Công văn 5919/TCĐBVN-KHĐT năm 2017 về thực hiện điều chỉnh Chiến lược phát triển giao thông nông thôn do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
Công văn 5919/TCĐBVN-KHĐT năm 2017 về thực hiện điều chỉnh Chiến lược phát triển giao thông nông thôn do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 5919/TCĐBVN-KHĐT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục đường bộ Việt Nam | Người ký: | Nguyễn Văn Huyện |
Ngày ban hành: | 21/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5919/TCĐBVN-KHĐT |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục đường bộ Việt Nam |
Người ký: | Nguyễn Văn Huyện |
Ngày ban hành: | 21/09/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5919/TCĐBVN-KHĐT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2017
|
Kính gửi: Các sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Chiến lược phát triển giao thông nông thôn Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (Chiến lược) được Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (GTVT) phê duyệt tại Quyết định số 1509/QĐ-BGTVT ngày 08/7/2011. Đến nay, việc xem xét điều chỉnh chiến lược phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và biến đổi môi trường là hết sức cần thiết.
Thực hiện chỉ đạo của Bộ GTVT về việc thực hiện điều chỉnh Chiến lược phát triển giao thông nông thôn tại Văn bản số 10139/BGTVT-KHĐT ngày 07/9/2017, Tổng cục Đường bộ Việt Nam đề nghị các Sở GTVT báo cáo kết quả thực hiện Chiến lược của Tỉnh (trong đó lưu ý đánh giá kết quả thực hiện tiêu chí về giao thông của Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới) và rà soát, đề xuất các nội dung cần cập nhật, bổ sung lập dự án điều chỉnh Chiến lược.
Báo cáo gửi về Tổng cục ĐBVN trước ngày 27/9/2017 để tổng hợp, báo cáo Bộ GTVT (có mẫu biểu báo cáo theo phụ lục đính kèm).
Đề nghị các Sở GTVT triển khai, thực hiện./.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Biểu 1. Hiện trạng đường bộ năm 2017 (trang 1)
TT |
Tên đường |
Mã |
Cấp |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
Bề rộng |
Kết cấu mặt đường (km) |
|||||||||
Xã, TT, |
Huyện, TX, đường |
Xã, TT, đường |
Huyện, TX, đường |
Nền (m) |
Mặt (m) |
BTXM |
BTN |
Đá |
Đá |
C.phối |
Đất |
Khác |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: |
kết cấu mặt đường ghi theo từng loại mặt đường, bao nhiêu km Chất lượng mặt đường từng loại bao
nhiêu km (mặt đường tốt ? km, mặt đường xấu ? km....) Quốc lộ, tỉnh lộ thống kê theo tỉnh, đường huyện đường xã thống kê theo huyện; (đường thôn xóm: tính gộp lại) |
Biểu 1. Hiện trạng đường bộ năm 2017 (trang 2)
TT |
Tình trạng mặt đường |
Ghi chú (đi được 4 mùa, 2 mùa) |
Địa |
||||||||||||||||||
BTXM (km) |
BTN (km) |
Đá nhựa (km) |
Đá dăm (km) |
Cấp phối (km) |
Đất (km) |
Khác |
|||||||||||||||
Tốt |
TBình |
Xấu |
Tốt |
TBình |
Xấu |
Tốt |
TBình |
Xấu |
Tốt |
TBình |
Xấu |
Tốt |
TBình |
Xấu |
Tốt |
TBình |
Xấu |
||||
1 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 2. Hiện trạng các loại cầu trên đường GTNT năm 2017
TT |
Tên đường |
Vị trí (tại lí trình) |
Chiều rộng (m) |
Chiều dài (m) |
Khẩu độ thông thuyền (m) |
Tải trọng |
Loại cầu (m) |
Năm xây dựng |
Tình trạng cầu (tốt, TB, xấu) |
Ghi chú |
|||||
BTCT-DƯL |
BTCT thường |
Thép liên hợp |
Cầu thép |
Cầu gỗ |
Cầu khác |
||||||||||
|
Tuyến đường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cầu 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cầu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cầu n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cầu 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cầu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cầu n |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 3. Hiện trạng các tuyến đường sông, sông GTNT năm 2017
TT |
Tên sông |
Chiều dàl (Km) |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Cấp sông |
Tình trạng kĩ thuật |
Chiều dài khai thác (km) |
Ghi chú |
|||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
Chiều sâu (m) |
Chiều Rộng (m) |
BK cong lớn nhất R(m) |
BK cong nhỏ nhất R(m) |
Cho phương tiện mớn < 1 m |
Cho phương tiện mớn > 1 m |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các loại sông được thống kê theo tỉnh, theo huyện.
Biểu 4. Công tác xây dựng quy hoạch GTVT, GTNT từ năm 2012 đến năm 2017
TT |
Đơn vị hành chính |
Đã có quy hoạch GTNT chưa |
Năm lập quy hoạch |
Tóm tắt tên quy hoạch |
Đơn vị thực hiện |
1 |
Huyện thứ 1 |
Có |
|
|
|
2 |
Huyện thứ 2 |
Có |
|
|
|
3 |
Huyện thứ 3 |
Chưa có |
|
|
|
4 |
Huyện thứ 4 |
Chưa có |
|
|
|
5 |
Huyện thứ 5 |
Đang lập |
|
|
|
6 |
Huyện thứ 6 |
Đang lập |
|
|
|
7 |
Huyện thứ 7 |
Đang lập |
|
|
|
8 |
Huyện thứ 8 |
Có |
|
|
|
9 |
Quy hoạch GTVT toàn tỉnh |
Có |
|
|
|
10 |
Quy hoạch GTNT toàn tỉnh |
Chưa có |
|
|
|
Biểu 5. Phương tiện giao thông vận tải
A. Đường bộ |
2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
||||||||
Chiếc |
Tấn/Ghế |
Chiếc |
Tấn/Ghế |
Chiếc |
Tấn/Ghế |
Chiếc |
Tấn/Ghế |
Chiếc |
Tấn/Ghế |
Chiếc |
Tấn/Ghế |
Chiếc |
Tấn/Ghế |
Chiếc |
Tấn/Ghế |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Vận tải Hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ô tô chở hàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dưới 5 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 5 tới dưới 10 tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 10 tấn chở lên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loại xe cơ giới khác (xe ba gác máy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loại xe thô sơ khác (xe ba gác đạp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Vận tải Hành khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ô tô khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dưới 5 chỗ ngồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó Taxi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 5 tới 14 ghế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Từ 15 tới 25 ghế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trên 25 ghế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe lam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe cơ giới 2 bánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 6. Hiện trạng và dự kiến kinh phí đầu tư xây dựng cầu đường cho các xã chưa có đường ô tô
TT |
Huyện |
Danh sách các xã chưa có đường ôtô đến trung tâm |
Tên tuyến đường |
Chiều dài đường cần xây dựng (km) |
Chiều rộng nền đường dự kiến (m) |
Chiều rộng mặt đường dự kiến (m) |
Loại mặt đường dự kiến |
Dự kiến TMĐT đường (tỷ.VNĐ) |
Số lượng cầu (cái) |
Chiều dài cầu (m) |
Dự kiến TMĐT cầu (tỷ.VNĐ) |
Dự kiến TMĐT cầu và đường (tỷ.VNĐ) |
Đã có dự án chưa |
Điều kiện địa hình |
Nguồn vốn đầu tư |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện 1 |
Xã 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện 2 |
Xã 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cả tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7. Kế hoạch đầu tư xây dựng đường GTNT đến năm 2020, 2025, 2030
TT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
Hiện trạng |
Quy hoạch |
Đơn giá |
Kinh phí ước tính (Tr. đồng) |
Nguồn vốn đầu tư |
Địa hình |
Dự kiến năm hoàn thành |
||||
Cấp đường |
Loại mặt |
Cấp đường |
Loại mặt |
Chiều rộng nền đường (m) |
Chiều rộng mặt đường (m) |
||||||||||
I |
Tên Huyện 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyến đường 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tuyến đường 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tuyến đường 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tên Huyện 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tuyến đường 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Tuyến đường 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Tuyến đường 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Tuyến đường 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 8. Kế hoạch đầu tư xây dựng cầu GTNT đến năm 2020, 2025, 2030
Số TT |
Tên đường |
Tên cầu |
Lý trình |
Loại công việc |
Chiều dài cầu (m) |
Chiều rộng cầu (m) |
Loại cầu |
Tải trọng dự kiến (tấn) |
Chi phí ước tính |
Nguồn vốn đầu tư |
Dự kiến thời gian hoàn thành |
||
Xây mới |
Cải tạo |
Xây dựng lại |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9. Kế hoạch đầu tư xây dựng một số cầu bến GTNT đến năm 2020, 2025, 2030
Số TT |
Tên cầu bến, sông |
Vị trí |
Loại cầu bến |
Loại xây dựng |
Diện tích |
Tải trọng dự kiến (tấn) |
Chi phí ước tính |
Nguồn vốn đầu tư |
Dự kiến thời gian hoàn thành |
||
Xây mới |
Nâng cấp, cải tạo |
Mét dài cầu bến |
Chiều rộng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(lập biểu riêng từng năm)
Đơn vị: triệu đồng
|
Đầu tư về đường |
Đầu tư về cầu |
Đầu tư về cống |
Đầu tư về tràn |
Vốn cho các Công trình khác trên đường |
Tổng vốn đầu tư toàn tuyến |
||||||||
TT |
Công việc |
K.lượng |
Vốn thực hiện |
K.lượng cầu |
Vốn thực hiện |
K. lượng cống |
Vốn thực hiện |
K. lượng tràn |
Vốn thực hiện |
|||||
Cái |
m.dài |
Cái |
m.dài |
Cái |
m.dài |
|||||||||
1 |
Tuyến đường huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Bảo trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyến đường xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Bảo trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường thôn, xóm… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 |
Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3 |
Bảo trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1 |
Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,3 |
Bảo trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Lập biểu riêng từng năm)
TT |
Công việc |
Kinh phí thực hiện (Triệu đồng) |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
TW hỗ trợ |
TPCP |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
Dân đóng góp |
Nguồn khác |
|||
1 |
Tuyến đường huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Bảo trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tuyến đường xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Bảo trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường thôn, xóm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 |
Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3 |
Bảo trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1 |
Xây dựng mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2 |
Nâng cấp, cải tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,3 |
Bảo trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo dưỡng thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa định kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sửa chữa đột xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây