Công văn 5102/BNV-TCBC năm 2014 báo cáo biên chế do Bộ Nội vụ ban hành
Công văn 5102/BNV-TCBC năm 2014 báo cáo biên chế do Bộ Nội vụ ban hành
Số hiệu: | 5102/BNV-TCBC | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Nội vụ | Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 28/11/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5102/BNV-TCBC |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Nội vụ |
Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 28/11/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5102/BNV-TCBC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập; |
Căn cứ công văn số 7888-CV/BTCTW ngày 24/11/2014 của Ban Chỉ đạo Trung ương về biên chế về việc báo cáo biên chế, Bộ Nội vụ đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo những nội dung:
1. Báo cáo số liệu về biên chế tính đến 30/9/2014
a) Đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập (sau đây gọi tắt là Bộ, ngành) báo cáo số liệu về biên chế như sau:
- Số biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính được cơ quan có thẩm quyền giao đến 30/9/2014 theo biểu số 1a (đính kèm).
- Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập được cơ quan có thẩm quyền giao và số lượng người làm việc trong các đơn sự nghiệp công lập do đơn vị sự nghiệp tự quyết định đến 30/9/2014 theo biểu số 2a (đính kèm).
b) Đối với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) báo cáo số liệu về biên chế như sau:
- Số biên chế cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính được cơ quan có thẩm quyền giao đến 30/9/2014 theo biểu số 1b (đính kèm).
- Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập được cơ quan có thẩm quyền giao và số lượng người làm việc trong các đơn sự nghiệp công lập do đơn vị sự nghiệp tự quyết định đến 30/9/2014 theo biểu số 2b (đính kèm).
- Số lượng cán bộ, công chức cấp xã và số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, ấp, bản, tổ dân phố ... hưởng lương, phụ cấp từ ngân sách nhà nước được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh giao đến 30/9/2014 theo biểu số 3 (đính kèm).
2. Trên cơ sở bám sát các Kết luận số 63-KL/TW và 64-KL/TW của Hội nghị Trung ương 7 khóa XI, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề xuất số biên chế cán bộ, công chức; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập; số lượng cán bộ, công chức cấp xã và số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, ấp, bản, tổ dân phố ... hưởng lương, phụ cấp từ ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý năm 2015 và định hướng đến hết năm 2016.
3. Đề xuất, kiến nghị các giải pháp để nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức.
Báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ thành lập, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi về Bộ Nội vụ trước ngày 15/12/2014 để tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo Trung ương về biên chế./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Bộ, ngành …….
BIỂU SỐ 1a
BÁO CÁO SỐ LIỆU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TÍNH ĐẾN 30/9/2014 KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ .... NGÀY THÁNG NĂM 2014 CỦA BỘ ...
(Kèm theo công văn số 5102/BNV-TCBC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ)
Số TT |
Tên đơn vị |
Số được cơ quan có thẩm quyền giao đến 30/9/2014 |
Số có mặt đến 31/10/2014 |
Dự kiến năm 2015 |
Dự kiến đến 31/12/2016 |
||||
Biên chế công chức |
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
Công chức |
Lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
Biên chế công chức |
Lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
Biên chế công chức |
Lao động theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Lãnh đạo Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Văn phòng Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Thanh tra Bộ, ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
Vụ ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Cục hoặc tương đương ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Tổng cục và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
Tổ chức khác có biên chế công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ, ngành ………
BIỂU SỐ 2a
BÁO CÁO SỐ LIỆU VỀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TÍNH ĐẾN 30/9/2014 KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ .... NGÀY THÁNG NĂM 2014 CỦA BỘ ......
(Kèm theo công văn số 5102/BNV-TCBC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nội vụ)
Số TT |
Tên đơn vị |
Số Iượng người làm việc đến 30/9/2014 |
Số người có mặt đến 31/10/2014 |
Dự kiến năm 2015 |
Dự kiến đến 31/12/2016 |
|||||||
Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao |
Do ĐVSN tự quyết định |
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP được giao đến 30/9/2014 |
Công chức, viên chức |
Số người LĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
Số người làm việc do cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao |
Số người làm việc do ĐVSN tự quyết định |
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
Số người làm việc do cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao |
Số người làm việc do ĐVSN tự quyết định |
Hợp đồng LĐ theo NĐ 68/2000/NĐ-CP |
||
|
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Đơn vị sự nghiệp … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây