Công văn số 5112/TCHQ-GSQL về việc thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn số 5112/TCHQ-GSQL về việc thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 5112/TCHQ-GSQL | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan | Người ký: | Nguyễn Ngọc Túc |
Ngày ban hành: | 06/09/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5112/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Túc |
Ngày ban hành: | 06/09/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5112/TCHQ-GSQL |
Hà Nội, ngày 06 tháng 09 năm 2007 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
Thời gian qua Tổng cục Hải quan nhận được kiến nghị của một số doanh nghiệp và Hải quan địa phương phản ảnh vướng mắc khi làm thủ tục hải quan nhập khẩu hàng hóa tạo tài sản cố định thực hiện các dự án đầu tư. Trong khi chờ bổ sung vào Thông tư mới thay thế Thông tư 112/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005, để tạo thuận lợi cho doanh nghiệp và thống nhất thủ tục hải quan, Tổng cục Hải quan tạm thời hướng dẫn như sau:
1. Thủ tục đăng ký danh Mục hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định được miễn thuế nhập khẩu lần đầu cho dự án đầu tư:
1.1. Trước khi làm thủ tục hải quan để nhập khẩu hàng hóa tạo tài sản cố định được miễn thuế nhập khẩu, doanh nghiệp phải đăng ký danh Mục hàng hóa nhập khẩu miễn thuế này cho cả dự án đầu tư hoặc từng giai đoạn thực hiện dự án từng hạng Mục công trình của dự án với cơ quan hải quan theo mẫu 01 kèm theo công văn này.
1.2. Địa Điểm và thủ tục đăng ký danh Mục thực hiện theo hướng dẫn tại Điểm 2 Mục I phần D Thông tư số 59/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính và công văn số 4537/TCHQ-KTTT ngày 09/8/2007 của Tổng cục Hải quan về thủ tục đăng ký Danh Mục hàng hóa nhập khẩu miễn thuế và các văn bản hướng dẫn liên quan.
Trường hợp Cục Hải quan địa phương ủy quyền cho Chi cục Hải quan đăng ký danh Mục hàng hóa nhập khẩu miễn thuế thì phải ký thừa ủy quyền và phải đóng dấu Cục Hải quan như qui định tại Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công tác văn thư.
1.3. Hồ sơ đăng ký:
- Công văn kèm danh Mục hàng miễn thuế của doanh nghiệp đề nghị đăng ký danh Mục hàng nhập khẩu tạo tài sản cố định miễn thuế nhập khẩu của dự án đầu tư, cam kết sử dụng đúng Mục đích.
- Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư (bản sao); xuất trình bản chính để đối chiếu.
- Luận chứng kinh tế kỹ thuật của dự án đầu tư (bản sao); xuất trình bản chính để đối chiếu
1.4. Phiếu theo dõi, trừ lùi hàng hóa nhập khẩu miễn thuế thực hiện theo mẫu 02 kèm theo công văn này.
2. Thủ tục hải quan nhập khẩu hàng hóa tạo tài sản cố định miễn thuế:
2.1. Nơi làm thủ tục hải quan:
Doanh nghiệp tiến hành làm thủ tục hải quan tại Chi cục Hải quan nơi có hàng nhập khẩu hoặc tại Chi cục Hải quan nơi xây dựng dự án đầu tư.
2.2. Thủ tục hải quan:
- Thủ tục hải quan thực hiện theo hướng dẫn đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thương mại tại Mục 1, phần B Thông tư số 112/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 của Bộ Tài chính và Quyết định số 874/QĐ-TCHQ ngày 15/5/2006 của Tổng cục Hải quan.
- Hồ sơ miễn thuế và trình tự, thủ tục giải quyết miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định cho dự án đầu tư thực hiện theo hướng dẫn tại Điểm 2, Điểm 3, Mục I, Phần D Thông tư số 59/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính.
- Khi doanh nghiệp nhập khẩu hết lượng hàng hóa ghi trên danh Mục hàng hóa nhập khẩu miễn thuế đã đăng ký, Chi cục Hải quan làm thủ tục nhập khẩu cho lo hàng cuối cùng xác nhận “đã nhập khẩu hết hàng hóa” lên Phiếu theo dõi trừ lùi (bản doanh nghiệp xuất trình); doanh nghiệp gửi 01 bản sao phiếu này cho Cục Hải quan nơi đăng ký danh Mục và cấp phiếu theo dõi trừ lùi để theo dõi.
3. Thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định cho dự án đầu tư không thuộc đối tượng được miễn thuế nhập khẩu thì thực hiện như đối với hàng hóa nhập khẩu thương mại; doanh nghiệp không phải đăng ký danh Mục hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định với cơ quan hải quan.
Trong quá trình thực hiện văn bản này, nếu có vướng mắc phát sinh vượt thẩm quyền thì cục Hải quan tỉnh, thành phố báo cáo kịp thời về Tổng cục Hải quan để xem xét giải quyết.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Mẫu 1 |
|
Số tờ…... |
DANH
MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TẠO TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐƯỢC MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU
Số……..; ngày đăng ký………………………………………
1- Tên doanh nghiệp: ……………………………………..; Mã số doanh nghiệp……………………
2- Địa chỉ trụ sở doanh nghiệp …………………………………………………………………………..
3- Tên dự án đầu tư ……………………………………………………………………………………….
4- Địa Điểm xây dựng dự án ………………………………………………………………………………
5- Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư số ………………………; ngày cấp …………..
6- Đăng ký tại Cục Hải quan: ……………………………………………………………………………..
Số TT |
Tên hàng hóa |
Quy cách, phẩm chất |
Đơn vị tính |
Lượng |
Trị giá |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
….tháng…. năm……. |
Ngày
….tháng…. năm……. |
Ghi chú: - Số, ngày đăng ký danh Mục do đơn vị Hải quan làm thủ tục đăng ký danh Mục ghi, phù hợp với số thứ tự, ngày đăng ký ghi trong sổ theo dõi đăng ký danh Mục.
- Trị giá ghi tại cột (5): nếu tại thời Điểm đăng ký, doanh nghiệp chưa biết được chính xác trị giá hàng nhập khẩu thì ghi trị giá vào cột (5) và khi “trị giá dự kiến” vào cột (6)
- Người ký tại Mục (7): Lãnh đạo Cục hoặc lãnh đạo đơn vị được Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố ủy quyền ký.
Mẫu 2 |
|
Số tờ…... |
PHIẾU
THEO DÕI, TRỪ LÙI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TẠO TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ MIỄN THUẾ NHẬP KHẨU
1- Kèm theo Danh Mục hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định dự án đầu tư được miễn thuế nhập khẩu số ………; ngày……tháng…….năm…………
2- Tên doanh nghiệp : ……………………………………..; Mã số doanh nghiệp……………………
3- Địa chỉ trụ sở doanh nghiệp …………………………………………………………………………..
4- Tên dự án đầu tư ……………………………………………………………………………………….
Số TT |
Số, ký hiệu, ngày tờ khai hải quan |
Tên hàng |
Quy cách, phẩm chất |
Đơn vị tính |
Hàng hóa nhập khẩu theo tờ khai Hải quan |
Hàng hóa còn lại chưa nhập khẩu |
Công thức hải quan thống kê, trừ lùi ký tên, đóng dấu công chức. |
||
Lượng |
Trị giá |
Lượng |
Trị giá |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hải
quan cấp Phiếu theo dõi, trừ lùi |
Ghi chú: - Số tờ, tờ số và các tiêu chí tại các Mục 1, 2, 3, 4 do Hải quan nơi cấp phiếu theo dõi, trừ lùi ghi. Khi cấp phiếu theo dõi, trừ lùi, nếu 01 phiếu gồm nhiều tờ thì đơn vị Hải quan cấp phiếu phải đóng dấu treo lên tất cả các tờ.
- Số liệu tại các cột từ 1 đến 10 của Phiếu do Hải quan nơi làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa ghi.
- Người ký tại Mục (5) Phiếu theo dõi, trừ lùi này là người ký tại Mục (7) Danh Mục hàng hóa nhập khẩu tạo tài sản cố định dự án đầu tư được miễn thuế nhập khẩu.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây