203100

Công văn 7771/BGTVT-KHĐT năm 2013 chuẩn xác số nợ đọng xây dựng cơ bản báo cáo Chính phủ do Bộ Giao thông vận tải ban hành

203100
LawNet .vn

Công văn 7771/BGTVT-KHĐT năm 2013 chuẩn xác số nợ đọng xây dựng cơ bản báo cáo Chính phủ do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Số hiệu: 7771/BGTVT-KHĐT Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải Người ký: Trương Tấn Viên
Ngày ban hành: 01/08/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 7771/BGTVT-KHĐT
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Người ký: Trương Tấn Viên
Ngày ban hành: 01/08/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7771/BGTVT-KHĐT
V/v chuẩn xác số nợ đọng XDCB báo cáo Chính phủ

Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2013

 

Kính gửi:

- Các chủ đầu tư, Ban quản lý dự án;
- Các Tổng công ty.

 

Thủ tướng Chính phủ đã có Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28/6/2013 về việc tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà nước, trái phiếu chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư có văn bản số 4669/BKHĐT-TH ngày 05/7/2013 hướng dẫn triển khai các Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ và xây dựng kế hoạch năm 2014, trong đó có nội dung: "Kiểm điểm, xác định rõ trách nhiệm của từng cấp, từng cơ quan (gắn với trách nhiệm cá nhân) trong việc để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản trong thời gian qua. Đồng thời, phải tự cân đối với nguồn vốn để xử lý dứt điểm tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản."

Để có số liệu chuẩn xác, báo cáo Thủ tướng Chính phủ và xác định trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân đối với việc để phát sinh nợ đọng xây dựng cơ bản (XDCB) theo quy định, Bộ yêu cầu các đơn vị:

1. Các chủ đầu tư, Ban Quản lý dự án

- Đối với khối lượng hoàn thành các dự án đã bố trí đủ vốn phải đẩy nhanh thủ tục thanh toán, tránh nợ đọng;

- Báo cáo chuẩn xác số liệu nợ đọng XDCB theo mẫu biểu số 1, 2, 3, 4, 7 và nêu rõ nguyên nhân nợ đọng.

- Thủ trưởng đơn vị kiểm tra, rà soát kỹ trước khi báo cáo và chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng về số liệu này.

2. Các Tổng công ty xây dựng ngành GTVT

- Báo cáo nợ KLHT theo mẫu biểu số 5 và 6.

- Đối với các công trình, dự án thuộc nguồn vốn địa phương, Bộ, ngành khác quản lý: Đề xuất phương án xử lý đối với các công trình, dự án có nợ KLHT lớn, khó khăn trong việc thanh toán; có đối chiếu xác nhận nợ với chủ đầu tư (đến thời điểm báo cáo) để Bộ có cơ sở can thiệp.

Các đơn vị lấy biểu mẫu trên trang Web của Bộ GTVT.

Báo cáo gửi về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Đầu tư) trước ngày 30/8/2013 và email theo địa chỉ Tonghop.khdt@mt.gov.vn để tổng hợp.

(Các đơn vị đã báo cáo không có nợ khối lượng hoàn thành không phải thực hiện báo cáo này)

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Trung tâm CNTT (để đăng trên Website Bộ);
- Lưu KHĐT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Tấn Viên

 


Đơn vị báo cáo: Các chủ đầu tư, Ban QLDA thuộc Bộ

Biểu mẫu 01

TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2012
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 7771/BGTVT-KHĐT ngày 01 tháng 8 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết ngày 31/12/2012(*)

Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC đến 31/12/2012

Lũy kế giải ngân từ KC đến 31/1/2013

Số nợ đọng xây dựng cơ bản đến ngày 31/12/2012

Kế hoạch 2013

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSNN

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

NSTW

NSĐP

Các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP

Các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

Các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP

Các nguồn vốn khác

1

2

3

4

5

6

7 = (8) + (9) + (10)

8

9

10

11 = (12) + (13) + (14)

12

13

14

15

16

17

18

19

20 = (15) - (11)

21

22

23

24 = (25) + (26) + (27)

25

26

27

28

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án đã được bố trí kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, đã bàn giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án chưa được bố trí kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, đã bàn giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án ...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án …

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Lũy kế số vốn đã bố trí và bổ sung tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012 và số vốn được cấp có thẩm quyền quyết định trước ngày 31 tháng 12 năm 2012 cho phép ứng trước kế hoạch các năm sau (đối với nguồn vốn NSTW do Thủ tướng Chính phủ quyết định: đối với nguồn vốn cân đối NSĐP do cấp có thẩm quyền ở địa phương quyết định), nhưng hết năm 2012 chưa bố trí nguồn để thu hồi.

 

Đơn vị báo cáo: Các chủ đầu tư, Ban QLDA thuộc Bộ

Biểu mẫu 02

TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2012
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 7771/BGTVT-KHĐT ngày 01 tháng 8 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết ngày 31/12/2012(*)

Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC đến 31/12/2012

Lũy kế giải ngân từ KC đến 31/1/2013

Số nợ đọng xây dựng cơ bản đến ngày 31/12/2012

KH vốn TPCP giai đoạn 2012 - 2015

Kế hoạch 2013

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: TPCP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

TPCP

Các nguồn vốn khác

TPCP

Các nguồn vốn khác

TPCP

Các nguồn vốn khác

TPCP

Các nguồn vốn khác

TPCP

Các nguồn vốn khác

1

2

3

4

5

6

7 = (8) + (9)

8

9

10 = (11) + (12)

11 = (12) + (13) + (14)

12

13

14

15 = (16) + (17)

16

17

18 = (13) - (10)

19 = (14) - (11)

20 = (18) - (19)

21

22 = (23) + (24)

23

24

25

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án đã được bố trí đủ vốn để hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, đã bàn giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án đình hoãn, thiếu vốn, tăng TMĐT,  chưa cân đối được nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, đã bàn giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2012 và bổ sung tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012; và số vốn cấp có thẩm quyền quyết định trước ngày 31 tháng 12 năm 2012 cho phép ứng trước kế hoạch các năm sau (đối với số vốn trái phiếu Chính phủ do Thủ tướng Chính phủ quyết định) nhưng hết năm 2012 chưa bố trí nguồn để thu hồi.

 

Đơn vị báo cáo: Các chủ đầu tư, Ban QLDA thuộc Bộ

Biểu mẫu 03

TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) TÍNH ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2013
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 7771/BGTVT-KHĐT ngày 01 tháng 8 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH 2013(*)

Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC đến 30/6/2013

Lũy kế giải ngân từ KC đến 30/6/2013

Số nợ đọng xây dựng cơ bản đến ngày 30/6/2013

Bổ sung hoặc ứng trước kế hoạch các năm sau được cấp có thẩm quyền quyết định từ 1/7/2013 đến thời điểm báo cáo

Dự kiến bố trí KH năm 2014

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSNN

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

NSTW

NSĐP

Các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP

Các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP

NSTW

NSĐP

Các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP

Các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP

Các nguồn vốn khác

1

2

3

4

5

6

7= (8) + (9) + (10)

8

9

10

11 = (12) + (13) + (14)

12

13

14

15

16

17

18

19

20 = (15) - (11)

21

22

23

24 = (25) + (26) - (27)

25

26

27

28= (29)+ (30) + (31)

29

30

31

32

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

CHUẨN BỊ DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.  Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án đã được bố trí kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, đã bàn giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án chưa được bố trí kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, đã bàn giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Lũy kế số vốn đã bố trí  đến hết kế hoạch và số vốn bổ sung tính đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2013 số vốn được cấp có thẩm quyền quyết định trước ngày 30 tháng 6 năm 2013 cho phép ứng trước kế hoạch các năm sau (đối với nguồn vốn NSTW do Thủ tướng Chính phủ quyết định: đối với nguồn vốn cân đối NSĐP do cấp có thẩm quyền ở địa phương quyết định), nhưng chưa bố trí nguồn để thu hồi

 

Đơn vị báo cáo: Các chủ đầu tư, Ban QLDA thuộc Bộ

Biểu mẫu 04

TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TÍNH ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 6 NĂM 2013
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 7771/BKHĐT-TH ngày 01 tháng 8 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết KH 2013(*)

Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC đến 31/6/2013

Lũy kế giải ngân từ KC đến 31/6/2013

Số nợ đọng xây dựng cơ bản đến ngày 30/6/2013

Bổ sung hoặc ứng trước kế hoạch các năm sau được cấp có thẩm quyền quyết định từ 1/7/2013 đến thời điểm báo cáo

Dự kiến KH năm 2014

Nguyên nhân nợ KLHT, chậm thanh toán

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: TPCP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

TPCP

Các nguồn vốn khác

TPCP

Các nguồn vốn khác

TPCP

Các nguồn vốn khác

TPCP

Các nguồn vốn khác

TPCP

Các nguồn vốn khác

TPCP

Các nguồn vốn khác

1

2

3

4

5

6

7= (8) + (9)

8

9

10 = (11) + (12)

11

12

13

14

15 = (16) + (17)

16

17

18 = (13) - (10)

19 = (14) - (11)

20 = (18)-(19)

21= (22) + (23)

22

23

24= (25) + (26)

25

26

27

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án đã được bố trí đủ vốn để hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, đã bàn giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án đình hoãn, thiếu vốn, tăng TMĐT,  chưa cân đối được nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Các dự án hoàn thành, đã bàn giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2013: số vốn bổ sung tính đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2013; số vốn được cấp có thẩm quyền quyết định trước ngày 30 tháng 6 năm 2013 cho phép ứng trước kế hoạch các năm sau, nhưng chưa bố trí nguồn đã thu hồi (đối với số vốn trái phiếu Chính phủ là số Thủ tướng Chính phủ quyết định cho ứng trước).

 

Đơn vị báo cáo: Các Tổng công ty xây dựng ngành GTVT

Biểu mẫu 05

TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BỘ GTVT TRỰC TIẾP QUẢN LÝ TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 8 NĂM 2013
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 7771/BGTVT-KHĐT ngày 01 tháng 8 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Ban Quản lý dự án

Giá trị hợp đồng

Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC đến 30/8/2013

Lũy kế giải ngân từ KC đến 30/8/2013

Số nợ đọng xây dựng cơ bản đến ngày 30/8/2013

Nguyên nhân nợ KLHT, chậm thanh toán

TS

Đã có biên bản nghiệm thu

Đã làm nhưng chưa nghiệm thu

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án hoàn thành, đã bàn giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gói thầu ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gói thầu ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn TPCP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án hoàn thành, đã bàn giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gói thầu ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gói thầu ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nguồn vốn bán quyền thu phí, phát hành TPCT (VEC, Cửu Long làm chủ đầu tư)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án hoàn thành, đã bàn giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gói thầu ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gói thầu ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Bao gồm cả các dự án do Bộ GTVT trực tiếp quản lý giao địa phương làm chủ đầu tư.

 

Đơn vị báo cáo: Các Tổng công ty xây dựng ngành GTVT

Biểu mẫu 06

TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐỊA PHƯƠNG, BỘ NGÀNH KHÁC QUẢN LÝ TÍNH ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2013
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 7771/BGTVT-KHĐT ngày 01 tháng 8 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Cơ quan chủ quản của chủ đầu tư

Giá trị hợp đồng

Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC đến 30/8/2013

Lũy kế giải ngân từ KC đến 30/8/2013

Số nợ đọng xây dựng cơ bản đến ngày 30/8/2013

Nguyên nhân nợ KLHT, chậm thanh toán

TS

Đã có biên bản nghiệm thu

Đã làm nhưng chưa nghiệm thu

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Nguồn ngân sách địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án hoàn thành, đã bàn giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gói thầu ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gói thầu ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Các dự án hoàn thành, đã bàn giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gói thầu ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các dự án đang triển khai thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Dự án…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Gói thầu ….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - Không bao gồm các dự án do Bộ GTVT trực tiếp quản lý giao địa phương làm chủ đầu tư.

- Cơ quan chủ quản của chủ đầu tư ghi rõ tên địa phương hoặc Bộ, ngành quản lý.

 

Đơn vị báo cáo:

- TCTy ĐTPT cao tốc VN

- TCTy ĐTPT & QLDA HTGT Cửu Long

Biểu mẫu 07

TÌNH HÌNH NỢ ĐỌNG XÂY DỰNG CƠ BẢN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN BÁN QUYỀN THU PHÍ, PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU CÔNG  TRÌNH TÍNH ĐẾN NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2013 DO BỘ GTVT TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
(Biểu mẫu kèm theo văn bản số 7771/BGTVT-KHĐT ngày 01 tháng 8 năm 2013)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Đơn vị thi công

Tổng giá trị các hợp đồng

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết ngày 30/8/2013

Lũy kế khối lượng thực hiện từ KC đến 30/8/2013

Lũy kế giải ngân từ KC đến 30/8/2013

Số nợ đọng xây dựng cơ bản đến ngày 30/8/2013

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Đã có biên bản nghiệm thu

Chưa có biên bản nghiệm thu

1

Cao tốc TP. HCM - Trung Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TCTy XD Đường thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TCTy XDCTGT 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TCTy XDCTGT 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TCTy XDCTGT 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

………..

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cao tốc Giẽ - Ninh Bình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TCTy XDCTGT 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TCTy XDCTGT 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Dự án…….

……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác