Công văn 6766/TCHQ-TXNK năm 2016 trả lời vướng mắc của doanh nghiệp về thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt đối với ô tô chở khách 12 chỗ ngồi đã qua sử dụng do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn 6766/TCHQ-TXNK năm 2016 trả lời vướng mắc của doanh nghiệp về thuế nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt đối với ô tô chở khách 12 chỗ ngồi đã qua sử dụng do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 6766/TCHQ-TXNK | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan | Người ký: | Trịnh Mạc Linh |
Ngày ban hành: | 18/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 6766/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Trịnh Mạc Linh |
Ngày ban hành: | 18/07/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6766/TCHQ-TXNK |
Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2016 |
Kính
gửi: Công ty TNHH Chang Ju Holdings.
(Địa chỉ: Tầng 16, tòa nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng, P. Mỹ Đình 1, Q. Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội)
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 2806/2015/CJ Holdings - CV ngày 28/6/2016 của Công ty TNHH Chang Ju Holdings về việc xác định mức thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với ô tô chở khách 12 chỗ ngồi đã qua sử dụng, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ Danh mục HH XNK VN ban hành kèm theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 15/11/2015:
Nhóm 87.02 áp dụng cho các hàng hóa có mô tả “Ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe”.
Căn cứ nội dung nhóm 87.02, đối chiếu thông tin do doanh nghiệp cung cấp tại công văn nêu trên, mặt hàng là xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe, thuộc phân nhóm 8702.10 nếu là loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel) hoặc thuộc phân nhóm 8702.90 nếu là loại khác.
2. Về thuế nhập khẩu:
Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 82/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế Xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế quy định:
“Điều 5. Thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu
Thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu được quy định như sau:
1. Xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống (kể cả lái xe) thuộc nhóm 87.02 và 87.03 áp dụng mức thuế nhập khẩu theo quy định tại Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành mức thuế nhập khẩu xe ô tô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống đã qua sử dụng, Quyết định số 24/2013/QĐ-TTg ngày 03/5/2013 sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 36/2011/QĐ-TTg ngày 29/6/2011 và các văn bản hướng dẫn, điều chỉnh mức thuế nhập khẩu của Bộ Tài chính.”
3. Về thuế tiêu thụ đặc biệt:
Căn cứ Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt số 27/2008/QH12 của Quốc hội: Điểm d Điều 2 quy định xe ô tô dưới 24 chỗ nhập khẩu vào Việt Nam thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB; Điều 5 quy định cụ thể cách tính thuế TTĐB (Số thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB).
Căn cứ khoản 2 Điều 2 Luật thuế TTĐB số 106/2016/QH13 ngày 06/4/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế TTĐB có hiệu lực từ ngày 01/7/2016 thì: Mức thuế suất đối với xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ là 15%.
Đề nghị Công ty TNHH Chang Ju Holdings xác định bản chất hàng hóa thực tế dự định nhập khẩu, căn cứ các hướng dẫn và tham khảo các văn bản nêu trên tại trang web www.customs.gov.vn để áp dụng và liên hệ với cơ quan hải quan nơi dự định làm thủ tục nhập khẩu để được hướng dẫn, giải đáp chi tiết theo quy định.
Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH Chang Ju Holdings được biết./.
|
TL. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây