68201

Công văn số 8098/BTC-TCĐN về việc hướng dẫn bù tỷ giá năm 2007 do đồng đôla Mỹ mất giá do Bộ Tài chính ban hành

68201
LawNet .vn

Công văn số 8098/BTC-TCĐN về việc hướng dẫn bù tỷ giá năm 2007 do đồng đôla Mỹ mất giá do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu: 8098/BTC-TCĐN Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Vũ Xuân Hiểu
Ngày ban hành: 11/07/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 8098/BTC-TCĐN
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Tài chính
Người ký: Vũ Xuân Hiểu
Ngày ban hành: 11/07/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
--------------

Số: 8098/BTC-TCĐN
V/v: hướng dẫn bù tỷ giá năm 2007 do đồng đôla Mỹ mất giá.

Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2008

 

Kính gửi:

- Bộ Công thương
- Bộ Ngoại giao
- Thông tấn xã Việt Nam

 

Trả lời công văn số 1126/BCT-TC ngày 04/02/2008 và số 4053/BCT-TC ngày 16/05/2008 của Bộ Công thương; công văn số 1596/BNG-QTTV ngày 21/05/2008 của Bộ Ngoại giao, số 252/TTX-KHTC ngày 28/5/2008 của Thông Tấn xã Việt Nam về việc hướng dẫn bù tỷ giá năm 2007 do đô la Mỹ mất giá cho các cơ quan đại diện ở nước ngoài, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 3159/VPCP-KTTH ngày 23/6/2004, Bộ Tài chính đã có công văn số 5044 TC/TCĐN ngày 13/05/2004, công văn số 10184 TC/TCĐN ngày 10/09/2004 hướng dẫn phương pháp tính cấp bù tỷ giá cho các cơ quan đại diện ở nước ngoài, nay theo đề nghị của Bộ Công thương, Bộ Ngoại giao, Thông Tấn xã Việt Nam về việc cấp bù tỷ giá năm 2007, Bộ Tài chính xin hướng dẫn bổ sung thêm, cụ thể như sau:

1. Nhiệm vụ chi được cấp bù tỷ giá:

- Đối với Sinh hoạt phí (SHP) của cán bộ công chức và phu nhân cán bộ công chức đã được hưởng SHP tại cơ quan đại diện năm 2007 (không bao gồm SHP truy lĩnh năm 2006 theo Nghị định số 157/2005/NĐ-CP): được hỗ trợ kinh phí do đồng đô la Mỹ bị mất giá.

- Đối với các khoản chi tiêu thường xuyên và thuê nhà, việc bù tỷ giá do đồng đô la Mỹ mất giá thực tế đã được thể hiện vào quyết toán năm 2007 theo hóa đơn thực thanh thực chi của các cơ quan đại diện nên không phải cấp bù.

2. Phương pháp xác định cấp bù tỷ giá:

a. Xác định tỷ lệ mất giá:

- Tỷ lệ mất giá bình quân do đổi tiền (gọi tắt là T1): là tỷ giá bình quân của các lần đổi tiền và nhận kinh phí bằng tiền địa phương trong năm 2007 tại các cơ quan đại diện so với tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 1/2006 của Bộ Tài chính (trên cơ sở số liệu của Ngân hàng Ngoại thương cung cấp). Nếu địa bàn nào có tỷ lệ mất giá bình quân do đổi tiền (T1) từ 8% trở lên thì được xem xét hỗ trợ 100% tỷ lệ mất giá cho SHP (mục 100), không bao gồm SHP truy lĩnh năm 2006 theo Nghị định số 157/2005/NĐ-CP.

- Tỷ lệ mất giá bình quân chi SHP bằng tiền địa phương (gọi tắt là T2): là tỷ giá bình quân chi SHP của 12 tháng năm 2007 so với tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 1/2006 của Bộ Tài chính.

b. Xác định số tiền hỗ trợ:

- Nếu thực tế CQĐD đã chi SHP bằng đô la Mỹ thì số tiền hỗ trợ cho 1 người bằng tổng số SHP đã nhận (USD) trong năm 2007 của người đó nhân 100% tỷ lệ mất giá đổi tiền (T1).

- Nếu thực tế CQĐD đã chi SHP bằng tiền địa phương thì số tiền hỗ trợ cho 1 người bằng tổng số SHP đã nhận (tiền địa phương) trong năm 2007 của người đó chia cho tỷ giá bình quân chi SHP năm 2007 để quy ra tiền USD nhân 100% tỷ lệ mất giá đã chi SHP (T2).

Các cơ quan đại diện tự tính và gửi báo cáo về Bộ chủ quản để được xem xét thẩm tra, quyết định. (Mẫu biểu đính kèm)

Bộ chủ quản chịu trách nhiệm kiểm tra tính toán của các cơ quan đại diện của mình, xác định số cơ quan trong đại diện được cấp bù, số tiền hỗ trợ của từng cơ quan chi tiết đến từng người, sau đó thông báo cho các cơ quan đại diện đó biết để thực hiện chi trả tiền bù tỷ giá theo hướng dẫn trên. Kinh phí bù tỷ giá sử dụng trong dự toán hàng năm đã được giao của các Bộ, ngành.

3. Theo nguyên tắc cấp bù tỷ giá nói trên, đề nghị các Bộ ngành hướng dẫn các cơ quan đại diện của mình ở nước ngoài thực hiện cấp bù tỷ giá do đồng đô la Mỹ bị mất giá trong năm kể từ năm 2008 trở đi (sau khi có quyết toán năm). Tỷ lệ mất giá bình quân của năm được cấp bù phải từ 8% trở lên so với tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 01 của năm trước năm cấp bù do Bộ Tài chính quy định.

Bộ Tài chính thông báo tới quý Bộ biết để phối hợp thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Bộ, ngành có CQĐD ở NN;
- Vụ NSNN, HCSN, KBNN;
- Lưu: VT, TCĐN.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Vũ Xuân Hiểu


Phụ lục số 01

BẢNG TÍNH HỖ TRỢ SHP DO ĐÔ LA MỸ MẤT GIÁ NĂM 2007

(Áp dụng đối với Bộ chủ quản)

Số TT

CQĐD

Loại tiền chi SHP

Tỷ giá đổi tiền

Tỷ giá hạch toán tháng 1/06 của BTC

Tỷ lệ mất giá BQ đổi tiền so với tỷ giá 1/06 (T1)

Tỷ giá BQ chi SHP 2007

Tỷ lệ mất giá BQ đã chi SHP so với tỷ giá 1/06 (T2)

Tỷ số SHP đã chi năm 2007

Số SHP được hỗ trợ năm 2007 (USD)

Số tiền ĐP thu đổi và nhận KP

Số tiền USD chi đổi và nhận KP ĐP quy USD

Tỷ giá BQ đổi tiền

Chi SHP = tiền địa phương

Chi SHP = USD

Số tiền ĐP

Quy USD

A

B

C

(1)

(2)

(3) = (1)/(2)

(4)

(5)= [(4)-(3)]/(4) *100

(6)

(7)= [(4)-(6)]/(4) *100

(8)

(9)=(8)/(6)

(10)

(11)
=(5)*(10)/100 =(7)*(9)/100

 

1

Ví dụ:

Bắc Kinh

 

USD

 

2.384.820,00

 

320.000,00

 

7,45

 

8,07

 

7,68

 

0,00

 

0,00

 

 

 

 

2

Quảng Châu

USD

2.916.071,61

380.265,00

7,67

8,07

4,96

0,00

0,00

 

 

 

 

3

Berlin

EURO

605.753,43

806.918,00

0,75

0,84

10,71

0,74

11,90

269.253,77

363.856,45

 

43.298,92

4

Canada

USD

538.237,50

505.000,00

1,07

1,17

8,55

0,00

0,00

 

 

131.906,16

11.277,98

5

Đan Mạch

DKK

3.602.284,68

649.664,00

5,54

6,29

11,92

5,64

10,33

96.653,82

17.137,20

 

1.770,27

6

Phần Lan

EURO

226.205,19

305.118,00

0,74

0,84

11,90

0,74

11,90

47.922,20

64.759,73

 

7.706,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64.053,57

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

Hà Nội, ngày    tháng   năm 2008
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ


 

Phụ lục số 02

BẢNG TÍNH HỖ TRỢ SHP DO ĐÔ LA MỸ MẤT GIÁ NĂM 2007

(Áp dụng đối với các CQĐD VN ở nước ngoài)

 

A. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH TỶ LỆ MẤT GIÁ

1- Loại tiền chi SHP:

2- Tổng số tiền địa phương thu đổi và nhận KP:                                       Đơn vị tính:

3- Số tiền USD chi đổi và nhận KP ĐP quy USD:                         Đơn vị tính: USD

4- Tỷ giá BQ đổi tiền:

5- Tỷ giá BQ chi SHP:

6- Tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 1/2006 của BTC:

7- Tỷ lệ mất giá BQ đổi tiền so với tỷ giá 1/06 (T1):                                  %

8- Tỷ lệ mất giá BQ đã chi SHP so với tỷ giá 1/06 (T2):                             %

B. TÍNH HỖ TRỢ SHP CHO CBCC:

 

Mã số

Tên cán bộ nhân viên

SHP đã nhận trong năm 2007

Số SHP được hỗ trợ năm 2007 (USD)

1/07

2/07

3/07

4/07

5/07

6/07

7/07

8/07

9/07

10/07

11/07

12/07

Tổng số SHP đã chi năm 2007

Chi SHP=tiền địa phương

Chi SHP=USD

Số tiền ĐP

Quy USD

A

B

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)= (T1)*15 hoặc (T2)*(14)

 

1

TỶ GIÁ TÍNH SHP

Nguyễn Văn A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ giá BQ chi SHP

 

2

Bùi Thị B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nguyễn Thị C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

Hà Nội, ngày    tháng   năm 2008
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN


HƯỚNG DẪN VÀO SỐ LIỆU TẠI PHỤ LỤC SỐ 01

- Cột C: Ghi rõ loại tiền chi SHP.

- Cột (1): Tổng số kinh phí nhận bằng tiền địa phương và kinh phí thu đổi từ tiền USD.

- Cột (2): Tổng số kinh phí USD tương ứng với kinh phí nhận bằng tiền địa phương và kinh phí USD đem chi đổi.

- Cột (3): bằng cột (1) chia cho cột (2).

- Cột (4): là tỷ giá tháng 1 năm 2006 của Bộ Tài chính trong Phụ lục số 03.

- Cột (5): (T1) bằng hiệu số tỷ giá tháng 1 năm 2006 với tỷ giá bình quân đổi tiền chia cho tỷ giá tháng 1 năm 2006 nhân với 100 (=[(4)-(3)]/(4)x100)

- Cột (6): Tỷ giá bình quân chi SHP đối với những CQĐD chi SHP bằng đồng địa phương, lấy số liệu từ báo cáo của CQĐD đã được thẩm định tại phụ lục số 02.

- Cột (7): (T2) bằng hiệu số giữa tỷ giá tháng 1 năm 2006 với tỷ giá bình quân đã chi SHP chia cho tỷ giá tháng 1 năm 2006 nhân với 100.(=[(4)-(6)]/(4)x100)

- Cột (8): Tổng kinh phí chi SHP bằng tiền địa phương của năm 2007 không bao gồm số truy lĩnh thực hiện NĐ 157 năm 2006. Lấy số liệu từ báo cáo của CQĐD đã được thẩm định tại phụ lục số 02.

- Cột (9): Bằng tổng số KP đã chi SHP bằng đồng địa phương chia cho tỷ giá bình quân chi SHP.

- Cột (10): Tổng số kinh phí chi SHP năm 2007 bằng tiền USD không bao gồm số truy lĩnh SHP thực hiện Nghị định 157 năm 2006.

- Cột (11): Nếu (T1) lớn hơn 8% thì tính số SHP được hỗ trợ năm 2007 và được xác định như sau:

+ Nếu chi SHP bằng USD: bằng (T1) nhân với số SHP đã chi bằng USD.(=(5)x(10))/100.

+ Nếu chi SHP bằng đồng địa phương: bằng (T2) nhân với số SHP đã được quy sang USD.(=((7)x(9))/100).

 

HƯỚNG DẪN VÀO SỐ LIỆU TẠI PHỤ LỤC SỐ 02

PHẦN A:

(1) – Loại tiền chi SHP: Ghi rõ loại tiền chi SHP (Ví dụ: USD, EURO …).

(2)- Tổng số tiền địa phương thu đổi và nhận KP: Tổng số kinh phí nhận bằng tiền địa phương và kinh phí thu đổi từ tiền USD. Ghi đơn vị tính tại cột bên cạnh (Ví dụ: CAD, EURO, …)

(3)- Tổng số tiền USD chi đổi và nhận KP địa phương quy USD: Tổng số kinh phí USD tương ứng với kinh phí nhận bằng tiền địa phương và kinh phí USD đem chi đổi. Đơn vị tính USD.

(4)- Tỷ giá bình quân đổi tiền: bằng Tổng số tiền địa phương thu đổi và nhận KP (2) chia cho Tổng số tiền USD chi đổi và nhận KP ĐP quy USD (3).

(5)- Tỷ giá BQ chi SHP: bằng Tổng tỷ giá chi SHP từ tháng 1 đến tháng 12 và chia cho 12.(Áp dụng đối với những CQĐD thực hiện chi SHP bằng tiền địa phương).

(6)- Tỷ giá tháng 1 năm 2006 của Bộ Tài chính: số liệu tại Phụ lục số 03.

(7)- Tỷ lệ mất giá bình quân đổi tiền so với tỷ giá tháng 1/06 (T1): bằng hiệu số giữa tỷ giá tháng 1 năm 2006 với tỷ giá bình quân đổi tiền chia cho tỷ giá tháng 1 năm 2006 nhân với 100.(=[(6)-(4)]/(6)x100). Tỷ lệ này từ 8% trở lên thì được tính hỗ trợ SHP.

(8)- Tỷ lệ mất giá bình quân đã chi SHP so với tỷ giá tháng 1/06 (T2): bằng hiệu số giữa tỷ giá tháng 1 năm 2006 với tỷ giá bình quân chi SHP chia cho tỷ giá tháng 1 năm 2006 nhân với 100.(=[(6)-(5)]/(6)x100)

PHẦN B

- Từ cột (1) đến cột (12):

+ Dòng “Tỷ giá tính SHP”: ghi tỷ giá đã chi SHP từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2007.

+ Các dòng sau: SHP thực nhận của từng cán bộ nhân viên từ tháng 1 đến tháng 12 năm 2007

- Tại cột (13), (14), (15) của dòng “Tỷ giá tính SHP” ghi tỷ giá bình quân chia SHP.

- Cột (13): Tổng SHP đã nhận bằng tiền địa phương của năm 2007 không bao gồm SHP truy lĩnh thực hiện NĐ 157 năm 2006.

- Cột (14): Tổng số SHP đã nhận bằng tiền địa phương (cột 13) chia cho tỷ giá bình quân chi SHP (điểm 5 mục A).

- Cột (15): Tổng số SHP đã nhận năm 2007 bằng tiền USD không bao gồm số truy lĩnh SHP truy lĩnh thực hiện Nghị định 157 năm 2006.

- Cột (16): Số SHP được hỗ trợ năm 2007:

+ Nếu chi SHP bằng USD: bằng (T1) nhân với số SHP đã chi bằng USD (cột 15).

+ Nếu chi SHP bằng đồng địa phương: bằng (T2) nhân với số SHP đã được quy sang USD (cột 14)

 

Phụ lục số 03

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 1 NĂM 2006 CỦA BỘ TÀI CHÍNH

(1 USD = Ngoại tệ)

Số TT

CQĐD

Ký hiệu ngoại tệ

Tỷ giá hạch toán tháng 1/06 của Bộ Tài chính

Số TT

CQĐD

Ký hiệu ngoại tệ

Tỷ giá hạch toán tháng 1/06 của Bộ Tài chính

1

Bắc Kinh

CNY

8,07

49

Hà Lan

NLG

0,84

2

Quảng Châu

CNY

8,07

50

Washington

USD

 

3

Côn Minh

CNY

8,07

51

California

USD

 

4

Nam Ninh

CNY

8,07

52

Canada

CAD

1,17

5

Hồng Kông

HKD

7,75

53

Mexico

MXN

10,68

6

Đài Bắc

TWD

33,09

54

Cuba

CUP

1,00

7

Tokyo

JPY

116,21

55

Argentina

ARS

3,02

8

Osaka

JPY

116,21

56

Brasil

BRL

2,31

9

Hàn Quốc

KRW

1.012,20

57

Ai Cập

EGP

5,73

10

Triều Tiên

EUR

0,84

58

Algeri

DZD

72,67

11

Mông Cổ

MNT

1.228,00

59

Libya

LYD

1,33

12

Canberra

AUD

1,37

60

Iraq

IQD

1.469,20

13

Sydney

AUD

1,37

 

 

 

0,71

14

Ấn Độ

INR

45,10

61

Iran

IRR

9.086,00

15

Mumbai

INR

45,10

62

U.E.A

AED

3,67

16

Thái Lan

THB

40,90

63

Geneve

CHF

1,31

17

Khonken

THB

40,90

64

Bern

CHF

1,31

18

Singapore

SGD

1,67

65

New York

USD

 

19

Malaysia

MYR

3,78

66

Nam Phi

ZAR

6,36

20

Indonesia

IDR

9.837,00

67

Đan Mạch

DKK

6,29

21

Philippines

PHP

53,45

68

Panama

PAB

1,00

22

Brunei

BND

1,67

69

Thổ Nhĩ Kỳ

TRL

(đã đổi tiền) 1,345

23

Myanmar

MMK

6,42

70

Tây Ban Nha

EUR

0,84

24

Lào

LAK

10.405,00

71

Angola

AON

80,58

25

Savanakhet

LAK

10.405,00

72

Newzealand

NZD

1,49

26

Paksé

LAK

10.405,00

73

Bangladesh

BDT

66,20

27

Luongphrabang

LAK

10.405,00

74

Tanzania

TZS

1.150,00

28

Campuchia

KHR

4.005,00

75

Chi lê

CLP

514,05

29

Sihanouk Ville

KHR

4.005,00

76

Belarus

BYB

2.151,00

30

Battambang

KHR

4.005,00

77

Cô-oét

KWD

0,29

31

Nga

RUB

28,79

78

Phần Lan

FIM

0,84

32

VIadivostoc

RUB

28,79

79

Ma rốc

MAD

9,21

33

Ecaterinbur

RUB

28,79

80

Venezuela

VEB

2.144,60

34

Ucraina

UAH

5,01

81

Pakistan

PKR

59,77

35

Uzbekistan

UZS

1.177,90

82

Ả rập Xê-út

SAR

3,75

36

Balan

PLN

3,22

83

Nigieria

NGN

128,50

37

Séc

CZK

24,46

 

 

 

 

38

Hungari

HUF

211,37

 

 

 

 

39

Bungari

BGL

1,65

 

 

 

 

40

Rumani

ROL

(đã đổi tiền)  2,98

 

 

 

 

41

Anh

GBP

0,58

 

 

 

 

42

Pháp

EUR

0,84

 

 

 

 

43

Frankfurt

EUR

0,84

 

 

 

 

44

Berlin

EUR

0,84

 

 

 

 

45

Áo

EUR

0,84

 

 

 

 

46

Italia

EUR

0,84

 

 

 

 

47

Thụy điển

SEK

7,98

 

 

 

 

48

Bỉ

EUR

0,84

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác