622585

Công văn 5710/BTNMT-BTĐD năm 2024 tiếp tục tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên theo pháp luật về bảo vệ môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

622585
LawNet .vn

Công văn 5710/BTNMT-BTĐD năm 2024 tiếp tục tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên theo pháp luật về bảo vệ môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu: 5710/BTNMT-BTĐD Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Lê Công Thành
Ngày ban hành: 22/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 5710/BTNMT-BTĐD
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký: Lê Công Thành
Ngày ban hành: 22/08/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5710/BTNMT-BTĐD
V/v tiếp tục tăng cường công tác quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên theo pháp luật về bảo vệ môi trường

Hà Nội, ngày 22 tháng 8 năm 2024

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, ngày 11/3/2022 Bộ Tài nguyên và Môi trường đã có Công văn số 1225/BTNMT-TCMT gửi Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về việc tổ chức triển khai nội dung về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên trong Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản hướng dẫn. Bộ Tài nguyên và Môi trường đã nhận được Công văn trả lời của 44 địa phương, lập danh mục di sản thiên nhiên trên toàn quốc. Qua đánh giá sơ bộ kết quả tổng hợp thông tin từ các địa phương cho thấy, do nội dung quy định về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên còn khá mới nên việc triển khai chưa được rộng rãi, các thông tin cung cấp về di sản thiên nhiên chưa đầy đủ.

Để tiếp tục thúc đẩy công tác quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên tại các địa phương, Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo và phối hợp triển khai các nội dung sau:

1. Tiếp tục rà soát, tổng hợp, đánh giá và báo cáo bổ sung kết quả thực hiện các quy định pháp luật về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên (được nêu tại Công văn số 1225/BTNMT-TCMT ngày 11/3/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc tổ chức triển khai nội dung về quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên trong Luật bảo vệ môi trường và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

2. Thống nhất danh mục di sản thiên nhiên toàn quốc

Căn cứ vào dữ liệu các địa phương, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã tổng hợp và dự thảo danh mục các di sản thiên nhiên toàn quốc (tại Phụ lục kèm theo Công văn). Đề nghị Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo để cung cấp, bổ sung, hiệu chỉnh thông tin các di sản thiên nhiên trên địa bàn tỉnh theo Phụ lục kèm theo (gồm: Tên Di sản thiên nhiên, Tỉnh, Danh hiệu, Văn bản công nhận, Diện tích, Cơ quan chủ quản); bản sao các văn bản công nhận danh hiệu (quyết định công nhận, bằng công nhận).

3. Đề xuất, kiến nghị của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để thúc đẩy công tác quản lý và bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên.

Công văn (kèm theo dữ liệu) của Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 10/10/2024.

Trong trường hợp cần thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ: Bộ Tài nguyên và Môi trường, số 10 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội (Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học, Bộ Tài nguyên và Môi trường). Cán bộ đầu mối: Ông Ngô Xuân Quý, Chuyên viên chính Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học, điện thoại: 0906112768; E-mail: quynx79@gmail.com./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, BTĐD, V.68.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Lê Công Thành

 

PHỤ LỤC:

DANH MỤC DI SẢN THIÊN NHIÊN TOÀN QUỐC
(Kèm theo Công văn số      /BTNMT-BTĐD ngày    tháng    năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Ghi chú:

1

Khu bảo tồn thiên nhiên: KBTTN

5

Khu dự trữ sinh quyển thế giới: KDTSQTG

2

Danh lam thắng cảnh: DLTC

6

Vùng đất ngập nước có tầm quan trọng quốc tế: Ramsar

3

Di sản thiên nhiên thế giới: DSTNTG

7

Vườn di sản Asean: AHP

4

Công viên địa chất toàn cầu: CVĐCTC

 

 

 

STT

Tên Di sản thiên nhiên

Tỉnh

Danh hiệu/ loại hình

Văn bản công nhận

Theo từng văn bản công nhận

Diện tích (ha)

Theo từng văn bản công nhận

Cơ quan chủ quản

Ý kiến hiệu chỉnh

Số văn bản

Ngày ban hành

Cơ quan ban hành

1

Ba Bể

Bắc Kạn

1. KBTTN

 

 

 

10,048

 

 

6. Ramsar

 

 

 

 

7. AHP

 

 

 

 

2

Bái Tử Long

Quảng Ninh

7. AHP

 

 

 

15,283

 

 

3

Du Già - Cao nguyên đá Đồng Văn

Hà Giang

1. KBTTN

 

 

 

15,006

 

 

4

Phia Oắc - Phia Đén

Cao Bằng

1. KBTTN

 

 

 

10,593

 

 

5

Xuân Sơn

Phú Thọ

1. KBTTN

 

 

 

15,048

 

 

6

Hoàng Liên

Lào Cai

7. AHP

 

 

 

29,845

 

 

7

Bát Xát

Lào Cai

1. KBTTN

 

 

 

18,637

 

 

8

Bắc Mê

Hà Giang

1. KBTTN

 

 

 

9,042

 

 

9

Bát Đại Sơn

Hà Giang

1. KBTTN

 

 

 

5,039

 

 

10

Đồng Sơn - Kỳ Thượng

Quảng Ninh

1. KBTTN

 

 

 

15,593

 

 

11

Hữu Liên

Lạng Sơn

1. KBTTN

 

 

 

8,293

 

 

12

Kim Hỷ

Bắc Kạn

1. KBTTN

 

 

 

15,715

 

 

13

Na Hang

Tuyên Quang

1. KBTTN

 

 

 

22,401

 

 

14

Phong Quang

Hà Giang

1. KBTTN

 

 

 

8,563

 

 

15

Tây Côn Lĩnh

Hà Giang

1. KBTTN

 

 

 

15,012

 

 

16

Tây Yên Tử

Bắc Giang

1. KBTTN

 

 

 

12,172

 

 

17

Thần Sa - Phượng Hoàng

Thái Nguyên

1. KBTTN

 

 

 

18,704

 

 

18

Hoàng Liên - Văn Bàn

Lào Cai

1. KBTTN

 

 

 

45,559

 

 

19

Nà Hẩu

Yên Bái

1. KBTTN

 

 

 

16,040

 

 

20

Chi Sán

Hà Giang

1. KBTTN

 

 

 

5,431.10

 

 

21

Nam Xuân Lạc

Bắc Kạn

1. KBTTN

 

 

 

4,150.21

 

 

22

Trùng Khánh

Cao Bằng

1. KBTTN

 

 

 

10,000

 

 

23

Mù Cang Chải

Yên Bái

1. KBTTN

 

 

 

20,108.20

 

 

24

Mẫu Sơn

Lạng Sơn

1. KBTTN

 

 

 

11,060

 

 

25

Bắc Sơn

Lạng Sơn

1. KBTTN

 

 

 

936.75

 

 

26

Chạm Chu

Tuyên Quang

1. KBTTN

 

 

 

15,262.30

 

 

27

ATK Định Hoá

Thái Nguyên

1. KBTTN

 

 

 

8,758

 

 

28

Bản Giốc

Cao Bằng

1. KBTTN

 

 

 

566

 

 

29

Đá Bàn

Tuyên Quang

1. KBTTN

 

 

 

119.6

 

 

30

Đền Hùng

Phú Thọ

1. KBTTN

 

 

 

538

 

 

31

Kim Bình

Tuyên Quang

1. KBTTN

 

 

 

210.8

 

 

32

Lam Sơn

Cao Bằng

1. KBTTN

 

 

 

75

 

 

33

Núi Lăng Đồn

Cao Bằng

1. KBTTN

 

 

 

1,149

 

 

34

Núi Nả

Phú Thọ

1. KBTTN

 

 

 

670

 

 

35

Pác Bó

Cao Bằng

1. KBTTN

 

 

 

1,137

 

 

36

Suối Mỡ

Bắc Giang

1. KBTTN

 

 

 

1,504.80

 

 

37

Tân Trào

Tuyên Quang

1. KBTTN

 

 

 

3,892.70

 

 

38

Thăng Hen

Cao Bằng

1. KBTTN

 

 

 

372

 

 

39

Trần Hưng Đạo

Cao Bằng

1. KBTTN

 

 

 

1,143

 

 

40

Yên Lập

Phú Thọ

1. KBTTN

 

 

 

330

 

 

41

Mã Pì Lèng

Hà Giang

1. KBTTN

 

 

 

298.4

 

 

42

Thác Giềng

Bắc Kạn

1. KBTTN

 

 

 

594.04

 

 

43

Yên Tử

Quảng Ninh

1. KBTTN

 

 

 

3294.4

 

 

44

Yên Lập

Quảng Ninh

1. KBTTN

 

 

 

33.5

 

 

45

Mường Nhé

Điện Biên

1. KBTTN

 

 

 

46,730.51

 

 

46

Copia

Sơn La

1. KBTTN

 

 

 

12,420.60

 

 

47

Mường La

Sơn La

1. KBTTN

 

 

 

20,000

 

 

48

Hang Kia - Pà Cò

Hoà Bình

1. KBTTN

 

 

 

5,314.36

 

 

49

Ngọc Sơn - Ngổ Luông

Hoà Bình

1. KBTTN

 

 

 

15,189.02

 

 

50

Phu Canh

Hoà Bình

1. KBTTN

 

 

 

5,092.30

 

 

51

Sốp Cộp

Sơn La

1. KBTTN

 

 

 

16,552.50

 

 

52

Tà Xùa

Sơn La

1. KBTTN

 

 

 

16,673.20

 

 

53

Thượng Tiến

Hoà Bình

1. KBTTN

 

 

 

6,314.56

 

 

54

Xuân Nha

Sơn La

1. KBTTN

 

 

 

18,337.70

 

 

55

Mường Tè

Lai Châu

1. KBTTN

 

 

 

33,775

 

 

56

Mường Phăng

Điện Biên

1. KBTTN

 

 

 

4,436.55

 

 

57

Rừng Đại tướng Võ Nguyên Giáp

Sơn La

1. KBTTN

 

 

 

268.7

 

 

58

Tam Đảo

Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Tuyên Quang

1. KBTTN

 

 

 

29,515.03

 

 

59

Ba Vì

Hà Nội, Hòa Bình

1. KBTTN

 

 

 

10,749.70

 

 

60

Cúc Phương

Ninh Bình, Thanh Hóa

1. KBTTN

 

 

 

22,405.90

 

 

61

Cát Bà

Hải Phòng

1. KBTTN

5. KDTSQTG: Vùng lõi Cát Bà

 

 

 

15,331.60

 

 

62

Xuân Thủy

Nam Định

1. KBTTN

5. KDTSQTG: Vùng lõi Châu thổ sông Hồng

 

 

 

7,100

 

 

6. Ramsar

 

 

 

 

63

Bạch Long Vĩ

Hải Phòng

1. KBTTN

 

 

 

27,008.93

 

 

64

Thái Thụy

Thái Bình

1. KBTTN

5. KDTSQTG: Vùng lõi Châu thổ sông Hồng

 

 

 

6,560

 

 

65

Tiền Hải

Thái Bình

1. KBTTN

5. KDTSQTG: Vùng lõi Châu thổ sông Hồng

 

 

 

12,500

 

 

66

Vân Long

Ninh Bình

1. KBTTN

6. Ramsar

 

 

 

1,973.50

 

 

67

Vườn chim Đông Xuyên

Bắc Ninh

1. KBTTN

 

 

 

44.5

 

 

68

K9 - Lăng Hồ Chí Minh

Hà Nội

1. KBTTN

 

 

 

234

 

 

69

Chùa Thầy

Hà Nội

1. KBTTN

 

 

 

37.13

 

 

70

Côn Sơn Kiếp Bạc

Hải Dương

1. KBTTN

 

 

 

1,216.90

 

 

71

Hoa Lư

Ninh Bình

1. KBTTN

 

 

 

2,985

 

 

72

Hương Sơn

Hà Nội

1. KBTTN

 

 

 

2,719.80

 

 

73

Vật Lại

Hà Nội

1. KBTTN

 

 

 

11.28

 

 

74

Đền Và

Hà Nội

1. KBTTN

 

 

 

5.7

 

 

75

Bạch Mã

Thừa Thiên Huế

7. AHP

 

 

 

37,487

 

 

76

Bến En

Thanh Hóa

1. KBTTN

 

 

 

12,033

 

 

77

Phong Nha Kẻ Bàng

Quảng Bình

1. KBTTN

3. DSTNTG

 

 

 

123,326

 

 

78

Pù Mát

Nghệ An

1. KBTTN

5. KDTSQTG: Vùng lõi Nghệ An

 

 

 

93,524.70

 

 

79

Vũ Quang

Hà Tĩnh

7. AHP

 

 

 

57,030

 

 

80

Kẻ Gỗ

Hà Tĩnh

 

 

 

 

41,615

 

 

81

Đakrông

Quảng Trị

 

 

 

 

40,526

 

 

82

Bắc Hướng Hóa

Quảng Trị

 

 

 

 

23,456

 

 

83

Động Châu - Khe Nước Trong

Quảng Bình

 

 

 

 

22,132.93

 

 

84

Phong Điền

Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

30,262.80

 

 

85

Pù Hoạt

Nghệ An

5. KDTSQTG: Vùng lõi Nghệ An

 

 

 

35,723

 

 

86

Pù Huống

Nghệ An

5. KDTSQTG: Vùng lõi Nghệ An

 

 

 

40,127.70

 

 

87

Pù Hu

Thanh Hóa

 

 

 

 

23,028.20

 

 

88

Pù Luông

Thanh Hóa

 

 

 

 

16,902.30

 

 

89

Xuân Liên

Thanh Hóa

 

 

 

 

23,475

 

 

90

Phá Tam Giang - Đầm Cầu Hai

Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

20,000

 

 

91

Cồn Cỏ

Quảng Trị

 

 

 

 

4,532

 

 

92

Nam Động

Thanh Hóa

 

 

 

 

502.84

 

 

93

Sao La

Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

12,153

 

 

94

Rừng Sến Tam Quy

Thanh Hóa

 

 

 

 

518.5

 

 

95

Đền Bà Triệu

Thanh Hóa

 

 

 

 

389.02

 

 

96

Hàm Rồng

Thanh Hóa

 

 

 

 

201.87

 

 

97

Núi Trường Lệ

Thanh Hóa

 

 

 

 

112.47

 

 

98

Lam Kinh

Thanh Hóa

 

 

 

 

61.6

 

 

99

Săng Lẻ Tương Dương

Nghệ An

 

 

 

 

241.6

 

 

100

Nam Đàn

Nghệ An

 

 

 

 

2,968

 

 

101

Yên Thành

Nghệ An

 

 

 

 

13.7

 

 

102

Núi Chung

Nghệ An

 

 

 

 

58.4

 

 

103

Núi Thần Đinh (Chùa Non)

Quảng Bình

 

 

 

 

136

 

 

104

Đường Hồ Chí Minh

Quảng Trị

 

 

 

 

5,680

 

 

105

Rú Lịnh

Quảng Trị

 

 

 

 

270

 

 

106

Bắc Hải vân

Thừa Thiên Huế

 

 

 

 

11,591

 

 

107

Núi Chúa

Ninh Thuận

5. KDTSQTG: Vùng lõi Núi Chúa

 

 

 

31,241

 

 

108

Phước Bình

Ninh Thuận

 

 

 

 

24,997

 

 

109

Sông Thanh

Quảng Nam

 

 

 

 

76,669.68

 

 

110

An Toàn

Bình Định

 

 

 

 

22,450

 

 

111

Núi Ông

Bình Thuận

 

 

 

 

23,834

 

 

112

Tà Kóu

Bình Thuận

 

 

 

 

8,407

 

 

113

Bà Nà - Núi Chúa

Quảng Nam

 

 

 

 

2,753

 

 

114

Bà Nà - Núi Chúa

Đà Nẵng

 

 

 

 

26,759.60

 

 

115

Hòn Bà

Khánh Hòa

 

 

 

 

19,164.48

 

 

116

Krông Trai

Phú Yên

 

 

 

 

13,775

 

 

117

Ngọc Linh

Quảng Nam

 

 

 

 

17,576

 

 

118

Lý Sơn

Quảng Ngãi

 

 

 

 

7,925

 

 

119

Vịnh Nha Trang (Hòn Mun)

Khánh Hòa

 

 

 

 

15,000

 

 

120

Sao La

Quảng Nam

 

 

 

 

15,486.46

 

 

121

Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Voi

Quảng Nam

 

 

 

 

18,977

 

 

122

Hòn Cau

Bình Thuận

 

 

 

 

12,500

 

 

123

Sơn Trà

Đà Nẵng

 

 

 

 

2,520.20

 

 

124

Nam Hải Vân

Đà Nẵng

 

 

 

 

1,801.60

 

 

125

Cù Lao Chàm

Quảng Nam

5. KDTSQTG: Vùng lõi Cù Lao Chàm

 

 

 

23,500

 

 

126

Đèo Cả - Hòn Nưa

Phú Yên

 

 

 

 

5,784

 

 

127

Vườn cam Nguyễn Huệ

Bình Định

 

 

 

 

752

 

 

128

Mỹ Sơn

Quảng Nam

 

 

 

 

1,101.14

 

 

129

Chiến Thắng Núi Thành

Quảng Nam

 

 

 

 

117.06

 

 

130

Nam Trà My

Quảng Nam

 

 

 

 

49

 

 

131

Quy Hòa - Ghềnh Răng

Bình Định

 

 

 

 

2,163

 

 

132

Núi Bà

Bình Định

 

 

 

 

2,384

 

 

133

Bidoup - Núi Bà

Lâm Đồng

5. KDTSQTG: Vùng lõi Langbiang

 

 

 

69,663

 

 

7. AHP

 

 

 

 

 

134

Chư Mom Rây

Kon Tum

7. AHP

 

 

 

56,257

 

 

135

Chư Yang Sin

Đắk Lắk

 

 

 

 

59,478.48

 

 

136

Kon Ka Kinh

Gia Lai

5. KDTSQTG: Vùng lõi cao nguyên Kon Hà Nừng

 

 

 

41,431

 

 

7. AHP

 

 

 

 

 

137

Tà Đùng

Đắk Nông

 

 

 

 

20,973.70

 

 

138

Yok Đôn

Đắk Lắk, Đắk Nông

 

 

 

 

113,722.21

 

 

139

Ea Sô

Đắk Lắk

 

 

 

 

26,848.20

 

 

140

Kon Chư Răng

Gia Lai

5. KDTSQTG: Vùng lõi cao nguyên Kon Hà Nừng

 

 

 

41,479.42

 

 

141

Nam Ka

Đắk Lắk

 

 

 

 

20,469.30

 

 

142

Nam Nung

Đắk Nông

 

 

 

 

16,570.60

 

 

143

Ngọc Linh - Kon Tum

Kon Tum

7. AHP

 

 

 

38,109.40

 

 

144

Đắk Uy

Kon Tum

 

 

 

 

538.28

 

 

145

Thông nước

Đắk Lắk

 

 

 

 

128.5

 

 

146

Đray Sáp - Gia Long

Đắk Nông

 

 

 

 

1,679.67

 

 

147

Hồ Lắk

Đắk Lắk

 

 

 

 

10,333.60

 

 

148

Cát Tiên

Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước

5. KDTSQTG: Vùng lõi Cát

Tiên

 

 

 

71,187.90

 

 

6. Ramsar

 

 

 

 

149

Bù Gia Mập

Bình Phước

 

 

 

 

25,651.18

 

 

150

Côn Đảo

Bà Rịa - Vũng Tàu

6. Ramsar

7. AHP

 

 

 

19,883.15

 

 

151

Lò Gò Xa Mát

Tây Ninh

7. AHP

 

 

 

30,023.13

 

 

152

Bình Châu Phước Bửu

Bà Rịa Vũng Tàu

 

 

 

 

10,854.16

 

 

153

Khu BTTN-VH Đồng Nai

Đồng Nai

5. KDTSQTG (Vùng lõi Cát Tiên)

 

 

 

100,572

 

 

154

Căn cứ Châu Thành

Tây Ninh

 

 

 

 

191.04

 

 

155

Căn cứ Đồng Rùm

Tây Ninh

 

 

 

 

33.26

 

 

156

Núi Bà Đen

Tây Ninh

 

 

 

 

1.545

 

 

157

Núi Bà Rá

Bình Phước

 

 

 

 

854.3

 

 

158

Mũi Cà Mau

Cà Mau

6. Ramsar

 

 

 

37,380

 

 

5. KDTSQTG (Vùng lõi Mũi Cà Mau)

 

 

 

 

 

159

Phú Quốc

Kiên Giang

5. KDTSQTG (Vùng lõi Kiên Giang)

 

 

 

70,044.90

 

 

160

Tràm Chim

Đồng Tháp

6. Ramsar

 

 

 

7,313

 

 

161

U Minh Hạ

Cà Mau

5. KDTSQTG (Vùng lõi Mũi Cà Mau)

 

 

 

8,527.80

 

 

162

U Minh Thượng

Kiên Giang

6. Ramsar

 

 

 

8,038

 

 

7. AHP

 

 

 

 

5. KDTSQTG (Vùng lõi Kiên Giang)

 

 

 

 

 

163

Láng Sen

Long An

6. Ramsar

 

 

 

4,630

 

 

164

Ấp Canh Điền

Bạc Liêu

 

 

 

 

152.2

 

 

165

Sân Chim Đầm Dơi

Cà Mau

 

 

 

 

130

 

 

166

Vườn Chim Bạc Liêu

Bạc Liêu

 

 

 

 

125.8

 

 

167

Phú Mỹ

Kiên Giang

 

 

 

 

1,004.07

 

 

168

Vàm Hồ

Bến Tre

 

 

 

 

67

 

 

169

Lung Ngọc Hoàng

Hậu Giang

 

 

 

 

2,762

 

 

170

Cây dược liệu Đồng Tháp Mười

Long An

 

 

 

 

1,029

 

 

171

Gò Tháp

Đồng Tháp

 

 

 

 

289.69

 

 

172

Rừng cụm đảo Hòn Khoai

Cà Mau

 

 

 

 

621

 

 

173

Rừng tràm Trà Sư

An Giang

 

 

 

 

1,050

 

 

174

Hòn Chông

Kiên Giang

 

 

 

 

964.7

 

 

175

Xẻo Quýt

Đồng Tháp

 

 

 

 

62.09

 

 

176

Thạnh Phú

Bến Tre

 

 

 

 

2,586

 

 

177

Rừng tràm Tân Tuyến (Tri Tôn)

An Giang

 

 

 

 

256.39

 

 

178

Khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ

Tp Hồ Chí Minh

5. KDTSQTG

 

 

 

70,445.34

 

 

179

Khu Dự trữ sinh quyển Đồng Nai

Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Dương, Bình Phước, Đắk Nông

5. KDTSQTG

 

 

 

969,993

 

 

180

Khu Dự trữ sinh quyển châu thổ Sông Hồng

Nam Đinh, Thái Bình

5. KDTSQTG

 

 

 

105,558

 

 

181

Khu dự trữ sinh quyển Cát Bà

Hải Phòng

5. KDTSQTG

 

 

 

26,418.9

 

 

182

Khu dự trữ sinh quyển ven biển và biển đảo Kiên Giang

Kiên Giang

5. KDTSQTG

 

 

 

1,146,079

 

 

183

Khu dự trữ sinh quyển miền tây Nghệ An

Nghệ An

5. KDTSQTG

 

 

 

1,299,795

 

 

184

Khu dự trữ sinh quyển Cù Lao Chàm

Quảng Nam

5. KDTSQTG

 

 

 

33,475

 

 

185

Khu dự trữ sinh quyển Mũi Cà Mau

Cà Mau

5. KDTSQTG

 

 

 

371,506

 

 

186

Khu dự trữ sinh quyển Langbiang

Lâm Đồng

5. KDTSQTG

 

 

 

275,439

 

 

187

Khu dự trữ sinh quyển Cao nguyên Kon Hà Nừng

Gia Lai

5. KDTSQTG

 

 

 

413,511.67

 

 

188

Khu dự trữ sinh quyển Núi Chúa

Ninh Thuận

5. KDTSQTG

 

 

 

106.646

 

 

189

Quần thể danh thắng Tràng An (bao gồm cố đô Hoa Lư, Tràng An, Tam Cốc Bích Động)

Ninh Bình

3. DSTNTG

 

 

 

6,172

 

 

190

Vịnh Hạ Long

Quảng Ninh

3. DSTNTG

 

 

 

155,300

 

 

191

Cao nguyên đá Đồng Văn

Hà Giang

4. CVĐCTC

 

 

 

235,600

 

 

192

Công viên Non nước Cao Bằng

Cao Bằng

4. CVĐCTC

 

 

 

327,500

 

 

193

Công viên địa chất Đắk

Đắk Nông

4. CVĐCTC

 

 

 

476,000

 

 

 

Nông

 

 

 

 

 

 

 

 

194

Hòn Chồng - Hòn Đỏ

Khánh Hòa

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

195

Vịnh Nha Trang

Khánh Hòa

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

196

Mũi Đôi - Hòn Đôi

Khánh Hòa

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

197

Thác Tà Gụ

Khánh Hòa

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

198

Măng Đen

Kon Tum

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

199

Núi Châu Thới

Bình Dương

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

200

Núi Cậu – Lòng hồ Dầu Tiếng

Bình Dương

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

201

Khu di tích Nhị- Tam Thanh, núi Tô Thị, thành nhà Mạc

Lạng Sơn

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

202

Chùa Tiên - Giếng Tiên (Song Tiên Tự)

Lạng Sơn

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

203

Hồ Pác Mỏ

Lạng Sơn

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

204

Hang Cốc Lý

Lạng Sơn

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

205

Khu Danh thắng Đồng Lâm

Lạng Sơn

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

206

Hang Gió

Lạng Sơn

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

207

Khu vực núi Mẫu Sơn

Lạng Sơn

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

208

Núi Phặt Chỉ

Lạng Sơn

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

209

Thác Bản Khiếng

Lạng Sơn

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

210

Địa điểm Suối Long Đầu

Lạng Sơn

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

211

Di tích Động Pa Thơm

Điện Biên

2. DLTC

 

 

 

620.5

 

 

212

Di tích hang động chua ta

Điện Biên

2. DLTC

 

 

 

74.5

 

 

213

Di tích Hang Động Huổi Cang - Huổi Đáp

Điện Biên

2. DLTC

 

 

 

28.4

 

 

214

Di tích Hang động Hắt Chuông

Điện Biên

2. DLTC

 

 

 

111

 

 

215

Di tích Hang động Há Chớ

Điện Biên

2. DLTC

 

 

 

72

 

 

216

Di tích Hang động Mùn Chung

Điện Biên

2. DLTC

 

 

 

18

 

 

217

Di tích Hang động Bản

Khá

Điện Biên

2. DLTC

 

 

 

14.1

 

 

218

Di tích Hang động Xá Nhè

Điện Biên

2. DLTC

 

 

 

11.3

 

 

219

Di tích Hang động Khó

Điện Biên

2. DLTC

 

 

 

64.8

 

 

 

Chua La

 

 

 

 

 

 

 

 

220

Di tích Hang động Pê Răng Ky

Điện Biên

2. DLTC

 

 

 

50.7

 

 

221

Di tích Hang động THẳm Khến

Điện Biên

2. DLTC

 

 

 

11.6

 

 

222

Di tích Hang động Hấu Chua

Điện Biên

2. DLTC

 

 

 

7.67

 

 

223

Hang Thẳm Lốm

Điện Biên

2. DLTC

 

 

 

7.68

 

 

224

Thắng tích Suối Mỡ

Bắc Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

225

Thắng cảnh suối nước Vàng

Bắc Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

226

Hồ Xuân Hương

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

227

Hồ Than Thở

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

228

Hồ Tuyền Lâm

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

229

Thác Đantanla

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

230

Thác Camly

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

231

Thung lũng tình yêu

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

232

Thác Prenn

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

233

Thác Liên Khương

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

234

Thác Gougah

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

235

Thác Bảo Đại

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

236

Thác Voi

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

237

Núi Langbiang

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

238

Hồ Đạ Tẻh

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

239

Thác Hang Cọp

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

240

Hồ Đạ Hàm

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

241

Hang Thoát Y

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

242

Thác Liêng T'rang

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

243

Hồ Ka La

Lâm Đồng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

244

Mã Pì Lèng

Hà Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

245

Cột cờ Lũng Cú

Hà Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

246

Núi Đôi Quản Bạ

Hà Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

247

Thác Tiên Đèo Gió

Hà Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

248

Hang Khố Mỷ

Hà Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

249

Hang Thiên Thủy

Hà Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

250

Hang Đán Pioóng

Hà Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

251

Thác Nặm Tạu

Hà Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

252

Cảnh thác Thí

Hà Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

253

Hang Tham Luồng

Hà Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

254

Hang Khau Đôn và hang Nặm Tan

Hà Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

255

Hang Tiên

Hà Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

256

thác Luồng

Hà Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

257

thác Trăn

Hà Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

258

Ruộng bậc thang Hoàng Su Phì

Hà Giang

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

259

Thẳm Tát Tòng

Sơn La

2. DLTC

 

 

 

0.825

 

 

260

Hang Dơi

Sơn La

2. DLTC

 

 

 

0.695

 

 

261

Hồ Chiềng Khơi

Sơn La

2. DLTC

 

 

 

100.28

 

 

262

Hang động bản Ôn

Sơn La

2. DLTC

 

 

 

29.374

 

 

263

Hang Chi Đây

Sơn La

2. DLTC

 

 

 

44.073

 

 

264

Hang Nhá Nhung

Sơn La

2. DLTC

 

 

 

6.523

 

 

265

Hang Ta Búng

Sơn La

2. DLTC

 

 

 

5.233

 

 

266

Thác Dải Yếm

Sơn La

2. DLTC

 

 

 

2.6925

 

 

267

Hang Hua Bó

Sơn La

2. DLTC

 

 

 

8.6575

 

 

268

Thác Tạt Nàng

Sơn La

2. DLTC

 

 

 

10.6879

 

 

269

Thác Nàng Tiên

Sơn La

2. DLTC

 

 

 

19.8647

 

 

270

Ao Bà Om

Trà Vinh

2. DLTC

 

 

 

18.82937

 

 

271

Quần thể động Mường Vi

Lào Cai

2. DLTC

 

 

 

84.5

 

 

272

Ruộng bậc thang thung lũng Thề Pả

Lào Cai

2. DLTC

 

 

 

233.1

 

 

273

Động Hàm Rồng

Lào Cai

2. DLTC

 

 

 

2,350

 

 

274

Động Na Măng

Lào Cai

2. DLTC

 

 

 

99.08

 

 

275

Hang động Tiên Cảnh

Lào Cai

2. DLTC

 

 

 

8.33

 

 

276

Ruộng bậc thang Sa Pa thuộc xã Lao Chải, xã Tả Van, xã Hầu Thào, huyện Sa Pa

Lào Cai

2. DLTC

 

 

 

749

 

 

277

Danh lam thắng cảnh Hang động Tả Phìn

Lào Cai

2. DLTC

 

 

 

42.14

 

 

278

Thác Đầu Nhuần

Lào Cai

2. DLTC

 

 

 

34.75

 

 

279

Động Thiên Long, xã Tả Ván Chư, huyện Bắc hà, tỉnh Lào Cai

Lào Cai

2. DLTC

 

 

 

6.95

 

 

280

Thác Bản Giốc

Cao Bằng

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

281

Dinh Cô Long Hải

Bà Rịa Vũng Tàu

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

282

Thích Ca Phật Đài

Bà Rịa Vũng Tàu

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

283

Núi Chân Tiên

Bà Rịa Vũng Tàu

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin

 

 

284

Chùa Núi Một

Bà Rịa Vũng Tàu

2. DLTC

 

 

 

Chưa có thông tin