Công văn 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD bổ sung hướng dẫn tổ chức thi thực hành môn Vật lí, Hóa học và Sinh học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD bổ sung hướng dẫn tổ chức thi thực hành môn Vật lí, Hóa học và Sinh học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành: | 04/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành: | 04/12/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD |
Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2012 |
Kính gửi: |
- Các sở giáo dục và đào tạo; |
Tiếp theo Công văn số 7458/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 06/11/2012 về việc Hướng dẫn tổ chức Kỳ thi chọn HSG quốc gia THPT năm 2013, Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn bổ sung về thi thực hành các môn Vật lí, Hóa học và Sinh học như sau:
1. Phạm vi nội dung thi:
a) Môn Vật lí: Phần Cơ học, Điện học, Quang học.
b) Môn Hóa học: Phân tích định lượng.
c) Môn Sinh học: Sinh thái thích nghi ở thực vật; Hóa sinh và Tế bào học; Sinh lý học thực vật và Vi sinh học.
2. Danh mục thiết bị tối thiểu cho mỗi thí sinh tham gia dự thi:
a) Môn Vật lí quy định tại Phụ lục 1;
b) Môn Hóa học quy định tại Phụ lục 2;
c) Môn Sinh học quy định tại Phụ lục 3.
3. Một số thiết bị, hóa chất và mẫu vật thí nghiệm được sử dụng trong thi thực hành sẽ được Bộ Giáo dục và Đào tạo gửi tới các Hội đồng coi thi cùng với đề thi.
Nhận được Công văn này, các đơn vị nghiên cứu, triển khai thực hiện. Trường hợp cần trao đổi thêm về các vấn đề liên quan, các đơn vị liên hệ với Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, 30 Tạ Quang Bửu, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, theo địa chỉ Email: hsgqg@moet.edu.vn; điện thoại: (04) 38683992, (04) 38684862 và fax: (04) 38683700./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
MÔN VẬT LÍ
(Kèm
theo Công văn số 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 4 tháng 12 năm 2012)
STT |
Mã thiết bị |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
||||
I. DỤNG CỤ |
|
||||||
1 |
PTVL2001 |
Đế 3 chân |
Đế 3 chân hình sao bằng kim loại, nặng khoảng 2,5kg, bền, chắc, ổn định, cỗ lỗ Ф10 mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục Ф10mm, có các vít chỉnh thăng bằng, sơn màu tối. |
||||
2 |
PTVL2002 |
Trụ Ф10 |
Bằng inox đặc Ф10mm, dài 495mm, một đầu ren M6 x 12mm, có tai hồng M6. |
||||
3 |
PTVL2003 |
Trụ Ф8 |
Bằng inox đặc Ф8mm dài 150mm, vê tròn mặt cắt. |
||||
4 |
PTVL2004 |
Đồng hồ đo thời gian hiện số |
- Đồng hồ đo thời gian hiện số, có hai thang đo 9,999s và 99,99s, ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt động: A, B, A+B , A<—>B, T, thay đổi bằng chuyển mạch. Có 2 ổ cắm 5 chân A, B dùng nối với cổng quang điện hoặc nam châm điện, 1 ổ cắm 5 chân C chỉ dùng cấp điện cho nam châm. Số đo thời gian được hiển thị đếm liên tục trong quá trình đo. Vỏ nhựa cách điện. - Một hộp công tắc: nút nhấn kép lắp trong hộp bảo vệ, một đầu có ổ cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài 1m có phích cắm 5 chân. |
||||
5 |
PTVL2005 |
Khớp đa năng |
Hai miệng khóa thẳng góc với nhau, siết bằng hai vít M6 có tay vặn. |
||||
6 |
PTVL2006 |
Nam châm Ф16 |
Gồm 5 nam châm Ф 16/6x3mm có vỏ thép mạ kẽm bảo vệ và núm bằng nhựa. |
||||
7 |
PTVL2007 |
Bảng thép |
Bằng thép có độ dày tối thiểu > 0,5mm, kích thước (400x550)mm, sơn tĩnh điện màu trắng, nẹp viền xung quanh; hai vít M4x40mm lắp vòng đệm Ф12mm để treo lò xo. Mặt sau có lắp 2 ke nhôm kích thước (20x30x30)mm để lắp vào đế 3 chân. Đảm bảo cứng và phẳng. |
||||
8 |
PTVL2008 |
Hộp quả nặng |
Gồm 12 quả gia trọng loại 50g, có 2 móc treo, đựng trong hộp nhựa. |
||||
9 |
PTVL2009 |
Biến thế nguồn |
Sử dụng nguồn điện xoay chiều 220V- 50Hz, điện áp ra: - Điện áp xoay chiều (5A): 3V; 6V; 9V; 12V. - Điện áp 1 chiều (3A): 3V; 6V; 9V; 12V. - Cầu chì 5A. - Công tắc. |
||||
10 |
PTVL2010 |
Đồng hồ đo điện đa năng |
Loại thông dụng, hiển thị đến 4 chữ số: - Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo , mA, A. - Dòng điện xoay chiều: Giới hạn đo 10A, có các thang đo , mA, A. - Điện áp một chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V - Điện áp xoay chiều: Giới hạn đo 20V có các thang đo mV và V |
||||
11 |
PTVL2011 |
Điện kế chứng minh |
Kích thước tối thiểu (300x280x110)mm, có các thang đo sau: - Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 2,5A, có thang đo mA và A. - Điện áp một chiều: Giới hạn đo 5 V có thang đo V. |
||||
12 |
PTVL2012 |
Dây nối |
Bộ gồm 20 dây nối có tiết diện 0,75mm2, có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm. |
||||
13 |
PTVL2013 |
Máy phát âm tần |
Phát tín hiệu hình sin, hiển thị được tần số (4 chữ số), dải tần từ 0,1Hz đến 1000Hz, điện áp vào 220V, điện áp ra cao nhất 15Vpp, công suất tối thiểu 20W. |
||||
C4 |
PTVL2017 |
Bộ thí nghiệm về dao động cơ học - Khảo sát chu kì dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo. - Khảo sát dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng. |
|||||
14 |
|
Cổng quang điện |
Cổng quang điện hồng ngoại, cán bằng trụ thép đường kính 10mm, dài 110mm, có dây tín hiệu dài 1m. |
||||
15 |
|
Trụ đứng |
Kích thước (25x35x600)mm, bằng nhôm, có xẻ rãnh, gắn thước 600mm, có chân cắm bằng inox đường kính 10mm. |
||||
16 |
|
Thanh nhôm |
Kích thước (25x 2x 390)mm, có vít hãm. |
||||
17 |
|
Ống nhôm |
Đường kính 8 mm, dài 280mm, hai đầu có ổ bi lỗ 4mm |
||||
18 |
|
Ròng rọc |
Đường kính 50mm. |
||||
19 |
|
Lò xo |
Gồm 2 cái bằng dây thép mạ niken, đàn hồi tốt: - Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm, đường kính dây 0,75mm - Đường kính vòng xoắn 20mm, dài 80mm, đường kính dây 1mm |
||||
20 |
|
Quả nặng |
Gồm 5 quả x 50g bằng kim loại, có lỗ khoan 4 mm được ghép với nhau bằng vít M4 dài 80mm, có lỗ 1,5mm để móc vào lò xo, có hộp đựng. |
||||
21 |
|
Bi sắt |
Gồm 3 viên có móc treo, đường kính 15mm, 20mm, 25mm, có hộp đựng. |
||||
22 |
|
Dây treo |
Dây không giãn, dài 2000mm |
||||
C5 |
PTVL2018 |
Bộ thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí - Khảo sát hiện tượng sóng dừng trong ống khí. - Xác định vận tốc truyền âm trong không khí. |
|
||||
23 |
|
Búa cao su |
Loại thông dụng |
|
|||
24 |
|
Ống trụ |
Bằng thủy tinh hữu cơ trong suốt, đường kính 40mm, dài 670mm, có chia độ 0 ÷ 660mm. |
|
|||
25 |
|
Pittông |
Bằng thép bọc nhựa, đường kính 40mm, dài 30mm, có vạch dấu |
|
|||
26 |
|
Dây kéo |
Loại sợi mềm, đảm bảo độ bền cơ học, dài 2000mm |
|
|||
27 |
|
Ròng rọc |
Đường kính 40mm |
|
|||
28 |
|
Trụ đứng |
Bằng inox, đường kính 10mm, dài 750mm |
|
|||
29 |
|
Tay đỡ ống trụ |
Bằng thép mạ niken, đường kính 6mm, dài 80mm |
|
|||
30 |
|
Bộ âm thoa |
Gồm 2 âm thoa có tần số 440Hz và 512Hz, sai số ± 1Hz |
|
|||
|
C. PHẦN ĐIỆN |
|
|||||
D1 |
PTVL2032 |
Bộ thí nghiệm về dòng điện không đổi 1. Đo suất điện động và điện trở trong của nguồn điện 2. Định luật Ôm cho toàn mạch 3. Đinh luật Ôm cho đoạn mạch chứa nguồn điện 4. Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn 5. Khảo sát đặc tính khuếch đại của tranzito |
|
||||
31 |
|
Hộp gỗ |
Có kích thước (350x200x150)mm có bảng lắp ráp mạch điện và có khay đựng được các linh kiện trong bộ thí nghiệm. |
|
|||
32 |
|
Pin |
Loại 1,5V và có đế đỡ. |
|
|||
33 |
|
Điện trở và đế |
Loại 10Ω, công suất tối thiểu 0,5W có đế đỡ. |
|
|||
34 |
|
Bộ linh kiện |
Gồm điôt chỉnh lưu có đế, hai tranzio npn và pnp có đế có ghi chú cảnh báo giới hạn dòng và các điện trở phù hợp. |
|
|||
35 |
|
Điện trở mẫu |
Điện trở mẫu núm xoay: 10Ω x 10 có công suất tối thiểu 0,5W. |
|
|||
36 |
|
Điện trở con chạy |
loại 100Ω - 0,5A. |
|
|||
37 |
|
Dây nối |
Bộ 10 sợi dây nối có tiết diện 0,75mm2 có phích cắm đàn hồi ở đầu, cắm vừa lỗ có đường kính 4mm, dài tối thiểu 500mm. |
|
|||
D2 |
PTVL2033 |
Bộ thí nghiệm đo thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất |
|
||||
38 |
|
La bàn tang |
- Khung dây tròn tạo từ trường, có đường kính trung bình 160mm, quấn bằng dây đồng đường kính 0,4mm, có 3 đầu ra tương ứng với các số vòng dây 100, 200, 300. - Kim nam châm nhỏ gắn vuông góc với một kim chỉ thị dài bằng nhôm, quay dễ dàng trên một mũi kim nhọn cắm thẳng đứng ở bên trong một hộp nhựa trong suốt có đường kính trung bình 130mm và có nắp đậy kín đặt trong mặt phẳng ngang, vuông góc với cuộn dây tạo từ trường sao cho đầu mũi kim nhọn trùng với tâm cuộn dây. - Thước đo góc 0° ÷ ± 90° với độ chia nhỏ nhất là 1° được in trên giấy phản quang và dán ở mặt đáy bên trong hộp nhựa. - Đế bằng nhựa cứng, hình tròn đường kính khoảng 180mm, có các vít chỉnh cân bằng. |
|
|||
39 |
|
Chiết áp điện tử |
Có điện áp vào 6÷12V xoay chiều và một chiều, điện áp ra một chiều có thể biến đổi liên tục trong khoảng 0÷6V, dòng cực đại 150mA. |
|
|||
40 |
|
Hộp đựng dụng cụ |
Bằng vật liệu cứng. |
|
|||
D3 |
PTVL2034 |
Bộ thí nghiệm về mạch điện xoay chiều - Xác định dung kháng và cảm kháng trong mạch xoay chiều. - Khảo sát hiện tượng cộng hưởng điện. |
|
||||
41 |
|
Hộp gỗ |
Kích thước (230x320x 125)mm, trong có khay xốp để chứa các linh kiện. |
|
|||
42 |
|
Bảng lắp ráp mạch điện |
Sơn tĩnh điện màu ghi sáng, trên có các ổ cắm để mắc mạch. |
|
|||
43 |
|
Điện trở |
Loại thông dụng 10Ω - 20W |
|
|||
44 |
|
Tụ điện |
Loại thông dụng, trị số khoảng 1, 2, 3, 4 |
|
|||
45 |
|
Cuộn dây |
Có lõi thép chữ I, dây quấn bằng đồng, có hệ số tự cảm (khi không có lõi sắt) khoảng từ 0,02H đến 0,05H |
|
|||
Q2 |
PTVL2044 |
Bộ thí nghiệm đo chiết suất của nước |
|
||||
46 |
|
Giấy |
Giấy kẻ ô li loại thông dụng |
|
|||
47 |
|
Cốc thủy tinh |
Thủy tinh trong suốt hình trụ, thành mỏng, đường kính khoảng 80mm cao khoảng 100mm, được dán giấy tối màu 2/3 thân cốc, có khe sáng 1mm. |
|
|||
48 |
|
Thước chia độ, nến, compa |
Loại thông dụng. |
|
|||
Q3 |
PTVL2045 |
Bộ thí nghiệm xác định bước sóng của ánh sáng - Quan sát hiện tuợng giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng. - Đo bước sóng ánh sáng. |
|||||
49 |
|
Giá thí nghiệm |
Bằng nhôm kích thước (25x32x1200)mm, có chân đế. |
||||
50 |
|
Nguồn sáng |
Đèn laze bán dẫn, công suất 5mW, tạo vệt sáng dạng vạch dài tối thiểu 20mm, có giá đỡ |
||||
51 |
|
Khe Y-âng |
Gồm 2 bản có giá đỡ: a = 0,10mm và a = 0, 15mm |
||||
52 |
|
Màn quan sát |
Bằng kim loại sơn màu trắng có giá đỡ, chia độ đến mm |
||||
Q4 |
PTVL2046 |
Bộ thí nghiệm quang hình 2 1. Định luật khúc xạ ánh sáng 2. Hiện tượng phản xạ toàn phần 3. Lăng kính 4. Thấu kính |
|||||
53 |
|
Bảng |
Bảng gỗ có mặt tôn độ dày 1mm, sơn tĩnh điện màu trắng, kích thước tối thiểu (400x600)mm. |
||||
54 |
|
Đèn chiếu sáng |
02 đèn chiếu sáng 12V-21W, có kính tụ quang tạo chùm song song, vỏ bằng hợp kim nhôm có gắn nam châm đất hiếm. |
||||
55 |
|
Bán trụ |
Bản bán trụ bằng thủy tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm, có đường kính khoảng 130mm và có gắn nam châm đất hiếm. |
||||
56 |
|
Bản mặt song song |
Bản hai mặt song song bằng thủy tinh hữu cơ, dày tối thiểu 15mm, kích thước khoảng (130x31)mm, có gắn nam châm đất hiếm. |
||||
57 |
|
Lăng kính |
Bản lăng kính tam giác đều bằng thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, có cạnh dài khoảng 96mm và có gắn nam châm đất hiếm. |
||||
58 |
|
Lăng kính phản xạ toàn phần |
Bản lăng kính phản xạ toàn phần tam giác vuông cân bằng thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, có cạnh dài khoảng 110mm và có gắn nam châm đất hiếm. |
||||
59 |
|
Thấu kính hội tụ 1 |
Bản thấu kính hội tụ bằng thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu 15 mm, dài khoảng 130mm, có hai mặt lồi, bề rộng giữa 47,5mm và có gắn nam châm đất hiếm. |
||||
60 |
|
Thấu kính hội tụ 2 |
Bản thấu kính hội tụ bằng thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, dài khoảng 130mm, có một mặt lồi và một mặt phẳng, bề rộng rìa 12mm, bề rộng giữa 31,5mm, có gắn nam châm đất hiếm. |
||||
61 |
|
Thấu kính phân kì |
Bản thấu kính phân kì bằng thủy tinh hữu cơ dày tối thiểu 15mm, dài khoảng 130mm, có hai mặt lõm, bề rộng rìa 40,5mm, bề rộng giữa 12,5mm, có gắn nam châm đất hiếm. |
||||
62 |
|
Hộp đựng dụng cụ |
|
||||
Chú ý: Các Hội đồng thi ở các Tỉnh, các trường Đại học chuẩn bị các dụng cụ thí nghiệm đáp ứng việc thực hiện các thí nghiệm nêu trên./.
PHỤ LỤC 2
MÔN HÓA HỌC
(Kèm
theo Công văn số 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 4 tháng 12 năm 2012)
I. HÓA CHẤT DÙNG CHUNG CHO 1 HỘI ĐỒNG THI
1. Dung dịch chuẩn: HCl 0,1M (2 lít); NaOH 0,1M (2 lít), dạng ống chuẩn fixanal.
2. Các hóa chất: H3PO4 đặc (0,5 lít), H2SO4 đặc (0,5 lít),
100 gam mỗi hóa chất sau : Na2CO3, NaHCO3, Na2HPO4, Na3PO4, Na2B4O7.10H2O, KMnO4, H2C2O4.2H2O, FeSO4
3. Chất chỉ thị màu:
- Dung dịch phenolphthalein 1% (01 lọ 50 ml);
- Dung dịch metyl da cam 1% (01 lọ 50 ml);
4. Chai đựng hóa chất, nút mài 250 ml (3 chai), 100 ml (3 chai).
5. Nước cất 1 lần (đủ cho học sinh pha hóa chất và tráng dụng cụ).
Lưu ý: Lượng hóa chất trên đủ dùng cho 8 thí sinh. Căn cứ lượng hóa chất này các đơn vị triển khai chuẩn bị đảm bảo tương ứng với số thí sinh dự thi của đơn vị mình.
II. DỤNG CỤ CHO MỖI THÍ SINH
STT |
Tên dụng cụ |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Buret 50 ml |
Cái |
1 |
2 |
Kẹp buret |
Cái |
1 |
3 |
Giá đỡ buret |
Cái |
1 |
4 |
Pipet bầu 10 ml |
Cái |
2 |
5 |
Ống đong 20 ml |
Cái |
1 |
7 |
Bình nón 250 ml |
Bình |
2 |
9 |
Bình cầu tia nước cất 500 ml |
Bình |
1 |
10 |
Bình định mức 50 ml |
Bình |
1 |
11 |
Phễu rót hóa chất Ф 6 |
Cái |
1 |
12 |
Congo to hút |
Cái |
2 |
13 |
Giấy lau |
Cuộn |
1 |
14 |
Quả bóp cao su |
Quả |
1 |
15 |
Cốc thủy tinh chịu nhiệt 250 ml |
Cốc |
1 |
16 |
Cốc thủy tinh chịu nhiệt 100 ml |
Cốc |
1 |
17 |
Chổi lông (để rửa dụng cụ) |
Cái |
1 |
18 |
Bếp điện |
Cái |
1 |
Ghi chú: Nếu điều kiện không cho phép thì có thể 3-4 học sinh dùng chung 1 bếp điện./.
PHỤ LỤC 3
MÔN SINH HỌC
(Kèm
theo Công văn số 8300/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 4 tháng 12 năm 2012)
Stt |
Tên dụng cụ, hóa chất |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Dụng cụ |
||
1 |
Dao lam (dao mỏng) |
Chiếc |
2 |
2 |
Đĩa đồng hồ (Nếu không có đĩa đồng hồ có thể thay bằng chén thủy tinh hoặc chén sứ loại nhỏ - loại thường được sử dụng để uống rượu) |
Chiếc |
10 |
3 |
Phiến kính (lam kính) |
Chiếc |
10 |
4 |
Lá kính (lamen) |
Chiếc |
10 |
5 |
Ống nhỏ giọt (Congtohut) (loại nhỏ) |
Chiếc |
3 |
6 |
Kim nhọn |
Chiếc |
1 |
7 |
Kim mũi mác |
Chiếc |
1 |
8 |
Chậu thủy tinh (hoặc cốc thủy tinh nhỏ, cốc nhựa... để đổ hóa chất thừa) |
Chiếc |
1 |
9 |
Đĩa petri |
Chiếc |
5 |
10 |
Giấy thấm |
Tờ |
5 |
11 |
Kính hiển vi (có vật kính độ phóng đại lớn nhất là x40 hoặc x45) |
Chiếc |
1 |
12 |
Khay inoc, khay nhựa hoặc khay men để dụng cụ và mẫu thí nghiệm |
Chiếc |
1 |
13 |
Lọ thuỷ tinh miệng hẹp (có nút nhám liền ống nhỏ giọt) dung tích 60 Ml |
Lọ |
4 lọ màu trắng và 1 lọ màu nâu |
14 |
Ống nghiệm (khoảng 15cm) |
Chiếc |
20 |
15 |
Giá để ống nghiệm |
Chiếc |
1 |
16 |
Kẹp gỗ để kẹp ống nghiệm |
Chiếc |
1 |
17 |
Giấy dán nhãn trên ống nghiệm |
Cuộn |
1 |
18 |
Bút viết kính |
Chiếc |
1 |
19 |
Đèn cồn |
Chiếc |
1 |
20 |
Diêm (hoặc bật lửa) |
Chiếc |
1 |
21 |
Thí sinh mang theo đồng hồ để tính giờ |
Chiếc |
1 |
II |
Hóa chất |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Nước cất |
Lọ |
100 ml |
2 |
Nước tẩy Javen 12% |
Lọ |
100 ml |
3 |
Cồn (etanol) 96 độ |
Lọ |
20 ml |
(Gồm 21 dụng cụ và 03 loại hóa chất./.)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây