Công văn 5710/BTNMT-BTĐD năm 2024 tiếp tục tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên theo pháp luật về bảo vệ môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Công văn 5710/BTNMT-BTĐD năm 2024 tiếp tục tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên theo pháp luật về bảo vệ môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 5710/BTNMT-BTĐD | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: | 22/08/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5710/BTNMT-BTĐD |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Lê Công Thành |
Ngày ban hành: | 22/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5710/BTNMT-BTĐD |
Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2024 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, ngày 11/3/2022 Bộ Tài nguyên và Môi trường đã có Công văn số 1225/BTNMT-TCMT gửi Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc tổ chức triển khai nội dung về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên trong Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn. Bộ Tài nguyên và Môi trường đã nhận được Công văn trả lời của 44 địa phương, lập danh mục di sản thiên nhiên trên toàn quốc. Qua đánh giá sơ bộ kết quả tổng hợp thông tin từ các địa phương cho thấy, do nội dung quy định về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên còn khá mới nên việc triển khai chưa được rộng rãi, các thông tin cung cấp về di sản thiên nhiên chưa đầy đủ.
Để tiếp tục thúc đẩy công tác quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên tại các địa phương, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo và phối hợp triển khai các nội dung sau:
1. Tiếp tục rà soát, tổng hợp, đánh giá và báo cáo bổ sung kết quả thực hiện các quy định pháp luật về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên (được nêu tại Công văn số 1225/BTNMT-TCMT ngày 11/3/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc tổ chức triển khai nội dung về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên trong Luật bảo vệ môi trường và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
2. Thống nhất danh mục di sản thiên nhiên toàn quốc
Căn cứ vào dữ liệu các địa phương, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã tổng hợp và dự thảo danh mục các di sản thiên nhiên toàn quốc (tại Phụ lục kèm theo Công văn). Đề nghị Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo để cung cấp, bổ sung, hiệu chỉnh thông tin các di sản thiên nhiên trên địa bàn tỉnh theo Phụ lục kèm theo (gồm: Tên Di sản thiên nhiên, Tỉnh, Danh hiệu, Văn bản công nhận, Diện tích, Cơ quan chủ quản); bản sao các văn bản công nhận danh hiệu (quyết định công nhận, bằng công nhận).
3. Đề xuất, kiến nghị của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để thúc đẩy công tác quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên.
Công văn (kèm theo dữ liệu) của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 10/10/2024.
Trong trường hợp cần thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ: Bộ Tài nguyên và Môi trường, số 10 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội (Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học, Bộ Tài nguyên và Môi trường). Cán bộ đầu mối: Ông Ngô Xuân Quý, Chuyên viên chính Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học, điện thoại: 0906112768; E-mail: quynx79@gmail.com./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC DI SẢN THIÊN NHIÊN TOÀN QUỐC
(Kèm theo Công văn số /BTNMT-BTĐD
ngày tháng năm 2024 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường)
Ghi chú:
1 |
Khu bảo tồn thiên nhiên: KBTTN |
5 |
Khu dự trữ sinh quyển thế giới: KDTSQTG |
2 |
Danh lam thắng cảnh: DLTC |
6 |
Vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế: Ramsar |
3 |
Di sản thiên nhiên thế giới: DSTNTG |
7 |
Vườn di sản Asean: AHP |
4 |
Công viên địa chất toàn cầu: CVĐCTC |
|
|
STT |
Tên Di sản thiên nhiên |
Tỉnh |
Danh hiệu/ loại hình |
Văn bản công nhận Theo từng văn bản công nhận |
Diện tích (ha) Theo từng văn bản công nhận |
Cơ quan chủ quản |
Ý kiến hiệu chỉnh |
||
Số văn bản |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
|||||||
1 |
Ba Bể |
Bắc Kạn |
1. KBTTN |
|
|
|
10,048 |
|
|
6. Ramsar |
|
|
|
|
|||||
7. AHP |
|
|
|
|
|||||
2 |
Bái Tử Long |
Quảng Ninh |
7. AHP |
|
|
|
15,283 |
|
|
3 |
Du Già - Cao nguyên đá Đồng Văn |
Hà Giang |
1. KBTTN |
|
|
|
15,006 |
|
|
4 |
Phia Oắc - Phia Đén |
Cao Bằng |
1. KBTTN |
|
|
|
10,593 |
|
|
5 |
Xuân Sơn |
Phú Thọ |
1. KBTTN |
|
|
|
15,048 |
|
|
6 |
Hoàng Liên |
Lào Cai |
7. AHP |
|
|
|
29,845 |
|
|
7 |
Bát Xát |
Lào Cai |
1. KBTTN |
|
|
|
18,637 |
|
|
8 |
Bắc Mê |
Hà Giang |
1. KBTTN |
|
|
|
9,042 |
|
|
9 |
Bát Đại Sơn |
Hà Giang |
1. KBTTN |
|
|
|
5,039 |
|
|
10 |
Đồng Sơn - Kỳ Thượng |
Quảng Ninh |
1. KBTTN |
|
|
|
15,593 |
|
|
11 |
Hữu Liên |
Lạng Sơn |
1. KBTTN |
|
|
|
8,293 |
|
|
12 |
Kim Hỷ |
Bắc Kạn |
1. KBTTN |
|
|
|
15,715 |
|
|
13 |
Na Hang |
Tuyên Quang |
1. KBTTN |
|
|
|
22,401 |
|
|
14 |
Phong Quang |
Hà Giang |
1. KBTTN |
|
|
|
8,563 |
|
|
15 |
Tây Côn Lĩnh |
Hà Giang |
1. KBTTN |
|
|
|
15,012 |
|
|
16 |
Tây Yên Tử |
Bắc Giang |
1. KBTTN |
|
|
|
12,172 |
|
|
17 |
Thần Sa - Phượng Hoàng |
Thái Nguyên |
1. KBTTN |
|
|
|
18,704 |
|
|
18 |
Hoàng Liên - Văn Bàn |
Lào Cai |
1. KBTTN |
|
|
|
45,559 |
|
|
19 |
Nà Hẩu |
Yên Bái |
1. KBTTN |
|
|
|
16,040 |
|
|
20 |
Chi Sán |
Hà Giang |
1. KBTTN |
|
|
|
5,431.10 |
|
|
21 |
Nam Xuân Lạc |
Bắc Kạn |
1. KBTTN |
|
|
|
4,150.21 |
|
|
22 |
Trùng Khánh |
Cao Bằng |
1. KBTTN |
|
|
|
10,000 |
|
|
23 |
Mù Cang Chải |
Yên Bái |
1. KBTTN |
|
|
|
20,108.20 |
|
|
24 |
Mẫu Sơn |
Lạng Sơn |
1. KBTTN |
|
|
|
11,060 |
|
|
25 |
Bắc Sơn |
Lạng Sơn |
1. KBTTN |
|
|
|
936.75 |
|
|
26 |
Chạm Chu |
Tuyên Quang |
1. KBTTN |
|
|
|
15,262.30 |
|
|
27 |
ATK Định Hoá |
Thái Nguyên |
1. KBTTN |
|
|
|
8,758 |
|
|
28 |
Bản Giốc |
Cao Bằng |
1. KBTTN |
|
|
|
566 |
|
|
29 |
Đá Bàn |
Tuyên Quang |
1. KBTTN |
|
|
|
119.6 |
|
|
30 |
Đền Hùng |
Phú Thọ |
1. KBTTN |
|
|
|
538 |
|
|
31 |
Kim Bình |
Tuyên Quang |
1. KBTTN |
|
|
|
210.8 |
|
|
32 |
Lam Sơn |
Cao Bằng |
1. KBTTN |
|
|
|
75 |
|
|
33 |
Núi Lăng Đồn |
Cao Bằng |
1. KBTTN |
|
|
|
1,149 |
|
|
34 |
Núi Nả |
Phú Thọ |
1. KBTTN |
|
|
|
670 |
|
|
35 |
Pác Bó |
Cao Bằng |
1. KBTTN |
|
|
|
1,137 |
|
|
36 |
Suối Mỡ |
Bắc Giang |
1. KBTTN |
|
|
|
1,504.80 |
|
|
37 |
Tân Trào |
Tuyên Quang |
1. KBTTN |
|
|
|
3,892.70 |
|
|
38 |
Thăng Hen |
Cao Bằng |
1. KBTTN |
|
|
|
372 |
|
|
39 |
Trần Hưng Đạo |
Cao Bằng |
1. KBTTN |
|
|
|
1,143 |
|
|
40 |
Yên Lập |
Phú Thọ |
1. KBTTN |
|
|
|
330 |
|
|
41 |
Mã Pì Lèng |
Hà Giang |
1. KBTTN |
|
|
|
298.4 |
|
|
42 |
Thác Giềng |
Bắc Kạn |
1. KBTTN |
|
|
|
594.04 |
|
|
43 |
Yên Tử |
Quảng Ninh |
1. KBTTN |
|
|
|
3294.4 |
|
|
44 |
Yên Lập |
Quảng Ninh |
1. KBTTN |
|
|
|
33.5 |
|
|
45 |
Mường Nhé |
Điện Biên |
1. KBTTN |
|
|
|
46,730.51 |
|
|
46 |
Copia |
Sơn La |
1. KBTTN |
|
|
|
12,420.60 |
|
|
47 |
Mường La |
Sơn La |
1. KBTTN |
|
|
|
20,000 |
|
|
48 |
Hang Kia - Pà Cò |
Hoà Bình |
1. KBTTN |
|
|
|
5,314.36 |
|
|
49 |
Ngọc Sơn - Ngổ Luông |
Hoà Bình |
1. KBTTN |
|
|
|
15,189.02 |
|
|
50 |
Phu Canh |
Hoà Bình |
1. KBTTN |
|
|
|
5,092.30 |
|
|
51 |
Sốp Cộp |
Sơn La |
1. KBTTN |
|
|
|
16,552.50 |
|
|
52 |
Tà Xùa |
Sơn La |
1. KBTTN |
|
|
|
16,673.20 |
|
|
53 |
Thượng Tiến |
Hoà Bình |
1. KBTTN |
|
|
|
6,314.56 |
|
|
54 |
Xuân Nha |
Sơn La |
1. KBTTN |
|
|
|
18,337.70 |
|
|
55 |
Mường Tè |
Lai Châu |
1. KBTTN |
|
|
|
33,775 |
|
|
56 |
Mường Phăng |
Điện Biên |
1. KBTTN |
|
|
|
4,436.55 |
|
|
57 |
Rừng Đại tướng Võ Nguyên Giáp |
Sơn La |
1. KBTTN |
|
|
|
268.7 |
|
|
58 |
Tam Đảo |
Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Tuyên Quang |
1. KBTTN |
|
|
|
29,515.03 |
|
|
59 |
Ba Vì |
Hà Nội, Hòa Bình |
1. KBTTN |
|
|
|
10,749.70 |
|
|
60 |
Cúc Phương |
Ninh Bình, Thanh Hóa |
1. KBTTN |
|
|
|
22,405.90 |
|
|
61 |
Cát Bà |
Hải Phòng |
1. KBTTN 5. KDTSQTG: Vùng lõi Cát Bà |
|
|
|
15,331.60 |
|
|
62 |
Xuân Thủy |
Nam Định |
1. KBTTN 5. KDTSQTG: Vùng lõi Châu thổ sông Hồng |
|
|
|
7,100 |
|
|
6. Ramsar |
|
|
|
|
|||||
63 |
Bạch Long Vĩ |
Hải Phòng |
1. KBTTN |
|
|
|
27,008.93 |
|
|
64 |
Thái Thụy |
Thái Bình |
1. KBTTN 5. KDTSQTG: Vùng lõi Châu thổ sông Hồng |
|
|
|
6,560 |
|
|
65 |
Tiền Hải |
Thái Bình |
1. KBTTN 5. KDTSQTG: Vùng lõi Châu thổ sông Hồng |
|
|
|
12,500 |
|
|
66 |
Vân Long |
Ninh Bình |
1. KBTTN 6. Ramsar |
|
|
|
1,973.50 |
|
|
67 |
Vườn chim Đông Xuyên |
Bắc Ninh |
1. KBTTN |
|
|
|
44.5 |
|
|
68 |
K9 - Lăng Hồ Chí Minh |
Hà Nội |
1. KBTTN |
|
|
|
234 |
|
|
69 |
Chùa Thầy |
Hà Nội |
1. KBTTN |
|
|
|
37.13 |
|
|
70 |
Côn Sơn Kiếp Bạc |
Hải Dương |
1. KBTTN |
|
|
|
1,216.90 |
|
|
71 |
Hoa Lư |
Ninh Bình |
1. KBTTN |
|
|
|
2,985 |
|
|
72 |
Hương Sơn |
Hà Nội |
1. KBTTN |
|
|
|
2,719.80 |
|
|
73 |
Vật Lại |
Hà Nội |
1. KBTTN |
|
|
|
11.28 |
|
|
74 |
Đền Và |
Hà Nội |
1. KBTTN |
|
|
|
5.7 |
|
|
75 |
Bạch Mã |
Thừa Thiên Huế |
7. AHP |
|
|
|
37,487 |
|
|
76 |
Bến En |
Thanh Hóa |
1. KBTTN |
|
|
|
12,033 |
|
|
77 |
Phong Nha Kẻ Bàng |
Quảng Bình |
1. KBTTN 3. DSTNTG |
|
|
|
123,326 |
|
|
78 |
Pù Mát |
Nghệ An |
1. KBTTN 5. KDTSQTG: Vùng lõi Nghệ An |
|
|
|
93,524.70 |
|
|
79 |
Vũ Quang |
Hà Tĩnh |
7. AHP |
|
|
|
57,030 |
|
|
80 |
Kẻ Gỗ |
Hà Tĩnh |
|
|
|
|
41,615 |
|
|
81 |
Đakrông |
Quảng Trị |
|
|
|
|
40,526 |
|
|
82 |
Bắc Hướng Hóa |
Quảng Trị |
|
|
|
|
23,456 |
|
|
83 |
Động Châu - Khe Nước Trong |
Quảng Bình |
|
|
|
|
22,132.93 |
|
|
84 |
Phong Điền |
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
30,262.80 |
|
|
85 |
Pù Hoạt |
Nghệ An |
5. KDTSQTG: Vùng lõi Nghệ An |
|
|
|
35,723 |
|
|
86 |
Pù Huống |
Nghệ An |
5. KDTSQTG: Vùng lõi Nghệ An |
|
|
|
40,127.70 |
|
|
87 |
Pù Hu |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
23,028.20 |
|
|
88 |
Pù Luông |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
16,902.30 |
|
|
89 |
Xuân Liên |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
23,475 |
|
|
90 |
Phá Tam Giang - Đầm Cầu Hai |
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
20,000 |
|
|
91 |
Cồn Cỏ |
Quảng Trị |
|
|
|
|
4,532 |
|
|
92 |
Nam Động |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
502.84 |
|
|
93 |
Sao La |
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
12,153 |
|
|
94 |
Rừng Sến Tam Quy |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
518.5 |
|
|
95 |
Đền Bà Triệu |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
389.02 |
|
|
96 |
Hàm Rồng |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
201.87 |
|
|
97 |
Núi Trường Lệ |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
112.47 |
|
|
98 |
Lam Kinh |
Thanh Hóa |
|
|
|
|
61.6 |
|
|
99 |
Săng Lẻ Tương Dương |
Nghệ An |
|
|
|
|
241.6 |
|
|
100 |
Nam Đàn |
Nghệ An |
|
|
|
|
2,968 |
|
|
101 |
Yên Thành |
Nghệ An |
|
|
|
|
13.7 |
|
|
102 |
Núi Chung |
Nghệ An |
|
|
|
|
58.4 |
|
|
103 |
Núi Thần Đinh (Chùa Non) |
Quảng Bình |
|
|
|
|
136 |
|
|
104 |
Đường Hồ Chí Minh |
Quảng Trị |
|
|
|
|
5,680 |
|
|
105 |
Rú Lịnh |
Quảng Trị |
|
|
|
|
270 |
|
|
106 |
Bắc Hải vân |
Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
11,591 |
|
|
107 |
Núi Chúa |
Ninh Thuận |
5. KDTSQTG: Vùng lõi Núi Chúa |
|
|
|
31,241 |
|
|
108 |
Phước Bình |
Ninh Thuận |
|
|
|
|
24,997 |
|
|
109 |
Sông Thanh |
Quảng Nam |
|
|
|
|
76,669.68 |
|
|
110 |
An Toàn |
Bình Định |
|
|
|
|
22,450 |
|
|
111 |
Núi Ông |
Bình Thuận |
|
|
|
|
23,834 |
|
|
112 |
Tà Kóu |
Bình Thuận |
|
|
|
|
8,407 |
|
|
113 |
Bà Nà - Núi Chúa |
Quảng Nam |
|
|
|
|
2,753 |
|
|
114 |
Bà Nà - Núi Chúa |
Đà Nẵng |
|
|
|
|
26,759.60 |
|
|
115 |
Hòn Bà |
Khánh Hòa |
|
|
|
|
19,164.48 |
|
|
116 |
Krông Trai |
Phú Yên |
|
|
|
|
13,775 |
|
|
117 |
Ngọc Linh |
Quảng Nam |
|
|
|
|
17,576 |
|
|
118 |
Lý Sơn |
Quảng Ngãi |
|
|
|
|
7,925 |
|
|
119 |
Vịnh Nha Trang (Hòn Mun) |
Khánh Hòa |
|
|
|
|
15,000 |
|
|
120 |
Sao La |
Quảng Nam |
|
|
|
|
15,486.46 |
|
|
121 |
Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Voi |
Quảng Nam |
|
|
|
|
18,977 |
|
|
122 |
Hòn Cau |
Bình Thuận |
|
|
|
|
12,500 |
|
|
123 |
Sơn Trà |
Đà Nẵng |
|
|
|
|
2,520.20 |
|
|
124 |
Nam Hải Vân |
Đà Nẵng |
|
|
|
|
1,801.60 |
|
|
125 |
Cù Lao Chàm |
Quảng Nam |
5. KDTSQTG: Vùng lõi Cù Lao Chàm |
|
|
|
23,500 |
|
|
126 |
Đèo Cả - Hòn Nưa |
Phú Yên |
|
|
|
|
5,784 |
|
|
127 |
Vườn cam Nguyễn Huệ |
Bình Định |
|
|
|
|
752 |
|
|
128 |
Mỹ Sơn |
Quảng Nam |
|
|
|
|
1,101.14 |
|
|
129 |
Chiến Thắng Núi Thành |
Quảng Nam |
|
|
|
|
117.06 |
|
|
130 |
Nam Trà My |
Quảng Nam |
|
|
|
|
49 |
|
|
131 |
Quy Hòa - Ghềnh Răng |
Bình Định |
|
|
|
|
2,163 |
|
|
132 |
Núi Bà |
Bình Định |
|
|
|
|
2,384 |
|
|
133 |
Bidoup - Núi Bà |
Lâm Đồng |
5. KDTSQTG: Vùng lõi Langbiang |
|
|
|
69,663 |
|
|
7. AHP |
|
|
|
|
|
||||
134 |
Chư Mom Rây |
Kon Tum |
7. AHP |
|
|
|
56,257 |
|
|
135 |
Chư Yang Sin |
Đắk Lắk |
|
|
|
|
59,478.48 |
|
|
136 |
Kon Ka Kinh |
Gia Lai |
5. KDTSQTG: Vùng lõi cao nguyên Kon Hà Nừng |
|
|
|
41,431 |
|
|
7. AHP |
|
|
|
|
|
||||
137 |
Tà Đùng |
Đắk Nông |
|
|
|
|
20,973.70 |
|
|
138 |
Yok Đôn |
Đắk Lắk, Đắk Nông |
|
|
|
|
113,722.21 |
|
|
139 |
Ea Sô |
Đắk Lắk |
|
|
|
|
26,848.20 |
|
|
140 |
Kon Chư Răng |
Gia Lai |
5. KDTSQTG: Vùng lõi cao nguyên Kon Hà Nừng |
|
|
|
41,479.42 |
|
|
141 |
Nam Ka |
Đắk Lắk |
|
|
|
|
20,469.30 |
|
|
142 |
Nam Nung |
Đắk Nông |
|
|
|
|
16,570.60 |
|
|
143 |
Ngọc Linh - Kon Tum |
Kon Tum |
7. AHP |
|
|
|
38,109.40 |
|
|
144 |
Đắk Uy |
Kon Tum |
|
|
|
|
538.28 |
|
|
145 |
Thông nước |
Đắk Lắk |
|
|
|
|
128.5 |
|
|
146 |
Đray Sáp - Gia Long |
Đắk Nông |
|
|
|
|
1,679.67 |
|
|
147 |
Hồ Lắk |
Đắk Lắk |
|
|
|
|
10,333.60 |
|
|
148 |
Cát Tiên |
Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước |
5. KDTSQTG: Vùng lõi Cát Tiên |
|
|
|
71,187.90 |
|
|
6. Ramsar |
|
|
|
|
|||||
149 |
Bù Gia Mập |
Bình Phước |
|
|
|
|
25,651.18 |
|
|
150 |
Côn Đảo |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
6. Ramsar 7. AHP |
|
|
|
19,883.15 |
|
|
151 |
Lò Gò Xa Mát |
Tây Ninh |
7. AHP |
|
|
|
30,023.13 |
|
|
152 |
Bình Châu Phước Bửu |
Bà Rịa Vũng Tàu |
|
|
|
|
10,854.16 |
|
|
153 |
Khu BTTN-VH Đồng Nai |
Đồng Nai |
5. KDTSQTG (Vùng lõi Cát Tiên) |
|
|
|
100,572 |
|
|
154 |
Căn cứ Châu Thành |
Tây Ninh |
|
|
|
|
191.04 |
|
|
155 |
Căn cứ Đồng Rùm |
Tây Ninh |
|
|
|
|
33.26 |
|
|
156 |
Núi Bà Đen |
Tây Ninh |
|
|
|
|
1.545 |
|
|
157 |
Núi Bà Rá |
Bình Phước |
|
|
|
|
854.3 |
|
|
158 |
Mũi Cà Mau |
Cà Mau |
6. Ramsar |
|
|
|
37,380 |
|
|
5. KDTSQTG (Vùng lõi Mũi Cà Mau) |
|
|
|
|
|
||||
159 |
Phú Quốc |
Kiên Giang |
5. KDTSQTG (Vùng lõi Kiên Giang) |
|
|
|
70,044.90 |
|
|
160 |
Tràm Chim |
Đồng Tháp |
6. Ramsar |
|
|
|
7,313 |
|
|
161 |
U Minh Hạ |
Cà Mau |
5. KDTSQTG (Vùng lõi Mũi Cà Mau) |
|
|
|
8,527.80 |
|
|
162 |
U Minh Thượng |
Kiên Giang |
6. Ramsar |
|
|
|
8,038 |
|
|
7. AHP |
|
|
|
|
|||||
5. KDTSQTG (Vùng lõi Kiên Giang) |
|
|
|
|
|
||||
163 |
Láng Sen |
Long An |
6. Ramsar |
|
|
|
4,630 |
|
|
164 |
Ấp Canh Điền |
Bạc Liêu |
|
|
|
|
152.2 |
|
|
165 |
Sân Chim Đầm Dơi |
Cà Mau |
|
|
|
|
130 |
|
|
166 |
Vườn Chim Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
|
|
|
|
125.8 |
|
|
167 |
Phú Mỹ |
Kiên Giang |
|
|
|
|
1,004.07 |
|
|
168 |
Vàm Hồ |
Bến Tre |
|
|
|
|
67 |
|
|
169 |
Lung Ngọc Hoàng |
Hậu Giang |
|
|
|
|
2,762 |
|
|
170 |
Cây dược liệu Đồng Tháp Mười |
Long An |
|
|
|
|
1,029 |
|
|
171 |
Gò Tháp |
Đồng Tháp |
|
|
|
|
289.69 |
|
|
172 |
Rừng cụm đảo Hòn Khoai |
Cà Mau |
|
|
|
|
621 |
|
|
173 |
Rừng tràm Trà Sư |
An Giang |
|
|
|
|
1,050 |
|
|
174 |
Hòn Chông |
Kiên Giang |
|
|
|
|
964.7 |
|
|
175 |
Xẻo Quýt |
Đồng Tháp |
|
|
|
|
62.09 |
|
|
176 |
Thạnh Phú |
Bến Tre |
|
|
|
|
2,586 |
|
|
177 |
Rừng tràm Tân Tuyến (Tri Tôn) |
An Giang |
|
|
|
|
256.39 |
|
|
178 |
Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ |
Tp Hồ Chí Minh |
5. KDTSQTG |
|
|
|
70,445.34 |
|
|
179 |
Khu Dự trữ sinh quyển Đồng Nai |
Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Dương, Bình Phước, Đắk Nông |
5. KDTSQTG |
|
|
|
969,993 |
|
|
180 |
Khu Dự trữ sinh quyển châu thổ Sông Hồng |
Nam Đinh, Thái Bình |
5. KDTSQTG |
|
|
|
105,558 |
|
|
181 |
Khu dự trữ sinh quyển Cát Bà |
Hải Phòng |
5. KDTSQTG |
|
|
|
26,418.9 |
|
|
182 |
Khu dự trữ sinh quyển ven biển và biển đảo Kiên Giang |
Kiên Giang |
5. KDTSQTG |
|
|
|
1,146,079 |
|
|
183 |
Khu dự trữ sinh quyển miền tây Nghệ An |
Nghệ An |
5. KDTSQTG |
|
|
|
1,299,795 |
|
|
184 |
Khu dự trữ sinh quyển Cù Lao Chàm |
Quảng Nam |
5. KDTSQTG |
|
|
|
33,475 |
|
|
185 |
Khu dự trữ sinh quyển Mũi Cà Mau |
Cà Mau |
5. KDTSQTG |
|
|
|
371,506 |
|
|
186 |
Khu dự trữ sinh quyển Langbiang |
Lâm Đồng |
5. KDTSQTG |
|
|
|
275,439 |
|
|
187 |
Khu dự trữ sinh quyển Cao nguyên Kon Hà Nừng |
Gia Lai |
5. KDTSQTG |
|
|
|
413,511.67 |
|
|
188 |
Khu dự trữ sinh quyển Núi Chúa |
Ninh Thuận |
5. KDTSQTG |
|
|
|
106.646 |
|
|
189 |
Quần thể danh thắng Tràng An (bao gồm cố đô Hoa Lư, Tràng An, Tam Cốc Bích Động) |
Ninh Bình |
3. DSTNTG |
|
|
|
6,172 |
|
|
190 |
Vịnh Hạ Long |
Quảng Ninh |
3. DSTNTG |
|
|
|
155,300 |
|
|
191 |
Cao nguyên đá Đồng Văn |
Hà Giang |
4. CVĐCTC |
|
|
|
235,600 |
|
|
192 |
Công viên Non nước Cao Bằng |
Cao Bằng |
4. CVĐCTC |
|
|
|
327,500 |
|
|
193 |
Công viên địa chất Đắk |
Đắk Nông |
4. CVĐCTC |
|
|
|
476,000 |
|
|
|
Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
194 |
Hòn Chồng - Hòn Đỏ |
Khánh Hòa |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
195 |
Vịnh Nha Trang |
Khánh Hòa |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
196 |
Mũi Đôi - Hòn Đôi |
Khánh Hòa |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
197 |
Thác Tà Gụ |
Khánh Hòa |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
198 |
Măng Đen |
Kon Tum |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
199 |
Núi Châu Thới |
Bình Dương |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
200 |
Núi Cậu – Lòng hồ Dầu Tiếng |
Bình Dương |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
201 |
Khu di tích Nhị- Tam Thanh, núi Tô Thị, thành nhà Mạc |
Lạng Sơn |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
202 |
Chùa Tiên - Giếng Tiên (Song Tiên Tự) |
Lạng Sơn |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
203 |
Hồ Pác Mỏ |
Lạng Sơn |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
204 |
Hang Cốc Lý |
Lạng Sơn |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
205 |
Khu Danh thắng Đồng Lâm |
Lạng Sơn |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
206 |
Hang Gió |
Lạng Sơn |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
207 |
Khu vực núi Mẫu Sơn |
Lạng Sơn |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
208 |
Núi Phặt Chỉ |
Lạng Sơn |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
209 |
Thác Bản Khiếng |
Lạng Sơn |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
210 |
Địa điểm Suối Long Đầu |
Lạng Sơn |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
211 |
Di tích Động Pa Thơm |
Điện Biên |
2. DLTC |
|
|
|
620.5 |
|
|
212 |
Di tích hang động chua ta |
Điện Biên |
2. DLTC |
|
|
|
74.5 |
|
|
213 |
Di tích Hang Động Huổi Cang - Huổi Đáp |
Điện Biên |
2. DLTC |
|
|
|
28.4 |
|
|
214 |
Di tích Hang động Hắt Chuông |
Điện Biên |
2. DLTC |
|
|
|
111 |
|
|
215 |
Di tích Hang động Há Chớ |
Điện Biên |
2. DLTC |
|
|
|
72 |
|
|
216 |
Di tích Hang động Mùn Chung |
Điện Biên |
2. DLTC |
|
|
|
18 |
|
|
217 |
Di tích Hang động Bản Khá |
Điện Biên |
2. DLTC |
|
|
|
14.1 |
|
|
218 |
Di tích Hang động Xá Nhè |
Điện Biên |
2. DLTC |
|
|
|
11.3 |
|
|
219 |
Di tích Hang động Khó |
Điện Biên |
2. DLTC |
|
|
|
64.8 |
|
|
|
Chua La |
|
|
|
|
|
|
|
|
220 |
Di tích Hang động Pê Răng Ky |
Điện Biên |
2. DLTC |
|
|
|
50.7 |
|
|
221 |
Di tích Hang động THẳm Khến |
Điện Biên |
2. DLTC |
|
|
|
11.6 |
|
|
222 |
Di tích Hang động Hấu Chua |
Điện Biên |
2. DLTC |
|
|
|
7.67 |
|
|
223 |
Hang Thẳm Lốm |
Điện Biên |
2. DLTC |
|
|
|
7.68 |
|
|
224 |
Thắng tích Suối Mỡ |
Bắc Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
225 |
Thắng cảnh suối nước Vàng |
Bắc Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
226 |
Hồ Xuân Hương |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
227 |
Hồ Than Thở |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
228 |
Hồ Tuyền Lâm |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
229 |
Thác Đantanla |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
230 |
Thác Camly |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
231 |
Thung lũng tình yêu |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
232 |
Thác Prenn |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
233 |
Thác Liên Khương |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
234 |
Thác Gougah |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
235 |
Thác Bảo Đại |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
236 |
Thác Voi |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
237 |
Núi Langbiang |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
238 |
Hồ Đạ Tẻh |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
239 |
Thác Hang Cọp |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
240 |
Hồ Đạ Hàm |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
241 |
Hang Thoát Y |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
242 |
Thác Liêng T'rang |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
243 |
Hồ Ka La |
Lâm Đồng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
244 |
Mã Pì Lèng |
Hà Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
245 |
Cột cờ Lũng Cú |
Hà Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
246 |
Núi Đôi Quản Bạ |
Hà Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
247 |
Thác Tiên Đèo Gió |
Hà Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
248 |
Hang Khố Mỷ |
Hà Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
249 |
Hang Thiên Thủy |
Hà Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
250 |
Hang Đán Pioóng |
Hà Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
251 |
Thác Nặm Tạu |
Hà Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
252 |
Cảnh thác Thí |
Hà Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
253 |
Hang Tham Luồng |
Hà Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
254 |
Hang Khau Đôn và hang Nặm Tan |
Hà Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
255 |
Hang Tiên |
Hà Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
256 |
thác Luồng |
Hà Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
257 |
thác Trăn |
Hà Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
258 |
Ruộng bậc thang Hoàng Su Phì |
Hà Giang |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
259 |
Thẳm Tát Tòng |
Sơn La |
2. DLTC |
|
|
|
0.825 |
|
|
260 |
Hang Dơi |
Sơn La |
2. DLTC |
|
|
|
0.695 |
|
|
261 |
Hồ Chiềng Khơi |
Sơn La |
2. DLTC |
|
|
|
100.28 |
|
|
262 |
Hang động bản Ôn |
Sơn La |
2. DLTC |
|
|
|
29.374 |
|
|
263 |
Hang Chi Đây |
Sơn La |
2. DLTC |
|
|
|
44.073 |
|
|
264 |
Hang Nhá Nhung |
Sơn La |
2. DLTC |
|
|
|
6.523 |
|
|
265 |
Hang Ta Búng |
Sơn La |
2. DLTC |
|
|
|
5.233 |
|
|
266 |
Thác Dải Yếm |
Sơn La |
2. DLTC |
|
|
|
2.6925 |
|
|
267 |
Hang Hua Bó |
Sơn La |
2. DLTC |
|
|
|
8.6575 |
|
|
268 |
Thác Tạt Nàng |
Sơn La |
2. DLTC |
|
|
|
10.6879 |
|
|
269 |
Thác Nàng Tiên |
Sơn La |
2. DLTC |
|
|
|
19.8647 |
|
|
270 |
Ao Bà Om |
Trà Vinh |
2. DLTC |
|
|
|
18.82937 |
|
|
271 |
Quần thể động Mường Vi |
Lào Cai |
2. DLTC |
|
|
|
84.5 |
|
|
272 |
Ruộng bậc thang thung lũng Thề Pả |
Lào Cai |
2. DLTC |
|
|
|
233.1 |
|
|
273 |
Động Hàm Rồng |
Lào Cai |
2. DLTC |
|
|
|
2,350 |
|
|
274 |
Động Na Măng |
Lào Cai |
2. DLTC |
|
|
|
99.08 |
|
|
275 |
Hang động Tiên Cảnh |
Lào Cai |
2. DLTC |
|
|
|
8.33 |
|
|
276 |
Ruộng bậc thang Sa Pa thuộc xã Lao Chải, xã Tả Van, xã Hầu Thào, huyện Sa Pa |
Lào Cai |
2. DLTC |
|
|
|
749 |
|
|
277 |
Danh lam thắng cảnh Hang động Tả Phìn |
Lào Cai |
2. DLTC |
|
|
|
42.14 |
|
|
278 |
Thác Đầu Nhuần |
Lào Cai |
2. DLTC |
|
|
|
34.75 |
|
|
279 |
Động Thiên Long, xã Tả Ván Chư, huyện Bắc hà, tỉnh Lào Cai |
Lào Cai |
2. DLTC |
|
|
|
6.95 |
|
|
280 |
Thác Bản Giốc |
Cao Bằng |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
281 |
Dinh Cô Long Hải |
Bà Rịa Vũng Tàu |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
282 |
Thích Ca Phật Đài |
Bà Rịa Vũng Tàu |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
283 |
Núi Chân Tiên |
Bà Rịa Vũng Tàu |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|
284 |
Chùa Núi Một |
Bà Rịa Vũng Tàu |
2. DLTC |
|
|
|
Chưa có thông tin |
|
|