Công văn 8542/BKHĐT-QLQH năm 2024 tiếp tục đẩy nhanh tiến độ hoàn thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được phê duyệt theo quy định do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Công văn 8542/BKHĐT-QLQH năm 2024 tiếp tục đẩy nhanh tiến độ hoàn thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được phê duyệt theo quy định do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu: | 8542/BKHĐT-QLQH | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 16/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 8542/BKHĐT-QLQH |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 16/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8542/BKHĐT-QLQH |
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2024 |
Kính gửi: UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Triển khai thi hành pháp luật về quy hoạch, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đã khẩn trương tập trung lập, trình thẩm định và trình phê duyệt các quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (viết tắt là quy hoạch tỉnh) theo quy định của pháp luật về quy hoạch. Đến nay, đã có 61/63 quy hoạch tỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, trong đó chỉ có 26 quy hoạch tỉnh đã được rà soát, hoàn thiện để thống nhất với Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh và 07 cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch tỉnh được cập nhật lên Cổng thông tin quy hoạch quốc gia (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm văn bản này).
Tiếp tục nâng cao chất lượng quy hoạch và thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện số 46/CĐ-TTg ngày 09 tháng 5 năm 2024 về việc rà soát các Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được phê duyệt (Công điện số 46/CĐ-TTg), Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương như sau:
1. Về tiến độ, chất lượng lập, thẩm định và phê duyệt các quy hoạch tỉnh
- Đối với 02 quy hoạch tỉnh đã thẩm định xong, đang trình phê duyệt, đề nghị tập trung nguồn lực khẩn trương hoàn thành các thủ tục để trình cấp có thẩm quyền sớm phê duyệt theo quy định.
- Đối với các quy hoạch tỉnh đã được phê duyệt khẩn trương xây dựng, trình cấp có thẩm quyền ban hành Kế hoạch thực hiện quy hoạch tỉnh theo trình tự, thủ tục quy định tại Điều 38c Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch (được bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12/8/2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019).
- Đề nghị khẩn trương rà soát, chỉnh lý và hoàn thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh thống nhất với Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh theo thời hạn quy định tại Điều 38b Nghị định số 37/2019/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 20 Điều 1 Nghị định số 58/2023/NĐ-CP), trường hợp chưa đảm bảo thời hạn quy định, khẩn trương hoàn thành trước ngày 15 tháng 11 năm 2024, đồng thời gửi 01 bộ hồ sơ quy hoạch tỉnh về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để lưu trữ theo quy định. Trường hợp cần thiết, báo cáo Thủ tướng Chính phủ về các lý do chậm rà soát, chỉnh lý và hoàn thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện số 46/CĐ-TTg.
- Đề nghị khẩn trương tiếp tục đăng ký tài khoản sử dụng Cổng thông tin quy hoạch quốc gia theo hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 3109/BKHĐT-QLQH ngày 24/4/2024 về hướng dẫn cập nhật thông tin và cơ sở dữ liệu về hồ sơ quy hoạch lên Cổng thông tin quy hoạch quốc gia, đảm bảo hoàn thành trước ngày 30 tháng 10 năm 2024; đồng thời cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch tỉnh vào Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch theo quy định tại Điều 41 của Luật Quy hoạch và quy định tại khoản 22 Điều 1 của Nghị định số 58/2023/NĐ-CP sau khi đã được chỉnh lý, hoàn thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh như đã nêu trên.
Trong quá trình triển khai rà soát, chỉnh lý, hoàn thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh để thống nhất với quyết định phê duyệt quy hoạch tỉnh đề nghị tập trung vào các nội dung về thành phần, hình thức, nội dung, yêu cầu kỹ thuật của hồ sơ quy hoạch tỉnh, đảm bảo tuân thủ theo đúng quy định của Luật Quy hoạch, Nghị định 37/2019/NĐ-CP, Nghị định số 58/2023/NĐ-CP và Thông tư số 04/2023/TT-BKHĐT ngày 26/6/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn yêu cầu nội dung và kỹ thuật của cơ sở dữ liệu hồ sơ quy hoạch và sơ đồ, bản đồ quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh.
- Đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ quan, đơn vị liên quan khẩn trương rà soát kỹ nội dung liên quan đến bảo vệ bí mật nhà nước, nhất là các quy định tại Quyết định số 1660/QĐ-TTg ngày 26/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục bí mật nhà nước lĩnh vực tài nguyên và môi trường để khắc phục, có biện pháp xử lý, đảm bảo tuân thủ và thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm toàn diện trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát, chỉnh lý và hoàn thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh, đảm bảo tính chính xác của nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống sơ đồ, bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ quy hoạch tỉnh; việc công bố, cung cấp thông tin quy hoạch tỉnh và cập nhật hồ sơ quy hoạch tỉnh vào Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch phải đầy đủ, chính xác, đúng thời hạn và tuân thủ đúng quy định của pháp luật về quy hoạch và các pháp luật khác có liên quan theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công điện số 46/CĐ-TTg.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tập trung chỉ đạo, đôn đốc việc hoàn thiện hồ sơ quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, cũng như các công việc khác liên quan đến quy hoạch. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu phát sinh những khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh kịp thời bằng văn bản về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ xem xét, giải quyết theo thẩm quyền[1]./.
|
BỘ TRƯỞNG |
TIẾN ĐỘ PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH TỈNH VÀ HOÀN THIỆN HỒ SƠ QUY
HOẠCH TỈNH THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 SAU KHI ĐƯỢC THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ PHÊ DUYỆT
(Kèm theo văn bản số 8542/BKHĐT-QLQH ngày 16 tháng 10 năm 2024 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư)
Stt |
Tên quy hoạch |
Số Quyết định phê duyệt |
Ngày phê duyệt |
Hoàn thiện hồ sơ QH |
Cập nhật CSDL hồ sơ QH |
Ghi chú |
1. |
Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1648/QĐ-TTg |
20/12/2023 |
|
|
|
2. |
Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1676/QĐ-TTg |
25/12/2023 |
X |
X |
- Đã có văn bản nhưng chưa gửi hồ sơ - Đã phản hồi về CSDL trên Hệ thống |
3. |
Quy hoạch tỉnh Điện Biên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
109/QĐ-TTg |
27/01/2024 |
|
|
|
4. |
Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1585/QĐ-TTg |
07/12/2023 |
X |
|
|
5. |
Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
316/QĐ-TTg |
29/03/2023 |
X |
|
|
6. |
Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1086/QĐ-TTg |
18/09/2023 |
|
|
|
7. |
Quy hoạch tỉnh Phú Thọ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1579/QĐ-TTg |
05/12/2023 |
|
|
|
8. |
Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1339/QĐ-TTg |
13/11/2023 |
|
|
|
9. |
Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
325/QĐ-TTg |
30/3/2023 |
X |
|
|
10. |
Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1486/QĐ-TTg |
24/11/2023 |
|
|
|
11. |
Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến nấm 2050 |
1288/QĐ-TTg |
03/11/2023 |
|
|
|
12. |
Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
222/QĐ-TTg |
14/03/2023 |
X |
X |
Đã phản hồi về CSDL trên Hệ thống |
13. |
Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
236/QĐ-TTg |
19/3/2023 |
|
|
|
14. |
Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
219/QĐ-TTg |
17/12/2022 |
X |
|
|
15. |
Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
80/QĐ-TTg |
11/02/2023 |
X |
|
|
16. |
Quy hoạch Thành phố Hà Nội thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Chưa phê duyệt |
|
|
|
|
17. |
Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1589/QĐ-TTg |
08/12/2023 |
|
|
|
18. |
Quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1686/QĐ-TTg |
26/12/2023 |
X |
|
Đã phản hồi về hồ sơ |
19. |
Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1639/QĐ-TTg |
19/12/2023 |
|
|
|
20. |
Quy hoạch Thành phố Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1516/QĐ-TTg |
02/12/2023 |
|
|
|
21. |
Quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
489/QĐ-TTg |
10/06/2024 |
|
|
|
22. |
Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1729/QĐ-TTg |
29/12/2023 |
|
|
|
23. |
Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1735/QĐ-TTg |
29/12/2023 |
|
|
|
24. |
Quy hoạch tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
158/QĐ-TTg |
06/02/2024 |
|
|
|
25. |
Quy hoạch tỉnh Ninh Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
218/QĐ-TTg |
04/3/2024 |
|
|
|
26. |
Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
153/QĐ-TTg |
27/02/2023 |
X |
|
|
27. |
Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1059/QĐ-TTg |
14/9/2023 |
X |
|
|
28. |
Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1363/QĐ-TTg |
08/11/2022 |
|
|
|
29. |
Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
377/QĐ-TTg |
12/4/2023 |
X |
|
|
30. |
Quy hoạch tỉnh Quảng Trị thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1737/QĐ-TTg |
29/12/2023 |
|
|
|
31. |
Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1745/QĐ-TTg |
30/12/2023 |
|
|
|
32. |
Quy hoạch Thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1287/QĐ-TTg |
02/11/2023 |
|
|
|
33. |
Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
72/QĐ-TTg |
17/01/2024 |
|
|
|
34. |
Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1456/QĐ-TTg |
22/11/2023 |
X |
|
Đã có văn bản nhưng chưa gửi hồ sơ |
35. |
Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1619/QĐ-TTg |
16/12/2023 |
|
|
|
36. |
Quy hoạch tỉnh Phú Yên thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1476/QĐ-TTg |
30/12/2023 |
X |
X |
|
37. |
Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
318/QĐ-TTg |
29/3/2023 |
X |
|
Đã có văn bản nhưng chưa gửi hồ sơ |
38. |
Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1319/QĐ-TTg |
10/11/2023 |
X |
|
|
39. |
Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1701/QĐ-TTg |
29/12/2023 |
|
|
|
40. |
Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1756/QĐ-TTg |
31/12/2023 |
X |
|
Đã có văn bản nhưng chưa gửi hồ sơ |
41. |
Quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1750/QĐ-TTg |
30/12/2023 |
X |
|
Đã có văn bản nhưng chưa gửi hồ sơ |
42. |
Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1747/QĐ-TTg |
30/12/2023 |
X |
X |
|
43. |
Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1757/QĐ-TTg |
31/12/2023 |
X |
|
Đã có văn bản nhưng chưa gửi hồ sơ |
44. |
Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1727/QĐ-TTg |
29/12/2023 |
X |
|
|
45. |
Quy hoạch tỉnh Thành phố Hồ Chí Minh thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Chưa phê duyệt |
|
|
|
|
46. |
Quy hoạch tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1629/QĐ-TTg |
16/12/2023 |
X |
|
|
47. |
Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
790/QĐ-TTg |
03/8/2024 |
|
|
|
48. |
Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1489/QĐ-TTg |
24/11/2023 |
|
|
|
49. |
Quy hoạch tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
586/QĐ-TTg |
03/7/2024 |
|
|
|
50. |
Quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1736/QĐ-TTg |
29/12/2023 |
X |
|
|
51. |
Quy hoạch tỉnh An Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1369/QĐ-TTg |
15/11/2023 |
X |
|
Đã có văn bản nhưng chưa gửi hồ sơ |
52. |
Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1598/QĐ-TTg |
08/12/2023 |
|
|
|
53. |
Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1399/QĐ-TTg |
17/11/2023 |
X |
|
Đã phản hồi về hồ sơ |
54. |
Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1386/QĐ-TTg |
17/11/2023 |
|
|
|
55. |
Quy hoạch Thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1519/QĐ-TTg |
02/12/2023 |
X |
X |
Đã phản hồi về hồ sơ và CSDL |
56. |
Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
39/QĐ-TTg |
11/01/2024 |
|
|
|
57. |
Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1588/QĐ-TTg |
08/12/2023 |
|
X |
|
58. |
Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1289/QĐ-TTg |
03/11/2023 |
X |
|
Đã phản hồi về hồ sơ |
59. |
Quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
686/QĐ-TTg |
13/6/2023 |
|
|
|
60. |
Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
995/QĐ-TTg |
23/8/2023 |
|
|
|
61. |
Quy hoạch tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1762/QĐ-TTg |
31/12/2023 |
|
|
|
62. |
Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1142/QĐ-TTg |
02/10/2023 |
|
X |
Đã phản hồi về CSDL trên Hệ thống |
63. |
Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
1759/QĐ-TTg |
31/12/2023 |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
26 |
7 |
|
[1] Mọi thông tin cần trao đổi xin liên hệ với Vụ Quản lý quy hoạch, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, qua đầu mối: Chuyên viên Nguyễn Khắc Hoàn, điện thoại: 0977377386
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây