Khoang đệm là gì? Khoang đệm ngăn cháy được định nghĩa như thế nào? Yêu cầu đối với khoang đệm ngăn cháy?
Cho hỏi. Theo quy định thì khoang đệm là gì? Khoang đệm ngăn cháy được định nghĩa như thế nào? Yêu cầu đối với khoang đệm ngăn cháy?
Khoang đệm là gì?
Tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2021/BXD về An toàn cháy cho nhà và công trình, có quy định:
Khoang đệm
Không gian chuyển tiếp giữa hai cửa đi, dùng để bảo vệ tránh sự xâm nhập của khói và của các khí khác khi đi vào nhà, vào buồng thang bộ, hoặc vào các gian phòng khác của nhà.
Khoang đệm ngăn cháy được định nghĩa như thế nào? Yêu cầu đối với khoang đệm ngăn cháy?
Khoang đệm ngăn cháy
Khoang đệm có các bộ phận cấu thành có giới hạn chịu lửa đảm bảo yêu cầu quy định (xem 2.4.3).
Yêu cầu đối với khoang đệm ngăn cháy?
Bộ phận ngăn cháy được phân loại theo giới hạn chịu lửa của phần ngăn cách của nó như trong Bảng 1. Khi trong bộ phận ngăn cháy có các cửa đi, cổng, cửa nắp, van khí, cửa sổ, màn chắn (sau đây gọi chung là cửa và van ngăn cháy), hay khi ở vị trí các cửa đó có bố trí khoang đệm (gọi là khoang đệm ngăn cháy) thì cửa, van ngăn cháy và khoang đệm ngăn cháy phải được chọn loại cũng có khả năng ngăn cháy phù hợp với loại của bộ phận ngăn cháy theo quy định tại Bảng 1.
Giới hạn chịu lửa của các loại cửa và van ngăn cháy trong bộ phận ngăn cháy được quy định tại Bảng 2.
Giới hạn chịu lửa của các bộ phận của khoang đệm ngăn cháy (vách, sàn, cửa và van ngăn cháy) ở cửa và van ngăn cháy trong bộ phận ngăn cháy phải phù hợp quy định tại Bảng 3.
Bộ phận ngăn cháy loại 1 phải thuộc cấp nguy hiểm cháy K0. Trong các trường hợp riêng, cho phép sử dụng cấp nguy hiểm cháy K1 trong các bộ phận ngăn cháy loại 2 đến loại 4.
Bảng 1 - Phân loại bộ phận ngăn cháy
Bộ phận ngăn cháy |
Loại bộ phận ngăn cháy |
Giới hạn chịu lửa của bộ phận ngăn cháy, không nhỏ hơn |
Loại cửa và van ngăn cháy trong bộ phận ngăn cháy, không thấp hơn |
Loại khoang đệm ngăn cháy, không thấp hơn |
1. Tường ngăn cháy |
1 |
REI 150 |
1 |
1 |
2 |
REI 45 |
2 |
2 |
|
2. Vách ngăn cháy |
1 |
EI 45 |
2 |
1 |
2 |
EI 15 |
3 |
2 |
|
3. Sàn ngăn cháy |
1 |
REI 150 |
1 |
1 |
2 |
REI 60 |
2 |
1 |
|
3 |
REI 45 |
2 |
1 |
|
4 |
REI 15 |
3 |
2 |
Bảng 2 - Giới hạn chịu lửa của cửa và van ngăn cháy trong bộ phận ngăn cháy
Cửa và van ngăn cháy trong bộ phận ngăn cháy |
Loại cửa và van ngăn cháy trong bộ phận ngăn cháy |
Giới hạn chịu lửa, không nhỏ hơn |
1. Cửa đi, cổng, cửa nắp, van 1) |
1 |
EI 60 |
2 |
EI 30 2) |
|
3 |
EI 15 |
|
2. Cửa sổ |
1 |
E 60 |
2 |
E 30 |
|
3 |
E 15 |
|
3. Màn chắn |
1 |
EI 60 |
1) Giới hạn chịu lửa của van ngăn cháy được phép chỉ lấy theo tính toàn vẹn (E) nếu những van này lắp đặt bên trong các kênh, giếng và đường ống dẫn mà bảo đảm được khả năng chịu lửa yêu cầu, đối với cả tính toàn vẹn (E) và tính cách nhiệt (I). 2) Giới hạn chịu lửa của cửa giếng thang máy được phép lấy không nhỏ hơn E 30. |
Bảng 3 - Giới hạn chịu lửa của các bộ phận của khoang đệm ở các cửa và van ngăn cháy trong bộ phận ngăn cháy
Loại khoang đệm ngăn cháy |
Giới hạn chịu lửa của các bộ phận của khoang đệm, không nhỏ hơn |
||
Vách ngăn của khoang đệm |
Sàn của khoang đệm |
Cửa và van ngăn cháy của khoang đệm |
|
1 |
EI 45 |
REI 45 |
EI 30 |
2 |
EI 15 |
REI 15 |
EI 15 |
Trân trọng.