Công văn 6549/BTC-ĐT hướng dẫn thực hiện Thông tư 210/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
Công văn 6549/BTC-ĐT hướng dẫn thực hiện Thông tư 210/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 6549/BTC-ĐT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Phạm Sỹ Danh |
Ngày ban hành: | 16/05/2012 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 6549/BTC-ĐT |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Phạm Sỹ Danh |
Ngày ban hành: | 16/05/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6549/BTC-ĐT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 2012 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương; |
Để thực hiện việc tổng hợp báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm một cách thống nhất giữa Chủ đầu tư, cơ quan chủ quản và Kho bạc Nhà nước, Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung tổng hợp số liệu tại một số biểu báo cáo quyết toán của Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính như sau:
1. Biểu số 01/CĐT: Quyết toán vốn đầu tư XDCB nguồn ngân sách nhà nước niên độ ngân sách năm 20…
- Các đơn vị bổ sung thêm cột 9a (sau cột 9): “Thanh toán khối lượng hoàn thành của phần vốn tạm ứng chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ ngân sách năm trước vào năm quyết toán”. Theo đó:
* Cột 20 “Tổng số vốn quyết toàn niên độ năm …” sẽ bằng cột 9a + cột 11+cột 16.
* Cột 21 “Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi” sẽ bằng (cột 9- cột 9a) + cột 12 + cột 17.
- Cột 14 và 19 “Kế hoạch vốn hủy bỏ”: phản ánh số kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán sau khi đã trừ đi số vốn được thanh toán trong năm và kế hoạch vốn được chuyển sang năm sau (nếu có).
- Cột số 22 “Lũy kế số vốn của dự án hoàn thành đưa vào sử dụng”: cột này chỉ tổng hợp số vốn lũy kế thanh toán của các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm quyết toán.
2. Biểu số 01/CQTH: Quyết toán vốn đầu tư XDCB nguồn ngân sách nhà nước niên độ ngân sách năm 20….
- Các đơn vị bổ sung thêm cột 9a (sau cột 9): “Thanh toán khối lượng hoàn thành của phần vốn tạm ứng chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ ngân sách năm trước vào năm quyết toán”. Theo đó:
* Cột 22 “Tổng số vốn quyết toán niên độ năm …” sẽ bằng cột 9a +cột 11+cột 16.
* Cột 23 “Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi” sẽ bằng (cột 9 – cột 9a) + cột 12+cột 17.
- Cột 14 và 19 “Kế hoạch vốn hủy bỏ”: phản ánh số kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán sau khi đã trừ đi số vốn được thanh toán trong năm và kế hoạch vốn được chuyển sang năm sau (nếu có).
- Cột số 21 “Vốn cấp bằng lệnh chi tiền”: phản ánh phần vốn được chuyển thẳng (không thanh toán qua Kho bạc nhà nước) cho một số đơn vị như: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Tập đoàn dầu khí.
- Cột số 24 “Lũy kế vốn đã thực hiện của dự án hoàn thành đưa vào sử dụng”: cột này chỉ tổng hợp số vốn lũy kế thanh toán của các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm quyết toán.
- Cột 13 và 18 “Kế hoạch vốn hủy bỏ”: phản ánh số kế hoạch vốn còn lại chưa thanh toán sau khi đã trừ đi số vốn được thanh toán trong năm và kế hoạch vốn được chuyển sang năm sau (nếu có).
- Cột 22 “Lũy kế vốn đã thực hiện của dự án hoàn thành đưa vào sử dụng”: cột này chỉ tổng hợp số vốn lũy kế thanh toán của các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm quyết toán.
- Cột số 7 “Tổng số” bao gồm cột số 8+9-10, trong đó:
+ Cột 8: phản ánh tổng số vốn ứng trước chưa thu hồi từ các năm trước năm quyết toán chuyển sang năm quyết toán.
+ Cột 9: Phản ánh kế hoạch vốn ứng trước trong năm quyết toán.
+ Cột 10: phản ánh số vốn bố trí để thu hồi kế hoạch vốn ứng trước của các năm trước năm quyết toán hoặc trong năm báo cáo quyết toán (nếu có).
- Cột số 11 “Tổng số” bao gồm cột số 12+13-16, trong đó:
+ Cột 12: phản ánh lũy kế số vốn đã thanh toán của kế hoạch vốn ứng trước chưa thu hồi từ khi bắt đầu ứng đến hết niên độ năm trước năm quyết toán.
+ Cột 13 = 14+15, bao gồm:
* Cột 14: phản ánh số vốn thanh toán trong năm quyết toán cho số vốn ứng trước chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm quyết toán thanh toán.
* Cột 15: phản ánh số vốn thanh toán trong năm quyết toán cho kế hoạch vốn ứng trước trong năm quyết toán.
+ Cột số 16 “Số thanh toán tương ứng với kế hoạch thu hồi”: Phản ánh số vốn đã thanh toán của kế hoạch thu hồi (cột số 10).
- Cột số 5 “Tổng số” bao gồm cột 6+7-8, trong đó:
+ Cột 6: phản ánh tổng số vốn ứng trước chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm quyết toán.
+ Cột 7: phản ánh kế hoạch vốn ứng trước trong năm quyết toán.
+ Cột 8: phản ánh số vốn bố trí để thu hồi kế hoạch vốn ứng trước của các năm trước năm quyết toán hoặc trong năm báo cáo quyết toán (nếu có).
- Cột số 9 “Tổng số” bao gồm cột số 10+11-14, trong đó:
+ Cột 10: phản ánh lũy kế số vốn đã thanh toán của kế hoạch vốn ứng trước chưa thu hồi từ khi bắt đầu ứng đến hết niên độ năm trước năm quyết toán.
+ Cột 11 = 12+13, bao gồm:
* Cột 12: phản ánh số vốn thanh toán trong năm quyết toán cho số vốn ứng trước chưa thu hồi từ các năm trước chuyển sang năm quyết toán thanh toán.
* Cột 13: phản ánh số vốn thanh toán trong năm quyết toán cho kế hoạch vốn ứng trước trong năm quyết toán.
+ Cột số 14 “Số thanh toán tương ứng với kế hoạch thu hồi”: phản ánh số vốn đã thanh toán của kế hoạch thu hồi (cột số 10).
Đề nghị các Bộ, ngành, địa phương và Kho bạc Nhà nước triển khai thực hiện. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị gửi ý kiến về Bộ Tài chính để phối hợp, xử lý.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây