Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 818:2006 về quy trình chẩn đoán bệnh lao bò
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 818:2006 về quy trình chẩn đoán bệnh lao bò
Số hiệu: | 10TCN818:2006 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 10TCN818:2006 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Đọc phản ứng khi tiêm 1 mũi |
Kết quả |
Đọc khi tiêm 2 mũi |
kết quả |
Độ dày da ≤ 2mm và không có các triệu chứng lâm sàng. |
- |
Độ dày da vị trí tiêm lao bò (mm) ≤ độ dày da vị trí tiêm lao gà (mm |
- |
2mm < Độ dày da < 4mm và không có triệu chứng lâm sàng |
Nghi ngờ |
Độ dày da vị trí tiêm lao bò (mm) - độ dày da vị trí tiêm lao gà (mm) = 1-4 mm |
Nghi ngờ |
2mm < Độ dày da < 4mm và có triệu chứng lâm sàng |
+ |
Độ dày da vị trí tiêm lao bò (mm) - độ dày da vị trí tiêm lao gà (mm) >4mm |
+ |
4mm ≤ Độ dày da |
+ |
|
|
* Theo OIE. 2004
- Trong phản ừng tiêm nội bì đơn mũi, nếu kết quả nghi ngờ thì nên làm lại phản ứng sau 42 ngày.
- Đối với vị trí tiêm ở đuôi, phản ứng có thể coi là dương tính nếu nếp gấp da đuôi bị tiêm sưng và dày hơn bên không tiêm 4 mm trở lên. Trong trường hợp bò có 1 nếp gấp da đuôi, thì phản ứng được coi là dương tính nếu nếp gấp da đuôi sưng và dày 8 mm trở lên (theo OIE. 2004).
Chẩn đoán trong phòng thí nghiệm
- Các hạch bạch huyết bị tổn thương hoặc các mô có hạt lao được sử lý làm tiêu bản mô bệnh học và nhuộm Hematoxylin và Eosin (HE). Công việc này phải được thực hiện bởi những người có chuyên môn về bệnh lý tế bào.
- Các biến đổi đặc chưng ở mức độ tế bào là có sự hoại tử bã đậu, khoáng hoá, tế bào biểu mô, tế bào khổng lồ đa nhân và các đại thực bào
- Các hạch bạch huyết bị tổn thương hoặc các mô có hạt lao cung có thể phết trực tiếp lên tiêu bản và nhuộm bằng phương pháp Ziehl-neelsen (ZN). Các vi khuẩn kháng a xit hoặc kháng nguyên M. bovis dạng que, thường kết đám và bắt màu hồng nếu nhuộm bằng phương pháp ZN.
(phương pháp nhuộm Ziehl-neelsen xem phần phụ lục)
6. Kết luận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Tài liệu tham khảo
Quinn P.L. và Carter G.R. 1994. Clinical Veterinary Microbiology. USA
Cẩm nang chẩn đoán tiêu chuẩn về các bệnh gia súc ở Việt nam. 2002. Viện Thú Y quốc gia – JICA.
Phạm Sĩ Lăng, Lê Văn Tạo và Bạch Đăng Phong. 2002. Bệnh phổ biến ở bò sữa. Nhà xuất bản nông nghiệp. Hà nội, Việt nam.
The O.I.E. 2004. Bovine Tuberculosis. Chapter 2.3.3
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NHUỘM ZIEHL-NEELSEN (ZN)
a) Qui trình nhuộm
- Carbon fushin đặc: 10phút
Cho carbon fushin ngập tiêu bản đã được cố định. Tiêu bản được đặt trên 1 chiếc giá. Dùng ngọn lửa đôt phía dưới tiêu bản để thuốc nhuộm bốc hơi nhưng không được sôi trong 10 phút.
- Chất tẩy màu acid-alcohol: 15 phút (tẩy nhiều lần)
- Methylen blue: 20 giây
- Rửa bằng nước cất rồi để khô
b) Chuẩn bị thuốc nhuộm
Carbon fucshin đặc:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethanol 95% (v/v) 10,0 ml
Phenol 5,0 g
Nước cất 100,0 ml
Basic fucshin được hoá tan trong Ethanol, Phenol được hoà tan trong nước cất. Sau đó 2 dung dịch này được trộn với nhau và để vài ngày rồi lọc qua giấy lọc, cho vào 1 chai sạch.
Chất tảy màu acid-alcohol:
HCl đặc 8,0 ml
Ethanol 95% (v/v) 97,0 ml
(Nên cho axit vào cồn)
Methylene blue:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethanol 95% (v/v) 300,0 ml
Nước cất 1300,0 ml
Potassium hydroxide (KOH) 0,13 g
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây