Công văn 6347/TCHQ-TXNK về trị giá tính thuế xe ô tô xi téc nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn 6347/TCHQ-TXNK về trị giá tính thuế xe ô tô xi téc nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 6347/TCHQ-TXNK | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan | Người ký: | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành: | 25/10/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 6347/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Hoàng Việt Cường |
Ngày ban hành: | 25/10/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6347/TCHQ-TXNK |
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2010 |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Hà Giang
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 659/HQHG-NV ngày 1/10/2010 của Cục Hải quan tỉnh Hà Giang về việc đề nghị hỗ trợ cung cấp giá xe ô tô xi téc nhập khẩu tại tờ khai số 536/NK/KD/B10B ngày 5/9/2010. Về vấn đề này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
1. Về thông tin dữ liệu xác định giá:
Trên hệ thống GTT22 đã có mặt hàng tương tự như nêu tại công văn 659/HQHG-NV của Cục Hải quan Hà Giang cụ thể: Xe ô tô xi téc chở xăng dầu nhãn hiệu DONGFENG động cơ Diesel công suất 191 kw, dung tích xilanh 8300ml, tổng trọng lượng có tải 25.000 kg do Trung Quốc sản xuất mới 100% đã được chấp nhận trị giá khai báo 40.809 USD tại tờ khai hải quan số 3564/NKD ngày 28/4/2010 thuộc Chi cục Hải quan Hữu Nghị - Lạng Sơn.
2. Về việc tham vấn và xác định giá tính thuế:
Kiểm tra trên hệ thống GTT22 tại Tổng cục thấy Cục Hải quan Hà Giang đã chấp nhận trị giá khai báo 38.500 USD/chiếc đối với loại xe ô tô xi téc chở xăng dầu nhãn hiệu DONGFENG động cơ Diesel công suất 191 kw, dung tích xilanh 8300m. tổng trọng lượng có tải 25.000 kg do Trung Quốc sản xuất mới 100%, nhập khẩu tại tờ khai Hải quan số 536/NK/KD/B10B ngày 5/9/2010 thấp hơn mức giá kiểm tra 40.30 USD/chiếc của mặt hàng tương tự tại Danh mục quản lý rủi ro là không đúng quy định tại công văn số 745/TCHQ- KTTT ngày 8/2/2010 của Tổng cục Hải quan mặc dù đã có thông tin giá mặt hàng tương tự nêu tại điểm 1 trên đây.
Căn cứ Khoản 5 mục I phần III Thông tư số 40/2008/TT-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ trưởng Bộ tài chính; Mục III phân 2 Quyết định 1636/QĐ-TCHQ ngày 17/8/2009 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thì Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh Thành phố phải chủ động thu thập thông tin để tổ chức tham vấn và xác định trị giá tính thuế trong thời hạn tối đa 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
Tuy nhiên, theo báo cáo của Cục Hải quan Hà Giang thì đến ngày 4/10/2010 hết thời hạn tham vấn, trong khi đến ngày 1/10/2010 mới có văn bản đề nghị Tổng cục Hải quan hỗ trợ thông tin giá và ngày 6/10/2010 Tổng cục Hải quan mới nhận được công văn của Cục Hải quan Hà Giang.
Để thực hiện đúng quy định về công tác kiểm tra, tham vấn và xác định trị giá quy định tại Thông tư 40/2008/TT-BTC ngày 21/05/2008 của Bộ Tài chính. Yêu cầu Cục Hải quan Hà Giang:
- Làm rõ và xử lý trách nhiệm, của công chức thực hiện, lãnh đạo phụ trách trong việc thực hiện công tác tham vấn, xác định trị giá khi đã có thông tin giá mặt hàng tương tự trên hệ thống GTT22 (Điểm 1 nêu trên) theo Khoản 1, mục II phần V Thông tư 40/2008/TT-BTC ngày 21/5/2008.
- Tổ chức rút kinh nghiệm trong toàn đơn vị đối với trường hợp nêu trên và các trường hợp tương tự. Chấm dứt tình trạng chấp nhận trị giá khai báo thấp hơn cơ sở dữ liệu giá khi đã có các thông tin dữ liệu giá trên hệ thống GTT22.
- Báo cáo kết quả thực hiện các nội dung nêu trên về Tổng cục Hải quan (Cục thuế xuất nhập khẩu) trước ngày 30/10/2010.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan tỉnh Hà Giang được biết và thực hiện./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây