CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: ………/…………. |
…., ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
DỊCH VỤ KARAOKE HOẶC DỊCH VỤ VŨ TRƯỜNG
Kính gửi:…………….. (2) ...........
Tên doanh nghiệp/hộ kinh doanh: ...................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: .........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Điện thoại:………………………………. Fax: ………………………………………..
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số ..............do……………………… cấp ngày ..... tháng .... năm …………
Mã số: …………………………………………………………………………………
Đề nghị ... (2) ... xem xét cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường, cụ thể là:
Kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường tại địa chỉ: ………………………
Tên, biển hiệu cơ sở kinh doanh (nếu có): ……………………………………………
Điện thoại:…………………………………Fax:……………………………………..
STT |
Vị trí, kích thước phòng |
Diện tích (m2) |
|
|
|
Tài liệu kèm theo:.……………………………(3)………………………………….......
... (1) ... xin cam đoan nội dung trình bày trên hoàn toàn chính xác và thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số .../20.../NĐ-CP ngày ... tháng ... năm ... của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường và những quy định của pháp luật có liên quan. Nếu vi phạm, xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật |
(1) Tên doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(2) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke hoặc dịch vụ vũ trường.
(3) Nêu rõ các tài liệu kèm theo.
- Xây dựng 35
- Bảo lãnh nhà đất 2
- Biên bản thanh lý, phụ lục 26
- Chuyển đổi nhà đất 7
- Đất đai, nhà ở 15
- Dịch vụ 83
- Giấy tờ có giá 4
- Hàng hóa 14
- Khác 123
- Kinh doanh-hợp tác 57
- Lao động 43
- Môi giới nhà đất 1
- Mua bán nhà đất 15
- Mượn nhà đất 1
- Sở hữu trí tuệ 25
- Tài sản khác 5
- Tặng - cho nhà đất 5
- Thế chấp nhà đất 3
- Thuê mướn nhà đất 27
- Tiền 15
- Ủy quyền nhà đất 4
- Vật 17