607196

Công văn 52/SXD-QLXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum

607196
LawNet .vn

Công văn 52/SXD-QLXD năm 2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum

Số hiệu: 52/SXD-QLXD Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Bùi Văn Cư
Ngày ban hành: 11/01/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 52/SXD-QLXD
Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
Người ký: Bùi Văn Cư
Ngày ban hành: 11/01/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH KON TUM
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 52/SXD-QLXD
V/v công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum.

Kon Tum, ngày 11 tháng 01 năm 2023

 

Kính gửi:

- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 1249/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ủy quyền các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Căn cứ Văn bản số 53/UBND-HTKT ngày 06/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về đơn giá nhân công xây dựng trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh.

Sở Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng làm cơ sở quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kon Tum, được áp dụng từ ngày ký ban hành, cụ thể như sau:

1. Đơn giá nhân công xây dựng: Theo Phụ lục I kèm theo Văn bản này.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng: Theo Phụ lục II kèm theo Văn bản này.

3. Thuyết minh đơn giá nhân công và giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng:

Theo Phụ lục III kèm theo văn bản này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để phối hợp giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND tỉnh (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Trang TTĐT SXD;
- Lãnh đạo Sở;
- Các phòng chuyên môn Sở;
- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Bùi Văn Cư

 

PHỤ LỤC I:

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Văn bản số:    /SXD-QLXD ngày    /01/2023 của Sở Xây dựng)

STT

Nhóm

Cấp bậc

Đơn giá nhân công xây dựng (đồng/ngày công)

VÙNG III (TP Kon Tum và huyện ĐăkHà)

VÙNG IV (các huyện còn lại)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Nhóm nhân công xây dựng

 

 

 

1.1

Nhóm I

3,5/7

242.000

234.700

1.2

Nhóm II

3,5/7

245.700

241.500

1.3

Nhóm III

3,5/7

251.200

248.100

1.4

Nhóm IV

 

 

 

-

Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

253.600

251.300

-

Lái xe các loại

2/4

253.600

251.300

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

2.1

Vận hành tàu thuyền

 

 

 

 

+ Thuyền trưởng

1,5/2

389.000

371.000

 

+ Thuyền phó

1,5/2

362.000

345.000

 

+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

2/4

305.000

288.000

 

+Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

324.000

312.000

2.2

Thợ lặn

2/4

534.000

509.000

2.3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

4/8

261.000

252.700

2.4

Nghệ nhân

1,5/2

504.000

479.000

Ghi chú:

- Đơn giá nhân công xây dựng tại Phụ lục nêu trên được công bố theo nhóm, cấp bậc, hệ số theo theo Bảng 4.1 và Bảng 4.3 Phụ lục IV của Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Việc quy đổi đơn giá nhân công xây dựng theo cấp bậc trong hệ thống định mức dự toán theo hướng dẫn tại mục 2 phần I Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021của Bộ Xây dựng

 

PHỤ LỤC II:

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TỈNH KON TUM
(Kèm theo Văn bản số    /SXD-QLXD ngày    /01/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum)

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

Vùng III

Vùng IV

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

[9]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

I

CHƯƠNG I

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43 lít diezel

1x4/7

809.944

909.556

275.289

272.793

1.939.829

1.937.332

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51 lít diezel

1x4/7

952.186

1.078.775

275.289

272.793

2.241.638

2.239.141

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.075.609

1.247.995

275.289

272.793

2.525.906

2.523.409

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65 lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.374.910

275.289

272.793

2.753.114

2.750.617

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.755.654

275.289

272.793

3.768.118

3.765.622

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.244.200

2.390.227

275.289

272.793

4.661.251

4.658.755

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138 lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.919.039

275.289

272.793

6.091.856

6.089.359

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199 lít diezel

1x4/7

6.504.000

4.209.338

275.289

272.793

9.167.507

9.165.011

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83 lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.755.654

275.289

272.793

4.035.051

4.032.554

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113 lít diezel

1x4/7

2.530.564

2.390.227

275.289

272.793

4.765.885

4.763.388

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,80 m3

260

17

5,4

5

57 lít diezel

1x4/7

1.172.647

1.205.690

275.289

272.793

2.640.096

2.637.599

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73 lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.544.129

275.289

272.793

3.823.931

3.821.434

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59 lít diezel

1x5/7

1.080.697

1.247.995

323.674

320.738

2.656.522

2.653.587

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65 lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.374.910

323.674

320.738

2.891.854

2.888.918

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113 lít diezel

1x5/7

2.208.172

2.390.227

323.674

320.738

4.828.650

4.825.714

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128 lít diezel

1x5/7

2.806.763

2.707.514

323.674

320.738

5.719.203

5.716.267

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164 lít diezel

1x5/7

3.732.682

3.469.003

323.674

320.738

7.367.438

7.364.502

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4,8

5

29 lít diezel

1x4/7

690.656

613.421

275.289

272.793

1.485.635

1.483.138

19

M101.0402

0,9 m3

280

16

4,8

5

39 lít diezel

1x4/7

911.473

824.946

275.289

272.793

1.888.009

1.885.512

20

M101.0403

1,25 m3

280

16

4,8

5

47 lít diezel

1x4/7

1.061.665

994.165

275.289

272.793

2.187.036

2.184.540

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

280

16

4,8

5

75 lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.586.434

275.289

272.793

3.039.321

3.036.824

22

M101.0405

2,30 m3

280

14

4,4

5

95 lít diezel

1x4/7

1.769.175

2.009.483

275.289

272.793

3.674.839

3.672.342

23

M101.0406

3,20 m3

280

14

3,8

5

134 lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.834.429

275.289

272.793

5.618.272

5.615.776

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38 lít diezel

1x4/7

496.093

803.793

275.289

272.793

1.561.001

1.558.505

25

M101.0502

100 cv

280

14

5,8

5

44 lít diezel

1x4/7

792.756

930.708

275.289

272.793

1.868.515

1.866.018

26

M101.0503

110 cv

280

14

5,8

5

46 lít diezel

1x4/7

851.855

973.013

275.289

272.793

1.960.210

1.957.713

27

M101.0504

140 cv

280

14

5,8

5

59 lít diezel

1x4/7

1.366.980

1.247.995

275.289

272.793

2.665.689

2.663.192

28

M101.0505

180 cv

280

14

5,5

5

76 lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.607.587

275.289

272.793

3.329.771

3.327.274

29

M101.0506

240 cv

280

13

5,2

5

94 lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.988.331

275.289

272.793

3.986.870

3.984.374

30

M101.0507

320 cv

280

12

4,1

5

125 lít diezel

1x4/7

3.710.784

2.644.057

275.289

272.793

5.556.654

5.554.157

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132 lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.792.124

383.737

380.257

4.521.154

4.517.674

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154 lít diezel

1x6/7

2.631.577

3.257.478

383.737

380.257

5.671.289

5.667.808

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182 lít diezel

1x6/7

3.289.328

3.849.747

383.737

380.257

6.665.237

6.661.757

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39 lít diezel

1x5/7

1.022.799

824.946

323.674

320.738

2.131.396

2.128.461

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44 lít diezel

1x5/7

1.370.764

930.708

323.674

320.738

2.486.877

2.483.942

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54 lít diezel

1x5/7

1.713.454

1.142.233

323.674

320.738

2.884.647

2.881.711

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3 lít xăng

1x3/7

26.484

60.560

231.911

229.807

331.402

329.299

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5 lít xăng

1x3/7

33.134

70.654

231.911

229.807

347.958

345.855

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4 lít xăng

1x3/7

35.771

80.747

231.911

229.807

361.664

359.561

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5 lít xăng

1x3/7

37.663

100.934

231.911

229.807

384.443

382.340

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34 lít diezel

1x4/7

611.661

719.183

275.289

272.793

1.510.986

1.508.489

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38 lít diezel

1x4/7

695.012

803.793

275.289

272.793

1.665.981

1.663.485

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42 lít diezel

1x4/7

765.981

888.403

275.289

272.793

1.784.988

1.782.491

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7

873.524

1.163.385

275.289

272.793

2.140.729

2.138.232

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19 lít diezel

1x4/7

778.593

401.897

275.289

272.793

1.317.363

1.314.866

46

M101.1002

12 t

270

14

4,6

5

27 lít diezel

1x4/7

1.008.000

571.116

275.289

272.793

1.675.205

1.672.709

47

M101.1003

15 t

270

14

4,3

5

39 lít diezel

1x4/7

1.268.266

824.946

275.289

272.793

2.128.940

2.126.443

48

M101.1004

18 t

270

14

4,3

5

53 lít diezel

1x4/7

1.484.153

1.121.080

275.289

272.793

2.600.182

2.597.686

49

M101.1005

20 t

270

14

4,3

5

61 lít diezel

1x4/7

1.535.452

1.290.300

275.289

272.793

2.811.012

2.808.515

50

M101.1006

25 t

270

14

3,7

5

67 lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.417.214

275.289

272.793

3.009.135

3.006.639

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20 lít diezel

1x4/7

310.973

423.049

275.289

272.793

944.813

942.317

52

M101.1102

8,5 t - 9,0 t

270

15

2,9

5

24 lít diezel

1x4/7

365.850

507.659

275.289

272.793

1.072.918

1.070.422

53

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26 lít diezel

1x4/7

476.144

549.964

275.289

272.793

1.202.642

1.200.145

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32 lít diezel

1x4/7

516.960

676.879

275.289

272.793

1.361.907

1.359.410

55

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37 lít diezel

1x4/7

534.828

782.641

275.289

272.793

1.481.831

1.479.334

56

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47 lít diezel

1x4/7

601.429

994.165

275.289

272.793

1.746.143

1.743.646

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29 lít diezel

1x4/7

1.073.429

613.421

275.289

272.793

1.767.332

1.764.835

58

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61 lít diezel

1x4/7

1.610.452

1.290.300

275.289

272.793

2.883.774

2.881.278

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

528.811

515.797

511.119

1.514.770

1.510.092

60

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

549.964

515.797

511.119

1.570.478

1.565.800

61

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

634.574

515.797

511.119

1.698.524

1.693.846

62

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

698.031

515.797

511.119

1.889.490

1.884.812

63

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

782.641

515.797

511.119

2.233.752

2.229.074

64

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

909.556

515.797

511.119

2.521.288

2.516.610

65

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

930.708

515.797

511.119

2.742.121

2.737.443

66

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

1.057.623

515.797

511.119

3.045.645

3.040.967

67

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

1.142.233

515.797

511.119

3.322.152

3.317.474

68

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

1.353.757

515.797

511.119

4.170.934

4.166.256

69

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

1.480.672

515.797

511.119

5.225.506

5.220.828

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

528.811

659.026

653.049

1.649.418

1.643.441

71

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

698.031

659.026

653.049

2.114.256

2.108.279

72

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

761.488

659.026

653.049

2.348.978

2.343.001

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

1.057.623

659.026

653.049

3.488.088

3.482.111

74

M102.0205

63 t - 65 t

240

8

4

5

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

1.290.300

659.026

653.049

4.048.044

4.042.067

75

M102.0206

80 t

240

7

3,8

5

67 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.417.214

659.026

653.049

5.042.413

5.036.436

76

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.459.519

727.432

720.834

5.880.592

5.873.994

77

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74 lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.565.282

727.432

720.834

6.742.323

6.735.726

78

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78 lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.649.891

727.432

720.834

7.925.296

7.918.699

79

M102.0210

125 t - 130 t

240

7

3,6

5

81 lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.713.349

727.432

720.834

9.065.051

9.058.454

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32 lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

676.879

598.963

593.531

1.874.145

1.868.713

81

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

761.488

598.963

593.531

2.124.571

2.119.139

82

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

951.860

598.963

593.531

2.544.333

2.538.900

83

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

994.165

659.026

653.049

2.927.597

2.921.620

84

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

1.036.470

659.026

653.049

3.216.832

3.210.855

85

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

1.078.775

659.026

653.049

3.676.840

3.670.863

86

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

1.142.233

659.026

653.049

4.291.182

4.285.205

87

M102.0308

60 t

250

8

4,1

5

55 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

1.163.385

659.026

653.049

4.502.327

4.496.350

88

M102.0309

63 t - 65 t

250

7

4,1

5

56 lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.184.537

659.026

653.049

4.710.013

4.704.036

89

M102.0310

80 t

250

7

3,8

5

58 lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.226.842

659.026

653.049

5.203.272

5.197.296

90

M102.0311

100 t

250

7

3,8

5

59 lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.247.995

659.026

653.049

6.137.651

6.131.674

91

M102.0312

110 t

250

7

3,6

5

63 lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

1.332.605

659.026

653.049

6.853.303

6.847.326

92

M102.0313

125 t - 130 t

250

7

3,6

5

72 lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.522.977

659.026

653.049

9.014.296

9.008.319

93

M102.0314

150 t

250

7

3,6

5

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.755.654

659.026

653.049

10.037.777

10.031.800

94

M102.0315

250 t

200

7

3,6

5

141 lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.982.496

659.026

653.049

23.431.608

23.425.631

95

M102.0316

300 t

200

7

3,6

5

155 lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

3.278.630

659.026

653.049

30.988.121

30.982.144

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42 kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

82.222

555.584

550.545

1.311.111

1.306.072

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60 kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

117.460

555.584

550.545

1.691.408

1.686.369

98

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68 kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

133.121

555.584

550.545

1.929.507

1.924.468

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90 kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

176.190

555.584

550.545

2.094.856

2.089.817

100

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113 kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

221.216

555.584

550.545

2.325.589

2.320.550

101

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120 kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

234.919

615.647

610.064

2.998.279

2.992.695

102

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128 kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

250.581

615.647

610.064

3.557.723

3.552.139

103

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135 kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

264.284

615.647

610.064

3.956.339

3.950.755

104

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143 kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

279.946

659.026

653.049

4.797.846

4.791.869

105

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198 kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

387.617

659.026

653.049

5.870.293

5.864.316

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.713.349

2.021.914

1.819.913

6.787.280

6.585.279

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

4.205.700

2.495.990

2.822.913

2.556.519

9.869.686

9.603.292

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81 kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

158.571

555.584

550.545

1.163.703

1.158.664

109

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

176.190

615.647

610.064

1.416.912

1.411.328

110

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90 kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

176.190

615.647

610.064

1.488.622

1.483.038

111

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123 kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

240.792

684.053

677.849

1.761.141

1.754.937

112

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

281.903

684.053

677.849

1.873.354

1.867.150

113

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180 kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

352.379

684.053

677.849

2.257.184

2.250.980

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233 kWh

1x3/7+4x4/7 +1x6/7

2.698.418

456.135

1.716.805

1.701.235

4.982.063

4.966.492

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90t

195

12

3,5

6

232 kWh

1x3/7+2x4/7 +1x6/7

2.955.481

454.178

1.166.226

1.155.649

4.697.136

4.686.559

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16 kWh

1x4/7

11.818

31.323

275.289

272.793

320.855

318.358

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48 kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

93.968

615.647

610.064

910.713

905.130

118

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60 kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

117.460

615.647

610.064

959.411

953.828

119

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72 kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

140.952

615.647

610.064

1.013.041

1.007.457

120

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84 kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

164.444

684.053

677.849

1.156.202

1.149.998

121

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108 kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

211.427

684.053

677.849

1.278.010

1.271.806

122

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132 kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

258.411

684.053

677.849

1.463.468

1.457.264

123

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144 kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

281.903

684.053

677.849

1.565.080

1.558.876

124

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168 kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

328.887

684.053

677.849

1.791.922

1.785.718

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204 kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

399.363

684.053

677.849

2.082.512

2.076.308

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

M102.0901

0,8 T

290

17

4,3

5

21 kWh

1x3/7

187.683

41.111

231.911

229.807

432.228

430.125

127

M102.0902

2 T

290

17

4,1

5

32 kWh

1x3/7

251.200

62.645

231.911

229.807

505.910

503.807

128

M102.0903

3 T

290

17

4,1

5

39 kWh

1x3/7

288.920

76.349

231.911

229.807

551.351

549.248

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

M102.1001

3 T

290

16,5

4,1

5

47 kWh

1x3/7

590.336

92.010

231.911

229.807

811.457

809.353

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4 kWh

1x3/7

4.600

7.831

231.911

229.807

244.361

242.257

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5 kWh

1x3/7

5.900

9.788

231.911

229.807

247.623

245.520

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5 kWh

1x3/7

16.400

10.767

231.911

229.807

258.804

256.701

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3 kWh

1x3/7

23.900

12.333

231.911

229.807

267.745

265.642

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11 kWh

1x3/7

38.600

21.534

231.911

229.807

288.989

286.885

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12 kWh

1x3/7

42.500

23.492

231.911

229.807

294.538

292.435

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14 kWh

1x3/7

51.700

27.407

231.911

229.807

306.925

304.821

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

 

1x3/7

7.900

-

231.911

229.807

239.679

237.576

138

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

 

1x3/7

10.200

-

231.911

229.807

241.771

239.667

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

M102.1301

5 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

2.700

-

275.289

272.793

278.160

275.663

140

M102.1302

10 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

4.600

-

275.289

272.793

280.180

277.683

141

M102.1303

30 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

5.800

-

275.289

272.793

281.456

278.959

142

M102.1304

50 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

9.800

-

275.289

272.793

285.708

283.212

143

M102.1305

100 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

19.000

-

275.289

272.793

295.489

292.993

144

M102.1306

200 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

27.400

-

275.289

272.793

304.420

301.923

145

M102.1307

250 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

44.000

-

275.289

272.793

319.058

316.561

146

M102.1308

500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

95.500

-

275.289

272.793

370.287

367.790

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

190

13

2

5

6 kWh

1x4/7

118.182

11.746

275.289

272.793

403.351

400.855

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

84.383

-

275.289

272.793

359.228

356.732

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

11.694

-

275.289

272.793

287.722

285.225

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

18.000

-

275.289

272.793

294.426

291.930

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

55.491

-

275.289

272.793

330.488

327.992

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29 kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

56.772

598.963

593.531

913.780

908.347

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

20.179

-

275.289

272.793

296.743

294.246

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14 kWh

1x4/7

24.077

27.407

275.289

272.793

337.545

335.048

155

M102.1702

50 MPa (ZB4-500)

190

16

6,5

5

20 kWh

1x4/7

30.497

39.153

275.289

272.793

356.015

353.518

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1801

9 m

280

13

4

5

22 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

465.354

515.797

511.119

1.359.369

1.354.691

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

528.811

515.797

511.119

1.585.586

1.580.908

158

M102.1803

18 m

280

13

3,8

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

613.421

515.797

511.119

1.857.529

1.852.851

159

M102.1804

24 m

280

13

3,8

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

698.031

515.797

511.119

2.132.348

873.431

160

M102.1805

Xe nâng hàng - sức nâng 2t

240

16

3,5

5

9 lít diezel

1x4/7

180.200

190.372

275.289

272.793

272.793

635.106

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

528.811

515.797

511.119

1.851.519

1.846.841

162

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

613.421

515.797

511.119

2.216.356

2.211.678

163

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

698.031

515.797

511.119

2.532.174

2.527.496

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56 lít diezel

1x5/7

1.125.927

1.184.537

323.674

320.738

2.460.918

2.457.983

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59 lít diezel

1x5/7

1.233.813

1.247.995

323.674

320.738

2.615.664

2.612.729

166

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62 lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.311.452

323.674

320.738

3.500.769

3.497.834

167

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65 lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.374.910

323.674

320.738

3.878.983

3.876.047

168

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146 lít diezel

1x5/7

12.825.610

3.088.258

323.674

320.738

13.573.761

13.570.826

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169

M103.0201

1,2 t

260

 14

 3,9

 5

24 lít diezel + 14 kWh

 1x5/7

 579.674

 535.066

 323.674

 320.738

 1.338.085

 1.335.150

170

M103.0202

1,8 t

260

 14

 3,9

 5

30 lít diezel + 14 kWh

 1x5/7

 852.657

 661.981

 323.674

 320.738

 1.690.736

 1.687.801

171

M103.0203

2,5 t

260

 12

 3,5

 5

36 lít diezel + 25 kWh

 1x5/7

 1.129.080

 810.430

 323.674

 320.738

 1.972.228

 1.969.293

172

M103.0204

3,5 t

260

 12

 3,5

 5

48 lít diezel + 25 kWh

 1x5/7

 1.271.935

 1.064.260

 323.674

 320.738

 2.332.101

 2.329.165

 173

 M103.0205

 4,5 t

 260

 12

 3,5

 5

63 lít diezel + 34 kWh

 1x5/7

 1.570.829

 1.399.166

 323.674

 320.738

 2.888.878

 2.885.943

 174

 M103.0206

 5,5 T

 260

 12

 3,5

 5

78 lít diezel + 34 kWh

 1x5/7

 1.872.934

 1.716.452

 323.674

 320.738

 3.430.419

 3.427.483

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 175

 M103.0301

 60 kW

 220

 13

 4,8

 5

40 lít diezel + 159 kWh

 1x5/7

 3.047.619

 1.157.366

 323.674

 320.738

 4.459.395

 4.456.459

 176

 M103.0302

 90 kW

 220

 13

 4,8

 5

51 lít diezel + 240 kWh

 1x5/7

 4.585.650

 1.548.614

 323.674

 320.738

 6.353.718

 6.350.783

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108 kWh

 

122.906

211.427

 

 

321.018

321.018

178

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135 kWh

 

149.734

264.284

 

 

397.797

397.797

179

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357 kWh

 

282.270

698.885

 

 

936.933

936.933

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    180

    M103.0501

    1,2 t

    240

    12

    5,9

    6

    37 lít diezel

 1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

    2.532.100

    782.641

    2.021.914

    1.819.913

    5.199.500

    4.997.498

181

M103.0502

1,8 t

240

12

5,9

6

42 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

888.403

2.021.914

1.819.913

5.644.968

5.442.967

182

M103.0503

2,5 t

240

12

5,9

6

47 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

994.165

2.021.914

1.819.913

5.848.543

5.646.542

183

M103.0504

3,5 t

240

12

5,9

6

52 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

1.099.928

2.021.914

1.819.913

6.006.032

5.804.031

184

M103.0505

4,5 t

240

12

5,9

6

58 lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.226.842

2.021.914

1.819.913

6.810.708

6.608.706

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162 lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

9.816.850

3.426.698

2.822.913

2.556.519

14.634.837

14.368.443

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

186

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38 kWh

1x4/7

138.727

74.391

275.289

272.793

510.207

507.711

187

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53 kWh

1x4/7

188.256

103.756

275.289

272.793

596.885

594.388

188

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75 kWh

1x4/7

213.021

146.825

275.289

272.793

668.610

666.113

189

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84 kWh

1x4/7

237.786

164.444

275.289

272.793

714.886

712.389

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

180

 22

 3,96

 5

 756 kWh

 1x3/7+1x4/7

 6.642.900

1.479.992

 507.200

 502.600

12.601.070

12.596.470

191

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t

 240

 15

 2,6

 5

 138 kWh

 1x4/7

 671.738

 270.157

 275.289

 272.793

 1.136.016

 1.133.519

192

M103.0902

 Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

 240

 15

 2,6

 5

 25 kWh

 1x4/7

 132.000

 48.942

 275.289

 272.793

 440.281

 437.785

193

 103.1001

 Máy cấy bấc thấm

 230

 12

 3,1

 5

 48 lít diezel

 1x4/7

 1.099.500

1.015.318

 275.289

 272.793

 2.194.110

 2.191.613

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

 260

 13

 8,2

 5

 52 lít diezel

 1x6/7

 3.934.467

1.099.928

 383.737

 380.257

 5.251.674

 5.248.193

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

 260

 13

 8,2

 5

 68 lít diezel

 1x6/7

 4.514.371

1.438.367

 383.737

 380.257

 6.145.482

 6.142.002

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

 260

 13

 8,2

 5

 96 lít diezel

 1x6/7

11.608.382

2.030.636

 383.737

 380.257

13.531.631

13.528.151

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

 260

 13

 6,5

 5

 137 lít diezel

 1x6/7

14.865.951

2.897.886

 383.737

 380.257

16.546.625

16.543.145

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

 260

 13

 5,8

 5

 

 

 565.686

 -

 

 

 489.536

 489.536

199

M103.1201

 Máy khoan tường sét

 260

 13

 6,5

 5

32 lít diezel + 171 kWh

 1x6/7

 4.600.000

1.011.639

 383.737

 380.257

 5.499.991

 5.496.511

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

M103.1301

 Máy khoan cọc đất (1 cần)

 260

 13

 6,5

 5

36 lít diezel + 167 kWh

 1x6/7

 5.354.545

1.088.418

 383.737

 380.257

 6.250.057

 6.246.576

201

M103.1302

 Máy khoan cọc đất ( 2 cần)

 260

 13

 6,5

 5

36 lít diezel + 232 kWh

 1x6/7

 6.109.091

1.215.666

 383.737

 380.257

 7.050.592

 7.047.111

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

 

 

14.800

-

 

 

13.946

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13 kWh

1x3/7

25.796

25.450

231.911

229.807

280.921

278.818

204

M103.1502

1000 lít

300

15

5,8

5

18 kWh

1x4/7

177.479

35.238

275.289

272.793

454.285

451.789

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21 kWh

1x4/7

353.468

41.111

275.289

272.793

602.710

600.213

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206

M103.1701

15 m3/h

215

16

6,6

5

37 kWh

1x4/7

22.000

72.433

275.289

272.793

375.964

373.468

207

M103.1702

200 m3/h

215

16

6,6

5

50 kWh

1x4/7

43.182

97.883

275.289

272.793

425.393

422.896

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208

M104.0101

100 lít

165

19

6,5

5

8 kWh

1x3/7

23.050

15.661

231.911

229.807

290.179

288.076

209

M104.0102

250 lít

165

19

6,5

5

11 kWh

1x3/7

30.210

21.534

231.911

229.807

305.809

303.705

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5 kWh

1x3/7

12.841

9.788

231.911

229.807

264.963

262.860

211

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8 kWh

1x3/7

17.828

15.661

231.911

229.807

279.872

277.768

212

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11 kWh

1x3/7

22.873

21.534

231.911

229.807

294.885

292.782

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72 kWh

1x4/7

75.863

140.952

275.289

272.793

545.209

542.712

214

M104.0302

1600 lít

170

19

6,8

5

96 kWh

1x4/7

104.103

187.936

275.289

272.793

640.201

637.704

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215

M104.0401

16 m3/h

260

15

5,8

5

92 kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

180.105

555.584

550.545

1.584.137

1.579.098

216

M104.0402

25 m3/h

260

15

5,6

5

116 kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

227.089

555.584

550.545

1.954.326

1.949.287

217

M104.0403

30 m3/h

260

15

5,6

5

172 kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

336.718

555.584

550.545

2.372.570

2.367.531

218

M104.0404

50 m3/h

260

15

5,6

5

198 kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

387.617

555.584

550.545

3.306.274

3.301.235

219

M104.0405

60 m3/h

260

15

5,3

5

265 kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

518.780

555.584

550.545

3.641.533

3.636.494

220

M104.0406

75 m3/h

260

15

5,3

5

418 kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

818.303

787.495

780.353

4.569.256

4.562.114

221

M104.0407

90 m3/h

260

15

5,3

5

425 kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

832.006

787.495

780.353

5.561.403

5.554.261

222

M104.0408

125 m3/h

260

15

5,3

5

446 kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

873.117

787.495

780.353

6.580.958

6.573.816

223

M104.0409

160 m3/h

260

15

5

5

553 kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.082.587

1.019.405

1.010.160

7.203.218

7.193.972

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

M104.0501

35 m3/h

155

18

7,6

5

76 kWh

1x4/7

18.917

148.782

275.289

272.793

461.417

458.921

225

M104.0502

45 m3/h

155

18

7,6

5

97 kWh

1x4/7

23.618

189.893

275.289

272.793

511.809

509.312

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226

M104.0601

20 m3/h

260

18

8,6

5

315 kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

616.664

507.200

502.600

2.672.631

2.668.031

227

M104.0602

25 m3/h

260

18

7,6

5

357 kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

698.885

507.200

502.600

3.162.485

3.157.885

228

M104.0603

125 m3/h

260

18

7,6

5

630 kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.233.327

507.200

502.600

8.347.708

8.343.108

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

M104.0701

14 m3/h

260

18

8,6

5

134 kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

262.327

507.200

502.600

1.015.521

1.010.921

230

M104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840 kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.644.436

507.200

502.600

4.251.131

4.246.531

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

231

M104.0801

 25 t/h

 190

 15

 5,7

 5

 210 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

 3.286.462

 411.109

 982.700

 973.788

 5.579.724

 5.570.811

 232

 M104.0802

 50 t/h

 190

 15

 5,7

 5

 300 kWh

1x4/7+1x5/7 +1x6/7

 4.648.053

 587.299

 982.700

 973.788

 7.490.151

 7.481.238

 233

 M104.0803

 60 t/h

 190

 15

 5,7

 5

 324 kWh

2x4/7+1x5/7 +1x6/7

 5.422.748

 634.282

1.257.989

1.246.580

 8.799.140

 8.787.731

 234

 M104.0804

 80 t/h

 190

 15

 5,5

 5

 384 kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

 6.094.486

 751.742

1.581.663

1.567.318

10.031.703

10.017.359

 235

 M104.0805

 120 t/h

 190

 15

 5,5

 5

 714 kWh

2x4/7+2x5/7 +1x6/7

 6.737.442

1.397.771

1.581.663

1.567.318

11.489.887

11.475.542

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 236

 M105.0101

 190 cv

 150

 13

 5,6

 6

 57 lít diezel

 1x1/4+1x3/4 lái xe

 930.161

1.205.690

 515.797

 511.119

 3.166.337

 3.161.659

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

719.183

555.584

550.545

2.987.954

2.982.915

238

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

1.057.623

555.584

550.545

3.640.690

3.635.651

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14

3,8

5

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

1.332.605

555.584

550.545

5.444.573

5.439.534

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79 lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

1.671.044

555.584

550.545

17.919.962

17.914.923

  241

  M105.0401

 Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

  180

  14

  4,2

  5

  30 lít diezel

  1x3/7+1x5/7

  2.043.419

  634.574

  555.584

  550.545

  3.664.966

  3.659.927

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

 180

 14

 5,6

 6

 57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

 6.500.000

 1.205.690

 555.584

 550.545

10.500.163

10.495.124

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

 220

 16

 5,8

 5

 92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

 3.128.588

 1.946.026

 598.963

 593.531

 6.128.645

 6.123.212

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

 180

 16

 5,8

 5

 340 lít diezel

 1x4/7+1x7/7

24.432.515

 7.191.835

 727.432

 720.834

42.124.788

42.118.190

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

 180

 16

 5,8

 5

 523 lít diezel

 1x4/7+1x7/7

17.000.000

11.062.734

 727.432

 720.834

35.590.166

35.583.568

246

M105.0601

 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 200

 20

 3,5

 5

 

 1x4/7

 57.211

 -

 275.289

 272.793

 351.094

 348.597

247

M105.0701

 Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

 200

 17

 3,6

 5

 11 lít diezel

 1x4/7

 324.920

 232.677

 275.289

 272.793

 896.246

 893.749

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4 lít xăng

1x4/7

34.166

80.747

275.289

272.793

398.402

395.906

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

 

1x4/7

45.516

-

275.289

272.793

360.632

358.135

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73 lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

1.544.129

555.584

550.545

10.132.236

10.127.197

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

M106.0101

0,5 t

250

18

6,2

6

5 lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420

100.934

253.600

251.300

475.427

473.127

252

M106.0102

1,5 t

250

18

6,2

6

7 lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562

141.307

253.600

251.300

573.897

571.597

253

M106.0103

2 t

250

18

6,2

6

12 lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212

242.241

253.600

251.300

703.970

701.670

254

M106.0104

2,5 t

250

17

6,2

6

13 lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983

262.427

253.600

251.300

756.908

754.608

255

M106.0105

5 t

250

17

6,2

6

25 lít diezel

1x2/4 lái xe

317.869

528.811

253.600

251.300

1.132.067

1.129.767

256

M106.0106

7 t

250

17

6,2

6

31 lít diezel

1x2/4 lái xe

427.131

655.726

253.600

251.300

1.379.170

1.376.870

257

M106.0107

10 t

250

16

6,2

6

38 lít diezel

1x2/4 lái xe

560.241

803.793

253.600

251.300

1.653.489

1.651.189

258

M106.0108

12 t

260

16

6,2

6

41 lít diezel

1x3/4 lái xe

606.044

867.251

300.881

298.153

1.788.162

1.785.433

259

M106.0109

15 t

260

16

6,2

6

46 lít diezel

1x3/4 lái xe

739.497

973.013

300.881

298.153

2.030.457

2.027.728

260

M106.0110

20 t

270

14

5,4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.248.374

1.184.537

300.881

298.153

2.595.084

2.592.355

261

M106.0111

32 t

270

14

5,4

6

62 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.976.364

1.311.452

300.881

298.153

3.369.101

3.366.373

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19 lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104

383.548

253.600

251.300

911.971

909.671

263

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41 lít diezel

1x2/4 lái xe

437.559

867.251

253.600

251.300

1.605.532

1.603.232

264

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46 lít diezel

1x2/4 lái xe

616.643

973.013

253.600

251.300

1.904.920

1.902.620

265

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57 lít diezel

1x2/4 lái xe

704.070

1.205.690

253.600

251.300

2.178.447

2.176.147

266

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65 lít diezel

1x3/4 lái xe

812.415

1.374.910

300.881

298.153

2.505.615

2.502.886

267

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.035.410

1.544.129

300.881

298.153

2.783.782

2.781.053

268

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.540.447

1.607.587

300.881

298.153

3.305.140

3.302.411

269

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.802.194

1.628.739

300.881

298.153

3.455.478

3.452.749

270

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.341.396

1.713.349

300.881

298.153

3.701.413

3.698.684

271

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86 lít diezel

1x3/4 lái xe

2.505.849

1.819.111

300.881

298.153

3.910.937

3.908.209

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

448.050

634.574

300.881

298.153

1.441.752

1.439.023

273

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40 lít diezel

1x3/4 lái xe

618.750

846.098

300.881

298.153

1.846.167

1.843.438

274

M106.0303

255 cv

200

12

4,4

6

51 lít diezel

1x3/4 lái xe

878.300

1.078.775

300.881

298.153

2.310.654

2.307.926

275

M106.0304

272 cv

260

11

4

6

56 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.079.950

1.184.537

300.881

298.153

2.311.995

2.309.267

276

M106.0305

360 cv

260

11

3,8

6

68 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.136.368

1.438.367

300.881

298.153

2.600.266

2.597.537

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

M106.0401

6 m3

260

14

5,7

6

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645

909.556

515.797

511.119

2.252.155

2.247.477

278

M106.0402

10,7 m3

260

14

5,5

6

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758

1.353.757

515.797

511.119

3.887.241

3.882.563

279

M106.0403

14,5 m3

260

14

5,5

6

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930

1.480.672

515.797

511.119

4.746.584

4.741.907

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

M106.0501

4 m3

260

13

4,8

6

20 lít diezel

1x2/4 lái xe

438.539

423.049

253.600

251.300

1.056.154

1.053.854

281

M106.0502

5 m3

260

12

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

497.469

486.506

300.881

298.153

1.193.016

1.190.287

282

M106.0503

6 m3

260

12

4,4

6

24 lít diezel

1x3/4 lái xe

571.304

507.659

300.881

298.153

1.274.373

1.271.644

283

M106.0504

7 m3

260

11

4,1

6

26 lít diezel

1x3/4 lái xe

688.248

549.964

300.881

298.153

1.380.267

1.377.538

284

M106.0505

9 m3

260

11

4,1

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

796.249

571.116

300.881

298.153

1.484.497

1.481.768

285

M106.0506

10 m3

260

11

4,1

6

30 lít diezel

1x3/4 lái xe

866.135

634.574

300.881

298.153

1.601.713

1.598.984

286

M106.0507

16 m3

270

11

4,1

6

35 lít diezel

1x3/4 lái xe

1.114.405

740.336

300.881

298.153

1.866.703

1.863.974

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

M106.0601

2 m3

260

13

5,2

6

19 lít diezel

1x2/4 lái xe

435.615

401.897

253.600

251.300

1.039.173

1.036.873

288

M106.0602

3 m3

260

13

5,2

6

27 lít diezel

1x3/4 lái xe

642.388

571.116

300.881

298.153

1.437.793

1.435.064

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

289

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18 lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717

363.361

253.600

251.300

975.239

972.939

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

 

 

160.855

-

 

 

143.429

143.429

291

M106.0802

21 t

240

13

3,7

6

 

 

186.651

-

 

 

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

240

13

3,1

6

 

 

251.560

-

 

 

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

240

13

3,1

6

 

 

297.117

-

 

 

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

240

13

3,1

6

 

 

333.817

-

 

 

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

240

13

3,1

6

 

 

537.425

-

 

 

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

240

13

3,1

6

 

 

601.973

-

 

 

521.710

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

297

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93 lít

1x3/4 lái xe

1.340.000

1.967.178

300.881

298.153

3.429.393

3.426.664

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150

740.336

515.797

511.119

5.616.368

5.611.690

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12

4,4

6

23 lít diezel

1x3/4 lái xe

931.000

486.506

300.881

298.153

1.883.898

1.881.170

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện- 1,2 kW)

240

18

8,5

5

5 kWh

1x3/7

13.471

9.788

231.911

229.807

259.379

257.276

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

26.484

-

231.911

229.807

266.671

264.567

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

 

1x3/7

126.804

-

231.911

229.807

378.263

376.160

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

6.134

-

231.911

229.807

239.961

237.858

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

304

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

-

507.200

502.600

1.551.646

1.547.046

305

M107.0202

D105-110 mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

-

507.200

502.600

1.812.539

1.807.939

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3,9

6

84 lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

1.776.806

727.432

720.834

11.171.916

11.165.319

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

2.919.039

727.432

720.834

16.279.257

16.272.660

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3,9

6

38 lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

803.793

727.432

720.834

11.119.623

11.113.026

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675 kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.321.422

727.432

720.834

38.280.085

38.273.488

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

M107.0601

9 kW

240

18

1,8

6

16 kWh

1x4/7

2.207.026

31.323

275.289

272.793

2.513.638

2.511.142

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

311

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28 lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

592.269

507.200

502.600

1.984.205

1.979.605

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332 lít diezel

1x4/7

5.660.000

7.022.615

275.289

272.793

11.647.168

11.644.671

 313

 M107.0803

Máy khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)

 180

 10

 5

 5

 20,4 lít diezel

 1x4/7

 102.500

 431.510

 275.289

 272.793

 814.994

 812.497

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314

M108.0101

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2 lít diezel

1x3/7

8.369

42.305

231.911

229.807

285.144

283.041

315

M108.0102

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5 lít diezel

1x3/7

28.433

105.762

231.911

229.807

374.803

372.699

316

M108.0103

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24 lít diezel

1x3/7

117.173

507.659

231.911

229.807

875.352

873.249

317

M108.0104

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36 lít diezel

1x3/7

172.893

761.488

231.911

229.807

1.193.751

1.191.648

318

M108.0105

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45 lít diezel

1x4/7

244.894

951.860

275.289

272.793

1.493.652

1.491.155

319

M108.0106

150 kVA

170

10

3,3

5

76 lít diezel

1x4/7

320.678

1.607.587

275.289

272.793

2.209.213

2.206.717

320

M108.0107

250 kVA

170

10

3,3

5

106 lít diezel

1x4/7

335.697

2.242.160

275.289

272.793

2.859.071

2.856.574

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

321

M108.0201

120 m3/h

180

11

5

5

14 lít xăng

1x4/7

71.198

282.614

275.289

272.793

636.617

634.120

322

M108.0202

600 m3/h

180

10

4,6

5

46 lít xăng

1x4/7

374.105

928.589

275.289

272.793

1.590.454

1.587.957

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

323

M108.0301

120 m3/h

180

11

5,4

5

14 lít diezel

1x4/7

77.045

296.134

275.289

272.793

658.313

655.816

324

M108.0302

240 m3/h

180

11

5,4

5

28 lít diezel

1x4/7

156.842

592.269

275.289

272.793

1.044.441

1.041.945

325

M108.0303

360 m3/h

180

11

5,4

5

35 lít diezel

1x4/7

217.034

740.336

275.289

272.793

1.260.392

1.257.895

326

M108.0304

420 m3/h

180

11

5,4

5

38 lít diezel

1x4/7

281.811

803.793

275.289

272.793

1.396.903

1.394.406

327

M108.0305

540 m3/h

180

11

5,4

5

44 lít diezel

1x4/7

321.366

930.708

275.289

272.793

1.568.427

1.565.930

328

M108.0306

600 m3/h

180

10

5

5

47 lít diezel

1x4/7

410.793

994.165

275.289

272.793

1.703.069

1.700.573

329

M108.0307

660 m3/h

180

10

5

5

50 lít diezel

1x4/7

478.552

1.057.623

275.289

272.793

1.838.051

1.835.554

330

M108.0308

1200 m3/h

180

10

3,9

5

75 lít diezel

1x4/7

959.970

1.586.434

275.289

272.793

2.816.360

2.813.864

331

M108.0309

1260 m3/h

180

10

3,5

5

78 lít diezel

1x4/7

1.103.857

1.649.891

275.289

272.793

2.998.375

2.995.878

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

332

M108.0401

5 m3/h

180

12

5,2

5

2 kWh

1x3/7

2.866

3.915

231.911

229.807

239.360

237.257

333

M108.0402

300 m3/h

180

11

3,8

5

86 kWh

1x3/7

143.199

168.359

231.911

229.807

549.037

546.934

334

M108.0403

600 m3/h

180

11

3,4

5

125 kWh

1x4/7

309.098

244.708

275.289

272.793

834.247

831.750

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0101

100 t

260

11

5,9

6

 

 

490.476

-

 

 

411.245

411.245

336

M109.0102

200 t

290

11

5,9

6

 

 

721.153

-

 

 

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

290

11

5,9

6

 

 

901.384

-

 

 

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

290

11

5,5

6

 

 

1.207.730

-

 

 

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

290

11

5,5

6

 

 

1.420.866

-

 

 

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

290

11

5,2

6

 

 

2.012.922

-

 

 

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

290

11

5,2

6

 

 

2.368.110

-

 

 

1.723.004

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

 

 

121.530

-

 

 

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

 

 

211.645

-

 

 

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

 

 

222.193

-

 

 

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

 

 

343.952

-

 

 

342.457

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

930.708

379.512

361.951

1.546.907

1.529.346

347

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

887.000

2.770.972

752.256

693.279

4.336.954

4.277.977

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

63.457

379.512

361.951

526.015

508.454

349

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

105.762

379.512

361.951

576.464

558.903

350

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

126.915

379.512

361.951

602.755

585.194

351

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

211.525

703.512

649.951

1.038.775

985.214

352

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

296.134

703.512

649.951

1.163.175

1.109.615

353

M109.0506

90 cv

260

11

4,6

6

19 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

401.897

703.512

649.951

1.324.692

1.271.131

354

M109.0507

150 cv

260

11

4,6

6

23 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

486.506

1.018.075

952.864

1.791.865

1.726.654

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

355

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4

258.000

1.438.367

2.048.256

1.845.279

3.682.603

3.479.626

356

M109.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

2.009.483

2.459.708

2.258.202

4.929.744

4.728.238

357

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

3.130.563

2.459.708

2.258.202

6.182.214

5.980.707

358

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

4.272.796

2.459.708

2.258.202

7.399.460

7.197.953

359

M109.0705

600 cv

260

9,5

4,2

6

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

6.663.023

3.711.958

3.373.843

11.326.038

10.987.924

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

M109.0801

495 cv

290

7

5,1

6

520 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

10.999.276

5.849.372

5.397.262

23.591.028

23.138.918

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

12.120.356

4.437.012

4.092.432

21.380.681

21.036.102

362

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

21.321.674

5.515.935

5.076.175

37.970.498

37.530.737

363

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7

2,4

6

3211 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

67.920.532

6.928.296

6.381.004

126.540.161

125.992.870

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

364

M109.1101

1390 cv

290

7

6,5

6

1446 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

30.586.449

4.770.448

4.413.520

42.739.722

42.382.794

365

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

110.669.642

4.770.448

4.413.520

156.987.401

156.630.472

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

366

M109.1201

17 m3

290

9

5,5

6

2663 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

56.328.986

5.849.372

5.397.262

88.184.517

87.732.407

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367

M109.1301

1,25 m3

250

10

5,2

6

70 lít diezel

1x5/7

1.699.696

1.480.672

323.674

320.738

3.177.700

3.174.765

368

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7,5

8

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

-

1.068.000

1.018.000

1.240.475

1.190.475

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M110.0101

0,9 m3

290

13

4,8

6

52 lít diezel

1x4/7

3.125.148

1.099.928

275.289

272.793

3.799.901

3.797.405

370

M110.0102

1,65 m3

290

13

4,8

6

65 lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.374.910

275.289

272.793

4.438.613

4.436.116

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248 kWh

1x3/7

975.792

485.500

231.911

229.807

1.461.031

1.458.928

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

372

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43 kWh

1x4/7

29.121

84.179

275.289

272.793

383.056

380.560

373

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

 

1x4/7

30.956

-

275.289

272.793

298.919

296.423

374

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37 lít diezel

1x4/7

3.107.721

782.641

275.289

272.793

3.098.667

3.096.171

375

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27 kWh

1x4/7

247.875

52.857

275.289

272.793

517.358

514.861

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

376

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45 lít diezel

1x4/7

781.918

951.860

275.289

272.793

1.803.452

1.800.955

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

1.121.080

727.432

720.834

3.339.880

3.333.282

378

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

150

17

4,2

6

33 lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335

666.162

727.432

720.834

2.182.963

2.176.366

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

379

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201 kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

393.490

727.432

720.834

6.373.859

6.367.261

380

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2 kWh

1x4/7+1x6/7

1.755.761

3.915

659.026

653.049

3.355.108

3.349.131

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

381

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3 kWh

 

3.440

5.873

 

 

10.707

10.707

382

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5 kWh

 

3.898

9.788

 

 

15.266

15.266

383

M112.0103

2,8 kW

190

17

4,7

5

8 kWh

 

4.586

15.661

 

 

22.106

22.106

384

M112.0104

7 kW - 7,5 kW

180

17

4,7

5

10 kWh

 

10.663

19.577

 

 

35.394

35.394

385

M112.0105

14 kW

180

16

4,5

5

34 kWh

 

17.198

66.561

 

 

90.925

90.925

386

M112.0106

20 kW

180

16

4,2

5

48 kWh

 

27.860

93.968

 

 

132.972

132.972

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

387

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7 lít diezel

 

12.956

57.112

 

 

83.369

83.369

388

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3 lít diezel

 

15.478

63.457

 

 

94.826

94.826

389

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5 lít diezel

 

26.943

105.762

 

 

160.366

160.366

390

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10 lít diezel

 

65.809

211.525

 

 

325.155

325.155

391

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11 lít diezel

 

73.720

232.677

 

 

352.103

352.103

392

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15 lít diezel

 

89.198

317.287

 

 

461.788

461.788

393

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20 lít diezel

 

114.952

423.049

 

 

612.337

612.337

394

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36 lít diezel

 

237.442

761.488

 

 

1.128.732

1.128.732

395

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53 lít diezel

 

267.801

1.121.080

 

 

1.535.279

1.535.279

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

396

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6 lít xăng

 

9.860

32.299

 

 

52.545

52.545

397

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3 lít xăng

 

16.854

60.560

 

 

95.167

95.167

398

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4 lít xăng

 

22.013

80.747

 

 

125.947

125.947

399

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3,6

5

22 kWh

 

252.231

43.069

 

 

225.936

225.936

400

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3,6

5

180 kWh

1x3/7

120.039

352.379

231.911

229.807

719.667

717.564

401

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2,2

5

111 lít diezel

1x3/7

1.158.316

2.347.922

231.911

229.807

3.796.064

3.793.961

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

402

M112.0601

6 m3/h

150

18

6,6

5

19 kWh

1x4/7

103.415

37.196

275.289

272.793

504.148

501.651

403

M112.0602

9 m3/h

150

18

6,6

5

34 kWh

1x4/7

129.899

66.561

275.289

272.793

582.597

580.100

404

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18

6,1

5

72 kWh

1x4/7

170.830

140.952

275.289

272.793

727.152

724.655

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

405

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54 lít diezel

1x5/7

240.684

1.142.233

323.674

320.738

1.701.777

1.698.841

406

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127 lít diezel

1x5/7

505.900

2.686.362

323.674

320.738

3.498.229

3.495.294

407

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136 lít diezel

1x5/7

541.420

2.876.734

323.674

320.738

3.717.464

3.714.528

408

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168 lít diezel

1x5/7

659.820

3.553.612

323.674

320.738

4.500.816

4.497.880

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

409

M112.0801

50 m3/h

260

13

5,4

6

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

1.121.080

515.797

511.119

3.865.836

3.861.159

410

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

1.269.147

515.797

511.119

4.238.066

4.233.388

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

411

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6,5

5

182 kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

356.294

555.584

550.545

2.224.899

2.219.860

412

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6,5

5

248 kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

485.500

598.963

593.531

2.889.686

2.884.254

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54 kWh

1x4/7

1.734.436

105.714

275.289

272.793

2.340.916

2.338.419

414

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429 kWh

1x4/7

6.737.447

839.837

275.289

272.793

8.593.693

8.591.196

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

1x3/7

6.420

9.788

231.911

229.807

257.877

255.774

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

416

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5 kWh

 

5.045

9.788

 

 

22.501

22.501

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7 kWh

1x3/7

7.395

13.704

231.911

229.807

261.785

259.682

418

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16 kWh

1x3/7

24.535

31.323

231.911

229.807

313.121

311.018

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

 

1x3/7

8.026

-

231.911

229.807

248.712

246.608

420

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

150

22

5,4

4

 

1x3/7

7.452

-

231.911

229.807

247.510

245.407

421

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

 

1x3/7

16.510

-

231.911

229.807

256.841

254.737

422

M112.1404

Máy phun bi 235kW

250

22

4,2

4

176 kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

344.549

507.200

502.600

4.349.526

4.344.926

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

423

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5 kWh

 

42.900

9.788

 

 

47.521

47.521

424

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9 kWh

 

57.200

17.619

 

 

67.929

67.929

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3 kWh

 

4.150

5.873

 

 

19.408

19.408

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

426

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9 kWh

 

4.800

1.762

 

 

15.042

15.042

427

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1 kWh

 

6.250

2.153

 

 

15.278

15.278

428

M112.1703

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3 kWh

 

6.750

2.545

 

 

16.720

16.720

429

M112.1704

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6 kWh

 

8.400

3.132

 

 

23.486

23.486

430

M112.1705

1,50 kW

110

20

7,5

4

2,3 kWh

 

10.400

4.503

 

 

34.285

34.285

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

431

M112.1801

15 kW

240

9

2,2

5

27 kWh

1x3/7

94.900

52.857

231.911

229.807

345.266

343.163

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13 kWh

1x3/7

23.400

25.450

231.911

229.807

278.522

276.419

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

433

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3 kWh

 

7.750

5.873

 

 

30.613

30.613

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

434

M112.2101

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7 kWh

 

8.750

5.286

 

 

26.796

26.796

435

M112.2102

1,7 kW

90

14

7

4

3 kWh

 

7.900

5.873

 

 

27.817

27.817

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11 kWh

1x3/7

17.400

21.534

231.911

229.807

296.220

294.116

437

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8 lít xăng

1x3/7

38.500

161.494

231.911

229.807

481.634

479.530

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9 kWh

1x3/7

28.200

17.619

231.911

229.807

275.967

273.864

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

439

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10 kWh

1x3/7

18.800

19.577

231.911

229.807

267.781

265.678

440

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27 kWh

1x3/7

156.600

52.857

231.911

229.807

412.658

410.554

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

441

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5 kWh

1x3/7

41.700

9.788

231.911

229.807

277.665

275.561

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

442

M112.2601

5 kW

240

14

4,1

4

9 kWh

1x3/7

18.200

17.619

231.911

229.807

266.289

264.185

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

443

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2 kWh

 

4.600

3.915

 

 

12.389

12.389

444

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13 kWh

1x3/7

68.900

25.450

231.911

229.807

315.776

313.672

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

5.400

-

 

 

18.720

18.720

446

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

6.100

-

 

 

21.147

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

230

14

4,5

4

5 kWh

1x3/7

28.200

9.788

231.911

229.807

269.285

267.182

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

448

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10 kWh

1x3/7

54.800

19.577

231.911

229.807

298.187

296.083

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4 kWh

 

22.700

7.831

 

 

29.643

29.643

450

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6 kWh

 

27.300

11.746

 

 

37.978

37.978

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

451

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19 kWh

1x3/7

111.400

37.196

231.911

229.807

369.367

367.263

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

452

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16 kWh

1x3/7

72.900

31.323

231.911

229.807

328.844

326.740

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

453

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15 kWh

1x3/7

89.100

29.365

231.911

229.807

341.466

339.362

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

454

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2 kWh

1x3/7

6.100

3.915

231.911

229.807

241.953

239.850

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

M112.3701

1 kW

220

14

4,9

4

2 kWh

 

3.500

3.915

 

 

7.558

7.558

456

M112.3702

1,7 kW

220

14

4,9

4

3 kWh

 

7.400

5.873

 

 

13.576

13.576

457

M112.3703

2,7 kW

230

14

4,9

4

4 kWh

 

11.200

7.831

 

 

18.982

18.982

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

458

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3 kWh

 

7.600

5.873

 

 

24.662

24.662

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

459

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105 kWh

1x4/7

26.000

205.555

275.289

272.793

524.394

521.898

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

M112.4001

7 kW

200

21

4,8

5

15 kWh

1x4/7

4.300

29.365

275.289

272.793

311.276

308.780

461

M112.4002

14 kW - 15 kW

200

21

4,8

5

29 kWh

1x4/7

8.600

56.772

275.289

272.793

345.305

342.809

462

M112.4003

23 kW

200

21

4,8

5

48 kWh

1x4/7

16.000

93.968

275.289

272.793

393.897

391.401

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

463

M112.4101

1000 l/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

3.400

-

275.289

272.793

281.834

279.338

464

M112.4102

2000 l/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

5.200

-

275.289

272.793

285.299

282.803

465

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

 

2 thợ lặn (1/4 + 2/4)

106.900

-

534.000

971.727

936.657

1.149.894

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

466

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6 kWh

 

1.532

11.746

 

 

14.236

14.236

467

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8 kWh

1x4/7

50.000

15.661

275.289

272.793

366.950

364.454

468

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12 kWh

1x4/7

122.727

23.492

275.289

272.793

485.327

482.830

469

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18 kWh

1x4/7

170.909

35.238

275.289

272.793

570.309

567.812

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

470

M112.4401

2,5 kW

160

19

1,7

5

16 kWh

 

3.600

31.323

 

 

37.106

37.106

471

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29 kWh

 

7.900

56.772

 

 

69.461

69.461

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

472

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144 kWh

1x4/7

630.000

281.903

275.289

272.793

1.313.192

1.310.696

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

473

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19 lít diezel

1x4/7

1.117.200

401.897

275.289

272.793

1.847.818

1.845.321

474

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97 lít diezel

1x6/7

7.036.900

2.051.788

383.737

380.257

8.738.140

8.734.659

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4,5

5

65 kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

127.248

727.432

720.834

1.561.815

1.555.218

476

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2,2

5

14 kWh

1x4/7

91.300

27.407

275.289

272.793

388.975

386.478

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

477

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14

4,9

4

3 kWh

 

37.900

5.873

 

 

41.301

41.301

478

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

200

20

3,5

5

4 lít xăng

 

34.166

80.747

 

 

126.017

126.017

479

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10

3,5

5

 

 

93.480

-

 

 

74.359

74.359

480

M112.4804

Vôn mét điện tử

200

10

2,2

4

 

 

3.400

-

 

 

2.754

2.754

481

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

10

2,2

4

 

 

1.500

-

 

 

1.215

1.215

 

CHƯƠNG II

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

482

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

 

 

35.083

-

 

 

47.752

47.752

483

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

 

 

76.000

-

 

 

80.222

80.222

484

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

 

 

210.909

-

 

 

222.626

222.626

485

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

 

 

136.364

-

 

 

143.940

143.940

486

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

 

 

476.947

-

 

 

450.450

450.450

487

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

 

 

6.363

-

 

 

11.171

11.171

488

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

 

 

12.268

-

 

 

19.424

19.424

489

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

 

 

3.096

-

 

 

6.811

6.811

490

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

 

 

1.396.445

-

 

 

1.005.440

1.005.440

491

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

 

 

58.816

-

 

 

57.182

57.182

492

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

 

 

495.291

-

 

 

462.272

462.272

493

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

 

 

340.513

-

 

 

321.596

321.596

494

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

 

 

10.777

-

 

 

11.076

11.076

495

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

 

 

3.325

-

 

 

6.096

6.096

496

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ- 18

150

10

3,2

4

 

 

31.300

-

 

 

33.804

33.804

497

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF- 2-100

150

10

3,2

4

 

 

38.752

-

 

 

41.852

41.852

498

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

 

 

97.797

-

 

 

99.101

99.101

499

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx- 12)

150

10

2

4

 

 

292.130

-

 

 

292.130

292.130

500

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx- 24)

150

10

2

4

 

 

343.379

-

 

 

343.379

343.379

501

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

 

 

15.822

-

 

 

14.767

14.767

502

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

 

 

178.855

-

 

 

147.059

147.059

503

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

 

 

670.706

-

 

 

540.291

540.291

504

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

 

 

1.147

-

 

 

1.020

1.020

505

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

 

 

8.943

-

 

 

7.065

7.065

506

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

 

 

3.221.684

-

 

 

2.287.396

2.287.396

507

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

 

 

6.306

-

 

 

6.726

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

508

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

 

 

20.866

-

 

 

19.475

19.475

509

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

 

 

142.511

-

 

 

120.343

120.343

510

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

 

 

399.443

-

 

 

328.431

328.431

511

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

 

 

2.056.833

-

 

 

1.645.466

1.645.466

512

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

 

 

92.408

-

 

 

82.140

82.140

513

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

 

 

348.767

-

 

 

294.514

294.514

514

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

 

 

1.371.222

-

 

 

1.096.978

1.096.978

515

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

 

 

573.827

-

 

 

478.189

478.189

516

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

 

 

8.255

-

 

 

6.521

6.521

517

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

 

 

12.726

-

 

 

10.054

10.054

518

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

 

 

4.815

-

 

 

3.804

3.804

519

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

 

 

5.618

-

 

 

4.438

4.438

520

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

 

 

14.217

-

 

 

12.795

12.795

521

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,5

4

 

 

12.268

-

 

 

11.348

11.348

522

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

 

 

12.268

-

 

 

11.041

11.041

523

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

 

 

7.796

-

 

 

5.613

5.613

524

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

 

 

3.783

-

 

 

3.499

3.499

525

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS- America

200

10

4

4

 

 

10.319

-

 

 

9.287

9.287

526

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

 

 

803

-

 

 

2.168

2.168

527

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

 

 

1.032

-

 

 

2.786

2.786

528

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

 

 

7.567

-

 

 

6.621

6.621

529

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

 

 

6.306

-

 

 

5.518

5.518

530

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10

3,5

4

 

 

19.949

-

 

 

17.455

17.455

531

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

 

 

16.968

-

 

 

14.847

14.847

532

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

 

 

6.306

-

 

 

5.833

5.833

533

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

 

 

2.637

-

 

 

2.241

2.241

534

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

 

 

17.198

-

 

 

14.618

14.618

535

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

 

 

163.950

-

 

 

124.602

124.602

536

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

 

 

779.854

-

 

 

569.293

569.293

537

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3

4

 

 

17.886

-

 

 

15.203

15.203

538

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

 

 

7.796

-

 

 

6.315

6.315

539

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

 

 

166.931

-

 

 

126.868

126.868

540

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

 

 

72.574

-

 

 

59.874

59.874

541

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

 

 

67.071

-

 

 

55.334

55.334

542

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

 

 

10.319

-

 

 

9.390

9.390

543

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

 

 

17.886

-

 

 

15.203

15.203

544

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

 

 

264.728

-

 

 

201.193

201.193

545

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

 

 

78.994

-

 

 

61.220

61.220

546

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

 

 

7.323

7.323

547

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

 

 

7.796

-

 

 

6.822

6.822

548

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3,5

4

 

 

21.440

-

 

 

18.760

18.760

549

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3,5

4

 

 

35.656

-

 

 

29.416

29.416

550

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3,5

4

 

 

47.695

-

 

 

39.348

39.348

551

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

 

 

62.000

-

 

 

51.150

51.150

552

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

 

 

52.166

-

 

 

43.037

43.037

553

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

 

 

28.892

-

 

 

25.281

25.281

554

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

10

2,2

4

 

 

241.340

-

 

 

183.418

183.418

555

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

 

 

37.261

-

 

 

30.740

30.740

556

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

 

 

6.306

-

 

 

5.518

5.518

557

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

 

 

86.447

-

 

 

66.996

66.996

558

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

 

 

9.287

-

 

 

8.126

8.126

559

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

 

 

7.323

7.323

560

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

 

 

107.772

-

 

 

83.523

83.523

561

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

 

 

92.408

-

 

 

71.616

71.616

562

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

 

 

16.280

-

 

 

14.245

14.245

563

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

 

 

134.027

-

 

 

101.861

101.861

564

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

 

 

193.874

-

 

 

145.406

145.406

565

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

 

 

12.038

-

 

 

10.533

10.533

566

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

 

 

98.370

-

 

 

76.237

76.237

567

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

 

 

16.854

-

 

 

14.747

14.747

568

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

 

 

60.765

-

 

 

47.093

47.093

569

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

 

 

31.300

-

 

 

25.040

25.040

570

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

 

 

41.733

-

 

 

33.386

33.386

571

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

 

 

107.313

-

 

 

83.168

83.168

572

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

 

 

62.599

-

 

 

48.514

48.514

573

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

 

 

8.828

-

 

 

7.725

7.725

574

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

 

 

14.561

-

 

 

12.741

12.741

575

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

 

 

1.376

-

 

 

1.254

1.254

576

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

 

 

15.822

-

 

 

13.844

13.844

577

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

 

 

26.828

-

 

 

23.475

23.475

578

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

 

 

9.745

-

 

 

8.527

8.527

579

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

 

 

15.249

-

 

 

13.343

13.343

580

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

 

 

9.057

-

 

 

7.925

7.925

581

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

 

 

7.323

7.323

582

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

10

2,5

4

 

 

82.778

-

 

 

64.153

64.153

583

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

 

 

67.071

-

 

 

51.980

51.980

584

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

 

 

7.911

-

 

 

6.922

6.922

585

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

 

 

83.466

-

 

 

64.686

64.686

586

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

7.452

-

 

 

6.521

6.521

587

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

 

 

2.364.900

-

 

 

1.679.079

1.679.079

588

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

 

 

1.147

-

 

 

3.871

3.871

589

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

 

 

909

-

 

 

3.068

3.068

590

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

 

 

1.147

-

 

 

3.871

3.871

591

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

 

 

803

-

 

 

2.710

2.710

592

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

 

 

25.223

-

 

 

19.169

19.169

593

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

 

 

9.057

-

 

 

7.155

7.155

594

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

 

 

42.306

-

 

 

33.845

33.845

595

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

67.071

-

 

 

51.980

51.980

596

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

 

 

153.517

-

 

 

116.673

116.673

597

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

10

2,5

4

 

 

64.204

-

 

 

49.758

49.758

598

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

 

 

8.599

-

 

 

7.524

7.524

599

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

 

 

1.200

-

 

 

1.050

1.050

600

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

 

 

500

-

 

 

438

438

601

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

 

 

22.000

-

 

 

19.250

19.250

602

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

 

 

16.360

-

 

 

14.315

14.315

603

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

 

 

200

-

 

 

162

162

604

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

 

 

1.200

-

 

 

972

972

605

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

 

 

2.800

-

 

 

2.268

2.268

606

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

 

 

1.800

-

 

 

1.458

1.458

607

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

 

 

1.500

-

 

 

1.215

1.215

608

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

1.200

-

 

 

1.230

1.230

609

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

 

 

5.000

-

 

 

5.125

5.125

610

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

 

 

2.500

-

 

 

2.563

2.563

611

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

 

 

500

-

 

 

513

513

612

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

 

 

1.900

-

 

 

1.948

1.948

613

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

90.000

-

 

 

87.750

87.750

614

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

 

 

80.000

-

 

 

78.000

78.000

615

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

 

 

1.500

-

 

 

1.538

1.538

616

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

 

 

440

-

 

 

451

451

617

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

 

 

20.455

-

 

 

16.569

16.569

618

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

 

 

124.150

-

 

 

94.354

94.354

619

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

 

 

3.500

-

 

 

2.888

2.888

620

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

 

 

200

-

 

 

165

165

621

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

 

 

350

-

 

 

289

289

622

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

 

 

1.200

-

 

 

990

990

623

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

 

 

18.000

-

 

 

14.850

14.850

624

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

 

 

281.375

-

 

 

218.066

218.066

625

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

 

 

6.500

-

 

 

5.363

5.363

626

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

 

 

15.000

-

 

 

12.375

12.375

627

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

 

 

2.500

-

 

 

2.188

2.188

628

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

1.500

-

 

 

1.313

1.313

629

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

 

 

2.500

-

 

 

2.188

2.188

630

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

 

 

3.500

-

 

 

3.063

3.063

631

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

 

 

2.500

-

 

 

2.188

2.188

632

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

3.000

-

 

 

2.625

2.625

633

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

 

 

4.375

4.375

634

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

 

 

4.375

4.375

635

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

 

 

15.000

-

 

 

12.375

12.375

636

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

 

 

220.000

-

 

 

170.500

170.500

637

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

 

 

220.000

-

 

 

170.500

170.500

638

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

 

 

5.000

-

 

 

4.125

4.125

639

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

 

 

9.900

-

 

 

8.168

8.168

640

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

 

 

3.500

-

 

 

2.888

2.888

641

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

 

 

18.000

-

 

 

14.850

14.850

642

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

 

 

4.500

-

 

 

3.713

3.713

643

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

 

 

25.000

-

 

 

20.625

20.625

644

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

 

 

10.000

-

 

 

8.250

8.250

645

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

 

 

50.000

-

 

 

38.750

38.750

646

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

 

 

60.000

-

 

 

46.500

46.500

647

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

 

 

36.500

-

 

 

28.288

28.288

648

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

 

 

10.000

-

 

 

8.100

8.100

649

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

 

 

19.900

-

 

 

16.119

16.119

650

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

 

 

210.000

-

 

 

159.600

159.600

651

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

 

 

5.000

-

 

 

3.950

3.950

652

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

 

 

4.500

-

 

 

3.555

3.555

653

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

 

 

80.000

-

 

 

59.200

59.200

654

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

 

 

5.500

-

 

 

4.813

4.813

655

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

 

 

15.000

-

 

 

13.125

13.125

656

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

 

 

8.750

8.750

657

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

 

 

8.750

8.750

658

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

 

 

4.375

4.375

659

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

1.500

-

 

 

1.313

1.313

660

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

 

 

4.375

4.375

661

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

 

 

5.000

-

 

 

4.375

4.375

662

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

 

 

15.000

-

 

 

12.600

12.600

663

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

 

 

10.000

-

 

 

8.400

8.400

664

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

 

 

5.000

-

 

 

4.200

4.200

665

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

 

 

60.000

-

 

 

47.400

47.400

666

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

 

 

139

-

 

 

117

117

667

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

 

 

139

-

 

 

117

117

668

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

 

 

119.581

-

 

 

149.078

149.078

669

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

 

 

99.975

-

 

 

84.979

84.979

670

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

 

 

10.089

-

 

 

9.630

9.630

671

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

 

 

18.917

-

 

 

17.627

17.627

672

M202.0165

Bể ổn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

7.452

-

 

 

6.521

6.521

673

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30

6,5

4

 

 

500

-

 

 

1.350

1.350

674

M202.0167

Bình thử bọt khí

200

10

2,5

4

 

 

27.000

-

 

 

22.275

22.275

675

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10

6,5

4

 

 

1.500

-

 

 

1.538

1.538

676

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10

2,5

4

 

 

303.030

-

 

 

234.848

234.848

677

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10

6,5

4

 

 

500

-

 

 

513

513

678

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

10

6,5

4

 

 

1.200

-

 

 

1.230

1.230

679

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10

6,5

4

 

 

1.200

-

 

 

1.230

1.230

680

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10

6,5

4

 

 

1.900

-

 

 

1.948

1.948

681

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

10

2,2

4

 

 

2.200

-

 

 

1.782

1.782

682

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10

3,5

4

 

 

3.000

-

 

 

2.625

2.625

683

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10

3,5

4

 

 

1.000

-

 

 

875

875

684

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

10

2,5

4

 

 

37.261

-

 

 

28.877

28.877

685

M202.0178

Máy Gigarang

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

 

 

8.750

8.750

686

M202.0179

Máy SHWD

180

10

1,4

4

 

 

2.056.833

-

 

 

1.645.466

1.645.466

687

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30

10,5

4

 

 

1.200

-

 

 

2.967

2.967

688

M202.0181

Máy cắt Makita

200

10

3,5

4

 

 

3.979

-

 

 

3.482

3.482

689

M202.0182

Máy cắt phẳng

200

10

2,5

4

 

 

25.000

-

 

 

20.625

20.625

690

M202.0183

Máy đầm xoay

220

10

6,5

4

 

 

6.306

-

 

 

5.876

5.876

691

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

114.350

-

 

 

88.621

88.621

692

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10

2,5

4

 

 

62.599

-

 

 

48.514

48.514

693

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

10

3,5

4

 

 

8.369

-

 

 

7.323

7.323

694

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

10

3,5

4

 

 

25.000

-

 

 

21.875

21.875

695

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10

2,5

4

 

 

62.000

-

 

 

48.050

48.050

696

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10

2,5

4

 

 

35.656

-

 

 

27.633

27.633

697

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

200

10

3,5

4

 

 

6.800

-

 

 

5.950

5.950

698

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

10

3,5

4

 

 

5.500

-

 

 

4.813

4.813

699

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

18.000

-

 

 

12.600

12.600

700

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

10

2,5

4

 

 

18.000

-

 

 

14.850

14.850

701

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

18.000

-

 

 

12.600

12.600

702

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

200

10

2,2

4

 

 

19.900

-

 

 

16.119

16.119

703

M202.0196

Nhớt kế

200

10

6,5

4

 

 

20.000

-

 

 

20.500

20.500

704

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10

6,5

4

 

 

150

-

 

 

154

154

705

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

10

6,5

4

 

 

6.000

-

 

 

6.150

6.150

706

M202.0199

Súng bật nẩy

200

10

3,5

4

 

 

9.000

-

 

 

7.875

7.875

707

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

200

10

2,5

4

 

 

2.000

-

 

 

1.650

1.650

708

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

10

2,5

4

 

 

1.500

-

 

 

1.238

1.238

709

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10

3,5

4

 

 

1.800

-

 

 

1.575

1.575

710

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

10

3,5

4

 

 

1.500

-

 

 

1.313

1.313

711

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

 

 

8.750

8.750

712

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10

3,5

4

 

 

10.000

-

 

 

8.750

8.750

713

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10

2,5

4

 

 

1.387.200

-

 

 

1.075.080

1.075.080

714

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

10

3,5

4

 

 

40.000

-

 

 

33.000

33.000

715

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

10

6,5

4

 

 

1.000

-

 

 

1.025

1.025

716

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10

1,4

4

 

 

546.000

-

 

 

436.800

436.800

717

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10

6,5

4

 

 

3.500

-

 

 

3.588

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

 

718

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

 

 

508.246

-

 

 

404.287

404.287

719

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

 

 

49.988

-

 

 

39.763

39.763

720

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

 

 

210.613

-

 

 

167.533

167.533

721

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

 

 

1.000.900

-

 

 

796.170

796.170

722

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

 

 

946.212

-

 

 

752.669

752.669

723

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

 

 

1.618.868

-

 

 

1.287.736

1.287.736

724

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

 

 

507.559

-

 

 

403.740

403.740

725

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

 

 

955.957

-

 

 

760.420

760.420

726

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

10

3,5

5

 

 

19.835

-

 

 

16.679

16.679

727

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

 

 

182.524

-

 

 

145.190

145.190

728

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

 

 

174.957

-

 

 

139.170

139.170

729

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

 

 

150.307

-

 

 

119.562

119.562

730

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

 

 

36.574

-

 

 

29.093

29.093

731

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

 

 

179.658

-

 

 

142.910

142.910

732

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

 

 

61.109

-

 

 

48.609

48.609

733

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

 

 

104.905

-

 

 

83.447

83.447

734

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

 

 

365.277

-

 

 

290.561

290.561

735

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

 

 

73.491

-

 

 

58.459

58.459

736

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

 

 

151.224

-

 

 

120.292

120.292

737

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

 

 

521.317

-

 

 

414.684

414.684

738

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10

3,5

5

 

 

374.105

-

 

 

297.584

297.584

739

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

 

 

133.224

-

 

 

105.974

105.974

740

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

 

 

184.244

-

 

 

146.558

146.558

741

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

 

 

166.702

-

 

 

132.604

132.604

742

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

 

 

50.446

-

 

 

40.128

40.128

743

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

 

 

86.332

-

 

 

68.673

68.673

744

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

 

 

499.762

-

 

 

397.538

397.538

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

THUYẾT MINH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG VÀ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(kèm theo Văn bản số:    /SXD-QLXD ngày    /01/2023 của Sở Xây dựng)

I. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

1. Phạm vi : Đơn giá nhân công xây dựng; giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố kèm theo văn bản này để xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Đối tượng áp dụng.

- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Khuyến khích các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác áp dụng các quy định theo Văn bản này.

II. ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG VÀ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

1. Đối với đơn giá nhân công xây dựng

1.1. Phương pháp xác định đơn giá nhân công.

- Đơn giá nhân công được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục số IV của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

- Đơn giá nhân công xây dựng được công bố theo nhóm, cấp bậc, hệ số theo theo Bảng 4.1 và Bảng 4.3 Phụ lục IV của Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Việc quy đổi đơn giá nhân công xây dựng theo cấp bậc trong hệ thống định mức dự toán theo hướng dẫn tại mục 2 phần I Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

1.2. Đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh.

- Đơn giá nhân công xây dựng được khảo sát xác định và công bố theo Phụ lục I kèm theo Văn bản này.

- Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Kon Tum chia làm 2 vùng theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ.

+ Vùng III: Thành phố Kon Tum và huyện Đăk Hà.

+ Vùng IV: Các huyện còn lại

2. Đối với bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

2.1. Phương pháp xác định, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

Trên cơ sở nguyên tắc, phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng theo hướng dẫn tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình đã tính toán, xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum tại phụ lục kèm theo Văn bản này.

2.2. Nội dung giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng

Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.

Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như: Chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi phí nhiên liệu, năng lượng; chi phí nhân công điều khiển; chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK

Trong đó:

+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CNC: Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)

- Chi phí khấu hao: Trong quá trình sử dụng máy, máy bị hao mòn, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Khấu hao máy là việc tính toán, và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của máy vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời gian trích khấu hao của máy để thu hồi vốn đầu tư máy. Định mức khấu hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

- Chi phí sửa chữa: Là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng là xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén tiêu hao trong thời gian một ca làm việc của máy để tạo ra động lực cho máy hoạt động gọi là nhiên liệu chính. Các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,... gọi là nhiên liệu phụ trong một ca làm việc của máy được xác định bằng hệ số so với chi phí nhiên liệu chính. Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy làm việc áp dụng theo Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

Trong đó giá nhiên liệu, năng lượng (chưa bao gồm thuế VAT) là:

- Giá điện (bình quân): 1.864,44 đ/kwh (theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công thương)

- Giá xăng, dầu diezel được tính toán theo Thông cáo báo chí ngày 03/01/2023 của Tập đoàn xăng dầu Việt Nam - Petrolimex.

+ Giá Xăng RON 92 - Vùng 2: 19.791 đồng/lít

+ Giá Dầu diesel (0,05S) - Vùng 2: 20.536 đồng/lít

Hệ số chi phí nhiên liệu phụ được tính toán xác định theo hướng dẫn Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

+ Máy và thiết bị chạy động cơ xăng: 1,02

+ Máy và thiết bị chạy động cơ diesel: 1,03

+ Máy và thiết bị chạy động cơ điện: 1,05

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Được xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng với cấp bậc công nhân điều khiển máy, thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình và đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy Vùng III: Thành phố Kon Tum và huyện Đăk Hà.

+ Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy Vùng IV: Các huyện còn lại.

- Chi phí khác: Là khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình.

- Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công nhập khẩu thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 13/2021/TT-BXD của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình làm cơ sở để lập và gửi về Sở Xây dựng để tổng hợp trình UBND tỉnh công bố.

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, các đơn vị phản ánh bằng văn bản về Sở Xây để nghiên cứu hướng dẫn; trường hợp vượt thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác