Công văn 6206/TCHQ-TXNK năm 2013 báo cáo nợ thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn 6206/TCHQ-TXNK năm 2013 báo cáo nợ thuế giá trị gia tăng do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 6206/TCHQ-TXNK | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan | Người ký: | Nguyễn Hoàng Tuấn |
Ngày ban hành: | 22/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 6206/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Hoàng Tuấn |
Ngày ban hành: | 22/10/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
6206/TCHQ-TXNK |
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2013 |
Kính gửi: |
- Cục Hải
quan thành phố Hồ Chí Minh; |
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 4133/BCT-CNN ngày 13/5/2013 của Bộ Công thương về gia hạn thời hạn nộp thuế GTGT đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất bóng đèn xuất khẩu sang Cuba thuộc các tờ khai đăng ký năm 2007 theo kiến nghị của Công ty cổ phần bóng đèn Điện Quang tại công văn số 1803/DQ-XNK ngày 29/11/2012. Trên cơ sở báo cáo của Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh tại công văn số 3162/HQHCM-TXNK ngày 12/9/2013, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Ngày 30/7/2012 Bộ Tài chính đã có công văn số 10096/BTC-TCHQ hướng dẫn thực hiện, theo đó các lô hàng nêu trên của Công ty đã hết thời hạn gia hạn nộp thuế và không được tiếp tục gia hạn thời hạn nộp thuế.
2. Về xử lý nợ thuế GTGT:
Căn cứ quy định tại điểm C.3 khoản 1 Điều 20 và điểm b khoản 2 Điều 127 Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính, thì:
- Trường hợp xuất khẩu sản phẩm ngoài thời hạn nộp thuế: Người nộp thuế phải tính và nộp tiền chậm nộp kể từ ngày hết thời hạn nộp thuế đến ngày thực xuất khẩu sản phẩm hoặc đến ngày thực nộp thuế (nếu ngày thực nộp thuế trước ngày thực xuất khẩu sản phẩm). Trường hợp việc xuất khẩu ngoài thời hạn quy định là do phía khách hàng nước ngoài, thì không tính và không phải nộp tiền chậm nộp thuế.
- Trường hợp không thực xuất khẩu hàng hóa trong thời hạn 275 ngày hoặc được gia hạn thời hạn nộp thuế dài hơn 275 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai đối với nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu hoặc kể từ ngày hết thời hạn tạm nhập tái xuất đối với hàng tạm nhập tái xuất, người nộp thuế phải kê khai nộp đủ các loại thuế theo quy định (áp dụng cho cả trường hợp đã nộp thuế nhập khẩu trước khi thông quan hoặc giải phóng hàng hoặc trước khi hoàn thành thủ tục hải quan tạm nhập)...
Theo quy định nêu trên, trường hợp Công ty xuất khẩu hàng hóa ngoài thời hạn 275 ngày thì phải kê khai nộp thuế GTGT theo đúng quy định. Trường hợp việc xuất khẩu ngoài thời hạn là do phía khách hàng nước ngoài, đề nghị Công ty có giải trình cụ thể với Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh để được xem xét không tính tiền chậm nộp thuế.
Để có cơ sở hướng dẫn xử lý vướng mắc, đề nghị Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh làm việc với Công ty và báo cáo cụ thể theo nội dung sau:
- Cùng Công ty xác nhận rõ số tiền thuế GTGT còn nợ theo tiêu chí:
+ Tiền thuế GTGT tương ứng với số lượng nguyên liệu nhập SXXK nhưng chưa đưa vào sản xuất và đã tái xuất nguyên liệu bán cho khách hàng nước ngoài;
+ Tiền thuế GTGT tương ứng với số nguyên liệu nhập SXXK đã đưa vào sản xuất và đã xuất khẩu sản phẩm bán cho khách hàng nước ngoài;
- Báo cáo rõ vướng mắc về hồ sơ thanh khoản đối với số tiền thuế GTGT nêu trên và đề xuất hướng xử lý;
3. Đề nghị Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh thực hiện các nội dung nêu trên và báo cáo về Tổng cục Hải quan (Cục Thuế XNK) trước ngày 28/10/2013.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh, Công ty cổ phần bóng đèn Điện Quang biết và thực hiện./.
|
TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây