc thủy tinh dung tích 500ml
Buret 50ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân phân tích, cân kỹ thuật
Lắp dụng cụ như hình vẽ
4.1.3. Tiến hành
Cho dung dịch chì axetat vào tới nửa 2 bình sục khí 1và 2. Cho hạt thủy tinh vào tới nửa bình3, đổ dung dịch KOH đến ngập hạt thủy tinh. Nối đầu ra của bình 3 với bộ tạo chân không .
Cân lượng mẫu thử có chứa khoảng 0,4g hoạt chất propineb chính xác tới 0,0001g vào bình cầu ba cổ, cho 80ml nước cất vào bình cầu, nối sinh hàn, tạo chân không. Cho từ từ 20ml axit sulfuric đặc qua phễu nhỏ giọt vào bình ba cổ. Đun sôi bình trong 1 giờ. Tắt bếp điện. Chuyển dung dịch kali hydroxit từ bình 3 vào cốc 500ml, tráng bình nhiều lần bằng nước cất (300ml). Trung hoà bằng dung dịch axit axetic, dùng chỉ thị phenolphtalein. Thêm 1ml hồ tịnh bột và chuẩn độ ngay lập tức bằng dung dịch iốt chuẩn 0,1N cho đến khi xuất hiện màu xanh tím (V1).
Làm như trên với mẫu trắng (V2).
4.1.4. Tính toán
Hàm lượng hoạt chất propineb (X) được tính bằng phần trăm theo công thức
X =
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
Trong đó
0,01449 : Lượng propineb tương đương với 1 ml dung dịch iôde 0,1N.
V1 : Thể tích dung dịch iode 0,1N đã dùng để chuẩn mẫu trắng, ml.
V2 : Thể tích dung dịch iode 0,1N đã dùng để chuẩn mẫu thử, ml.
m : Lượng cân mẫu thử, g.
4.2. Xác định hàm lượng nước
Theo 10TCN 231-95, mục 3.7.
Theo 10TCN 389-99, mục 4..2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo 10TCN 103-88.
4.5. Xác định thời gian thấm ướt
Theo 10TCN 389-99, mục 4.4.
4.6. Tỉ suất lơ lửng
Theo 10TCN-231-95.
Xác định lượng propineb trong 25 ml dung dịch còn lại dưới đáy ống đong: Sau khi hút 225 ml dung dịch phía trên, chuyển toàn bộ dung dịch còn lại dưới đáy ống đong vào bình cầu ba cổ 250 ml, tráng ống đong bằng lượng nước tối thiểu và xác định khối lượng hoạt chất propineb theo mục 4.1.3 của tiêu chuẩn này.
Tính toán : Tỷ suất lơ lửng Y tính bằng phần trăm theo công thức :
Y =
111 ´ (c -q)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó
c: Khối lượng hoạt chất propineb trong 250 ml dung dịch huyền phù, g.
q: Khối lượng hoạt chất propineb trong 25 ml dung dịch huyền phù còn lại dưới đáy ống đong được tính bằng gam theo công thức :
q = 0,01449 x V
V: Thể tích dung dịch I2 0,1 N đã dùng hết để chuẩn độ, ml.
4.7. Xác định độ bọt
4.7.1. Hoá chất, dụng cụ
Nước cứng chuẩn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7.2. Tiến hành
Cân 0,2g mẫu vào ống đong, thêm nước cứng chuẩn đến vạch100ml. Đậy nút, đảo ngược ống đong 30 lần. Để yên 1 phút và xác định thể tích bọt.
4.8. Độ bền bảo quản
Ở nhiệt độ 54oC
Theo 10TCN-105-88.
1. 10TCN 103-88, 1988.
2. 10TCN 105-88, 1988.
3. 10TCN 231-95, 1995.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. 10 TCN 389-99, 1999.
6. CIPAC Handbook 1.
7. Fao specifications for plan protetion products, 1980.
8. Tài liệu đăng ký thuốc propineb của hãng Bayer.
GIỚI THIỆU HOẠT CHẤT IMIBENCONAZOLE
Công thức cấu tạo:
Tên hoá học
4-chlorobenzyl N-(2,4-dichlorophenyl)-2-(1H-1,2,4-triazol-1-yl)=thioacetamidate
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng phân tử: 411.7
Độ hoà tan ở trong:
Nước : 1,7 mg/l (20°C)
Acetone : 1063 g/l (25°C)
Xylene : 250 g/l (25°C)
Methanol : 120 g/l (25°C)
Dạng bên ngoài: Tinh thể mầu vàng nhạt.
Bền ở nhiệt độ thường.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây