Công văn số 694/TĐC-THPC ngày 08/07/2002 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện giám định hàng hoá phục vụ quản lý nhà nước của Chi nhánh Công ty Giám định TNHH ITS Việt Nam
Công văn số 694/TĐC-THPC ngày 08/07/2002 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện giám định hàng hoá phục vụ quản lý nhà nước của Chi nhánh Công ty Giám định TNHH ITS Việt Nam
Số hiệu: | 694/TĐC-THPC | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Người ký: | Nguyễn Hữu Thiện |
Ngày ban hành: | 08/07/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 694/TĐC-THPC |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | Nguyễn Hữu Thiện |
Ngày ban hành: | 08/07/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 694/TĐC-THPC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2002 |
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIÁM ĐỊNH HÀNG HÓA PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Căn cứ Thông tư số 45/2001/TT-BKHCNMT ngày 25 tháng 7 năm 2001 của Bộ Khoa học - Cộng nghệ và Môi trường hướng dẫn thực hiện Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hóa;
Sau khi kiểm tra các điều kiện được quy định, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo:
1. Xác nhận Chi nhánh Công ty Giám định TNHH ITS Việt Nam. (Địa chỉ: Số 21 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 08 9305 996 - Fax: 08 9305 998 - E-mail: ) đủ điều kiện giám định phục vụ quản lý Nhà nước trong phạm vi được nêu cụ thể trong Phụ lục kèm theo.
2. Thông báo này không thay thế văn bản trưng cầu giám định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
3. Công ty thực hiện kiểm tra hàng hóa theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước và chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra hàng hóa trước pháp luật.
4. Thông báo này có giá trị 2 năm kể từ ngày ký.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
PHỤ LỤC
PHẠM VI GIÁM ĐỊNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Kem theo Giấy xác nhận số: 694/TĐC-THPC ngày 08/7/2002 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
TT |
Hàng hóa |
Chương (HS) |
Mã số nhóm hàng hóa |
Phạm vi giám định |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. |
Rau và một số loại củ, rễ ăn được |
07 |
0714.10 |
Khối lượng |
2. |
Quả và hạt ăn được |
08 |
0801.31, 0801.32 |
Khối lượng |
3. |
Cà phê, chè... |
09 |
0901, 0902, 0904, 0906, 0909.10 |
Khối lượng |
4. |
Ngũ cốc |
10 |
1001, 1005.10.90, 1006.10.90, 1006.20, 1006.30, 1006.40 |
Khối lượng |
5. |
Các sản phẩm xay xát... |
11 |
1101.00.10, 1107, 1108.14 |
Khối lượng |
6. |
Hạt và quả có dầu... |
12 |
1201.00.90, 1202.10.90, 1202.20, 1203, 1207.40.90 |
Khối lượng |
7. |
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật |
15 |
1507.90, 1508.90.90, 1509.90 |
Khối lượng |
8. |
Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá, động vật giáp xác... |
16 |
1601.00.11, 1601.00.19, 1602.10.10, 1602.31.10, 1602.41.10, 1602.42.10, 1602.49.10, 1602.50.10, 1602.90.10, 1604.11.10, 1604.12.10, 1604.13.10, 1604.14.10, 1604.15.10, 1604.16.10, 1604.19.10, 1604.20.10, 1604.30.10, 1605.10.10, 1605.20.10, 1605.30.10, 1605.40.10, 1605.90.11, 1605.90.91 |
Khối lượng |
9. |
Đường và các loại mứt, kẹo có đường |
17 |
1701 |
|
10. |
Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt... |
20 |
2001.10.10, 2001.20.10, 2001.90.11, 2001.90.21, 2001.90.91, 2002.10.10, 2002.90.10, 2003.10.10, 2003.20.10, 2004.10.10, 2004.90.20, 2005.10.10, 2005.20.10, 2005.40.10, 2005.51.10, 2005.59.10, 2005.60.10, 2005.90.10, 2005.80.10, 2005.90.10, 2008.20.10 |
|
11. |
Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến |
23 |
2301 |
|
Ghi chú: Hàng hóa tương ứng với “Mã số nhóm hàng hóa” được nêu tại cột 4 là hàng hóa được giám định phục vụ quản lý Nhà nước với phạm vi nêu tại cột 5 theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây